Luận án Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Lao ñộng và việc làm luôn là một trong những vấn ñềbức xúc có tính toàn cầu, là mối quan tâm của toàn thể nhân loại nói chung và mỗi quốc gia nói riêng. ðối với mỗi quốc gia, giải quyết việc làm là giải pháp căn bản ñể ổn ñịnh chính trị và phát triển kinh tế. Sau hơn 20 năm ñổi mới Việt Nam ñã ñạt ñược thành tựu quan trọng về phát triển kinh tế xã hội. Năm 2007 tốc ñộ tăng trưởng GDP ñạt 8,5%, Năm 2008 tuy có chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế thế giới nhưngtốc ñộ tăng trưởng GDP ñạt 6,23%, Năm 2009 do tiếp tục chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế toàn cầu nhưng mức tăng trưởng GDP của Việt Nam vẫn ñạt 5,32% (Vượt mức 5% kế hoạch ñề ra). Khủng hoảng tài chính toàn cầu kéo theo các hệ lụy là lạm phát tăng cao, thất nghiệp tràn lan ảnh hướng tới mọi mặt trong xã hội.Theo các chuyên gia kinh tế, Việt Nam chịu ảnh hưởng ít hơn từ khủng hoảng tài chính toàn cầu do Việt Nam là một nước nông nghiệp với tỷ lệ lao ñộng trong ñộ tuổi hoạt ñộng trong lĩnh vực nông nghiệp và dân số sống ở nông thôn chiếm tỷ lệ lớn. Theo số liệu tổng ñiều tra dân số và nhà ở 1/4/2009, dân số của Việt Nam là 86.024,6 nghìn người trong ñó dân số sống ở nông thôn là 60.558,6 nghìn người (70,39%). Số người trong ñộ tuổi lao ñộng ñang làm việc là 47.743,6 nghìn người (55,5%). Dân số ở khu vực nông thôn có xu hướng giảm xuống nhưng tốc ñộ giảm khá chậm. Tình trạng thiếu việc làm ñang là vấn ñề thời sự ñối với lao ñộng nông thôn. Khu vực nông thôn tập trung ñại bộ phận lực lượng lao ñộng của cả nước. Tốc ñộ tăng khoảng hơn 2,5%/năm. Thời gian lao ñộng trung bình chưa sử dụng của cả nước có xu hướng giảm xuống, nếu năm 2004 là 29,2% thì năm 2006 còn 24,46%. Với lực lượng lao ñộng ở nông thôn năm 2006 là 40,98 triệu người và thời gian lao ñộng chưa sử dụng trung bình cả nước là 24,46%, nếuquy ñổi thì sẽ tương ñương khoảng 7,5 triệu người không có việc làm [9]. Cung và cầu lao ñộng ở nông thôn chưa cân ñối. Ở khu vực nông thôn cầu lao ñộng tăng chậm làm cho tình hình cung cầu trên thị trường lao ñộng mất cân ñối lớn. Nguyên nhân chính do hậu quả ñể lại của mức sinh cao 15-20 năm trước dẫn 2 ñến số người bước vào ñộ tuổi lao ñộng tăng cao trong những năm gần ñây. Cơ hội tạo ra là nguồn cung lao ñộng dồi dào nhưng thách thức ñi kèm là vấn ñề giải quyết việc làm. Cơ cấu ngành kinh tế vẫn nghiêng mạnh về phía khối nông-lâm-thủy sản. Lao ñộng làm việc trong các ngành nông-lâm-thủy sản chiếm khoảng 75%, công nghiệp và dịch vụ chỉ chiếm 15%. Những người thiếu việc làm chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. Theo lý thuyết thì tăng trưởng kinh tế sẽ thu hút thêm lao ñộng giải quyết việc làm. Trong những năm qua tốc ñộ tăng trưởng bình quân ngành nông nghiệp là 5,4% nhưng hệ số co dãn việc làm so với 1% tăng trưởng kinh tế của nông thôn nước ta chỉ là 0,43 (2004-2006), nghĩa là mỗi năm khu vực nông nghiệp chỉ tạo thêm ñược số việc làm mới bằng 2,3% lực lượng lao ñộng, ñiều ñó dẫn ñến sự thu hút ít hơn số lượng lao ñộng tăng thêm mỗi năm là gần 1 triệu người (97,7%). Việc làm là vấn ñề nan giải ở nông thôn Việt Nam do sự phát triển của nông nghiệp không thể giải quyết hết lao ñộng tăng thêm ở nông thôn những năm qua [9]. Ngoài ra, lao ñộng nông thôn ở Việt Nam phần lớn nằm trong khu vực kinh tế phi chính thức, tính ổn ñịnh không cao (95,7% không có hợp ñồng lao ñộng). Thu nhập của lao ñộng nông thôn còn thấp, số lao ñộng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế không nhiều, rủi ro trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp rất lớn. ðối với lao ñộng nông thôn Việt Nam, hơn lúc nào hết, việc làm bền vững ñang là vấn ñề cấp bách và thiết thực. Thái Nguyên là một tỉnh thuộc vùng trung du miền núi phía Bắc. Trong những năm qua, chuyển dịch cơ cấu lao ñộng của tỉnhThái Nguyên còn chậm so với chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Lao ñộng nông nghiệp tuy có giảm qua