Luận án Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng đông bắc bắc bộ theo hướng phát triển bền vững

Vùng ðông Bắc Bắc bộ có vai trò quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam. ðây là vùng có nhiều tiềm năng, trong ñó nổi bật là những tiềm năng về rừng, khoáng sản và ñất trồng cây công nghiệp. Trong tập ñoàn cây công nghiệp của vùng, cây chè chiếm vị trí hàng ñầu với tổng diện tích chè là 76.574 ha, chiếm 58,85% so với tổng diện tích chè của cả nước. Bởi vậy, sản xuất chè ở vùng ðông Bắc Bắc bộ có ý nghĩa quyết ñịnh ñối với chiến lược phát triển sản xuất chè củacả nước. ðể phát triển sản xuất chè nhanh và bền vững, tươngxướng với tiềm năng của vùng và ñạt hiệu quả cao, ñòi hỏi phải giải quyết nhiều vấn ñề cả về lý luận và thực tiễn, trong ñó, một trong những vấnñề có ý nghĩa quan trọng ñó là nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè của vùng. Quá trình phát triển các hình thức tổ chức lãnh thổsản xuất chè ở vùng ðông Bắc Bắc bộ ñã trải qua nhiều giai ñoạn. Trong những năm gần ñây, Chính phủ ñã ban hành nhiều chủ trương và biện phápthúc ñẩy phát triển sản xuất chè. Vùng ñã hình thành nhiều vùng chè tập trung quan trọng thuộc các tỉnh Phú Thọ, Yên Bái, Thái Nguyên, Tuyên Quang, HàGiang,. Nhưng thực tế việc tổ chức lãnh thổ các hình thức sản xuất chètại các vùng chè này còn nhiều vấn ñề phải bàn và cần ñược giải quyết: sản xuất phân tán; hiệu quả sản xuất chưa cao; chưa kiểm soát ñược chất lượng sản phẩm; giá trị gia tăng trong khâu sản xuất chè nguyên liệu chiếm tỷ lệ rấtthấp trong toàn chuỗi giá trị; mất cân ñối giữa sản xuất chè nguyên liệu và các cơ sở chế biến; chưa giải quyết ñược mối quan hệ gắn kết giữa vùng chè tập trung với các khu vực và ñiểm trồng chè phân tán. Hay vấn ñề lựa chọn các vùng ưu tiên phát triển sản 2 xuất chè như thế nào ñể vừa khai thác hiệu quả các vùng ñất dốc, phủ xanh ñất trống ñồi núi trọc góp phần cải tạo môi trường sinh thái và vừa ñạt hiệu quả kinh tế - xã hội cao. ðối với cây chè, ñã có rất nhiều nghiên cứu ñề cập ñến từng khía cạnh sản xuất, chế biến, tiêu thụ và quản lý ngành chè, cụ thể như luận án tiến sĩ của Nguyễn Kim Trọng, (1992) [48] ñề cập ñến vấn ñềxây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành chè Việt Nam ñến năm 2010, của Nguyễn Hữu Tài, (1993) [30], bàn về vấn ñề giao ñất và tư liệu sản xuất cho hộ gia ñình trồng chè, hay những giải pháp tăng cường mối quan hệ hợptác trong sản xuất và tiêu thụ chè ở vùng chè trọng ñiểm tỉnh Thái Nguyêncủa Trần Quang Huy, (2010) [13]; Những vấn ñề kinh tế phát triển cây chè ở Thái Nguyên của Phạm Thị Lý, (2001) [18],. và rất nhiều các dự án hỗ trợ, các công trình nghiên cứu về sản xuất kinh doanh chè, của các tổ chức phi chính phủ của một số nước như: Hà Lan, Thuỵ ðiển, Nhật Bản, Tây Ban Nha, ñã và ñang thực hiện trên ñịa bàn vùng ðông Bắc Bắc bộ. Tuy nhiên cho ñến nay, việc nghiên cứu các vấn ñề về tổ chức sản xuất, phân bố sản xuất chè trên phạm vi cả nước, cũng nhưở vùng ðông Bắc Bắc Bộ chưa ñược ñề cập một cách thoả ñáng. Các công trình nghiên cứu về lĩnh vực này còn ít và mới ñề cập ñến từng khía cạnh củavấn ñề, chưa có nghiên cứu nào ñề cập tới vấn ñề phát triển các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè theo hướng phát triển bền vững ở vùng ðông Bắc Bắc bộ. ðứng trước tình hình này, một số câu hỏi ñặt ra cầnnghiên cứu là: • Dựa trên những căn cứ khoa học gì ñể phát triển bền vững các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè? • Sự phát triển các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng ðông Bắc Bắc bộ hiện nay như thế nào?

