Ngày nay, kiểm toán đã trở thành nhân tố không thể thiếu trong nền kinh tế
của các quốc gia. Nhiều công ty lớn sẵn sàng chi hàng triệu đô la mỗi năm cho việc
thuê kiểm toán độc lập. Câu hỏi đặt ra là tại sao họ lại sẵn sàng chi một khoản tiền
lớn như vậy cho một cuộc kiểm toán. Một số người cho rằng đó là do luật pháp yêu
cầu bắt buộc phải kiểm toán. Tuy nhiên, câu trả lời này chỉ đúng trong một số hoàn
cảnh nhất định. Rõ ràng, kiểm toán vẫn được sử dụng trong rất nhiều trường hợp
luật pháp không yêu cầu và bản thân các công ty niêm yết trên thị trường chứng
khoán cũng đã sử dụng dịch vụ kiểm toán từ lâu, trước khi luật chứng khoán yêu
cầu điều này. Có thể nói, kiểm toán đóng một vai trò quan trọng trong việc giám sát
các mối quan hệ giữa các cổ đông, nhà quản lý, nhân viên và chủ nợ. Kiểm toán
cũng làm gia tăng niềm tin của người sử dụng đối với thông tin mà đơn vị cung cấp.
‘Nói cách khác kiểm toán không chỉ đáp ứng yêu cầu quản trị trong nội bộ doanh
nghiệp, mà còn đáp ứng cả nhu cầu của người sử dụng thông tin báo cáo tài chính
bên ngoài với trách nhiệm và sự thận trọng nghề nghiệp đúng mực.
Mặc dù mang lại nhiều ý nghĩa quan trọng cho nền kinh tế, nhưng bản thân
kiểm toán lại phải đối mặt với không chỉ các chỉ trích mà còn là các vụ kiện tụng,
yêu cầu bồi thường thiệt hại từ phía người sử dụng thông tin mỗi khi xuất hiện các
vụ sụp đổ, phá sản của các công ty, tập đoàn. Điều này dẫn đến suy giảm uy tín
nghề nghiệp kiểm toán, giảm niềm tin của người sử dụng thông tin hoặc công chúng
đối với vai trò của kiểm toán. Một trong những nguyên nhân của vấn đề này, theo
Liggio (1974) và nhiều nhà nghiên cứu khác như Porter (1993), Swift và Dando
(2002), Lee và cộng sự (2009), Fulop (2017) là do khoảng cách kỳ vọng trong kiểm
toán. Sau khi xuất hiện lần đầu tiên trong nghiên cứu của Liggio (1974), khoảng
cách kỳ vọng đã thu hút được sự quan tâm của rất nhiều nhà nghiên cứu trên thế
giới. Có nghiên cứu đã chứng minh rằng sự chỉ trích của công chúng đối với kiểm
toán viên là không đúng vì chúng xuất phát từ những kỳ vọng quá mức, hay do nhận
thức chưa đúng về bản chất, hạn chế vốn có của kiểm toán từ phía người sử dụng
thông tin khiến cho họ đặt ra những yêu cầu quá cao đối với nghề nghiệp kiểm toán
hay đánh giá chưa đúng hiệu quả thực tế công việc kiểm toán (Swift và Dando,
2002; Salehi, 2007; Enofe và cộng sự, 2013; Dibia, 2015; Awuor, 2018). Tuy nhiên,
cũng có nghiên cứu cho thấy kiểm toán viên phải chịu một phần trách nhiệm liên2
quan đến những thiệt hại của người sử dụng thông tin trên báo cáo kiểm toán vì họ
đã không có đủ nỗ lực, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp, chưa đủ
năng lực hay vi phạm đạo đức nghề nghiệp trong quá trình thực hiện công việc của
mình (Salehi, 2007; Lee và cộng sự, 2009; Kamau, 2013; Fulop, 2017). Bên cạnh
đó, các chuẩn mực nghề nghiệp kiểm toán chưa được đầy đủ, rõ ràng cũng khiến
cho kiểm toán viên dù thực hiện theo đúng quy định vẫn không đạt được những kỳ
vọng hợp lý của người sử dụng thông tin (Salehi, 2007; Agyei và cộng sự, 2013;
Alani, 2014; Ghandour, 2019). Nhưng nhìn chung, các nghiên cứu đều tin rằng sự
tồn tại của khoảng cách kỳ vọng có ảnh hưởng rất lớn tới niềm tin của công chúng
đối với kiểm toán cũng như gây ra những vụ kiện tụng kéo dài giữa người sử dụng
thông tin với kiểm toán viên hoặc công ty kiểm toán. Porter và cộng sự (2005) đã
cho rằng khi độ tin cậy, uy tín của nghề nghiệp kiểm toán bị suy giảm đến một mức
