1. Tính cấp thiết của đề tài luận án
Để đáp ứng yêu cầu trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước, Đảng và Nhà nước đã khẳng định: Giao thông vận tải giữ vị trí đặc biệt
quan trọng, đi trước một bước, phát huy thế mạnh của từng phương thức vận
tải và tạo đồng bộ cho toàn hệ thống giao thông vận tải.
Hiện nay, kinh tế đất nước đang phát triển một cách nhanh chóng, nhu cầu
vận tải không ngừng tăng lên. Vận tải đường bộ - một trong những phương thức
vận tải phổ biến nhất đang quá tải, giao thông đường bộ bị tắc nghẽn trầm trọng.
Vì thế cần phải có sự hỗ trợ của các phương thức vận tải khác để giảm tải cho
giao thông đường bộ, trong đó có vận tải thủy nội địa. Vận tải thuỷ nội địa là
một ngành vận tải truyền thống với nhiều ưu việt như tận dụng được điều kiện
sông kênh, giá thành thấp, đáp ứng được việc chuyên chở khối lượng hàng hóa
lớn cho các khu công nghiệp, chuyên chở hàng siêu trường siêu trọng và ít gây ô
nhiễm môi trường.
Khu vực miền Bắc có điều kiện tự nhiên vô cùng thuận lợi cho việc phát
triển vận tải thủy nội địa với gần 4500km chiều dài sông kênh có thể khai thác
vận tải và hàng ngàn km đường bờ biển. Tuy nhiên trong thời gian vừa qua,
vận tải thủy nội địa ở khu vực miền Bắc phát triển chưa tương xứng với tiềm
năng, chưa phát huy vai trò của mình trong hệ thống giao thông vận tải tại
khu vực. Vận tải thủy nội địa ở khu vực miền Bắc mới vận tải được khoảng
22% lượng hàng hóa vận chuyển trong khu vực. Tốc độ tăng về sản lượng
hàng hóa vận chuyển bằng đường thủy nội địa chưa cao và không ổn định, tai
nạn giao thông đường thủy nội địa vẫn gây ra những thiệt hại đáng kể về
người và tài sản; việc đầu tư, khai thác phương tiện vận tải thủy trên các sông
kênh cũng như xây dựng các cảng - bến xếp dỡ dọc các bờ sông gây tác động
tiêu cực đến môi trường, đặc biệt làm ô nhiễm chất lượng nguồn nước. Đây
chính là những yếu tố cơ bản phản ánh sự phát triển không bền vững của vận
tải thủy nội địa khu vực miền Bắc.
186 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các giải pháp phát triển bền vững vận tải thủy nội địa khu vực miền bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA
KHU VỰC MIỀN BẮC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội, 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA
KHU VỰC MIỀN BẮC
Chuyên ngành: Tổ chức và quản lý vận tải
Mã số: 62.84.01.03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học 1: GS-TS VƯƠNG TOÀN THUYÊN
Người hướng dẫn khoa học 2: PGS-TSKH NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
Hà Nội, 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và chưa
được công bố ở bất kỳ công trình nào khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2016
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Tuyết Mai
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... i
MỤC LỤC ..................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ ..................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................... vii
PHẦN MỞ ĐẦU............................................................................................ 1
TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA. 5
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA ............................................................. 14
1.1 Khái quát về phát triển bền vững ............................................................ 14
1.1.1 Khái niệm, đặc điểm của phát triển bền vững ...................................... 14
1.1.2 Các yêu cầu và nguyên tắc của phát triển bền vững ............................. 16
1.1.3 Các tiêu chí đánh giá phát triển bền vững ............................................ 19
1.2 Phát triển bền vững vận tải thủy nội địa.................................................. 21
1.2.1 Các đặc trưng cơ bản của vận tải thủy nội địa...................................... 21
1.2.2 Khái niệm và các yêu cầu của phát triển bền vững vận tải thủy nội địa 34
1.2.3 Các nhân tố tác động đến phát triển bền vững vận tải thủy nội địa ...... 36
1.2.4 Các tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá phát triển bền vững vận tải thủy nội địa 39
1.3 Kinh nghiệm phát triển bền vững vận tải thủy nội địa của một số quốc gia
trên thế giới. ................................................................................................. 49
1.3.1 Kinh nghiệm phát triển bền vững vận tải thủy nội địa ở một số nước
