Trước những biến động ngày càng bất lợi của thời tiết do biến đổi khí hậu toàn
cầu gây ra như suy giảm tài nguyên nước cả về số lượng lẫn chất lượng ảnh hưởng đến
việc quản lý, khai thác tài nguyên nước, ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp,
phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Ngành thủy lợi đã xác định nhiệm vụ và mục
tiêu đến năm 2020 phải thực hiện được là: Bảo đảm nhu cầu nước tưới cho 7,6 triệu ha
gieo trồng lúa, 1,2 triệu ha ngô, rau màu cây vụ đông; nhu cầu nước cho nuôi trồng
thủy sản, chủ yếu là nuôi tôm 0,65 triệu ha; nước sinh hoạt cho 100% dân nông thôn
theo tiêu chuẩn hợp vệ sinh; nâng cao mức an toàn phòng chống và thích ứng với biến
đổi khí hậu để tạo ra sự chuyển biến mạnh mẽ trong sản xuất nông nghiệp, nâng cao
đời sống nhân dân, xây dựng nông thôn mới.
Về cơ chế chính sách quản lý tưới trong thủy lợi, Chính phủ đã ban hành Nghị
định 115/2008/NĐ-CP quy định mức thu TLP và miễn TLP đối với các công trình đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước được quy định cho tưới trong nông nghiệp và
biểu mức thu tiền nước với các tổ chức, cá nhân sử dụng nước làm dịch vụ từ công
trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất nông nghiệp. Nghị
định cũng quy định phạm vi miễn TLP và mức miễn TLP. Nghị định đã làm thay đổi
lớn đối với cuộc sống của người nông dân, đồng thời cũng có nhiều hạn chế cần phải
khắc phục như: (i) Mức thu TLP hiện còn nhiều bất hợp lý, cụ thể việc lấy mức quy
định của Nghị định 143 làm cơ sở tính toán và trên cơ sở đó nhân với hệ số điều chỉnh
trượt giá là 2.31 lần, do đó không phù hợp với thực tế vì quan điểm mức thu 143 và
115 là khác nhau; (ii) Theo mức thu quy định của Nghị định 115, kinh phí cấp bù cho
các tỉnh ĐBSCL là rất lớn, mặc dù chỉ tính theo mức thu tạo nguồn. Khi thực hiện việc
cấp bù kinh phí miễn thủy lợi phí đối với các tỉnh không thể thực hiện theo quy định
của Nghị định 115, vì nếu cấp đủ, các địa phương sẽ chuyển việc sử dụng nguồn kinh
phí này theo hình thức xây dựng cơ bản Mặc dù mức thu đối với nuôi cá lồng bè
theo quy định của Nghị định 115 không điều chỉnh.
202 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý tưới trong điều kiện miễn giảm thuỷ lợi phí vùng đồng bằng Sông Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
ĐỖ VĂN QUANG
NGHIÊN CỨU CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
QUẢN LÝ TƢỚI TRONG ĐIỀU KIỆN MIỄN GIẢM
THUỶ LỢI PHÍ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI, NĂM 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
ĐỖ VĂN QUANG
NGHIÊN CỨU CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
QUẢN LÝ TƢỚI TRONG ĐIỀU KIỆN MIỄN GIẢM
THUỶ LỢI PHÍ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Chuyên ngành: Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nƣớc
Mã số: 62 – 62 – 30 – 01
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TS. NGUYỄN QUANG KIM
2. PGS.TS.PHẠM HÙNG
HÀ NỘI, NĂM 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính tác giả. Các kết
quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, không sao chép từ bất kỳ
một nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào.Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu
có) đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận án
Đỗ Văn Quang
ii
LỜI CÁM ƠN
NCS trân trọng cám ơn GS.TS.Nguyễn Quang Kim, PGS.TS.Phạm Hùng đã
luôn hỗ trợ, động viên NCS trong suốt quá trình hoàn thiện luận án. NCS xin trân
trọng cám ơn Bộ môn Kỹ thuật tài nguyên nƣớc, Khoa Kỹ thuật tài nguyên nƣớc,
Phòng Đào tạo Đại học và Sau Đại học, Ban Giám hiệu trƣờng Đại học Thuỷ lợi luôn
quan tâm và tạo mọi điều kiện. NCS xin trân trọng cám ơn Bộ môn Quản lý xây dựng,
Trung tâm Kinh tế và Quản lý thuỷ lợi, Khoa Kinh tế và Quản lý đã tạo điều kiện và
thời gian để học tập và nghiên cứu luận án. NCS đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ
nhiệt tình của tất cả các đơn vị quản lý khai thác công trình thuỷ lợi (5 công ty thuỷ lợi
trên địa bàn Hà Nội, Công ty TNHH MTV KTCTTL Nghĩa Hƣng, Hải Hậu, Ý Yên,
Nam và Bắc Thái Bình, Nam Đuống), chi cục thuỷ lợi (Chi cục thuỷ lợi Hà Nội, Thái
Bình, Bắc Ninh, Hải Dƣơng, Hƣng Yên, Hà Nam, Vĩnh Phúc) và cá nhân ở 11 tỉnh và
thành phố vùng đồng bằng sông Hồng đã tạo điều kiện giúp số liệu, trao đổi các kiến
thức thực tiễn trong quản lý thuỷ lợi. Trong quá trình học tập và nghiên cứu NCS nhận
đƣợc sự chia sẻ về chuyên môn từ các lãnh đạo, chuyên viên của Tổng cục thuỷ lợi,
của các thầy cô, các nhà khoa học, bạn bè và đồng nghiệp trong và ngoài trƣờng.