độ nào đó, vai trò của nghề nghiệp này sẽ trở thành vô dụng. Trong một số trường
hợp, kiểm toán viên có thể cảm thấy bất mãn vì kết quả công việc mà họ thực hiện
đã không được ghi nhận, đánh giá đúng cũng như họ đang phải chịu áp lực, đòi hỏi
không hợp lý từ phía công chúng. Khoảng cách kỳ vọng không chỉ ảnh hưởng xấu
tới sự tồn tại và phát triển của ngành nghề kiểm toán mà còn gây ra những bất lợi
đáng kể đối với sự bền vững của nền kinh tế nói chung và thị trường chứng khoán
nói riêng. Onulaka (2014) đã chỉ ra rằng khoảng cách kỳ vọng có ảnh hưởng tiêu
cực tới khối lượng các giao dịch trên thị trường chứng khoán hay Farasangi và
Noghondari (2017) cho thấy khoảng cách kỳ vọng có ảnh hưởng mang ý nghĩa
thống kê đối với các khoản nợ mất khả năng thu hồi của ngân hàng. Tuy nhiên, cho
dù muốn hay không, các nhà nghiên cứu đều phải thừa nhận rằng sự tồn tại của
khoảng cách kỳ vọng là tất yếu khách quan và là một vấn đề không thể né tránh đối
với nghề nghiệp kiểm toán. Vấn đề cần thiết là phải thu hẹp khoảng cách này để xây
dựng lòng tin của các bên, đặc biệt là của công chúng đối với kết quả kiểm toán. Do
vậy, các nghiên cứu về khoảng cách kỳ vọng, tìm hiểu cấu trúc khoảng cách kỳ
vọng và các nhân tố ảnh hưởng là cần thiết, góp phần giảm khoảng cách kỳ vọng
đến mức thấp có thể chấp nhận được.
175 trang |
Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 28/12/2022 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 6
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán Báo cáo tài chính các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
-------------------------
NGUYỄN THU HOÀI
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI KHOẢNG CÁCH
KỲ VỌNG TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC CÔNG TY PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội, Năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
-------------------------
NGUYỄN THU HOÀI
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI KHOẢNG CÁCH
KỲ VỌNG TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC CÔNG TY PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số : 934.03.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Phạm Đức Hiếu
2. TS. Nguyễn Viết Tiến
Hà Nội, Năm 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong
Luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Kết quả nghiên cứu trong Luận án
chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Thu Hoài
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng quản lý Sau Đại học,
Khoa Kế toán – Kiểm toán, bộ môn Kiểm toán trường Đại học Thương Mại đã giúp
đỡ và tạo điều kiện trong suốt quá trình đào tạo, nghiên cứu và thực hiện Luận án
của tác giả.
Tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình và hữu ích từ Cục quản
lý, giám sát Kế toán, Kiểm toán – Bộ tài chính, VACPA, lãnh đạo các công ty kiểm
toán độc lập và các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt
Nam, các chuyên gia trong việc cho ý kiến đánh giá vào bảng khảo sát cũng như
trong suốt quá trình thu thập dữ liệu điều tra, phỏng vấn của tác giả.
Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS, TS. Phạm Đức Hiếu
và TS. Nguyễn Viết Tiến đã tận tình hướng dẫn và có những ý kiến đóng góp quý
báu trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện Luận án của tác giả.
Sau cùng, tác giả xin bày tỏ sự cảm ơn đến gia đình, các đồng nghiệp và bạn
bè đã động viên, chia sẻ và tạo điều kiện thuận lợi để Luận án được hoàn thành.