các năm nhưng vẫn chiếm tỷ trọng lớn. Lao ñộng nông thôn vẫn chiếm tỷ lệ rất cao trong tổng số lao ñộng làm việc của tỉnh (2008 là 79,64%,2009 75,45%). Bên cạnh ñó, lao ñộng nông thôn tỉnh Thái Nguyên cũng không nằm ngoài thực trạng chung của lao ñộng nông thôn toàn quốc, ñó là thiếu việc làm, hiệu quả ngày công lao ñộng thấp, cung lao ñộng ngày càng tăng. 3 Chủ trương của tỉnh Thái Nguyên về phát triển kinh tế -xã hội ñến năm 2010 là: “Giải quyết việc làm, nâng mức sống cho người lao ñộng nông thôn. Giảm tỷ lệ hộ nghèo xuống dưới 5%, nâng tỷ lệ thời gian sử dụng lao ñộng ở nông thôn trên 85%. Chú trọng nâng cao chất lượng lao ñộng nông thôn, ñào tạo nghề cho nông dân, hỗ trợ vay vốn phát triển kinh tế tạo việc làmcho người lao ñộng nông thôn và hướng dẫn tư vấn giới thiệu xuất khẩu lao ñộng” [63]. Áp lực lao ñộng và việc làm ngày càng tăng, nhu cầuviệc làm bền vững cho lao ñộng nông thôn ñang là vấn ñề thời sự. Hiện tạichưa có nghiên cứu cụ thể nào về vấn ñề việc làm bền vững cho một ñịa bàn cụ thể.Giới hạn phạm vi ñề tài ở tỉnh Thái Nguyên cho phép ñi sâu phân tích và ñưa ra những giải pháp phù hợp. ðề tài “Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao ñộng nông thôn tỉnh Thái Nguyên” ñược tác giả lựa chọn nghiên cứu dự kiến sẽ bổ sung khoảng trống về lý thuyết việc làm bền vững ñối với lao ñộng nông thôn, ñưa ra các giải pháp cụ thể phù hợp với ñiều kiện thực tế tại ñịa phương và tình hình lao ñộng việc làm trong nước và trên thế giới

pdf206 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1924 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN TRIU ðC HNH NGHIÊN CU CÁC GII PHÁP TO VIC LÀM BN VNG CHO LAO ðNG NÔNG THÔN TNH THÁI NGUYÊN Chuyên ngành: Kinh t Nông nghip Mã s: 62.31.10.01 LUN ÁN TIN SĨ KINH T Ngưi hưng dn khoa hc : 1. PGS.TS. Vũ ðình Thng 2. PGS.TS. Vũ Th Minh HÀ NI 2012 i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan rng, s liu và kt qu nghiên cu trong lun án này là trung thc và chưa h ñưc s dng ñ bo v mt hc v nào. Mi ngun s liu và các thông tin trích dn trong lun văn ñã ñưc ch rõ ngun gc. Hà Ni, ngày tháng năm 2012 Tác gi lun án Triu ðc Hnh ii LI CM ƠN ð hoàn thành lun án này, tôi ñã nhn ñưc s giúp ñ nhit tình ca các cơ quan, các cp lãnh ño và cá nhân. Tôi xin bày t li cm ơn sâu sc và kính trng ti tt c các tp th và cá nhân ñã to ñiu kin giúp ñ tôi trong sut quá trình nghiên cu. Trưc ht tôi xin chân thành cm ơn PGS.TS. Vũ ðình Thng; PGS.TS. Vũ Th Minh Ngưi ñã trc tip hưng dn tôi trong sut quá trình nghiên cu và hoàn thành lun án. Tôi xin trân trng cm ơn Ban Giám hiu, Vin ðào to Sau ñi hc Trưng ði hc Kinh t Quc dân cùng các thy cô giáo, giáo sư, tin sĩ ñã trang b cho tôi nhng kin thc quý báu giúp tôi trong quá trình nghiên cu. Tôi xin trân trng cm ơn s giúp ñ ca các lãnh ño cơ quan: B Lao ñng Thương binh và Xã hi, S Lao ñng Thương binh và Xã hi Thái Nguyên, S Tài nguyên Môi trưng tnh Thái Nguyên, Cc thng kê tnh Thái Nguyên, Chi cc thng kê các huyn ðnh Hóa, Phú Bình, Phú Lương và các h nông dân, các cán b ti các thôn bn tôi ñã tin hành trc tip ñiu tra. Tôi xin chân thành cm ơn Tp th cán b Trung tâm Hc liu ði hc Thái Nguyên nơi tôi ñang công tác ñã to ñiu kin giúp tôi trong quá trình nghiên cu. Tôi xin chân thành cám ơn s giúp ñ ca gia ñình, bn bè, ñng nghip ñã giúp ñ tôi hoàn thành lun án! Hà Ni, ngày tháng năm 2012 Tác gi lun án Triu ðc Hnh iii MC LC Trang bìa ph Li cam ñoan...................................................................................................... i Li cm ơn ........................................................................................................ii Mc lc.............................................................................................................iii Ký hiu ch vit tt .........................................................................................vii Danh mc bng biu.......................................................................................viii Danh mc biu ñ, sơ ñ................................................................................... x M ðU .......................................................................................................... 