châu Á.......................................................................................................... 49
1.3.2 Kinh nghiệm phát triển bền vững vận tải thủy nội địa tại các nước châu
Âu ................................................................................................................ 50
1.3.3 Kinh nghiệm phát triển bền vững vận tải thủy nội địa tại Mỹ .............. 52
iii
CHƯƠNG 2 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN VẬN TẢI THỦY
NỘI ĐỊA KHU VỰC MIỀN BẮC TRÊN QUAN ĐIỂM BỀN VỮNG ........ 54
2.1 Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội chủ yếu tác động đến phát triển bền
vững vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc................................................. 54
2.1.1 Điều kiện tự nhiên khu vực miền Bắc .................................................. 54
2.1.2 Đặc điểm về kinh tế - xã hội khu vực miền Bắc................................... 56
2.1.3 Đặc điểm về thể chế quản lý đối với ngành đường thủy nội địa ........... 59
2.2 Hiện trạng phát triển vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc giai đoạn
2005 - 2015 .................................................................................................. 60
2.2.1 Hiện trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật đường thủy nội địa khu vực
miền Bắc ...................................................................................................... 60
2.2.2 Hiện trạng phương tiện vận tải thủy nội địa ......................................... 74
2.2.3 Công nghiệp đóng và sửa chữa phương tiện vận tải thuỷ nội địa ......... 79
2.2.4 Hiện trạng hoạt động khai thác vận tải thủy nội địa ............................. 80
2.2.5 Vấn đề an toàn giao thông vận tải đường thủy nội địa ......................... 91
2.2.6 Tác động đối với môi trường ............................................................... 93
2.3 Đánh giá quá trình phát triển vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc giai
đoạn 2005 - 2015 trên quan điểm bền vững. ................................................. 97
2.3.1 Về kinh tế ............................................................................................ 97
2.3.2 Về xã hội ........................................................................................... 100
2.3.3 Về môi trường ................................................................................... 101
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁPPHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VẬN TẢI
THỦY NỘI ĐỊA KHU VỰC MIỀN BẮC.................................................. 103
3.1 Định hướng phát triển giao thông vận tải thủy nội địa khu vực miềnBắc
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. ..................................................... 103
3.1.1Chiến lược phát triển GTVT Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030.................................................................................................... 103
iv
3.1.2. Quy hoạch phát triển vận tải thủy nội địa KVMB đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 .................................................................................. 104
3.2. Dự báo nhu cầu vận tải thủy nội địa KVMB đến năm 2020, định hướng
tới năm 2030 và dự báo biến động điều kiện tự nhiên trong thời gian tới. . 109
3.2.1 Dự báo nhu cầu vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc đến năm 2020,
định hướng tới năm 2030. .......................................................................... 109
3.2.2 Dự báo biến động về điều kiện tự nhiên tại khu vực miền Bắc và tác
động đối với vận tải thủy nội địa ................................................................ 110
3.3. Một số giải pháp phát triển bền vững vận tải thủy nội địa khu vực miền
Bắc ............................................................................................................. 112
3.3.1 Giải pháp phát triển bền vững cơ sở hạ tầng đường thủy nội địa........ 112
3.3.2 Giải pháp phát triển bền vững phương tiện thủy nội địa .................... 127
3.3.3 Giải pháp về vốn để phát triển bền vững vận tải thủy nội địa............. 134
3.3.4 Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh về giá của vận tải thủy nội địa138
3.3.5 Giải pháp đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa ................ 141
3.3.6 Giải pháp phát triển bền vững về môi trường.................................... 143