NCS không thể quên sự động viên, cổ vũ, chia sẻ cả về tinh thần và vật chất từ
phía họ hàng, gia đình nội ngoại, các bạn thân thiết trong những năm học tập.
Luận án sẽ không tránh khỏi khiếm khuyết, NCS kính mong tiếp tục nhận đƣợc
sự ủng hộ, góp ý của các thầy cô giáo, các nhà khoa học, để hoàn chỉnh luận án.
Xin trân trọng cám ơn!
Hà nội, ngày 25/7/2016
Tác giả luận án
Đỗ Văn Quang
iii
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................ 1
1.1 Tổng quan vùng nghiên cứu .............................................................................. 1
1.2 Tổng quan các vấn đề nghiên cứu ...................................................................... 3
1.2.1 Tổng quan về chính sách thủy lợi phí ......................................................... 3
1.2.2 Tổng quan về chất lƣợng dịch vụ tƣới và ý thức hộ dùng nƣớc trong quản
lý khai thác công trình thủy lợi ................................................................................. 5
1.3 Kết luận chƣơng 1 .............................................................................................. 9
CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH ÁP DỤNG .......... 11
2.1 Khái niệm, cơ sở lý luận và thực tiễn .............................................................. 11
2.1.1 Chính sách miễn giảm TLP ....................................................................... 11
2.1.2 Quản lý tƣới, hiệu quả tƣới, nội dung và phƣơng pháp đánh giá.............. 13
2.1.3 Hiệu quả tƣới và đánh giá hiệu quả tƣới ở Việt Nam ............................... 19
2.1.4 Chất lƣợng dịch vụ .................................................................................... 21
2.1.5 Sự hài lòng của nhà quản lý thủy lợi ......................................................... 28
2.2 Nghiên cứu đánh giá tác động của chính sách TLP ......................................... 30
2.2.1 Đánh giá tác động của chính sách TLP đến các bên liên quan ................. 30
2.2.2 Đánh giá hiệu quả sử dụng nƣớc ............................................................... 31
2.2.3 Đánh giá tác động đến kinh phí nhà nƣớc cấp bù cho TLP ...................... 33
2.2.4 Đánh giá tác động đến năng suất cây trồng .............................................. 34
2.3 Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 35
2.3.1 Mô hình phân tích định lƣợng CLDV tƣới và SHL .................................. 35
2.3.2 Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 39
2.3.3 Quy trình nghiên cứu phân tích định lƣợng .............................................. 40
2.3.4 Xác định tỷ lệ chọn mẫu và kích thƣớc mẫu khảo sát .............................. 46
2.3.5 Xây dựng bảng hỏi .................................................................................... 49
2.3.6 Phƣơng pháp điều tra bảng hỏi ................................................................. 50
2.3.7 Lựa chọn công cụ phân tích số liệu ........................................................... 50
2.4 Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................ 51
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 53
3.1 Kết quả nghiên cứu tác động của chính sách TLP ........................................... 53
3.1.1 Tác động đến các bên liên quan ................................................................ 53
3.1.2 Tác động đến hiệu quả sử dụng nƣớc ....................................................... 59
3.1.3 Tác động đến kinh phí nhà nƣớc ............................................................... 62
3.1.4 Tác động đến năng suất cây trồng ............................................................. 64
3.2 Kết quả và thảo luận phân tích định lƣợng ...................................................... 66
3.2.1 Mô hình phân tích đánh giá CLDV tƣới của các công ty thủy nông ........ 66
iv
3.2.2 Mô hình phân tích định lƣợng đánh giá ý thức sử dụng nƣớc tiết kiệm,
tham gia quản lý và bảo vệ CTTL .......................................................................... 85
3.3 Kết luận chƣơng 3 .......................................................................................... 100
CHƢƠNG 4 ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
TƢỚI.. ..................................................................................................... 102