1 1. Tính cp thit ca ñ tài nghiên cu ......................................................... 1 2. Mc tiêu nghiên cu.................................................................................. 3 2.1. Mc tiêu chung................................................................................... 3 2.2. Mc tiêu c th................................................................................... 3 3. ði tưng nghiên cu, phm vi nghiên cu, câu hi nghiên cu............. 4 3.1. ði tưng nghiên cu ........................................................................ 4 3.2. Phm vi nghiên cu............................................................................ 4 3.3. Câu hi nghiên cu ............................................................................ 4 4. Tng quan mt s công trình nghiên cu liên quan ñn lun án.............. 5 5. Kt cu lun án.......................................................................................... 8 Chương 1 . CƠ S LÝ LUN VÀ THC TIN V VIC LÀM VÀ TO VIC LÀM BN VNG CHO LAO ðNG NÔNG THÔN ........... 9 1.1. Mt s lý lun v vic làm và vic làm bn vng ................................. 9 1.1.1. Mt s lý lun v vic làm.............................................................. 9 1.1.2. Mt s lý lun v vic làm bn vng............................................ 14 1.2. Mt s lý lun v to vic làm và to vic làm bn vng cho lao ñng nông thôn.................................................................................... 30 1.2.1. Mt s lý lun v to vic làm cho lao ñng nông thôn ............... 30 1.2.2. Mt s lý lun v to vic làm bn vng cho lao ñng nông thôn .... 34 1.3. Kinh nghim to vic làm bn vng cho lao ñng nông thôn ca mt s nưc trên th gii .................................................................... 47 1.3.1. Trung Quc ................................................................................... 47 iv 1.3.2. Thái Lan ........................................................................................ 50 1.4. Khái quát thc trng lao ñng, vic làm Vit Nam giai ñon 20052009 và kinh nghim to vic làm cho lao ñng nông thôn ti mt s ña phương trong nưc....................................................... 52 1.4.1. Khái quát thc trng lao ñng, vic làm Vit nam giai ñon 20052009 ..................................................................................... 52 1.4.2. Kinh nghim to vic làm cho lao ñng nông thôn ti mt s ña phương trong nưc.................................................................. 60 Chương 2 . ðC ðIM ðA BÀN NGHIÊN CU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU.................................................................................................................63 2.1. ðc ñim t nhiên, kinh t xã hi ca tnh Thái Nguyên .................... 63 2.1.1. V trí ña lý, ña hình, ña mo ...................................................... 63 2.1. 2. Khí hu, lưng mưa, thy văn ....................................................... 64 2.1.3. Ngun tài nguyên .......................................................................... 66 2.1.4. Tình hình phát trin kinh t xã hi................................................ 71 2.1.5. Tình hình dân s và gii tính ........................................................ 73 2.2. Phương pháp nghiên cu...................................................................... 74 2.2.1. Chn ña ñim nghiên cu ............................................................ 74 2.2.2. Chn mu nghiên cu ................................................................... 75 2.2.3. Phương pháp thu thp s liu........................................................ 76 2.2.4. Phương pháp phân tích.................................................................. 78 2.2.5. Phương pháp so sánh..................................................................... 78 2.2.6. Phương pháp d báo ..................................................................... 