pdf211 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng đông bắc bắc bộ theo hướng phát triển bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 B GIÁO DC VÀ ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN T TH THANH HUYN NGHIÊN CU CÁC HÌNH THC T CHC LÃNH TH SN XUT CHÈ VÙNG ðÔNG BC BC B THEO HƯNG PHÁT TRIN BN VNG Chuyên ngành: Phân b lc lưng sn xut và Phân vùng kinh t Mã s: 62.34.01.01 LUN ÁN TIN SĨ KINH T Ngưi hưng dn khoa hc: 1. PGS.TS. NGUYN TH CHINH 2. PGS.TS. TRN CHÍ THIN HÀ NI 2011 i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan lun án này, do t bn thân thc hin, không sao chép các công trình nghiên cu ca ngưi khác ñ làm sn phm ca riêng mình. Các s liu, kt qu nêu trong lun án là trung thc và chưa tng ñưc công b trong bt kỳ công trình nghiên cu nào khác, mi s trích dn ñã ñưc ch rõ ngun gc. Tác gi hoàn toàn chu trách nhim v tính xác thc và nguyên bn ca lun án. Tác gi T Th Thanh Huyn ii LI CM ƠN Tôi xin bày t lòng bit ơn sâu sc và chân thành ti PGS.TS. Nguyn Th Chinh và PSG.TS. Trn Trí Thin nhng ngưi Thy ñã ch bo, hưng dn và giúp ñ tôi rt tn tình trong sut thi gian thc hin và hoàn thành lun án. Tôi xin trân trng cm ơn Trưng ði hc Kinh t Quc dân, Vin sau ði hc là cơ s ñào to Nghiên cu sinh. Cùng s giúp ñ tn tình ca Ban ch nhim Khoa Môi trưng và ðô th, các Thy, Cô trong B môn: Kinh t Qun lý Tài nguyên và Môi trưng thuc Khoa Môi trưng và ðô th Trưng ði hc Kinh t Quc dân ñã to mi ñiu kin thun li và giúp ñ tôi trong sut thi gian nghiên cu và hoàn thành lun án. Xin gi li cm ơn ñn Vin Quy hoch và Thit k Nông nghip, Cc trng trt, Trung tâm Tin hc và Thng kê thuc B Nông nghip &PTNT; Ban Phát trin vùng ca Vin Chin lưc Phát trin thuc B K hoch ðu tư; Vin Khoa hc K thut Nông Lâm nghip min núi phía Bc; Tng Công ty chè Vit Nam; các S Nông nghip & PTNT, S Công thương, S K hoch ðu tư các tnh: Lng Sơn, Cao Bng, Bc Kn, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Th, Bc Giang và các cơ quan, t chc, cá nhân ñã giúp ñ tôi v ngun tư liu phc v cho vic thc hin ñ tài. Tôi xin chân thành cm ơn Ban giám hiu, Ban ch nhim Khoa Kinh t – Trưng ði hc Kinh t &QTKD Thái Nguyên, các ñng nghip nơi tôi công tác ñã ng h, to mi ñiu kin thun li nht cho tôi trong sut quá trình nghiên cu và hoàn thành lun án. Cui cùng xin cm ơn gia ñình, nhng ngưi thân và bn bè, luôn ñng viên, ng h, giúp tôi tp trung nghiên cu và hoàn thành bn lun án ca mình. Hà Ni, tháng 12 năm 2011 Tác gi T Th Thanh Huyn iii MC LC Li cam ñoan...................................................................................................... i Li cm ơn ........................................................................................................ii Mc lc.............................................................................................................iii Danh mc ch vit tt .....................................................................................vii Danh mc bng...............................................................................................viii Danh mc biu ñ ............................................................................................ ix Danh mc sơ ñ................................................................................................ ix Danh mc bn ñ.............................................................................................. ix M ðU .......................................................................................................... 1 1. Tính cp thit ca lun án ...................................................................................... 1 2. Mc tiêu nghiên cu ................................................................................................ 