4.1 Đề xuất các biện pháp hạn chế các tác động tiêu cực của chính sách miễn
giảm TLP .................................................................................................................. 102
4.1.1 Các biện pháp giảm lãng phí nƣớc tƣới .................................................. 102
4.1.2 Các biện pháp đảm bảo tăng năng suất nhờ tƣới .................................... 105
4.1.3 Các biện pháp quản lý tốt nguồn kinh phí cấp bù cho TLP .................... 106
4.1.4 Các biện pháp hạn chế tác động tiêu cực đến các đối tƣợng liên quan ... 106
4.2 Đề xuất biện pháp nâng cao CLDV tƣới nông nghiệp ................................... 108
4.2.1 Nhân tố Sự đồng cảm (SDC) .................................................................. 108
4.2.2 Nhân tố ảnh hƣởng (DDU) ...................................................................... 109
4.2.3 Nhân tố sự bảo đảm (SBD) ..................................................................... 110
4.2.4 Nhân tố hữu hình (THH) ......................................................................... 111
4.2.5 Nhân tố sự tin cậy (STC)......................................................................... 111
4.3 Đề xuất biện pháp nâng cao ý thức của ngƣời dân về sử dụng nƣớc tiết kiệm,
tham gia quản lý khai thác và bảo vệ CTTL ............................................................ 112
4.3.1 Nhân tố sự tham gia (STG) ..................................................................... 112
4.3.2 Nhân tố tính chủ động tham gia (CĐTG) ............................................... 113
4.3.3 Nhân tố tính hiệu quả (THQ) .................................................................. 113
4.4 Giải pháp phát triển ứng dụng hệ thống thông tin nhằm nâng cao hiệu quả
quản lý tƣới .............................................................................................................. 114
4.5 Kiến nghị các bên liên quan nhằm nâng cao hiệu quả tƣới ........................... 129
4.6 Kết luận chƣơng 4 .......................................................................................... 130
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 132
v
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Bản đồ vùng ĐBSH ......................................................................................... 1
Hình 2.1. Chu trình đánh giá hiệu quả tƣới .................................................................. 16
Hình 2.2. Cách tiếp cận theo định hƣớng dịch vụ ........................................................ 25
Hình 2.3. Sơ đồ tổng quát đánh giá CLDV ................................................................... 35
Hình 2.4. Các biến khảo sát đo lƣờng CLDV tƣới nông nghiệp ................................... 36
Hình 2.5. Sơ đồ tổng quát đánh giá SHL nhà quản lý thủy lợi ..................................... 37
Hình 2.6. Các biến khảo sát đo lƣờng SHL nhà quản lý thủy lợi .................................. 38
Hình 2.7. Quy trình nghiên cứu phân tích định lƣợng CLDV và SHL ......................... 41
Hình 3.1. Đánh giá ý thức tham gia quản lý và bảo vệ CTTL của hộ dùng nƣớc ......... 56
Hình 3.2. Đánh giá ý thức sử dụng nƣớc tiết kiệm của hộ dùng nƣớc .......................... 56
Hình 3.3. Đánh giá về việc giải quyết khiếu nại của hộ dùng nƣớc thay đổi cấp độ .... 58
Hình 3.4.a. Năng suất lúa bình quân vùng ĐBSH 2004 - 2008 .................................... 65
Hình 3.4.b. Năng suất lúa bình quân vùng ĐBSH 2009 - 2014 .................................... 65
Hình 3.5. Biểu đồ CLDV’ của từng hộ dùng nƣớc và bình quân vùng ĐBSH ............. 83
Hình 3.6. Biểu đồ thể hiện tần số n và thứ hạng CLDV................................................ 84
Hình 3.7. Biểu đồ SHL’của từng nhà quản lý thủy lợi và bình quân vùng ĐBSH ....... 98
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống quản lý tƣới bằng hệ thống đƣờng ống và thẻ IC ............... 104
Hình 4.2. Sơ đồ tổng thể của phần mềm ..................................................................... 116
Hình 4.3. Mô hình kiến trúc hệ thống Quản lý CTTL trên ảnh vệ tinh ...................... 117
Hình 4.4. Mô hình kiến trúc hệ thống Quản lý TLP và CLDV ................................... 118
Hình 4.5. Sơ đồ nghiệp vụ Phân hệ quản lý TLP ........................................................ 120