78 2.2.7. H thng các ch tiêu nghiên cu.................................................. 79 Chương 3 . ðÁNH GIÁ THC TRNG TO VIC LÀM BN VNG CHO LAO ðNG NÔNG THÔN TNH THÁI NGUYÊN......... 85 3.1. Tình hình lao ñng và vic làm ca lao ñng nông thôn tnh Thái Nguyên giai ñon 20052009.............................................................. 85 3.1.1. Cơ cu dân s và lao ñng ca tnh .............................................. 85 3.1.2. Cht lưng lao ñng nông thôn..................................................... 88 3.1.3. Tình hình tht nghip, thiu vic làm ca lao ñng nông thôn..... 88 v 3.1.4. ðiu kin làm vic, thu nhp, mc sng ca lao ñng nông thôn..... 89 3.2. Tình hình to vic làm và xúc tin vic làm giai ñon 2005 2009.... 90 3.2.1. Tình hình thc hin các chương trình to vic làm giai ñon 20052009 ..................................................................................... 90 3.2.2. Tình hình ñào to lao ñng giai ñon 2006 2009 ........................ 92 3.2.3. Hot ñng bo tr xã hi giai ñon 20062009 ............................ 93 3.2.4. Tình hình xây dng k hoch lao ñng vic làm và hot ñng giám sát ñánh giá giai ñon 20062009 ........................................ 94 3.3. Thc trng to vic làm bn vng cho lao ñng nông thôn vùng nghiên cu........................................................................................... 94 3.3.1. Yu t các quyn ti nơi làm vic................................................. 94 3.3.2. Yu t n ñnh vic làm và thu nhp ............................................ 97 3.3.3. Yu t to vic làm và xúc tin vic làm.................................... 104 3.3.4. Yu t bo tr xã hi................................................................... 111 3.3.5. Yu t ñi thoi xã hi................................................................ 118 3.3.6. Mc ñ bn vng vic làm ca lao ñng nông thôn vùng nghiên cu................................................................................... 123 3.4. ðánh giá chung v to vic làm cho lao ñng nông thôn vùng nghiên cu......................................................................................... 129 Chương 4 . ðNH HƯNG VÀ CÁC GII PHÁP TO VIC LÀM BN VNG CHO LAO ðNG NÔNG THÔN TNH THÁI NGUYÊN... 131 4.1. ðnh hưng to vic làm bn vng cho lao ñng nông thôn.............. 131 4.1.1. Phát trin kinh t nhiu thành phn, gii phóng và phát huy mi ngun lc............................................................................. 131 4.1.2. Thc hin thành công các chương trình phát trin kinh t xã hi và các chương trình to vic làm ti ña phương. Kt hp các chương trình to vic làm vi các chương trình nâng cp cơ s h tng, m rng ñô th vi tm nhìn dài hn................. 132 vi 4.1.3. Khuyn khích ñu tư phát trin sn xut, khôi phc ngành ngh truyn thng, phát trin các ngành ngh mi, to vic làm gn vi bo v tài nguyên và môi trưng sinh thái.................... 132 4.1.4. Phát trin ngun nhân lc, ñào to ngh cho lao ñng nông thôn. ðy mnh xut khu lao ñng ........................................... 133 4.1.5. Cơ cu li lc lưng lao ñng theo hưng gim dn t trng lao ñng nông lâm thy sn ........................................................ 134 4.2. Gii pháp chung ................................................................................. 134 4.2.1. To s hòa hp gia các chính sách phát trin kinh t, xã hi và phát trin con ngưi ............................................................... 134 4.2.2. M rng s tham gia ca các bên liên quan,, to ñiu kin cho ngưi dân ña phương ñưc tip cn các ngun lc: Tài chính, giáo dc, thông tin, công ngh, phát trin các cơ hi vic làm, h tr nhóm yu th .................................................................... 