Vùng ðông Bắc Bắc bộ có vai trò quan trọng trong chiến lược phát
triển kinh tế xã hội của Việt Nam. ðây là vùng có nhiều tiềm năng, trong ñó
nổi bật là những tiềm năng về rừng, khoáng sản và ñất trồng cây công nghiệp.
Trong tập ñoàn cây công nghiệp của vùng, cây chè chiếm vị trí hàng ñầu với
tổng diện tích chè là 76.574 ha, chiếm 58,85% so với tổng diện tích chè của
cả nước. Bởi vậy, sản xuất chè ở vùng ðông Bắc Bắc bộ có ý nghĩa quyết
ñịnh ñối với chiến lược phát triển sản xuất chè củacả nước.
ðể phát triển sản xuất chè nhanh và bền vững, tươngxướng với tiềm
năng của vùng và ñạt hiệu quả cao, ñòi hỏi phải giải quyết nhiều vấn ñề cả về
lý luận và thực tiễn, trong ñó, một trong những vấnñề có ý nghĩa quan trọng
ñó là nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các hình thức tổ chức lãnh thổ sản
xuất chè của vùng.
Quá trình phát triển các hình thức tổ chức lãnh thổsản xuất chè ở vùng
ðông Bắc Bắc bộ ñã trải qua nhiều giai ñoạn. Trong những năm gần ñây,
Chính phủ ñã ban hành nhiều chủ trương và biện phápthúc ñẩy phát triển sản
xuất chè. Vùng ñã hình thành nhiều vùng chè tập trung quan trọng thuộc các
tỉnh Phú Thọ, Yên Bái, Thái Nguyên, Tuyên Quang, HàGiang,. Nhưng thực
tế việc tổ chức lãnh thổ các hình thức sản xuất chètại các vùng chè này còn
nhiều vấn ñề phải bàn và cần ñược giải quyết: sản xuất phân tán; hiệu quả sản
xuất chưa cao; chưa kiểm soát ñược chất lượng sản phẩm; giá trị gia tăng
trong khâu sản xuất chè nguyên liệu chiếm tỷ lệ rấtthấp trong toàn chuỗi giá
trị; mất cân ñối giữa sản xuất chè nguyên liệu và các cơ sở chế biến; chưa giải
quyết ñược mối quan hệ gắn kết giữa vùng chè tập trung với các khu vực và
ñiểm trồng chè phân tán. Hay vấn ñề lựa chọn các vùng ưu tiên phát triển sản
2
xuất chè như thế nào ñể vừa khai thác hiệu quả các vùng ñất dốc, phủ xanh
ñất trống ñồi núi trọc góp phần cải tạo môi trường sinh thái và vừa ñạt hiệu
quả kinh tế - xã hội cao.
ðối với cây chè, ñã có rất nhiều nghiên cứu ñề cập ñến từng khía cạnh
sản xuất, chế biến, tiêu thụ và quản lý ngành chè, cụ thể như luận án tiến sĩ
của Nguyễn Kim Trọng, (1992) [48] ñề cập ñến vấn ñềxây dựng cơ sở vật
chất kỹ thuật của ngành chè Việt Nam ñến năm 2010, của Nguyễn Hữu Tài,
(1993) [30], bàn về vấn ñề giao ñất và tư liệu sản xuất cho hộ gia ñình trồng
chè, hay những giải pháp tăng cường mối quan hệ hợptác trong sản xuất và
tiêu thụ chè ở vùng chè trọng ñiểm tỉnh Thái Nguyêncủa Trần Quang Huy,
(2010) [13]; Những vấn ñề kinh tế phát triển cây chè ở Thái Nguyên của
Phạm Thị Lý, (2001) [18],. và rất nhiều các dự án hỗ trợ, các công trình
nghiên cứu về sản xuất kinh doanh chè, của các tổ chức phi chính phủ của
một số nước như: Hà Lan, Thuỵ ðiển, Nhật Bản, Tây Ban Nha, ñã và ñang
thực hiện trên ñịa bàn vùng ðông Bắc Bắc bộ.
