Trong những năm gần đây, cùng với quá trình tăng trưởng kinh tế và cơ
giới hóa phương tiện, tai nạn giao thông tại Việt Nam nói chung đã gia tăng
đột biến và luôn ở mức độ báo động. Tỷ lệ người thiệt mạng trên 100.000 dân
đang ở mức cao, xấp xỉ 10/100.000 dân[35].
Trong lĩnh vực an toàn giao thông, mặc dù đã có những chuyển biến
tích cực trong vài năm gần đây nhưngtình hình tai nạn giao thôngViệt Nam
vẫn diễn biến khá phức tạp. Việc triển khai các giải pháp cơ bản để đảm bảo
ATGT vẫn còn bất cập, Luật giao thông đường bộ 2008[20] đã quy định về 5
yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông và Việt Nam
đãthực hiện trên diện rộng về quản lý tốc độ, quản lý nồng độ cồn, đội mũ bảo
hiểm, nhưng việc thực thi thắt dây an toàn khi lái xe, các thiết bị an toàn cho
trẻ em cũng như sử dụng điện thoại khi lái xe vẫn chưa được quan tâm đúng mức.
185 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 6413 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cường an toàn giao thông đường bộ ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
********
NGUYỄN NGỌC THẠCH
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ
NHẰM TĂNG CƯỜNG AN TOÀN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ở VIỆT NAM
CHUYÊN NGÀNH:TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI
MÃ SỐ: 62.84.01.03
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS.TSKH. Nghiêm Văn Dĩnh
2. PGS.TS. Nguyễn Văn Thụ
HÀ NỘI -2015
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi,
không sao chép. Các tài liệu tham khảo đều có trích dẫn nguồn gốc, các số
liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Ngọc Thạch
iii
CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
ATGT An toàn giao thông
CSHT Cơ sở hạ tầng
DNNN Doanh nghiệp Nhà nước
JICA Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
GTVT Giao thông vận tải
GTĐT Giao thông đô thị
GTCC Giao thông công cộng
PTVT Phương tiện vận tải
QLNN Quản lý Nhà nước
TNGT Tai nạn giao thông
UN Liên Hợp Quốc (United Nations)
UBND Ủy ban nhân dân
VTHK Vận tải hành khách
VTHKCC Vận tải hành khách công cộng
WB Ngân hàng thế giới (World Bank)
WHO Tổ chức y tế thế giới
iv
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................. vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ................................................................. viii
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................ 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................. 4
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ANTOÀN GIAO
THÔNG ĐƯỜNG BỘ ..................................................................................... 22
1.1 TỔNG QUAN CHUNG VỀ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ 22
1.1.1 Một số khái niệm ........................................................................... 22
1.1.2 Phân loại tai nạn giao thông ........................................................... 26
1.2 PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ .32
1.2.1 Phân tích tính toán về tai nạn giao thông ....................................... 32
1.2.2 Các chỉ tiêu đánh giá ATGT .......................................................... 37
1.2.3 Phân tích các nguyên nhân dẫn đến TNGT ................................... 40
1.3 CÁC GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ TĂNG CƯỜNG AN TOÀN GIAO
THÔNG ĐƯỜNG BỘ .........................................................................................44
1.3.1 Tổng quan về các giải pháp đồng bộ ............................................. 44
1.3.2 Các giải pháp hạn chế tai nạn về mặt con người ........................... 46
1.3.3 Các giải pháp hạn chế tai nạn về mặt cơ sở hạ tầng ...................... 50
1.3.4 Các giải pháp hạn chế tai nạn về mặt phương tiện ........................ 54
1.3.5 Các giải pháp khác ......................................................................... 54
1.3.6 Tổng hợp các giải pháp đồng bộ trong đảm bảo an toàn giao thông
55
1.4 BÀI HỌC THÀNH CÔNG VÀ THẤT BẠI TRONG ĐẢM BẢO AN
TOÀN GIAO THÔNG ........................................................................................61
1.4.1 Bài học thành công ......................................................................... 61
1.4.2 Bài học thất bại .............................................................................. 63
1.4.3 Tổng hợp các giải pháp đồng bộ về ATGT trên thế giới ............... 65