135 4.2.3. Lng ghép mc tiêu cng c năm tr ct vic làm bn vng vào các chương trình LED. Tăng cưng tính bn vng ca các chương trình LED................................................................. 137 4.3. Gii pháp c th ................................................................................. 139 4.3.1. Gii pháp ci thin quyn ti nơi làm vic.................................. 140 4.3.2. Nhóm gii pháp n ñnh vic làm và thu nhp ........................... 143 4.3.3. Nhóm gii pháp to vic làm và xúc tin vic làm..................... 145 4.3.4. Nhóm gii pháp thúc ñy bo tr xã hi..................................... 150 4.3.5. Nhóm gii pháp thúc ñy ñi thoi xã hi .................................. 159 4.3.6. D kin mc ñ bn vng vic làm ñi vi lao ñng nông thôn tnh Thái Nguyên giai ñon 2011 2015............................. 162 KT LUN VÀ KIN NGH .................................................................. 1634 DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B LIÊN QUAN ðN LUN ÁN ........................................................................................... 166 DANH MC TÀI LIU THAM KHO................................................... 167 vii KÝ HIU CH VIT TT ATLð An toàn lao ñng ASXH An sinh xã hi BQ Bình quân BHXH Bo him xã hi BHYT Bo him y t CN Công nghip CSDL Cơ s d liu DW Vic làm bn vng ðVT ðơn v tính HTX Hp tác xã HD Phát trin con ngưi ILO T chc lao ñng th gii LED Phát trin kinh t ña phương LEDAs T chc phát trin kinh t ña phương LðTB&XH Lao ñng Thương binh và Xã hi MTQG Mc tiêu quc gia PP Phương pháp RDWI Ch s vic làm bn vng nông thôn SXKD Sn xut kinh doanh STT S th t TOT ðào to tuyên truyn viên TH Thc hin XD Xây dng XKLð Xut khu lao ñng viii DANH MC BNG BIU Bng 1.1: Tên gi vic làm bn vng ti các Quc gia .................................. 15 Bng 1.2: Nhng hình thc bo tr xã hi...................................................... 25 Bng 1.3: Các tiêu chí nhn dng vic làm bn vng ñi vi lao ñng nông thôn ...................................................................................... 28 Bng 1.4: Cơ cu lao ñng Vit Nam phân theo cp trình ñ chuyên môn k thut.......................................................................................... 54 Bng 1.5: Tình hình tin lương và thu nhp ca lao ñng Vit Nam............. 57 Bng 1.6: D báo tht nghip Vit Nam ñn năm 2020................................. 58 Bng 1.7: S ngưi tham gia bo him xã hi bt buc Vit Nam ............. 59 Bng 2.1: Tnh Thái Nguyên phân theo ñơn v hành chính có ñn 31/12/2009 .................................................................................... 63 Bng 2.2: Mt s ch tiêu kinh t tng hp tnh Thái Nguyên giai ñon 20052009 ..................................................................................... 72 Bng 2.3: Tình hình dân s và gii tính giai ñon 20052009 ....................... 73 Bng 2.4: Dung lưng mu ñiu tra nghiên cu............................................. 76 Bng 3.1: Năng sut lao ñng tnh Thái Nguyên giai ñon 2007 2009......... 90 Bng 3.2: Thc trng cp giy chng nhn quyn s dng ñt ñai vùng nghiên cu...................................................................................... 95 Bng 3.3: Tình hình lao ñng hot ñng kinh t có vic làm vùng nghiên cu...... 96 Bng 3.4: Năng sut lao ñng ca lao ñng nông thôn vùng nghiên cu ...... 98 Bng 3.5: Tình hình nhân khu có thu nhp trung bình tr lên vùng nghiên cu..................................................................................... 99 Bng 3.6: Cơ cu s dng ngày công lao ñng theo ngành sn xut vùng nghiên cu.................................................................................... 100 Bng 3.7: Cơ cu s dng ngày công lao ñng theo tính cht công vic vùng nghiên cu.......................................................................... 101 Bng 3.8: Tình hình tham gia lc lưng lao ñng vùng nghiên cu ............ 104 Bng 3.9: Tình hình s dng ñt nông nghip vùng nghiên cu.................. 105 Bng 3.10: Mt s thun li và khó khăn gii quyt vic làm ti ch vùng nghiên cu.......................................................................... 106 Bng 3.11: Tình hình lao ñng làm vic ti các doanh nghip giai ñon 20062010 ................................................................................... 