Tuy nhiên cho ñến nay, việc nghiên cứu các vấn ñề về tổ chức sản xuất,
phân bố sản xuất chè trên phạm vi cả nước, cũng nhưở vùng ðông Bắc Bắc
Bộ chưa ñược ñề cập một cách thoả ñáng. Các công trình nghiên cứu về lĩnh
vực này còn ít và mới ñề cập ñến từng khía cạnh củavấn ñề, chưa có nghiên
cứu nào ñề cập tới vấn ñề phát triển các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất
chè theo hướng phát triển bền vững ở vùng ðông Bắc Bắc bộ.
ðứng trước tình hình này, một số câu hỏi ñặt ra cầnnghiên cứu là:
• Dựa trên những căn cứ khoa học gì ñể phát triển bền vững các hình
thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè?
• Sự phát triển các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng ðông
Bắc Bắc bộ hiện nay như thế nào?
211 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng đông bắc bắc bộ theo hướng phát triển bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
T TH THANH HUY N
NGHIÊN C U CÁC HÌNH TH C T CH C
LÃNH TH S N XU T CHÈ VÙNG ðÔNG B C
B C B THEO HƯ NG PHÁT TRI N B N V NG
Chuyên ngành: Phân b l c lư ng s n xu t và Phân vùng kinh t
Mã s : 62.34.01.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c:
1. PGS.TS. NGUY N TH CHINH
2. PGS.TS. TR N CHÍ THI N
HÀ N I 2011
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan lu n án này, do t b n thân th c hi n, không sao
chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác ñ làm s n ph m c a riêng
mình. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c và chưa t ng ñư c
công b trong b t kỳ công trình nghiên c u nào khác, m i s trích d n ñã
ñư c ch rõ ngu n g c. Tác gi hoàn toàn ch u trách nhi m v tính xác th c
và nguyên b n c a lu n án.
Tác gi
T Th Thanh Huy n
ii
L I C M ƠN
Tôi xin bày t lòng bi t ơn sâu s c và chân thành t i PGS.TS. Nguy n
Th Chinh và PSG.TS. Tr n Trí Thi n nh ng ngư i Th y ñã ch b o, hư ng
d n và giúp ñ tôi r t t n tình trong su t th i gian th c hi n và hoàn thành
lu n án.
Tôi xin trân tr ng c m ơn Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân, Vi n sau
ð i h c là cơ s ñào t o Nghiên c u sinh. Cùng s giúp ñ t n tình c a Ban
ch nhi m Khoa Môi trư ng và ðô th , các Th y, Cô trong B môn: Kinh t
Qu n lý Tài nguyên và Môi trư ng thu c Khoa Môi trư ng và ðô th Trư ng
ð i h c Kinh t Qu c dân ñã t o m i ñi u ki n thu n l i và giúp ñ tôi trong
su t th i gian nghiên c u và hoàn thành lu n án.
Xin g i l i c m ơn ñ n Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p, C c
tr ng tr t, Trung tâm Tin h c và Th ng kê thu c B Nông nghi p &PTNT;
Ban Phát tri n vùng c a Vi n Chi n lư c Phát tri n thu c B K ho ch ð u
tư; Vi n Khoa h c K thu t Nông Lâm nghi p mi n núi phía B c; T ng Công
ty chè Vi t Nam; các S Nông nghi p & PTNT, S Công thương, S K
ho ch ð u tư các t nh: L ng Sơn, Cao B ng, B c K n, Thái Nguyên, Yên Bái,
Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Th , B c Giang và các cơ quan, t ch c,
cá nhân ñã giúp ñ tôi v ngu n tư li u ph c v cho vi c th c hi n ñ tài.
Tôi xin chân thành c m ơn Ban giám hi u, Ban ch nhi m Khoa Kinh
t – Trư ng ð i h c Kinh t &QTKD Thái Nguyên, các ñ ng nghi p nơi tôi
công tác ñã ng h , t o m i ñi u ki n thu n l i nh t cho tôi trong su t quá
trình nghiên c u và hoàn thành lu n án.
Cu i cùng xin c m ơn gia ñình, nh ng ngư i thân và b n bè, luôn ñ ng
viên, ng h , giúp tôi t p trung nghiên c u và hoàn thành b n lu n án c a mình.