Tác giả luận án
Nguyễn Thu Hoài
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ............................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ vii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................... ix
MỘT SỐ KHÁI NIỆM SỬ DỤNG TRONG LUẬN ÁN .................................. x
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu ....................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................. 3
3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................................... 4
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 4
5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................................... 5
6. Đóng góp của luận án ........................................................................................................... 6
7. Kết cấu của luận án ............................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1: TỒNG QUAN NGHIÊN CỨU ................................................... 7
1.1. Các nghiên cứu về khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán ............................ 7
1.1.1. Các nghiên cứu chứng minh sự tồn tại của khoảng cách kỳ vọng trong
kiểm toán ............................................................................................................ 7
1.1.2. Các nghiên cứu về mô hình cấu trúc khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán . 19
1.1.3. Các nghiên cứu về phương pháp đo lường khoảng cách kỳ vọng trong kiểm
toán .................................................................................................................. 30
1.2. Các nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến khoảng cách kỳ vọng trong
kiểm toán .......................................................................................................... 34
1.2.1. Kỳ vọng quá mức của người sử dụng thông tin ....................................... 34
1.2.2. Giáo dục, đào tạo về kiểm toán của người sử dụng thông tin .................. 35
1.2.3. Nhu cầu của người sử dụng thông tin ..................................................... 36
1.2.4. Tính độc lập của kiểm toán viên ............................................................. 37
1.2.5. Năng lực của kiểm toán viên ................................................................... 38
1.2.6. Chuẩn mực về báo cáo kiểm toán ............................................................ 40
1.2.7. Các chuẩn mực kiểm toán chưa đầy đủ ................................................... 41
1.3. Khoảng trống nghiên cứu ........................................................................... 43
Kết luận chương 1 ............................................................................................ 45
iv
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KHOẢNG CÁCH KỲ VỌNG VÀ CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI KHOẢNG CÁCH KỲ VỌNG TRONG KIỂM TOÁN .... 46
2.1. Cơ sở lý thuyết .......................................................................................... 46
2.1.1. Lý thuyết niềm tin cảm tính (inspired confidence theory) ........................ 46
2.1.2. Lý thuyết ủy nhiệm (agency theory)......................................................... 47
2.1.3. Lý thuyết các bên có liên quan (stakeholder theory) ...................................... 49
2.1.4. Lý thuyết phản hồi của người đọc (reader-response theory) ........................... 49
2.1.5. Lý thuyết cảnh sát (policeman theory) ......................................................... 50
2.2. Khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán ....................................................... 51
2.2.1. Khái niệm khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán .................................... 51
2.2.2. Mô hình cấu trúc khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán ......................... 56
2.2.3. Phương pháp đo lường khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán ................ 58
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán .............. 60
Kết luận chương 2 ............................................................................................ 64
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 65
3.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 65
3.1.1. Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 65
3.1.2. Mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ..................................................... 67
3.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 75
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ......................................................... 75
3.2.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng ...................................................... 92
Kết luận chương 3 .......................................................................................... 104
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN....105
4.1. Khái quát về kiểm toán báo cáo tài chính các công ty phi tài chính niêm yết
trên thị trường chứng khoán Việt Nam ........................................................... 105
4.2. Kết quả nghiên cứu định tính ................................................................... 108
4.2.1. Kết quả nghiên cứu định tính về khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán. 108
4.2.2. Kết quả nghiên cứu định tính về các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách
kỳ vọng trong kiểm toán .................................................................................. 109
4.3. Kết quả nghiên cứu định lượng ..................................................................... 109
4.3.1. Kết quả thống kê mô tả mẫu điều tra .......................................................... 109
4.3.2. Kết quả nghiên cứu định lượng về khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán
....................................................................................................................... 112
v
4.3.3. Kết quả nghiên cứu định lượng về các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách
kỳ vọng trong kiểm toán .................................................................................. 123
Kết luận chương 4 .......................................................................................... 146
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ CÁC KHUYẾN NGHỊ TỪ KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU .................................................................................................................. 147
5.1. Kết luận ................................................................................................... 147
5.1.1. Kết luận về khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán ................................. 147
5.1.2. Kết luận về các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng trong kiểm
toán ................................................................................................................ 151
5.2. Các khuyến nghị từ kết quả nghiên cứu ................................................... 153
5.2.1. Các khuyến nghị thu hẹp khoảng cách hợp lý ....................................... 153
5.2.2. Các khuyến nghị về các giải pháp thu hẹp khoảng cách chuẩn mực ...... 155