108 ix Bng 3.12: Tình hình lao ñng làm vic ti các cơ s kinh t phi nông, lâm nghip và thy sn giai ñon 20062010............................. 108 Bng 3.13: Tình hình lao ñng làm vic ti các trang tri giai ñon 20062010..... 109 Bng 3.14: Thu nhp thc t bình quân ñu ngưi ca lao ñng nông thôn vùng nghiên cu.................................................................. 112 Bng 3.15: Tình hình tham gia bo him trên ña bàn tnh Thái Nguyên .... 114 Bng 3.16: Thc trng và nhu cu tham gia bo him xã hi, bo him y t ca lao ñng nông thôn vùng nghiên cu............................... 115 Bng 3.17: Mc ñ quan tâm ñi vi các loi hình bo him xã hi hin hành ca lao ñng nông thôn vùng nghiên cu .......................... 116 Bng 3.18: Tình hình th hưng các chính sách xã hi vùng nghiên cu.... 118 Bng 3.19: Tình hình tham gia hi nông dân ca lao ñng nông thôn tnh Thái Nguyên năm 2010 .................................................... 120 Bng 3.20: Thc trng tham gia hip hi, ñoàn th ca lao ñng nông thôn vùng nghiên cu.................................................................. 121 Bng 3.21: Tình hình tham gia xây dng và thc hin ni quy, quy ch cơ s vùng nghiên cu ................................................................ 123 Bng 3.22: Khung phân loi ch s RDWI ................................................... 124 Bng 3.23: Kt qu tính toán ch s RDWI vùng nghiên cu ...................... 125 Bng 3.24: Kt qu tính toán ch s RDWI vùng nghiên cu theo nhóm h………… ……………………………………………127 Bng 4.1: K hoch ñào to lao ñng tnh Thái Nguyên giai ñon 2010 2015..... 148 Bng 4.2: Kh năng tham gia BHXH ca lao ñng nông thôn vùng nghiên cu................................................................................... 154 Bng 4.3: Tim năng tham gia BHXH ca lao ñng nông thôn vùng nghiên cu................................................................................... 155 Bng 4.4: Mt s thun li và khó khăn m rng ñ che ph ca BHXH, BHYT ñi vi lao ñng nông thôn vùng nghiên cu ................. 156 Bng 4.5: Lao ñng nông thôn vùng nghiên cu vi mt s ñoàn th, hip hi........................................................................................ 160 Bng 4.6: Lao ñng nông thôn vi cơ ch ba bên ........................................ 162 Bng 4.7: D kin ch s RDWI tnh Thái Nguyên giai ñon 20112015 ... 163 x DANH MC SƠ ð, BIU ð Sơ ñ 1.1: Cng c 5 yu t cu thành làm bn vng .................................... 38 Sơ ñ 1.2: Phát trin kinh t ña phương, phát trin con ngưi và vic làm bn vng............................................................................... 43 Sơ ñ 2.1: Quy trình nghiên cu ca lun án.................................................. 79 Sơ ñ 4.1: S hòa hp các chính sách kinh t, xã hi, các bên tham gia và vic làm vn vng................................................................ 136 Sơ ñ 4.2: Khung cng c năm tr ct vic làm bn vng........................... 137 Sơ ñ 4.3: Mô hình d kin thu phí BHYT có kỳ hn ñi vi lao ñng nông thôn .................................................................................. 153 Sơ ñ 4.4: Mô hình phát trin BHXH t nguyn bng cách phát hành chng t BHXH có kỳ hn có th chuyn nhưng................... 157 Biu ñ 3.1: Cơ cu s dng ngày công lao ñng theo ngành sn xut vùng nghiên cu........................................................................ 100 Biu ñ 3.2: Cơ cu s dng ngày công lao ñng theo tính cht công vic vùng nghiên cu........................................................................ 102 1 M ðU 1. TÍNH CP THIT CA ð TÀI NGHIÊN CU Lao ñng và vic làm luôn là mt trong nhng vn ñ bc xúc có tính toàn cu, là mi quan tâm ca toàn th nhân loi nói chung và mi quc gia nói riêng. ði vi mi quc gia, gii quyt vic làm là gii pháp căn bn ñ n ñnh chính tr và phát trin kinh t. S
Luận văn liên quan