3 3. ði tưng và phm vi nghiên cu........................................................................ 3 3.1. ði tưng nghiên cu ca ñ tài ................................................................... 3 3.2. Gii hn phm vi nghiên cu......................................................................... 3 4. Nhng ñóng góp mi ca lun án ........................................................................ 4 4.1. Nhng ñóng góp mi v mt hc thut, lý lun ........................................ 4 4.2. Nhng kt lun, ñ xut mi rút ra t kt qu nghiên cu ..................... 5 5. Cu trúc ca lun án ................................................................................................ 6 Chương 1 . MT S VN ð LÝ LUN VÀ THC TIN V CÁC HÌNH THC T CHC LÃNH TH SN XUT CHÈ THEO HƯNG PHÁT TRIN BN VNG ............................ 7 1.1. Cơ s lý lun v các hình thc t chc lãnh th sn xut chè theo hưng phát trin bn vng .................................................................................. 7 1.1.1. Quan nim v phát trin bn vng các hình thc t chc lãnh th sn xut chè............................................................................................ 7 1.1.2. Vai trò ca nghiên cu các hình thc t chc lãnh th sn xut chè theo hưng phát trin bn vng ...................................................... 12 iv 1.1.3. Ni dung nghiên cu các hình thc t chc lãnh th sn xut chè theo hưng phát trin bn vng ...................................................... 13 1.1.4. Kt qu và hiu qu ca các hình thc t chc lãnh th sn xut chè .. 19 1.1.5. Các nhân t nh hưng ti hình thc t chc lãnh th sn xut chè theo hưng PTBV .............................................................................. 20 1.2. Kinh nghim phát trin các hình thc t chc lãnh th sn xut chè theo hưng phát trin bn vng trên th gii và Vit Nam .................. 25 1.2.1. Các hình thc t chc lãnh th sn xut chè mt s nưc trên th gii .......................................................................................................... 25 1.2.2. Các hình thc t chc lãnh th sn xut chè Vit Nam ................. 33 1.2.3. Bài hc kinh nghim t nghiên cu các hình thc t chc lãnh th sn xut chè.......................................................................................... 37 Tiu kt chương 1 ............................................................................................ 38 Chương 2 . ðC ðIM ðA BÀN NGHIÊN CU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU ............................................................ 40 2.1. ðc ñim vùng ñông Bc Bc b .................................................................... 40 2.1.1. ðc ñim ñiu kin t nhiên .................................................................... 40 2.1.2. ðiu kin kinh t xã hi ca Vùng ....................................................... 44 2.1.3. Tình hình phát trin sn xut chè vùng ðông Bc Bc b ................ 50 2.1.4. ðánh giá ñiu kin t nhiên, kinh t xã hi vùng ðông Bc Bc b .... 53 2.2. Phương pháp nghiên cu .................................................................................. 55 2.2.1. Phương pháp tip cn và khung phân tích ............................................ 55 2.2.2. Chn ñim nghiên cu ............................................................................... 60 2.2.3. Thu thp tài liu ........................................................................................... 62 2.2.4. H thng ch tiêu nghiên cu .................................................................... 63 2.2.5. Tng hp, phân tích thông tin .................................................................. 