BCTC là hệ thống báo cáo ñược lập theo chuẩn mực vàchế ñộ kế toán hiện
hành, phản ánh các thông tin kinh tế tài chính tổnghợp về tình hình tài chính, kết
quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp. ðồng thời, số liệu trên
BCTC nhiều khả năng có thể bị xuyên tạc vì lợi ích của các nhà quản lý doanh
nghiệp và những người lập BCTC mà không phải vì mụcñích của các nhà ñầu tư.
KTV và các công ty kiểm toán ñộc lập, với trách nhiệm xác minh ñộ tin cậy của các
BCTC, sẽ ñưa ra ý kiến về BCTC ñã ñược kiểm toán vàcho rằng BCTC không còn
chứa ñựng các sai sót trọng yếu, hoặc nếu có thì chúng ñều ñã ñược phát hiện và
báo cáo. Khả năng ñảm bảo này của KTV thể hiện chấtlượng kiểm toán.
Tuy nhiên, chất lượng kiểm toán không dễ dàng ñánh giá và nhận biết. Các
thước ño kết quả kiểm toán có thể cho biết chất lượng dịch vụ kiểm toán nhưng lại
không cho biết nhân tố nào khiến cho chất lượng ñạtñược như vậy và quan trọng
hơn là không cho biết cơ sở ñể nâng cao chất lượng kiểm toán. Do ñó, chỉ có thể
hiểu rõ, nắm vững và kiểm soát ñược các nhân tố ảnhhưởng tới chất lượng mới
giúp nhà quản lý, công ty kiểm toán xác ñịnh ñược phương hướng nâng cao chất
lượng kiểm toán. Các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán có thể xuất hiện
bên trong và bên ngoài, có thể từ phía các doanh nghiệp niêm yết (khách thể kiểm
toán) trong việc thực hiện nghĩa vụ thiết lập, trình bày và công bố các BCTC, hay từ
chính các KTV và các công ty kiểm toán (chủ thể kiểm toán) trong việc phát hiện và
báo cáo các sai phạm trọng yếu trong các BCTC ñã ñược kiểm toán, hay do một
nhân tố nào khác. ðể có cơ sở cho việc ñề xuất các giải pháp nhằm ñảm bảo và
nâng cao chất lượng kiểm toán BCTC doanh nghiệp niêm yết trên TTCK Việt Nam,
cần thiết phải xác ñịnh ñược các nhân tố và mức ñộ ảnh hưởng của từng nhân tố,
qua ñó xác ñịnh nhân tố ảnh hưởng trọng tâm.
4
Nhiều nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng ñến chất lượng kiểm toán chủ
yếu ñược thực hiện ở các quốc gia có nền kinh tế phát triển như Mỹ, Anh, Úc, nơi
mà các ñối tượng sử dụng BCTC ñã nhận thức tốt vai trò của kiểm toán ñối với
BCTC. Các nghiên cứu có thể ñưa ñến kết quả ñánh giá khác nhau về mức ñộ ảnh
hưởng của các nhân tố tới chất lượng kiểm toán, tùyvào thời ñiểm, khu vực (quốc
gia) hay ñối tượng ñược ñiều tra, khảo sát. Tại Việt Nam tính ñến nay, theo tìm hiểu
của tác giả, chưa có nghiên cứu chính thức nào xác ñịnh các nhân tố, cũng như
lượng hóa mức ñộ ảnh hưởng của các nhân tố tới chấtlượng kiểm toán BCTC nói
chung và BCTC của doanh nghiệp niêm yết trên TTCK nói riêng, mặc dù vấn ñề
này ñang nhận ñược quan tâm bởi không chỉ nhà quản lý, những người sử dụng dịch
vụ kiểm toán, mà là của chính các kiểm toán viên, công ty kiểm toán.