1.4.4. Bài học tăng cường an toàn giao thông rút ra cho Việt Nam ........ 65
v
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ AN TOÀNGIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ ..................................................................................................... 68
2.1. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
TRÊN THẾ GIỚI .................................................................................................68
2.1.1. Số lượng tai nạn giao thông thống kê theo số lượng dân số .......... 68
2.1.2. Một số giải pháp đồng bộ tăng cường an toàn giao thông trên thế
giới 73
2.2. PHÂN TÍCH AN TOÀN GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM .........74
2.2.1. Tổng quan kinh tế xã hội Việt Nam ............................................... 74
2.2.2. Hệ thống giao thông Việt Nam ...................................................... 76
2.2.3. Phương tiện vận tải ........................................................................ 79
2.2.4. Hệ thống tổ chức quản lý về an toàn giao thông ........................... 81
2.2.5. An toàn giao thông đường bộ Việt Nam ........................................ 83
2.3. PHÂN TÍCH TAI NẠN GIAO THÔNG TẠI TỈNH NINH BÌNH ........85
2.3.1. Tổng quan chung về Ninh Bình ..................................................... 85
2.3.2. Tai nạn giao thông tại Ninh Bình ................................................... 88
2.4. PHÂN TÍCH CÁC GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO
THÔNG ĐANG ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM VÀ NINH BÌNH .......................99
CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ ĐẢM BẢO AN
TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ở VIỆT NAM ................................. 104
3.1. MỤC TIÊU ĐỊNH HƯỚNG VÀ CĂN CỨ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ..104
3.1.1. Quan điểm mục tiêu phát triển giao thông đường bộ: ................. 104
3.1.2. Mục tiêu định hướng đảm bảo an toàn giao thông đường bộ ...... 105
3.2. CĂN CỨ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ........................................................109
3.2.1. Phân loại đối tượng áp dụng các giải pháp .................................. 109
3.2.2. Phân tích các khu vực .................................................................. 111
3.2.3. Phân tích về góc độ khả năng thực thi pháp luật ......................... 112
3.2.4. Phân tích về sở hữu phương tiện.................................................. 113
3.2.5. Các phân tích về hành vi sử dụng phương tiện ............................ 114
3.3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ TĂNG CƯỜNG ATGT
ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM ..........................................................................114
3.3.1. Giải pháp với nhóm đối tượng loại I ........................................... 121
3.3.2. Giải pháp với nhóm đối tượngloại II .......................................... 122
3.3.3. Giải pháp với nhóm đối tượng loại III ......................................... 123
3.3.4. Giải pháp với nhóm đối tượng loại IV ......................................... 124
vi
3.3.5. Giải pháp đối với nhóm đối tượng loại V .................................... 125
3.3.6. Những khó khăn với, thách thức Việt Nam ................................. 126
3.4. ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CÁC GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ ...........127
3.4.1. Các nguyên lý sử dụng trong tính toán ........................................ 127
3.4.2. Nguyên lý ảnh hưởng đến ATGT của các giải pháp ................... 128
3.4.3. Các giải pháp đưa vào đánh giá ................................................... 128
3.4.4. Các tác động khác của các giải pháp ........................................... 132
3.5. ÁP DỤNG TRONG ĐIỀU KIỆN NINH BÌNH ...................................133
3.5.1. Nhóm các giải pháp về con người ............................................... 133
3.1.1 Các giải pháp về phương tiện ...................................................... 143
3.5.2. Các giải pháp về cơ sở hạ tầng. ................................................... 145
3.6. MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN KHI THỰC HIỆN GIẢI PHÁP .......................150
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 153
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 157