65 Tiu kt chương 2 ............................................................................................ 67 v Chương 3 . THC TRNG CÁC HÌNH THC T CHC LÃNH TH SN XUT CHÈ VÙNG ðÔNG BC BC B ......... 68 3.1. Hin trng phát trin các hình thc chc lãnh th sn xut chè vùng ðông bc Bc b....................................................................................... 68 3.1.1. Các hình thc t chc lãnh th theo chiu ngang ............................... 68 3.1.2. Hình thc t chc lãnh th sn xut chè theo chiu dc ................... 81 3.1.3. Kt qu và hiu qu ca các hình thc t chc lãnh th sn xut chè vùng ðông Bc Bc b..................................................................... 95 3.2. Phân tích các nhân t nh hưng ñn t chc các hình thc sn xut chè theo lãnh th vùng ðBBB .................................................................... 109 3.2.1. nh hưng ca ñiu kin t nhiên ........................................................ 109 3.2.2. Kin thc và kinh nghim sn xut ...................................................... 113 3.2.3. K thut và công ngh trong sn xut và ch bin ........................... 115 3.2.4. ðu tư công, dch v công góp phn to ra vùng sn xut chè...... 120 3.2.5. Th trưng tiêu th sn phm ................................................................. 122 3.2.6. Cơ ch chính sách ñi vi phát trin ngành chè ................................ 124 3.3. Mt s vn ñ ñt ra ñi vi các hình thc t chc lãnh th sn xut chè vùng ðBBB ................................................................................................. 126 3.3.1. Nhng vn ñ v kinh t, xã hi và môi trưng ................................ 126 3.3.2. Nhng vn ñ ñt ra ñi vi các hình thc t chc sn xut chè vùng ðBBB ............................................................................................... 130 Tiu kt chương 3 ...................................................................................................... 132 Chương 4 . MT S GII PHÁP NHM PHÁT TRIN CÁC HÌNH THC T CHC LÃNH TH SN XUT CHÈ VÙNG ðÔNG BC BC B THEO HƯNG PHÁT TRIN BN VNG .............. 136 4.1. Quan ñim phát trin các hình thc t chc lãnh th sn xut vùng ðBBB theo hưng bn vng .......................................................................... 136 vi 4.1.1. Phát trin sn xut chè luôn bám sát nhu cu th trưng ................. 136 4.1.2. Quan ñim da vào li th so sánh ca vùng ..................................... 137 4.1.3. Coi trng công tác ñu tư công ca Chính ph.................................. 138 4.1.4. Quan ñim phát trin bn vng .............................................................. 138 4.2. Phương hưng phát trin và hoàn thin các hình thc t chc lãnh th sn xut chè vùng ðBBB ......................................................................... 139 4.2.1. ðnh hưng phát trin kinh t xã hi vùng ðBBB ......................... 139 4.2.2. Phương hưng quy hoch, phát trin bn vng các hình thc t chc sn xut chè vùng ðBBB ............................................................. 140 4.3. Mt s gii pháp nhm phát trin các hình thc t chc lãnh th sn xut chè vùng ñông bc bc b theo hưng phát trin bn vng ...... 143 4.3.1. Gii pháp phát trin các hình thc t chc lãnh th sn xut chè theo chiu ngang ...................................................................................... 144 4.3.2. Gii pháp phát trin các hình thc t chc lãnh th sn xut chè theo chiu dc ........................................................................................... 