Do vậy, với những lý do ñã chỉ ra, ñề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh
hưởng ñến chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết
trên thị trường chứng khoán Việt Nam” phản ánh tính cấp thiết, góp phần làm
sáng tỏ vấn ñề ñang ñược quan tâm, ñồng thời là cơ sở cho việc ñề xuất các giải
pháp cần tập trung nhằm nâng cao chất lượng kiểm toán BCTC doanh nghiệp niêm
yết trên TTCK Việt Nam nói riêng, cũng như chất lượng kiểm toán BCTC nói
chung của các công ty kiểm toán.
225 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng ñến chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u
c a riêng tôi. Các s li u trong Lu n án là trung
th c. Nh ng k t qu trong Lu n án chưa t ng ñư c
công b trong b t c m t công trình nào khác.
Tác gi Lu n án
Bùi Th Th y
ii
L I C M ƠN
Tác gi xin bày t s c m ơn t i Trư ng ð i h c Kinh t qu c dân, Vi n
ðào t o Sau ð i h c, Vi n K toán Ki m toán Trư ng ð i h c Kinh t qu c dân
ñã giúp ñ Tác gi trong su t quá trình h c t p và nghiên c u Lu n án.
Tác gi xin chân thành c m ơn s giúp ñ nhi t tình và h u ích trong vi c
cho ý ki n ñánh giá vào b n kh o sát cũng như trong su t quá trình thu th p d li u
kh o sát, ph ng v n t lãnh ñ o các cơ quan qu n lý nhà nư c, như B Tài chính,
VACPA, lãnh ñ o các công ty ki m toán ñ c l p, chuyên gia phân tích báo cáo tài
chính và 138 ki m toán viên ñư c ch p thu n ki m toán báo cáo tài chính doanh
nghi p niêm y t trên th trư ng ch ng khoán Vi t Nam năm 2012.
Tác gi cũng bày t lòng bi t ơn sâu s c t i Th y, Cô là ngư i hư ng d n và
có nhi u ý ki n ñóng góp s a ch a quí báu trong quá trình nghiên c u Lu n án c a
Tác gi . Tác gi xin ñư c chân thành c m ơn gia ñình, b n bè, ñ ng nghi p ñã
ñ ng viên tinh th n và t o ñi u ki n thu n l i nh t cho Tác gi trong su t quá trình
hoàn thành Lu n án!
Tác gi Lu n án
Bùi Th Th y
iii
M C L C
L I CAM ðOAN .................................................................................................................................. i
L I C M ƠN........................................................................................................................................ ii
M C L C.............................................................................................................................................iii
DANH M C CÁC KÝ HI U VI T T T ..................................................................................... vi
DANH M C B NG, BI U ð , SƠ ð .......................................................................................vii
M ð U................................................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N C A VI C NGHIÊN C U CÁC NHÂN T NH
HƯ NG ð N CH T LƯ NG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH
NGHI P NIÊM Y T TRÊN TH TRƯ NG CH NG KHOÁN........................................... 16
1.1. Th trư ng ch ng khoán và doanh nghi p niêm y t trên th trư ng
ch ng khoán.............................................................................................................16
1.1.1. Th trư ng ch ng khoán..................................................................................16
1.1.2. Doanh nghi p niêm y t trên th trư ng ch ng khoán .....................................20
1.1.3. ð c ñi m báo cáo tài chính c a doanh nghi p niêm y t.................................23
1.2. Ki m toán báo cáo tài chính c a doanh nghi p niêm y t.............................25
1.2.1. Khái ni m và phân lo i ki m toán ..................................................................26
1.2.2. Vai trò c a ki m toán ñ c l p ñ i v i báo cáo tài chính doanh nghi p
niêm y t.....................................................................................................................29
1.2.3. Các lo i báo cáo ki m toán báo cáo tài chính doanh nghi p niêm y t
trên th trư ng ch ng khoán......................................................................................31
1.3. Các nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng ki m toán báo cáo tài chính