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1-1. Tốc độ và xác suất va chạm giao thông đường bộ ...................... 9
Bảng 1-2. Tóm tắt những nghiên cứu về tác dụng của mũ bảo hiểm ......... 12
Bảng 1-3. Tổng hợp các giải pháp tăng cường an toàn giao thông ............ 14
Bảng 1-4.Ví dụ tỷ lệ tai nạn phân chia theo lứa tuổi tại Đức (số liệu 2008)
........................................................................................................................... 28
Bảng 1-5. Tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá mức độ ATGT (mất ATGT) ........... 39
Bảng 1-6. Xác suất tai nạn của các loại phương tiện vận tải ...................... 42
Bảng2-1. Thống kê thiệt hại về tai nạn giao thông trên thế giới ................ 69
Bảng 2-2.Thống kê dân số của Việt Nam qua các năm ............................. 75
Bảng 2-3. Thống kê chiều dài mật độ đường bộ một số tỉnh khu vực đồng
bằng sông Hồng/Bắc Trung Bộ ........................................................................ 78
Bảng 2-4. Thống kê phương tiện vận tải đường bộ (số liệu 2014) ............ 80
Bảng 2-5. Thống kê tai nạn giao thông Việt Nam 2002-2012 ................... 84
Bảng2-6. Thiệt hại về kinh tế tỉnh Ninh Bình do TNGT (2005 -2010) ..... 88
Bảng2-7. Số vụ tai nạn qua các năm Tỉnh Ninh Bình ................................ 89
Bảng 3-1. Phân loại đối tượng áp dụng giải pháp .................................... 110
Bảng 3-2. Trường hợp 1- Đường ngoại thị không có dải phân cách cố
định .................................................................................................................. 119
Bảng 3-3. Trường hợp 2 -Đường ngoại thị có dải phân cách cố định ...... 119
Bảng 3-4.Tốc độ chạy xe bị hạn chế trong từng điều kiện cụ thể ............ 120
Bảng 3-5. Tác động về quy hoạch giải pháp mức 1 ................................. 129
Bảng 3-6. Tác động về quy hoạch giải pháp mức 2 ................................. 130
Bảng 3-7. Tác động về quy hoạch giải pháp mức 3 ................................. 130
Bảng 3-8. Tác động về quy hoạch giải pháp mức 4 ................................. 131
Bảng 3-9. Tác động về quy hoạch giải pháp mức 5 ................................. 131
Bảng 3-10. Điều kiện lái xe thi lấy bằng lái xe khách D và E ................. 143
viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Hình1-1.Mối quan hệ giữa tốc độ và tai nạn giao thông. ............................. 6
Hình 1-2. Mối quan hệ giữa loại đường, tốc độ và xác suất xảy ra tai nạn .. 7
Hình1-3. Mối quan hệ giữa tốc độ và xác suất xảy ra tai nạn ...................... 8
Hình1-4.Mối liên hệ giữa tốc độ của xevới tốc độtrung bình trên từng
tuyến đường tại Australia. ................................................................................... 8
Hình1-5. Tỷ lệ người thiệt mạng theo loại hình phương tiện vận tải. ........ 11
Sơ đồ 1-1. Phân loại tai nạn giao thông ...................................................... 27
Hình 1-6. Phân loại tai nạn giao thông ....................................................... 31
Sơ đồ 1-2. Thiệt hại do tai nạn giao thông gây ra ...................................... 35
Sơ đồ 1-3. Giải pháp đồng bộ trong lĩnh vực GTVT ................................. 46
Hình 1-7. Các giải pháp đồng bộ trong đảm bảo an toàn giao thông ......... 58
Hình 1-8. Áp dụng đinh phản quang dùng năng lượng mặt trời để phân làn
đường cao tốc tại Anh Quốc ............................................................................. 62
Hình 2-1.Thống kê về tỷ lệ tử vong/100.000 người dân (năm 2011) ........ 68
Hình 2-2. Thống kê số lượng thiệt hại/1.000.000 dân của một số nước .... 70
Hình 2-3. Tỷ lệ thiệt hại/10.000 phương tiện đăng ký tại một số nước. .... 71
Hình 2-4. Thống kê tỷ lệ thiệt mạng trên 1.000.000 phương tiện và trên
1.000.000 người của một số nước trên thế giới. ............................................... 71
Hình 2-5. Thống kê số người thiệt mạng theo dân số, số lượng phương tiện
cơ giới và lượng luân chuyển ............................................................................ 73
Hình 2-6. Tỷ lệ các nguyên nhân gây nên tai nạn giao thông tại Mỹ theo
Rumar K (1985) trong tổng số 100% nguyên nhân .......................................... 74
Hình2-7. Bản đồ giao thôngViệt Nam ........................................................ 77
Sơ đồ 2-1. Mô hình quản lý an toàn giao thôngtại các tỉnh .................. 83
Hình 2-8. Thống kê an toàn giao thông Ninh Bình giai đoạn 2005 - 2010 89