Hà N i, tháng 12 năm 2011
Tác gi
T Th Thanh Huy n
iii
M C L C
L i cam ñoan...................................................................................................... i
L i c m ơn ........................................................................................................ii
M c l c.............................................................................................................iii
Danh m c ch vi t t t .....................................................................................vii
Danh m c b ng...............................................................................................viii
Danh m c bi u ñ ............................................................................................ ix
Danh m c sơ ñ ................................................................................................ ix
Danh m c b n ñ .............................................................................................. ix
M ð U .......................................................................................................... 1
1. Tính c p thi t c a lu n án ...................................................................................... 1
2. M c tiêu nghiên c u ................................................................................................ 3
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u........................................................................ 3
3.1. ð i tư ng nghiên c u c a ñ tài ................................................................... 3
3.2. Gi i h n ph m vi nghiên c u......................................................................... 3
4. Nh ng ñóng góp m i c a lu n án ........................................................................ 4
4.1. Nh ng ñóng góp m i v m t h c thu t, lý lu n ........................................ 4
4.2. Nh ng k t lu n, ñ xu t m i rút ra t k t qu nghiên c u ..................... 5
5. C u trúc c a lu n án ................................................................................................ 6
Chương 1 . M T S V N ð LÝ LU N VÀ TH C TI N V CÁC
HÌNH TH C T CH C LÃNH TH S N XU T CHÈ
THEO HƯ NG PHÁT TRI N B N V NG ............................ 7
1.1. Cơ s lý lu n v các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè theo
hư ng phát tri n b n v ng .................................................................................. 7
1.1.1. Quan ni m v phát tri n b n v ng các hình th c t ch c lãnh
th s n xu t chè............................................................................................ 7
1.1.2. Vai trò c a nghiên c u các hình th c t ch c lãnh th s n xu t
chè theo hư ng phát tri n b n v ng ...................................................... 12
iv
1.1.3. N i dung nghiên c u các hình th c t ch c lãnh th s n xu t
chè theo hư ng phát tri n b n v ng ...................................................... 13
1.1.4. K t qu và hi u qu c a các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè .. 19
1.1.5. Các nhân t nh hư ng t i hình th c t ch c lãnh th s n xu t
chè theo hư ng PTBV .............................................................................. 20
1.2. Kinh nghi m phát tri n các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè
theo hư ng phát tri n b n v ng trên th gi i và Vi t Nam .................. 25
1.2.1. Các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè m t s nư c trên
th gi i .......................................................................................................... 25
1.2.2. Các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè Vi t Nam ................. 33
1.2.3. Bài h c kinh nghi m t nghiên c u các hình th c t ch c lãnh
th s n xu t chè.......................................................................................... 37
Ti u k t chương 1 ............................................................................................ 38
Chương 2 . ð C ðI M ð A BÀN NGHIÊN C U VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN C U ............................................................ 40
2.1. ð c ñi m vùng ñông B c B c b .................................................................... 40