c a doanh nghi p niêm y t.....................................................................................33
1.3.1. ð i tư ng quan tâm t i ch t lư ng ki m toán báo cáo tài chính c a
doanh nghi p niêm y t ..............................................................................................33
1.3.2. Quan ñi m ch t lư ng ki m toán báo cáo tài chính doanh nghi p
niêm y t.....................................................................................................................37
1.3.3. Các nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng ki m toán báo cáo tài chính
c a các doanh nghi p niêm y t .................................................................................42
K t lu n Chương 1.............................................................................................................................. 55
iv
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TH C TR NG V I VI C XÁC ð NH CÁC NHÂN
T NH HƯ NG ð N CH T LƯ NG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC DOANH NGHI P NIÊM Y T TRÊN TH TRƯ NG CH NG KHOÁN
VI T NAM........................................................................................................................................... 56
2.1. T ng quan th trư ng ch ng khoán Vi t Nam và các doanh nghi p
niêm y t ....................................................................................................................56
2.1.1. S phát tri n c a th trư ng ch ng khoán Vi t Nam và các doanh
nghi p niêm y t .........................................................................................................56
2.1.2. ði u ki n niêm y t c a doanh nghi p trên th trư ng ch ng khoán
Vi t Nam ...................................................................................................................59
2.1.3. ð c ñi m doanh nghi p niêm y t trên th trư ng ch ng khoán Vi t
Nam nh hư ng t i ki m toán...................................................................................60
2.2. Ki m toán báo cáo tài chính doanh nghi p niêm y t trên th trư ng
ch ng khoán Vi t Nam ...........................................................................................65
2.2.1. ð c ñi m công ty ki m toán ñ c l p ñư c ch p thu n ki m toán
doanh nghi p niêm y t ..............................................................................................65
2.2.2. Vai trò c a ki m toán báo cáo tài chính các doanh nghi p niêm y t
trên th trư ng ch ng khoán Vi t Nam .....................................................................76
2.2.3. Th c tr ng ñánh giá ch t lư ng ki m toán báo cáo tài chính c a
doanh nghi p niêm y t ..............................................................................................79
2.3. Xác ñ nh các nhân t nh hư ng t i ch t lư ng ki m toán báo cáo tài
chính c a doanh nghi p niêm y t trên th trư ng ch ng khoán Vi t Nam ...............84
2.3.1. Nhóm nhân t bên ngoài .................................................................................86
2.3.2. Nhóm Nhân t thu c v ki m toán viên/nhóm ki m toán ..............................93
2.3.3. Nhóm Nhân t thu c v công ty ki m toán ..................................................101
K t lu n Chương 2............................................................................................................................105
CHƯƠNG 3: K T QU NGHIÊN C U V CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N
CH T LƯ NG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC DOANH NGHI P
NIÊM Y T TRÊN TH TRƯ NG CH NG KHOÁN VI T NAM....................................106
3.1. Thu th p và x lý s li u nghiên c u............................................................106
3.1.1. Thi t k câu h i kh o sát...............................................................................106
3.1.2. L a ch n ñ i tư ng kh o sát.........................................................................107
v
3.1.3. Phương pháp kh o sát và thu h i phi u kh o sát..........................................109