Hình 4.6. Sơ đồ nghiệp vụ của Phân hệ khảo sát đánh giá CLDV tƣới ...................... 121
Hình 4.7. Chức năng nhập dữ liệu của HTX ............................................................... 122
Hình 4.8. Kết quả báo cáo theo mẫu HTX từ phần mềm ............................................ 122
Hình 4.9. Kết quả báo cáo xem trực tiếp theo huyện từ phần mềm ............................ 123
Hình 4.10. Kết quả báo cáo theo xí nghiệp từ phần mềm ........................................... 123
Hình 4.11. Kết quả báo cáo theo công ty từ phần mềm .............................................. 124
Hình 4.12. Tổng hợp, kiểm soát quản lý nhà nƣớc về thủy lợi ................................... 124
Hình 4.13. Chức năng tạo câu hỏi, bảng hỏi ............................................................... 125
Hình 4.14. Chọn địa bàn hành chính để đánh giá ........................................................ 125
Hình 4.15. Kết quả đánh giá theo đơn vị hành chính .................................................. 126
Hình 4.16. Kết quả đánh giá theo từng câu hỏi ........................................................... 126
Hình 4.17. Giao diện chức năng quản lý cơ sở dữ liệu trên ảnh vệ tinh ..................... 127
Hình 4.18. Chức năng kiểm tra diện tích tƣới, tiêu trên ảnh vệ tinh ........................... 128
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Giả thuyết nghiên cứu mô hình 1 - CLDV.................................................... 39
Bảng 2.2. Giả thuyết nghiên cứu mô hình 2 - SHL ....................................................... 39
Bảng 2.3. Bảng phân bổ mẫu điều tra mô hình 1 .......................................................... 48
Bảng 2.4. Bảng phân bổ mẫu mô hình 2 ....................................................................... 49
Bảng 3.1. Đánh giá về mức thu giữa NĐ 115 và NĐ 67 ............................................... 54
Bảng 3.2. Ý kiến của hộ dùng nƣớc về tình hình cung cấp nƣớc đầy đủ, kịp thời ....... 55
Bảng 3.3. Tổng lƣợng nƣớc tƣới thực tế qua các năm của những trạm bơm đầu mối .. 59
Bảng 3.4. Nhu cầu tƣới của cây trồng ........................................................................... 61
Bảng 3.5. Tổng hợp kết quả diện tích và kinh phí cấp bù TLP qua các năm của vùng
ĐBSH ............................................................................................................................. 63
Bảng 3.6. Đánh giá TLP cấp bù qua các vùng miền trong 5 năm thực hiện chính sách
miễn giảm TLP .............................................................................................................. 64
Bảng 3.7. Bảng tổng hợp kết quả kiểm định chất lƣợng thang đo mô hình 1 ............... 66
Bảng 3.8. Thống kê tổng các biến khảo sát mô hình 1 .................................................. 66
Bảng 3.9. Thống kê mô tả (Descriptive Statistics) mô hình 1....................................... 67
Bảng 3.10. Kiểm định tính phù hợp EFA của mô hình 1 .............................................. 69
Bảng 3.11. Phân tích trị số giá trị riêng (Eigenvalues) của các biến quan sát trong bộ
thang đo CLDV ............................................................................................................. 70
Bảng 3.12. Ma trận nhân tố xoay (Rotated Component Matrixa) mô hình 1 ................ 71
Bảng 3.13. Sắp xếp và định nghĩa lại các nhân tố sau khi phân tích EFA .................... 73
Bảng 3.14. Ma trận hệ số nhân tố (Component Score Coefficient Matrix) .................. 74
Bảng 3.15. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Độ đáp ứng sau khi phân tích EFA .... 75
Bảng 3.16. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Sự bảo đảm sau khi phân tích EFA .... 75
Bảng 3.17. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Sự đồng cảm sau khi phân tích EFA .. 76
Bảng 3.18. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Tính hữu hình sau khi phân tích EFA 77
Bảng 3.19. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Sự tin cậy sau khi phân tích EFA ....... 77
Bảng 3.20. Bảng hệ số hồi quy ...................................................................................... 78
Bảng 3.21. Bảng giải thích mô hình hồi quy ................................................................. 78
Bảng 3.22. Bảng ANOVA ............................................................................................. 79