2.1.1. ð c ñi m ñi u ki n t nhiên .................................................................... 40
2.1.2. ði u ki n kinh t xã h i c a Vùng ....................................................... 44
2.1.3. Tình hình phát tri n s n xu t chè vùng ðông B c B c b ................ 50
2.1.4. ðánh giá ñi u ki n t nhiên, kinh t xã h i vùng ðông B c B c b .... 53
2.2. Phương pháp nghiên c u .................................................................................. 55
2.2.1. Phương pháp ti p c n và khung phân tích ............................................ 55
2.2.2. Ch n ñi m nghiên c u ............................................................................... 60
2.2.3. Thu th p tài li u ........................................................................................... 62
2.2.4. H th ng ch tiêu nghiên c u .................................................................... 63
2.2.5. T ng h p, phân tích thông tin .................................................................. 65
Ti u k t chương 2 ............................................................................................ 67
v
Chương 3 . TH C TR NG CÁC HÌNH TH C T CH C LÃNH
TH S N XU T CHÈ VÙNG ðÔNG B C B C B ......... 68
3.1. Hi n tr ng phát tri n các hình th c ch c lãnh th s n xu t chè
vùng ðông b c B c b ....................................................................................... 68
3.1.1. Các hình th c t ch c lãnh th theo chi u ngang ............................... 68
3.1.2. Hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè theo chi u d c ................... 81
3.1.3. K t qu và hi u qu c a các hình th c t ch c lãnh th s n xu t
chè vùng ðông B c B c b ..................................................................... 95
3.2. Phân tích các nhân t nh hư ng ñ n t ch c các hình th c s n xu t
chè theo lãnh th vùng ðBBB .................................................................... 109
3.2.1. nh hư ng c a ñi u ki n t nhiên ........................................................ 109
3.2.2. Ki n th c và kinh nghi m s n xu t ...................................................... 113
3.2.3. K thu t và công ngh trong s n xu t và ch bi n ........................... 115
3.2.4. ð u tư công, d ch v công góp ph n t o ra vùng s n xu t chè...... 120
3.2.5. Th trư ng tiêu th s n ph m ................................................................. 122
3.2.6. Cơ ch chính sách ñ i v i phát tri n ngành chè ................................ 124
3.3. M t s v n ñ ñ t ra ñ i v i các hình th c t ch c lãnh th s n xu t
chè vùng ðBBB ................................................................................................. 126
3.3.1. Nh ng v n ñ v kinh t , xã h i và môi trư ng ................................ 126
3.3.2. Nh ng v n ñ ñ t ra ñ i v i các hình th c t ch c s n xu t chè
vùng ðBBB ............................................................................................... 130
Ti u k t chương 3 ...................................................................................................... 132
Chương 4 . M T S GI I PHÁP NH M PHÁT TRI N CÁC HÌNH
TH C T CH C LÃNH TH S N XU T CHÈ VÙNG ðÔNG
B C B C B THEO HƯ NG PHÁT TRI N B N V NG .............. 136
4.1. Quan ñi m phát tri n các hình th c t ch c lãnh th s n xu t vùng
ðBBB theo hư ng b n v ng .......................................................................... 136
vi
4.1.1. Phát tri n s n xu t chè luôn bám sát nhu c u th trư ng ................. 136
4.1.2. Quan ñi m d a vào l i th so sánh c a vùng ..................................... 137
4.1.3. Coi tr ng công tác ñ u tư công c a Chính ph .................................. 138
4.1.4. Quan ñi m phát tri n b n v ng .............................................................. 138
4.2. Phương hư ng phát tri n và hoàn thi n các hình th c t ch c lãnh
th s n xu t chè vùng ðBBB ......................................................................... 139
4.2.1. ð nh hư ng phát tri n kinh t xã h i vùng ðBBB ......................... 139
4.2.2. Phương hư ng quy ho ch, phát tri n b n v ng các hình th c t
ch c s n xu t chè vùng ðBBB ............................................................. 140
4.3. M t s gi i pháp nh m phát tri n các hình th c t ch c lãnh th s n