3.1.4. ð c ñi m ñ i tư ng tr l i phi u kh o sát ...................................................118
3.1.5. Ngu n d li u s d ng..................................................................................112
3.1.6. Mô t các bư c hình thành d li u nghiên c u ............................................122
3.2. Phân tích k t qu v m c ñ nh hư ng c a các nhân t ñ n ch t
lư ng ki m toán báo cáo tài chính doanh nghi p niêm y t...............................118
3.2.1. Nhóm Nhân t bên ngoài ..............................................................................119
3.2.2. Nhóm Nhân t thu c v ki m toán viên/nhóm ki m toán ............................122
3.2.3. Nhóm Nhân t thu c v công ty ki m toán ..................................................127
K t lu n Chương 3............................................................................................................................132
CHƯƠNG 4: GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M NÂNG CAO CH T LƯ NG
KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC DOANH NGHI P NIÊM Y T TRÊN
TH TRƯ NG CH NG KHOÁN VI T NAM..........................................................................133
4.1. S c n thi t nâng cao ch t lư ng ki m toán báo cáo tài chính
doanh nghi p niêm y t trên th trư ng ch ng khoán Vi t Nam ......................133
4.2. Gi i pháp nâng cao ch t lư ng ki m toán báo cáo tài chính các
doanh nghi p niêm y t trên th trư ng ch ng khoán Vi t Nam ......................137
4.2.1. Nhóm gi i pháp nâng cao ch t lư ng KTV/nhóm ki m toán .......................139
4.2.2. Nhóm gi i pháp nâng cao ch t lư ng các công ty ki m toán .......................145
4.2.3. Nhóm gi i pháp c i thi n môi trư ng pháp lý ..............................................148
4.3. M t s ki n ngh nh m tăng cư ng các gi i pháp.......................................153
4.3.1. ð i v i các cơ quan có th m quy n..............................................................153
4.3.2. ð i v i doanh nghi p niêm y t.....................................................................155
4.3.3. Lưu ý ñ i v i nhà ñ u tư khi s d ng các báo cáo ki m toán báo cáo
tài chính...................................................................................................................156
K t lu n Chương 4............................................................................................................................159
K T LU N........................................................................................................................................160
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
PH L C
vi
DANH M C CÁC KÝ HI U VI T T T
Ký hi u vi t t t Vi t ñ y ñ
BCKiT Báo cáo ki m toán
BCTC Báo cáo tài chính
BLð Ban lãnh ñ o
CMKT Chu n m c k toán
CMKiT Chu n m c ki m toán
Chu n m c ki m toán qu c t (International Standard
ISA
on Auditing)
Chu n m c ki m toán Vi t Nam (Vietnamese
VSA
Standard on Auditing)
CTKT Công ty ki m toán
DNNY Doanh nghi p niêm y t
GDCK Giao d ch ch ng khoán
SGDCK TP.HCM S Giao d ch Ch ng khoán thành ph H Chí Minh
H i Ki m toán viên hành ngh Vi t Nam (Vietnam
VACPA
Asociation of Certified Public Accountants)
KTV Ki m toán viên
NðT Nhà ñ u tư
Ph n m m th ng kê kinh t (Statistical Package for
SPSS
the Social Sciences)
TMCP Thương m i c ph n
TNHH Trách nhi m h u h n
TTCK Th trư ng ch ng khoán
UBCKNN y Ban Ch ng khoán Nhà nư c
vii
DANH M C B NG, BI U ð , SƠ ð
B NG BI U
B ng 1.1: S khác bi t gi a các lo i hình ki m toán theo ch c năng................................ 27
B ng 1.2: S khác bi t gi a các lo i hình ki m toán theo ch th ..................................... 28
B ng 2.1: ði u ki n DNNY trên TTCK Vi t Nam theo Ngh ñ nh S 58/2012/Nð CP......... 60
B ng 2.2: DNNY trên S GDCK TP. H Chí Minh phân theo nhóm ngành................... 62
B ng 2.3: Các v n ñ gi i h n ph m vi ki m toán thư ng g p trong ý ki n ch p
nh n t ng ph n ñ i v i BCTC c a DNNY trên SGDCK TP. HCM (2007 2011) ......... 63