153 4.3.3. Hoàn thin mt s chính sách kinh t vĩ mô nhm phát trin bên vng các hình thc t chc lãnh th sn xut chè........................... 158 4.3.4. Hoàn thin chính sách ñu tư công, dch v công ñ góp phn to ra vùng sn xut chè......................................................................... 164 4.3.5. Nâng cao năng lc cho các hình thc t chc lãnh th sn xut chè ca vùng .............................................................................................. 166 Tiu kt chương 4 .......................................................................................... 167 KT LUN VÀ KIN NGH .................................................................... 170 1. Kt lun ................................................................................................................... 170 2. Kin ngh ................................................................................................................ 172 DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH CA TÁC GI ................................ 176 TÀI LIU THAM KHO .......................................................................... 177 PHN PH LC ......................................................................................... 185 vii DANH MC CH VIT TT 1. TING VIT Ch vit tt Vit ñy ñ ting Vit BVTV Bo v thc vt DNNN Doanh nghip nhà nưc ðBBB Vùng ðông Bc Bc b HTX Hp tác xã KTCB Kin thit cơ bn KHKT Khoa hc k thut PTBV Phát trin bn vng TNHH Công ty trách nhim hu hn UBND U ban nhân dân VietGAP Quy trình thc hành nông nghip tt theo tiêu chun ca Vit Nam Vinatea Tng công ty chè Vit Nam VSATTP V sinh an toàn thc phm XDCB Xây dng cơ bn 2. TING ANH Ch vit tt Vit ñy ñ ting Anh Vit ñy ñ ting Vit FAO Food and Agriculture T chc Nông Lương quc t Organization GAP Good Agricultural Practices Thc hành nông nghip tt GM Gross Margin Lãi gp GO Gross Output Giá tr sn xut HACCP Hazard Analysis and Critical Tiêu chun phân tích mi nguy và ñim Control Points kim soát ti hn IC Intermediate Cost Chi phí trung gian IPM Integrated pest management Chương trình qun lý dch hi tng hp ISO International Standardization Tiêu chun cht lưng quc t Organization NGOs Nongovernmental T chc phi chính ph organization OTD Orthodox tea Chè ñen truyn thng PRA Participatory Rural Appraisal Phương pháp ñánh giá nông thôn có s tham gia ca ngưi dân WTO World trade organization T chc thương mi quc t viii DANH MC BNG Bng 1.1: Tăng trưng v din tích, năng sut, sn lưng chè Vit Nam...... 34 Bng 2.1: Hin trng s dng ñt vùng ðông Bc Bc b............................. 42 Bng 2.2: Phân b din tích chè ti Vit Nam năm 2009............................... 50 Bng 2.3: Tình hình sn xut, xut khu chè vùng ðông Bc Bc b ........... 52 Bng 3.1: Din tích, năng sut, sn lưng chè vùng ðBBB qua các năm...... 69 Bng 3.2: Tng hp ngun vn h tr, khuyn khích sn xut chè ca vùng...... 78 Bng 3.3: So sánh mt s ch tiêu theo........................................................... 96 Bng 3.4: Hiu qu sn xut chè ca các tnh vùng ðông Bc Bc b .......... 98 Bng 3.5: Tng hp ñc ñim chung các nhóm h trng chè....................... 100 Bng 3.6: Cơ cu din tích ñt trng chè ca các loi h............................. 101 Bng 3.7: Din tích, năng sut, sn lưng chè ca các nhóm h.................. 101 Bng 3.8: Hiu qu sn xut trên 1 ha chè ca các nhóm h ñiu tra .......... 103 Bng 3.9: ðnh mc ñu tư và mc ñu tư cho 1 ha chè............................. 105 Bng 3.10: Din tích ñt thích hp trng chè Vit Nam ........................... 111 Bng 3.11: Tng hp vic áp dng công ngh k thut mi trong sn xut chè vùng ðBBB ................................................................ 116 Bng 3.12: Áp dng sn xut chè an toàn, chè hu cơ ca vùng ................. 121 Bng 3.13: Tng hp ch ñ chăm sóc chè vùng ðBBB ............................. 