Bảng 3.22. Bảng giá trị tƣơng đối của phƣơng trình 3.1 và hệ số phƣơng trình 3.2 ..... 80
vii
Bảng 3.23. Kết quả kiểm định giả thuyết mô hình 1 ..................................................... 81
Bảng 3.24. Phân chia thứ hạng CLDV .......................................................................... 83
Bảng 3.25. Xếp hạng công ty dựa trên đánh giá CLDV................................................ 84
Bảng 3.26. Xếp hạng hệ thống thủy nông dựa trên đánh giá CLDV ............................ 85
Bảng 3.27. Bảng tổng hợp kết quả kiểm định chất lƣợng thang đo mô hình 2 ............. 85
Bảng 3.28. Thống kê tổng các biến khảo sát mô hình 2 ................................................ 85
Bảng 3.29. Thống kê mô tả (Descriptive Statistics) mô hình 2..................................... 86
Bảng 3.30. Kiểm định tính phù hợp EFA của mô hình 2 .............................................. 87
Bảng 3.31. Phân tích trị số giá trị riêng (Eigenvalues) của các biến quan sát trong bộ
thang đo SHL ................................................................................................................. 88
Bảng 3.32. Ma trận nhân tố xoay (Rotated Component Matrixa) mô hình 2 ................ 89
Bảng 3.33. Sắp xếp và định nghĩa lại các nhân tố sau khi phân tích EFA .................... 90
Bảng 3.34. Ma trận hệ số nhân tố (Component Score Coefficient Matrix) .................. 91
Bảng 3.35. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Chủ động tham gia sau khi phân tích
EFA ................................................................................................................................ 91
Bảng 3.36. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Sự tham gia sau khi phân tích EFA ... 92
Bảng 3.37. Trọng số biến khảo sát của nhân tố Tính hiệu quả sau khi phân tích EFA. 93
Bảng 3.38. Bảng hệ số hồi quy ...................................................................................... 93
Bảng 3.39. Bảng giải thích mô hình hồi quy ................................................................. 94
Bảng 3.40. Bảng ANOVA ............................................................................................. 94
Bảng 3.41. Bảng giá trị tƣơng đối của phƣơng trình 3.4 và hệ số phƣơng trình 3.5 ..... 95
Bảng 3.42. Kết quả kiểm định giả thuyết mô hình 2 ..................................................... 96
Bảng 3.43. Định lƣợng giá trị SHL’ theo hệ thống ....................................................... 98
Bảng 3.44. Định lƣợng giá trị SHL theo địa giới hành chính ....................................... 99
Bảng 3.45. Định lƣợng giá trị SHL’trung bình của nhà quản lý theo đối tƣợng quản lý
....................................................................................................................................... 99
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CLDV Chất lƣợng dịch vụ
CTTL Công trình thủy lợi
DDU Độ đáp ứng
ĐBSH Đồng bằng sông hồng
ĐTPT Đầu tƣ phát triển
EFA Phân tích nhân tố
FAO Tổ chức lƣơng thực và nông nghiệp liên hợp quốc
GIS Hệ thống thông tin địa lý
HTT Hệ thống tƣới
HTX Hợp tác xã
IDMC Công ty thủy nông
IMC Doanh nghiệp quản lý khai thác công trình thuỷ lợi
KTCTTL Khai thác công trình thủy lợi
NĐ – CP Nghị định – Chính phủ
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PIM Quản lý tƣới có sự tham gia của ngƣời dân
QLKT Quản lý khai thác
SBD Sự bảo đảm
SDC Sự đồng cảm
SHL Sự hài lòng
STC Sự tin cậy
TCĐ Tính chủ động
THH Tính hữu hình
THQ Tính hiệu quả
TLP Thuỷ lợi phí
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TXĐ Tính xung đột
UBND Ủy ban Nhân dân
ix
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trƣớc những biến động ngày càng bất lợi của thời tiết do biến đổi khí hậu toàn
cầu gây ra nhƣ suy giảm tài nguyên nƣớc cả về số lƣợng lẫn chất lƣợng ảnh hƣởng đến
việc quản lý, khai thác tài nguyên nƣớc, ảnh hƣởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp,
phát triển kinh tế - xã hội của đất nƣớc. Ngành thủy lợi đã xác định nhiệm vụ và mục
tiêu đến năm 2020 phải thực hiện đƣợc là: Bảo đảm nhu cầu nƣớc tƣới cho 7,6 triệu ha
gieo trồng lúa, 1,2 triệu ha ngô, rau màu cây vụ đông; nhu cầu nƣớc cho nuôi trồng
thủy sản, chủ yếu là nuôi tôm 0,65 triệu ha; nƣớc sinh hoạt cho 100% dân nông thôn