B ng 2.4: Các v n ñ chưa th ng nh t thư ng g p trong ý ki n ch p nh n t ng
ph n ñ i v i BCTC c a DNNY trên SGDCK TP. HCM (2007 2011)............................. 64
B ng 2.5: M t s ch tiêu t ng h p c a các công ty ki m toán ñ c l p qua các năm ...... 67
B ng 2.6: Cơ c u doanh thu c a các công ty ki m toán t i Vi t Nam qua các năm ........ 69
B ng 2.7: S lư ng khách hàng và doanh thu c a công ty ki m toán qua các năm......... 69
B ng 2.8. Tiêu chí CTKT ñư c ch p thu n ki m toán DNNY theo Quy t ñ nh S
89/2007/Qð BTC.................................................................................................................... 72
B ng 2.9. M t s ch tiêu ch y u c a các CTKT ñư c ch p thu n ki m toán
DNNY BCTC các năm 2010, 2011, 2012............................................................................ 74
B ng 2.10. Tiêu chí phân nhóm CTKT ñư c ch p thu n theo qui mô.............................. 75
B ng 2.11. Ch tiêu t ng h p c a công ty ki m toán ñư c ch p thu n ki m toán
BCTC c a DNNY năm 2012................................................................................................. 75
B ng 2.12: M t s ví d v chênh l ch s li u trư c và sau ki m toán BCTC công
b năm 2012............................................................................................................................. 77
B ng 2.13: T l các lo i ý ki n ki m toán ñ i v i BCTC c a các DNNY trên
SGDCK TP. HCM (2007 2011)............................................................................................ 78
B ng 2.14: K t qu ki m tra ch t lư ng tr c ti p hàng năm ñ i v i các công ty
ki m toán.................................................................................................................................. 82
B ng 2.15: T ng h p 16 nhân t nh hư ng t i ch t lư ng ki m toán báo cáo tài
chính c a doanh nghi p niêm y t trên TTCK Vi t Nam..................................................... 85
B ng 3.1: Thông tin v KTV và CTKT tr l i phi u kh o sát .........................................111
B ng 3.2: Các nhân t nh hư ng t i ch t lư ng ki m toán BCTC DNNY trên
TTCK Vi t Nam (sau kh o sát, x lý trên SPSS)..............................................................117
B ng 3.3: T ng h p m c ñ nh hư ng c a 3 nhóm nhân t ñ n ch t lư ng
ki m toán ...............................................................................................................................118
B ng 3.4: T ng h p m c ñ nh hư ng c a nhân t thu c Nhóm Bên ngoài t i
ch t lư ng ki m toán BCTC DNNY trên TTCK Vi t Nam.............................................119
viii
B ng 3.5: M c ñ nh hư ng c a các tiêu chí thu c Nhóm Bên ngoài t i ch t
lư ng ki m toán.....................................................................................................................120
B ng 3.6: T ng h p m c ñ nh hư ng c a nhân t thu c Nhóm KTV t i ch t
lư ng ki m toán BCTC DNNY trên TTCK Vi t Nam.....................................................123
B ng 3.7: M c ñ nh hư ng c a các tiêu chí thu c Nhóm Ki m toán viên t i ch t
lư ng ki m toán.....................................................................................................................124
B ng 3.8: T ng h p m c ñ nh hư ng c a nhân t thu c Nhóm CTKT t i ch t
lư ng ki m toán BCTC DNNY trên TTCK Vi t Nam.....................................................128
B ng 3.9: M c ñ nh hư ng c a các tiêu chí thu c Nhóm CTKT t i ch t lư ng
ki m toán................................................................................................................................129
B ng 4.1: Kh o sát th c tr ng nhân t bên ngoài nh hư ng t i ch t lư ng ki m
toán dư i góc nhìn c a KTV................................................................................................134
B ng 4.2: Kh o sát th c tr ng nhân t thu c KTV và CTKT nh hư ng t i ch t
lư ng ki m toán dư i góc nhìn c a KTV...........................................................................136
BI U ð :