xu t chè vùng ñông b c b c b theo hư ng phát tri n b n v ng ...... 143
4.3.1. Gi i pháp phát tri n các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè
theo chi u ngang ...................................................................................... 144
4.3.2. Gi i pháp phát tri n các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè
theo chi u d c ........................................................................................... 153
4.3.3. Hoàn thi n m t s chính sách kinh t vĩ mô nh m phát tri n bên
v ng các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè........................... 158
4.3.4. Hoàn thi n chính sách ñ u tư công, d ch v công ñ góp ph n
t o ra vùng s n xu t chè......................................................................... 164
4.3.5. Nâng cao năng l c cho các hình th c t ch c lãnh th s n xu t
chè c a vùng .............................................................................................. 166
Ti u k t chương 4 .......................................................................................... 167
K T LU N VÀ KI N NGH .................................................................... 170
1. K t lu n ................................................................................................................... 170
2. Ki n ngh ................................................................................................................ 172
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ................................ 176
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................... 177
PH N PH L C ......................................................................................... 185
vii
DANH M C CH VI T T T
1. TI NG VI T
Ch vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Vi t
BVTV B o v th c v t
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
ðBBB Vùng ðông B c B c b
HTX H p tác xã
KTCB Ki n thi t cơ b n
KHKT Khoa h c k thu t
PTBV Phát tri n b n v ng
TNHH Công ty trách nhi m h u h n
UBND U ban nhân dân
VietGAP Quy trình th c hành nông nghi p t t theo tiêu chu n c a Vi t Nam
Vinatea T ng công ty chè Vi t Nam
VSATTP V sinh an toàn th c ph m
XDCB Xây d ng cơ b n
2. TI NG ANH
Ch vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Anh Vi t ñ y ñ ti ng Vi t
FAO Food and Agriculture T ch c Nông Lương qu c t
Organization
GAP Good Agricultural Practices Th c hành nông nghi p t t
GM Gross Margin Lãi g p
GO Gross Output Giá tr s n xu t
HACCP Hazard Analysis and Critical Tiêu chu n phân tích m i nguy và ñi m
Control Points ki m soát t i h n
IC Intermediate Cost Chi phí trung gian
IPM Integrated pest management Chương trình qu n lý d ch h i t ng h p
ISO International Standardization Tiêu chu n ch t lư ng qu c t
Organization
NGOs Non governmental T ch c phi chính ph
organization
OTD Orthodox tea Chè ñen truy n th ng
PRA Participatory Rural Appraisal Phương pháp ñánh giá nông thôn có s
tham gia c a ngư i dân
WTO World trade organization T ch c thương m i qu c t
viii
DANH M C B NG
B ng 1.1: Tăng trư ng v di n tích, năng su t, s n lư ng chè Vi t Nam...... 34
B ng 2.1: Hi n tr ng s d ng ñ t vùng ðông B c B c b ............................. 42
B ng 2.2: Phân b di n tích chè t i Vi t Nam năm 2009............................... 50
B ng 2.3: Tình hình s n xu t, xu t kh u chè vùng ðông B c B c b ........... 52
B ng 3.1: Di n tích, năng su t, s n lư ng chè vùng ðBBB qua các năm...... 69
B ng 3.2: T ng h p ngu n v n h tr , khuy n khích s n xu t chè c a vùng...... 78
B ng 3.3: So sánh m t s ch tiêu theo........................................................... 96
B ng 3.4: Hi u qu s n xu t chè c a các t nh vùng ðông B c B c b .......... 98
B ng 3.5: T ng h p ñ c ñi m chung các nhóm h tr ng chè....................... 100
B ng 3.6: Cơ c u di n tích ñ t tr ng chè c a các lo i h ............................. 101
B ng 3.7: Di n tích, năng su t, s n lư ng chè c a các nhóm h .................. 101
B ng 3.8: Hi u qu s n xu t trên 1 ha chè c a các nhóm h ñi u tra .......... 103
B ng 3.9: ð nh m c ñ u tư và m c ñ u tư cho 1 ha chè............................. 105
B ng 3.10: Di n tích ñ t thích h p tr ng chè Vi t Nam ........................... 111