3.3.7 Các giải pháp khác ............................................................................ 145
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ ........................................................................ 148
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ ............................................................ 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 152
PHỤ LỤC
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
A. Tiếng Việt
BVMT Bảo vệ môi trường
BQ Bình quân
BTNĐ Bến thủy nội địa
CTNĐ Cảng thủy nội địa
CSHT Cơ sở hạ tầng
DNNN Doanh nghiệp nhà nước
ĐTNĐ Đường thủy nội địa
GTVT Giao thông vận tải
KD Kinh doanh
KCHT Kết cấu hạ tầng
KTXH Kinh tế - xã hội
KVMB Khu vực miền Bắc
NCS Nghiên cứu sinh
PTVT Phương tiện vận tải
PTBV Phát triển bền vững
PTTNĐ Phương tiện thủy nội địa
TNĐ Thủy nội địa
VN Việt Nam
VT Vận tải
B. Tiếng Anh
BOT Build-Operate-Transfer (Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao)
BTO Build-Transfer-Operate (Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh)
BT Build-Transfer (Xây dựng-Chuyển giao)
FDI Foreign Direct investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài)
ODA Official Development Assistance (Viện trợ phát triển chính thức)
PPP Public Private Partnership (Hợp tác công tư)
WTO World Trade Organization (Tổ chức thương mại thế giới)
PNTR Permanent Normal Trade Relations (Quan hệ thương mại bình thường
vĩnh viễn)
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Trang
Hình 1.1: Mô hình phát triển bền vững......................................................... 16
Hình 2.1: Hệ thống sông ngòi khu vực miền Bắc Việt Nam ......................... 55
Hình 2.2: Các tuyến ĐTNĐ và cảng TNĐ khu vực miền Bắc....................... 61
Hình 2.3: Sơ đồ các tuyến đường TNĐ chính khu vực miền Bắc.................. 65
bằng ĐTNĐ khu vực miền Bắc giai đoạn 2005-2015 ................................... 88
khu vực miền Bắc giai đoạn 2005 - 2015 ..................................................... 89
Hình 3.1 Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu .................................................. 111
Hình 3.2: Mô hình bến xếp dỡ bằng sà lan ponton...................................... 124
Hình 3.3: Sà lan ponton.............................................................................. 124
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu phương tiện thủy nội địa theo khu vực ......................... 75
Biểu đồ 2.2: Tốc độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa vận tải ........................ 88
Biểu đồ 2.3: Thị phần vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa ................. 89
Biểu đồ 2.4: Tình hình tai nạn giao thông ĐTNĐ khu vực miền Bắc............ 92
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Hệ thống chỉ tiêu đánh giá PTBV vận tải thủy nội địa.................. 41
Bảng 2.1: Tổng hợp hiện trạng các tuyến vận tảithủy nội địa chính khu vực
miền Bắc..................................................................................... 62
Bảng 2.2: Kinh phí ngân sách cấp cho công tác duy tutuyến đường thủy nội
địa khu vực phía Bắc giai đoạn 2010 - 2015................................ 66
Bảng 2.3: Các cảng thủy nội địa chính khu vực miền Bắc ............................ 72
Bảng 2.4: Quy mô phương tiện thủy nội địa chở hàngkhu vực miền Bắc giai
đoạn 2005 – 2015........................................................................ 74
Bảng 2.5: Cơ cấu đội phương tiện theo trọng tải và số lượng năm 2015....... 75
Bảng 2.6 Cơ cấu phương tiện thủy nội địa theo tuổi năm 2015..................... 76
Bảng 2.7: Phân loại phương tiện TNĐ theo vật liệu làm vỏ năm 2015 ......... 77
Bảng 2.8: Cơ cấu phương tiện thủy nội địa chở hàngcó động cơ khu vực miền
Bắc năm 2015 ............................................................................. 77
Bảng 2.9: Chủng loại hàng hóa vận chuyển trên các tuyến miền Bắc ........... 81
Bảng 2.10: Kết quả SXKD của Tổng công ty vận tải thủygiai đoạn 2005-
2015............................................................................................ 85
Bảng 2.11: Hiện trạng các doanh nghiệp vận tải hàng hóabằng ĐTNĐ khu
vực miền Bắc năm 2015.............................................................. 86
Bảng 2.12: Sản lượng vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địakhu vực miền
Bắc giai đoạn 2005 - 2015 .......................................................... 87