Bi u 2.1: Kh i lư ng và giá tr giao d ch c phi u niêm y t qua các năm........................ 57
Bi u 2.2: S lư ng các DNNY trên TTCK Vi t Nam t năm 2006 2012....................... 58
SƠ ð :
Sơ ñ 1.1: Khung nghiên c u c a Lu n án........................................................................... 15
Sơ ñ 1.2: Các lo i hình doanh nghi p trong n n kinh t .................................................... 21
Sơ ñ 1.3: ð i tư ng quan tâm t i ch t lư ng ki m toán BCTC doanh nghi p
niêm y t .................................................................................................................................... 34
Sơ ñ 1.4: Các nhóm nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng ki m toán BCTC c a
doanh nghi p niêm y t............................................................................................................ 43
Sơ ñ 2.1: Nhóm nhân t bên ngoài nh hư ng t i ch t lư ng ki m toán BCTC............ 87
Sơ ñ 2.2: Nhóm nhân t thu c v KTV/nhóm ki m toán nh hư ng t i ch t lư ng
ki m toán BCTC...................................................................................................................... 94
Sơ ñ 2.3: Nhóm nhân t thu c v công ty ki m toán nh hư ng t i ch t lư ng
ki m toán BCTC....................................................................................................................101
Sơ ñ 3.1: K t qu kh o sát m c ñ nh hư ng gi m d n c a các nhân t thu c 3
nhóm t i ch t lư ng ki m toán BCTC c a DNNY ...........................................................131
Sơ ñ 4.1: ð xu t nhóm gi i pháp nâng cao ch t lư ng ki m toán BCTC DNNY
trên TTCK Vi t Nam............................................................................................................138
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ð tài nghiên c u
Ki m toán ñóng m t vai trò quan tr ng trong vi c duy trì và phát hành BCTC
có ch t lư ng cao. Tuy nhiên, v phá s n c a T p ñoàn Năng lư ng Enron, m t trong
nh ng t p ñoàn năng lư ng hàng ñ u nư c M năm 2001, liên quan ñ n s s p ñ c a
Hãng Ki m toán hàng ñ u th gi i Arthur Andersen năm 2002, sau khi Hãng này ph i
ch u m c án ph t n a tri u USD, ñ ng th i ch p nh n phá s n do không còn uy tín trên
th trư ng ki m toán, ñã làm tăng lên s lo ng i v ch t lư ng ki m toán [33]. Ti p sau
s s p ñ c a Arthur Andersen, hàng lo t các bê b i khác v ch t lư ng ki m toán c a
các công ty ki m toán ñ c l p ñã ñư c phanh phui liên quan ñ n vi c ñưa ra ý ki n
không xác ñáng v BCTC, như trư ng h p phá s n c a T p ñoàn Vi n thông
Worldcom (do Arthur Andersen ki m toán) [32] hay c a T p ñoàn bán l l n th hai
nư c M Kmart (do PricewaterhouseCoopers ki m toán) [41]... G n ñây nh t vào
tháng 4/2013, Ngân hàng hàng ñ u th gi i Deutsche Bank, ti t l con s tài s n tr giá
395,5 t Euro, tương ñương 19% t ng tài s n tr giá 2,03 nghìn t Euro c a Ngân hàng
này, ñã b che gi u t năm 2008 ñ n nay, nh m t o cái nhìn sai l ch c a các nhà ñ u tư
v r i ro trong b ng cân ñ i ít hơn so v i th c t [36].
Nh ng sai l ch trong BCTC như v y có liên quan t i trách nhi m c a các
KTV/công ty ki m toán hay không v n ñang là v n ñ gây tranh cãi và chưa có k t
lu n cu i cùng. Hãng ki m toán KPMG cũng ñang ph i ñ i m t ki n t ng liên quan
t i hai Ngân hàng JP Morgan và Bank of New York trong vi c “ñ cho” nhà tài
chính hàng ñ u nư c M Bernard Madoff th c hi n các phi v l a ñ o [38]. M i
ñây vào tháng 6/2013, kh i D ch v Tư v n c a Hãng ki m toán Deloitte ñã ph i
nh n án ph t 10 tri u ñôla M và ph i t m d ng ho t ñ ng m t năm do không hoàn
thành ñúng vai trò tư v n ñ c l p ñ i v i Ngân hàng Standard Chartered [35].
Các v vi c liên ti p x y ra như v y ñã khi n lòng tin c a các nhà ñ u tư vào
ho t ñ ng ki m toán v i ch c năng xác minh và bày t ý ki n ngày càng gi m d n.
Nhi u câu h i ñư c ñ t ra ñ tìm hi u các nhân t d n ñ n ch t lư ng ki m toán ñã
không ñư c ñ m b o: Nhân t v tính ñ c l p, ñ o ñ c ngh nghi p, tính chuyên
2
nghi p, kinh nghi m c a ki m toán viên, các nhân t c a công ty ki m toán hay do
các