Hình2-9. Mức độ nghiêm trọng của TNGT 2006 - 2010 tỉnh Ninh Bình . 90
Hình2-10. Thống kê nguyên nhân gây tai nạn giao thông Ninh Bình ....... 90
Hình2-11. Thống kê tai nạn giao thông Ninh Bình theo không gian ......... 92
ix
Hình2-12. Thống kê vụ TNGT Ninh Bình theo thời gian .......................... 92
Hình2-13. Thống kê tai nạn GT Ninh Bình theo phương thức vận tải ...... 93
Hình2-14. Quan điểm của người dân về thời gian đối với chuyến đi ........ 95
Hình2-15. Quan điểm của người dân về chi phí chuyến đi bằng xe máy .. 95
Hình2-16. Quan điểm của người dân về mức độ an toàn ........................... 96
Hình2-17. Quan điểm của người dân về an toàn của cá nhân đối .............. 96
Hình2-18. Quan điểm của người dân về lợi ích môi trường ...................... 97
Hình2-19. Quan điểm của người dân về độ cơ động của phương tiện ....... 97
Hình2-20. Quan điểm của người dân về khả năng chở hàng ..................... 98
Hình2-21. Quan điểm của người dân về độ tin cậy của đi bằng xe máy ... 98
Hình2-22. Quan điểm của người dân về mức độ căng thẳng khi lái xe ..... 99
Hình 2-23. Các giải pháp đang áp dụng nhằm tăng cường an toàn giao
thông tại Việt Nam .......................................................................................... 101
Hình 3-1. Các giải pháp đồng bộ trong đảm bảo an toàn giao thông ....... 116
Hình 3-2. Khoảng cách an toàn giữa 2 xe ................................................ 117
Hình 3-3. Đề xuất giải pháp đồng bộ với nhóm đối tượng loại I ............. 121
Hình 3-4. Đề xuất giải pháp đồng bộ với nhóm đối tượng loại II ............ 122
Hình 3-5. Đề xuất giải pháp đồng bộ với nhóm đối tượng loại III .......... 123
Hình 3-6. Đề xuất giải pháp đồng bộ với nhóm đối tượng loại IV .......... 124
Hình 3-7. Đề xuất giải pháp đồng bộ với nhóm đối tượng loại V............ 125
Hình3-8. Xe đạp trong dòng giao thông tại Hà Nội (trái), Washington
(giữa) và Berlin (Phải) .................................................................................... 126
Hình 3-9. Các giải pháp quản lý phương tiện đối với người lái ............... 141
Hình 3-10. Các giải pháp quản lý đối với phương tiện vận tải ................ 143
Hình 3-11. Mô phỏng dòng xe hỗn tạp ..................................................... 147
Hình 3-12. Mô phỏng dòng xe phân làn bằng dải phân cách cứng .......... 147
Hình 3-13. Mặt cắt ngang một vị trí trên quốc lộ 1A đoạn đi qua các huyện
khi đã bố trí dãy phân cách cứng tách làn ô tô và xe máy .............................. 148
Hình 3-14. Mặt cắt ngang một vị trí trên quốc lộ 1A đoạn đi qua một số thị
trấn ở Ninh Bình khi đã bố trí dải phân cách cứng tách làn ô tô và xe máy .. 148
Hình 3-15. Mặt cắt ngang một vị trí trên quốc lộ 1A đoạn đi qua một số thị
trấn ở Ninh Bình khi đã bố trí dải phân cách cứng tách làn ô tô và xe máy .. 149
x
PHẦN MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm gần đây, cùng với quá trình tăng trưởng kinh tế và cơ
giới hóa phương tiện, tai nạn giao thông tại Việt Nam nói chung đã gia tăng
đột biến và luôn ở mức độ báo động. Tỷ lệ người thiệt mạng trên 100.000 dân
đang ở mức cao, xấp xỉ 10/100.000 dân[35].
Trong lĩnh vực an toàn giao thông, mặc dù đã có những chuyển biến
tích cực trong vài năm gần đây nhưngtình hình tai nạn giao thôngViệt Nam
vẫn diễn biến khá phức tạp. Việc triển khai các giải pháp cơ bản để đảm bảo
ATGT vẫn còn bất cập, Luật giao thông đường bộ 2008[20] đã quy định về 5
yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông và Việt Nam
đãthực hiện trên diện rộng về quản lý tốc độ, quản lý nồng độ cồn, đội mũ bảo
hiểm, nhưng việc thực thi thắt dây an toàn khi lái xe, các thiết bị an toàn cho
trẻ em cũng như sử dụng điện thoại khi lái xe vẫn chưa được quan tâm đúng
mức.
Thực tế cho thấy có nhiều quốc gia thành công trong việc giảm tỷ lệ tai
nạn giao thông nếu có quyết tâm về chính trị và những bước đi hợp lý. Trong
vòng 20 năm, nước Mỹ đã giảm được tỷ lệ người thiệt mạng từ 17/100.000
dân năm 1990 xuống xấp xỉ 10/100.000 dân vào năm 2011 [50]. Tuy nhiên có
rất nhiều giải pháp đã được áp dụng thành công trên giới (dùng cáccông cụ
kinh tế như mức bảo hiểm xe cơ giới để điều tiết hành vi của người tham gia
giao thông) vẫn chưa thành công ở Việt Nam. Điều này cho thấy những đặc
thù về điều kiện kinh tế - xã hội, lối sống, và hành vi tham gia giao thông của
người Việt Nam cần được nghiên cứu sâu thêm, làm cơ sở cho việc đề xuất
các giải pháp có tính khả thi và hiệu quả.