Bảng 2.13: Cự ly vận chuyển hàng hóa bình quân bằng đườngthủy nội địa khu
vực miền Bắc giai đoạn 2005 - 2015 ........................................... 90
Bảng 2.14: So sánh cước vận chuyển hàng hóa bình quânbằng đường thủy nội
địa và đường bộ ........................................................................ 904
Bảng 2.15: Cước phí xếp dỡ một số loại hàng hóa...................................... 914
Bảng 2.16: Hệ số phát thải CO2 của phương tiện thủy nội địa...................... 94
Bảng 2.16: Hiện trạng chất lượng nước trên một số tuyếnđường thủy nội địa
khu vực miền Bắc ....................................................................... 95
Bảng 3.1: Dự báo tổng khối lượng hàng hóa, hành khách vận chuyển bằng
đường thủy nội địa đến năm 2020, 2030 ................................... 106
viii
Bảng 3.2: Quy hoạch các tuyến TNĐ chính khu vực phía Bắcđến năm 2020,
định hướng đến năm 2030......................................................... 107
Bảng 3.3: Quy hoạch các cảng đường thủy nội địa chính khu vựcphía Bắc đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030 ....................................... 108
Bảng 3.4. Dự báo khối lượng vận tải một số mặt hàng chínhbằng đường thủy
nội địa khu vực miền Bắc.......................................................... 109
Bảng 3.5. Dự báo khối lượng một số hàng hóa có khối lượng lớn trên một số
đoạn tuyến đường thủy nội địa khu vực miền Bắc..................... 110
Bảng 3.6: Tiêu chuẩn kỹ thuật của một số tuyến thuộc hành lang chínhtheo
quy hoạch tới năm 2020 ............................................................ 128
Bảng 3.7: Chi phí đầu tư khai thác phương tiệntrên tuyến Quảng Ninh - Ninh
Bình .......................................................................................... 131
Bảng 3.8: Chi phí đầu tư khai thác phương tiệntrên tuyến Hải Phòng - Việt Trì
.................................................................................................. 131
Bảng 3.9: Chi phí đầu tư khai thác phương tiệntrên tuyến Quảng Ninh - Việt
Trì............................................................................................. 132
Bảng 3.10: Chi phí đầu tư khai thác phương tiệntrên tuyến ven biển Quảng
Ninh - Ninh Bình ...................................................................... 132
Bảng 3.11: So sánh một số hình thức hợp tác công tư phổ biến.................. 135
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án
Để đáp ứng yêu cầu trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước, Đảng và Nhà nước đã khẳng định: Giao thông vận tải giữ vị trí đặc biệt
quan trọng, đi trước một bước, phát huy thế mạnh của từng phương thức vận
tải và tạo đồng bộ cho toàn hệ thống giao thông vận tải.
Hiện nay, kinh tế đất nước đang phát triển một cách nhanh chóng, nhu cầu
vận tải không ngừng tăng lên. Vận tải đường bộ - một trong những phương thức
vận tải phổ biến nhất đang quá tải, giao thông đường bộ bị tắc nghẽn trầm trọng.
Vì thế cần phải có sự hỗ trợ của các phương thức vận tải khác để giảm tải cho
giao thông đường bộ, trong đó có vận tải thủy nội địa. Vận tải thuỷ nội địa là
một ngành vận tải truyền thống với nhiều ưu việt như tận dụng được điều kiện
sông kênh, giá thành thấp, đáp ứng được việc chuyên chở khối lượng hàng hóa
lớn cho các khu công nghiệp, chuyên chở hàng siêu trường siêu trọng và ít gây ô
nhiễm môi trường.
Khu vực miền Bắc có điều kiện tự nhiên vô cùng thuận lợi cho việc phát
triển vận tải thủy nội địa với gần 4500km chiều dài sông kênh có thể khai thác
vận tải và hàng ngàn km đường bờ biển. Tuy nhiên trong thời gian vừa qua,
vận tải thủy nội địa ở khu vực miền Bắc phát triển chưa tương xứng với tiềm
năng, chưa phát huy vai trò của mình trong hệ thống giao thông vận tải tại
khu vực. Vận tải thủy nội địa ở khu vực miền Bắc mới vận tải được khoảng
22% lượng hàng hóa vận chuyển trong khu vực. Tốc độ tăng về sản lượng
hàng hóa vận chuyển bằng đường thủy nội địa chưa cao và không ổn định, tai
nạn giao thông đường thủy nội địa vẫn gây ra những thiệt hại đáng kể về
người và tài sản; việc đầu tư, khai thác phương tiện vận tải thủy trên các sông
kênh cũng như xây dựng các cảng - bến xếp dỡ dọc các bờ sông gây tác động
tiêu cực đến môi trường, đặc biệt làm ô nhiễm chất lượng nguồn nước. Đây
chính là những yếu tố cơ bản phản ánh sự phát triển không bền vững của vận
tải thủy nội địa khu vực miền Bắc.