129 Bng 4.1: Phương hưng quy hoch sn xut chè vùng ðBBB ñn năm 2020.......142 Bng 4.2: Phương hưng quy hoch sn xut chè cho các tnh vùng ðBBB ñn năm 2020................................................................ 143 ix DANH MC BIU ð Biu ñ 2.1: Dân s c nưc và vùng ðông Bc Bc b ............................... 45 Biu ñ 2.2: Cơ cu dân tc vùng ðông Bc Bc b ..................................... 46 Biu ñ 2.3: Hin trng ñt trng chè vùng ðông Bc Bc b ...................... 51 Biu ñ 2.4: Cơ cu sn lưng và giá tr chè xut khu ca Vùng ....................... 53 Biu ñ 3.1: Tng hp các cơ s ch bin chè vùng ðBBB năm 2009 ............ 107 Biu ñ 3.2: Giá tr tăng thêm t chui giá tr chè vùng ðBBB................... 108 Biu ñ 3.3: Cơ cu ging chè mt s tnh vùng ðông Bc Bc b ........... 118 Biu ñ 3.4: Din tích chè trng mi vùng ðông Bc Bc b .................... 119 DANH MC SƠ ð Sơ ñ 1.1: S tham gia ca các tác nhân vào chui giá tr ngành chè............ 16 Sơ ñ 1.2: Cơ cu t chc và qun lý ngành chè Vit Nam .................................... 35 Sơ ñ 2.1: Khung phân tích các hình thc t chc lãnh th sn xut chè vùng ðBBB .................................................................................... 59 Sơ ñ 3.1: Khi lưng dòng sn phm trong chui giá tr chè vùng ðBBB ..... 86 Sơ ñ 3.2: Kênh tiêu th sn phm ca hình thc HTX ................................. 87 Sơ ñ 3.3: Kênh tiêu th sn phm ca hình thc DNNN.............................. 88 Sơ ñ 3.4: Kênh tiêu th sn phm ca hình thc h gia ñình ....................... 89 Sơ ñ 3.5: Kênh tiêu th sn phm ca hình thc trang tri........................... 90 DANH MC BN ð Bn ñ 2.1: Bn ñ hành chính vùng ðông Bc Bc b .............................. 40b Bn ñ 2.2: Các ngun lc ch yu cho sn xut chè vùng ðBBB ............. 42b Bn ñ 3.1: Hin trng các hình thc t chc sn xut chè vùng ðBBB..... 82b Bn ñ 3.2. Kt qu và hiu qu phát trin các hình thc t chc lãnh th sn xut chè vùng ðBBB............................................................ 97b Bn ñ 4.1: Phương hưng quy hoch, phát trin bn vng các hình thc t chc sn xut chè vùng ðBBB .................................................142b 1 M ðU 1. TÍNH CP THIT CA LUN ÁN Vùng ðông Bc Bc b có vai trò quan trng trong chin lưc phát trin kinh t xã hi ca Vit Nam. ðây là vùng có nhiu tim năng, trong ñó ni bt là nhng tim năng v rng, khoáng sn và ñt trng cây công nghip. Trong tp ñoàn cây công nghip ca vùng, cây chè chim v trí hàng ñu vi tng din tích chè là 76.574 ha, chim 58,85% so vi tng din tích chè ca c nưc. Bi vy, sn xut chè vùng ðông Bc Bc b có ý nghĩa quyt ñnh ñi vi chin lưc phát trin sn xut chè ca c nưc. ð phát trin sn xut chè nhanh và bn vng, tương xưng vi tim năng ca vùng và ñt hiu qu cao, ñòi hi phi gii quyt nhiu vn ñ c v lý lun và thc tin, trong ñó, mt trong nhng vn ñ có ý nghĩa quan trng ñó là nghiên cu phát trin và hoàn thin các hình thc t chc lãnh th sn xut chè ca vùng. Quá trình phát trin các hình thc t chc lãnh th sn xut chè vùng ðông Bc Bc b ñã tri qua nhiu giai ñon. Trong nhng năm gn ñây, Chính ph ñã ban hành nhiu ch trương và bin pháp thúc ñy phát trin sn xut chè. Vùng ñã hình thành nhiu vùng chè tp trung quan trng thuc các tnh Phú Th, Yên Bái, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang,... Nhưng thc t vic t chc lãnh th các hình thc sn xut chè ti các vùng chè này còn nhiu vn ñ phi bàn và cn ñưc gii quyt: sn xut phân tán; hiu qu sn xut chưa cao; chưa kim soát ñưc cht lưng sn phm; giá tr gia tăng trong khâu sn xut chè nguyên liu chim t l rt thp trong toàn chui giá tr; mt cân ñi gia sn xut chè nguyên liu và các cơ s ch bin; chưa gii quyt ñưc mi quan h gn kt gia vùng chè tp trung vi các
Luận văn liên quan