Tai nạn giao thông để lại rất nhiều vấn đề cho xã hội, ngoài những thiệt
hại trực tiếp về con người, tai nạn giao thông còn để lại hàng loạt các hậu quả
xã hội lâu dài như: Tổn thương về tinh thần vàthiệt hại về vật chất, chi phí xã
hội cho việc xử lý hậu quả, gây sức ép lên hệ thống y tế, và các hậu quả gián
tiếp lên các thế hệ tiếp theo. Những hậu quả này diễn ra trong thời gian dài và
có khả năng gây thiệt hại cho xã hội ở mức độ sâu rộng.
2
Do lĩnh vực ATGT có liên quan đến nhiều lĩnh vực, cả về con người,
phương tiện, hạ tầng, môi trường, quy định pháp luậtnên các giải pháp đảm
bảo ATGT cũng yêu cầu có tính đồng bộ cao mới có thể phát huy tác dụng.
Giao thông đường bộ vẫn là phương thức gây tai nạn giao thông lớn
nhất tại Việt Nam. Theo [35], số vụ tai nạn giao thông đường bộ chiếm tới
95% trong tổng số vụ tai nạn trong suốt một thập kỷ vừa qua, có nhiều địa
phương giao thông đường bộ chiếm tới 98-99% số vụ và số người thiệt mạng.
Từ những mức độ nghiêm trọng của tai nạn giao thông cả về số lượng,
phạm vi, cũng như các hậu quả mà nó đang gây ra tại Việt Nam, việc
“Nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm tăng cườngan toàn giao thông
đường bộ ở Việt Nam” có một ý nghĩa cấp thiết cả về lý luận và thực tiễn.
Đề tài tập trung nghiên cứu các giải pháp đồng bộ nhằm đảm bảo
ATGT ường bộ tại việt Nam trong đó vận dụng cụ thể vào tỉnh Ninh Bình.Để
đảm bảo ATGT đường bộ, không chỉ áp dụng một số giải pháp mà cần áp
dụng đồng bộ các giải pháp, bởi vậy đề tài đã tập trung làm sâu sắc thêm và
luận giải các căn cứ khoa học danh mục hệ thống các giải pháp đồng bộ về
con người, phương tiện, cơ sở hạ tầng, tổ chức quản lý, môi trường.Với định
hướng trên, mục tiêu, phạm vi nghiên cứu đề tài như sau:
Mục tiêu của đề tài
Luận ánđược nghiên cứu với một số mục tiêu chính sau:
- Hệ thống hóa và làm sâu sắc thêm cơ sở lý luận về an toàn giao thông
đường bộ, đặc biệt tập trung vào khía cạnh đồng bộ của các giải pháp đảm bảo
ATGT đường bộ.
- Phân tích, đánh giá hiện trạng về tai nạn giao thông đường bộ của Việt
Nam, phân tích hành vi của người tham gia giao thông, trên cơ sở đó tìm ra
các nguyên nhân có tính tương tác hệ thống dẫn đến tình hình mất an toàn
giao thông đường bộ tại Việt Nam thời gian qua.
- Trên cơ sở đó, kết hợp với những kinh nghiệm về đảm bảo ATGT
đường bộ trong và ngoài nước để vận dụng vào điều kiện cụ thể của Việt Nam
và Ninh Bình, trong đó đề tài tập trung vào việc làm sâu sắc thêm và luận giải
các căn cứ khoa học cần áp dụng đồng bộ hệ thống các giải pháp và đề xuất
một số giải pháp đồng bộ cấp bách, thiết thực liên quan đến con người,
3
phương tiện và cơ sở hạ tầng giao thông, tổ chức quản lý, nhằm đảm bảo
ATGT đường bộ tại Việt Nam.
Phạm vi, đối tượng nghiên cứu
Phạm vi của luận án về không gian:Hệ thống đường bộ trên toàn lãnh
thổ Việt Nam; về thời gian: tập trung nghiên cứu tình hình, số liệu TNGT
quacác năm (chủ yếu các năm 2008 – 2013), nghiên cứu các giải pháp đồng
bộ đảm bảoATGT đường bộ của Việt Nam tới đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030.
Đối tượng của luận án: Tập trung vào hệ thống, giao thông đường bộ
của Việt Nam, với các đối tượng chính bao gồm hệ thống cơ sở hạ tầng giao
thông, con người và phương tiệ