2
Trong chương trình Nghị sự 21 của Chính phủ về phát triển bền vững đã
khẳng định quan điểm về phát triển bền vững:"Phát triển kinh tế - xã hội gắn
chặt với bảo vệ và cải thiện môi trường, bảo đảm sự hài hoà giữa môi trường
nhân tạo với môi trường thiên nhiên, giữ gìn đa dạng sinh học". Mục tiêu tổng
quát của phát triển bền vững là đạt được sự đầy đủ về vật chất, sự giàu có về
tinh thần và văn hóa, sự bình đẳng của các công dân và sự đồng thuận của xã
hội, sự hài hòa giữa con người và tự nhiên; phát triển phải kết hợp chặt chẽ,
hợp lý và hài hoà được ba mặt là phát triển kinh tế, phát triển xã hội và bảo vệ
môi trường. Chính vì vậy, các cơ quan quản lý nhà nước về vận tải thủy nội địa
và các doanh nghiệp tham gia vận tải thủy nội địa cần tích cực nghiên cứu đưa
ra các giải pháp cơ bản để phát triển bền vững vận tải thủy nội địa ở Việt Nam,
đặc biệt là ở khu vực miền Bắc là vô cùng cần thiết, giúp cải thiện vị thế của
giao thông vận tải đường thủy nội địa trong hệ thống vận tải thống nhất, hỗ trợ
giảm tải cho vận tải đường bộ, tạo ảnh hưởng tốt với môi trường và xã hội.
Cho đến nay đã có nhiều công trình khoa học nghiên cứu về phát triển
giao thông vận tải nói chung và phát triển vận tải thủy nội địa, tuy nhiên chưa
có một công trình nào nghiên cứu cụ thể về các giải pháp phát triển bền vững
vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc. Xuất phát từ những vấn đề lý luận và
thực tiễn nêu trên, tác giả đã lựa chọn đề tài luận án: " Nghiên cứu các giải
pháp phát triển bền vững vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc".
2. Mục đích nghiên cứu của luận án
Mục đích nghiên cứu của luận án là tổng hợp, xây dựng hệ thống lý luận
về phát triển bền vững vận tải thủy nội địa; đánh giá thực trạng hoạt động của
vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc theo hệ thống chỉ tiêu, tiêu chí nhất
định để thấy được hoạt động vận tải này đã phát triển bền vững hay chưa? Do
những nguyên nhân cụ thể nào? Từ đó đề xuất các giải pháp cơ bản phát triển
bền vững vận tải thủy nội địa tại khu vực miền Bắc.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu
- Đề tài nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững vận tải thủy nội địa với
3
những tiêu chí cụ thể về phát triển bền vững gắn với các đặc điểm, đặc trưng
của ngành vận tải thủy nội địa như cơ sở hạ tầng đường thủy nội địa, phương
tiện vận tải thủy nội địa, hoạt động khai thác vận tải thủy nội địa, thể chế quản
lý đối với giao thông đường thủy nội địa.
- Ngoài ra đề tài còn nghiên cứu kinh nghiệm phát triển bền vững vận tải
thủy nội địa của một số quốc gia trên thế giới.
b. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về không gian: Đề tài nghiên cứu hoạt động giao thông vận tải
thủy nội địa tại khu vực miền Bắc Việt Nam, tập trung nghiên cứu vận tải
hàng hóa trên các tuyến sông và ven biển trên cả góc độ quản lý nhà nước và
doanh nghiệp vận tải thủy nội địa. Bên cạnh đó, đề tài còn đề cập đến kinh
nghiệm phát triển bền vững vận tải thủy nội địa của một số nước trên thế giới.
Khu vực miền Bắc Việt Nam ở đây được xác định theo quan điểm phân
chia khu vực vận tải của Bộ giao thông vận tải và Niên giám thống kê Việt Nam,
bao gồm các tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng, trung du và miền núi phía Bắc.
- Phạm vi về thời gian: Đề tài nghiên cứu hoạt động vận tải thủy nội địa khu
vực miền Bắc trong giai đoạn 2005 - 2015.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án:
a. Về mặt khoa học:
Kết quả nghiên cứu góp phần nâng cao cơ sở lý luận phát triển bền vững và
vận dụng cụ thể vào lĩnh vực vận tải thủy nội địa. Đưa ra các luận cứ khoa học
làm cơ sở để xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá phát triển bền vững vận tải thủy
nội địa.
b. Về mặt thực tiễn:
- Luận án phản ánh thực trạng hoạt động vận tải thuỷ nội địa KVMB
trong giai đoạn 2005 - 2015 đã bền vững hay chưa, chỉ ra những hạn chế cần
khắc phục.
- Kết quả đạt được của luận án có giá trị tham khảo cho các cơ quan, các
doanh nghiệp trong ngành giao thông vận tải nói chung, vận tải thủy nội địa nói
riêng trong hoạch định chính sách phát triển bền vững. Ngoài ra, luận án có thể
4
dùng làm tài liệu tham khảo