B ng 3.11: T ng h p vi c áp d ng công ngh k thu t m i trong s n
xu t chè vùng ðBBB ................................................................ 116
B ng 3.12: Áp d ng s n xu t chè an toàn, chè h u cơ c a vùng ................. 121
B ng 3.13: T ng h p ch ñ chăm sóc chè vùng ðBBB ............................. 129
B ng 4.1: Phương hư ng quy ho ch s n xu t chè vùng ðBBB ñ n năm 2020.......142
B ng 4.2: Phương hư ng quy ho ch s n xu t chè cho các t nh vùng
ðBBB ñ n năm 2020................................................................ 143
ix
DANH M C BI U ð
Bi u ñ 2.1: Dân s c nư c và vùng ðông B c B c b ............................... 45
Bi u ñ 2.2: Cơ c u dân t c vùng ðông B c B c b ..................................... 46
Bi u ñ 2.3: Hi n tr ng ñ t tr ng chè vùng ðông B c B c b ...................... 51
Bi u ñ 2.4: Cơ c u s n lư ng và giá tr chè xu t kh u c a Vùng ....................... 53
Bi u ñ 3.1: T ng h p các cơ s ch bi n chè vùng ðBBB năm 2009 ............ 107
Bi u ñ 3.2: Giá tr tăng thêm t chu i giá tr chè vùng ðBBB................... 108
Bi u ñ 3.3: Cơ c u gi ng chè m t s t nh vùng ðông B c B c b ........... 118
Bi u ñ 3.4: Di n tích chè tr ng m i vùng ðông B c B c b .................... 119
DANH M C SƠ ð
Sơ ñ 1.1: S tham gia c a các tác nhân vào chu i giá tr ngành chè............ 16
Sơ ñ 1.2: Cơ c u t ch c và qu n lý ngành chè Vi t Nam .................................... 35
Sơ ñ 2.1: Khung phân tích các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè
vùng ðBBB .................................................................................... 59
Sơ ñ 3.1: Kh i lư ng dòng s n ph m trong chu i giá tr chè vùng ðBBB ..... 86
Sơ ñ 3.2: Kênh tiêu th s n ph m c a hình th c HTX ................................. 87
Sơ ñ 3.3: Kênh tiêu th s n ph m c a hình th c DNNN.............................. 88
Sơ ñ 3.4: Kênh tiêu th s n ph m c a hình th c h gia ñình ....................... 89
Sơ ñ 3.5: Kênh tiêu th s n ph m c a hình th c trang tr i........................... 90
DANH M C B N ð
B n ñ 2.1: B n ñ hành chính vùng ðông B c B c b .............................. 40b
B n ñ 2.2: Các ngu n l c ch y u cho s n xu t chè vùng ðBBB ............. 42b
B n ñ 3.1: Hi n tr ng các hình th c t ch c s n xu t chè vùng ðBBB..... 82b
B n ñ 3.2. K t qu và hi u qu phát tri n các hình th c t ch c lãnh th
s n xu t chè vùng ðBBB............................................................ 97b
B n ñ 4.1: Phương hư ng quy ho ch, phát tri n b n v ng các hình th c
t ch c s n xu t chè vùng ðBBB .................................................142b
1
M ð U
1. TÍNH C P THI T C A LU N ÁN
Vùng ðông B c B c b có vai trò quan tr ng trong chi n lư c phát
tri n kinh t xã h i c a Vi t Nam. ðây là vùng có nhi u ti m năng, trong ñó
n i b t là nh ng ti m năng v r ng, khoáng s n và ñ t tr ng cây công nghi p.
Trong t p ñoàn cây công nghi p c a vùng, cây chè chi m v trí hàng ñ u v i
t ng di n tích chè là 76.574 ha, chi m 58,85% so v i t ng di n tích chè c a
c nư c. B i v y, s n xu t chè vùng ðông B c B c b có ý nghĩa quy t
ñ nh ñ i v i chi n lư c phát tri n s n xu t chè c a c nư c.
ð phát tri n s n xu t chè nhanh và b n v ng, tương xư ng v i ti m
năng c a vùng và ñ t hi u qu cao, ñòi h i ph i gi i quy t nhi u v n ñ c v
lý lu n và th c ti n, trong ñó, m t trong nh ng v n ñ có ý nghĩa quan tr ng
ñó là nghiên c u phát tri n và hoàn thi n các hình th c t ch c lãnh th s n
xu t chè c a vùng.
Quá trình phát tri n các hình th c t ch c lãnh th s n xu t chè vùng
ðông B c B c b ñã tr i qua nhi u giai ño n. Trong nh ng năm g n ñây,
Chính ph ñã ban hành nhi u ch trương và bi n pháp thúc ñ y phát tri n s n
xu t chè. Vùng ñã hình thành nhi u vùng chè t p trung quan tr ng thu c các
t nh Phú Th , Yên Bái, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang,... Nhưng th c
t vi c t ch c lãnh th các hình th c s n xu t chè t i các vùng chè này còn
nhi u v n ñ ph i bàn và c n ñư c gi i quy t: s n xu t phân tán; hi u qu s n
xu t chưa cao; chưa ki m soát ñư c ch t lư ng s n ph m; giá tr gia tăng
trong khâu s n xu t chè nguyên li u chi m t l r t th p trong toàn chu i giá
tr ; m t cân ñ i gi a s n xu t chè nguyên li u và các cơ s ch bi n; chưa gi i
quy t ñư c m i quan h g n k t gi a vùng chè t p trung v i các