5.2.3. Các khuyến nghị về các giải pháp thu hẹp khoảng cách chất lượng kiểm
toán ................................................................................................................ 157
5.3. Điều kiện thực hiện các khuyến nghị ....................................................... 158
5.3.1. Về phía Bộ tài chính ............................................................................. 158
5.3.2. Về phía Hội nghề nghiệp VACPA .......................................................... 159
5.3.3. Về phía Ủy ban chứng khoán Nhà nước ................................................ 159
5.3.4. Về phía các công ty kiểm toán độc lập .................................................. 159
5.3.5. Về phía các cơ sở đào tạo ..................................................................... 160
5.4. Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo ........................... 160
Kết luận chương 5 .......................................................................................... 160
KẾT LUẬN ................................................................................................... 162
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
AEG
Audit Expectation Gap Khoảng cách kỳ vọng trong kiểm
toán
AICPA
American Institute of
Certified Public Accountants
Hội Kế toán viên công chứng Hoa
Kỳ
ASB Auditing Standards Board Ủy ban chuẩn mực kế toán
BCTC Financial Statement Báo cáo tài chính
BCKiT Audit Report Báo cáo kiểm toán
DP Deficient performance Khoảng cách chất lượng kiểm toán
DS Deficient standards Khoảng cách chuẩn mực
HNX Hanoi Stock Exchange Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
HOSE
Hochiminh Stock Exchange Sở giao dịch chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh
IAASB
International Auditing and
Assurance Standards Board
Hội đồng chuẩn mực kiểm toán và
dịch vụ đảm bảo quốc tế
IFAC
International Federation of
Accountant
Liên đoàn kế toán quốc tế
ISA
International Standard on
Auditing
Chuẩn mực kiểm toán quốc tế
KSNB Internal Control Kiểm soát nội bộ
KTV Auditor Kiểm toán viên
MBA
Master of Business
Administration
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
PG Performance gap Khoảng cách thực hiện
RG Reasonableness gap Khoảng cách hợp lý
SERVQUAL Service Quality Chất lượng dịch vụ
VACPA
Vietnam Association of
Certified Public Accountants
Hội kiểm toán viên hành nghề Việt
Nam
VSA
Vietnamese Standards on
Auditing
Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng .............................. 62
Bảng 3.1: Tổng hợp thành phần của kỳ vọng kiểm toán ..................................................... 67
Bảng 3.2: Các văn bản pháp lý làm cơ sở xác định kỳ vọng kiểm toán đã có trong quy
định hiện hành ........................................................................................................ 76
Bảng 3.3: Các kỳ vọng kiểm toán đã có trong quy định hiện hành .................................... 78
Bảng 3.4: Các kỳ vọng kiểm toán không có trong quy định hiện hành ............................. 81
Bảng 3.5: Thang đo nháp lần 1 cho các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng
trong kiểm toán ....................................................................................................... 84
Bảng 3.6: Mã hóa các thuộc tính của khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán ................... 95
Bảng 3.7: Mã hóa các thuộc tính của nhân tố ảnh hưởng đến khoảng cách kỳ vọng trong
kiểm toán ................................................................................................................. 97
Bảng 3.8: Mã hóa các thành phần và khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán ................... 99
Bảng 4.1: Thống kê các công ty niêm yết theo nhóm ngành của Sở giao dịch HOSE và
HNX ...................................................................................................................... 106
Bảng 4.2: Kết quả kiểm tra chất lượng dịch vụ kiểm toán của Ủy ban chứng khoán Nhà
nước ....................................................................................................................... 107
Bảng 4.3: Thống kê mô tả mẫu điều tra .............................................................................. 111
Bảng 4.4: Kết quả thống kê mô tả về các kỳ vọng kiểm toán đã có trong quy định hiện
hành ....................................................................................................................... 113
Bảng 4.5: Kết quả thống kê mô tả về các kỳ vọng kiểm toán không có trong quy định
hiện hành ............................................................................................................... 114
Bảng 4.6: Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo kỳ vọng kiểm toán ................................ 116
Bảng 4.7: Kết quả đo lường khoảng cách hợp lý ............................................................... 119
Bảng 4.8: Kết quả đo lường khoảng cách chuẩn mực ....................................................... 120
Bảng 4.9: Kết quả đo lường khoảng cách chất lượng kiểm toán ...................................... 121
Bảng 4.10: Kết quả kiểm định các giả thuyết về khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán
................................................................................................................................ 122
Bảng 4.11: Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách
kỳ vọng trong kiểm toán ...................................................................................... 123
Bảng 4.12: Kết quả phân tích KMO và kiểm định Bartlett các biến độc lập (lần 2) ...... 126
Bảng 4.14: Ma trận xoay các nhân tố (lần 2) ...................................................................... 128
Bảng 4.15: Các nhân tố sau khi điều chỉnh ......................................................................... 129
viii
Bảng 4.16: Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách
kỳ vọng trong kiểm toán sau điều chỉnh ............................................................ 130
Bảng 4.17: Tóm tắt mô hình nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách hợp lý ....................... 135
Bảng 4.18: Phân tích ANOVA các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách hợp lý ............ 135
Bảng 4.19: Hồi quy các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách hợp lý ............................... 136
Bảng 4.20: Tóm tắt mô hình nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách chuẩn mực ............... 137
Bảng 4.21: Phân tích ANOVA các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách chuẩn mực... 137
Bảng 4.22: Hồi quy các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách chuẩn mực ....................... 138
Bảng 4.23: Tóm tắt mô hình nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách chất lượng kiểm toán
................................................................................................................................ 139
Bảng 4.24: Phân tích ANOVA các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách chất lượng kiểm
toán ........................................................................................................................ 139
Bảng 4.25: Hồi quy các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách chất lượng kiểm toán ...... 140
Bảng 4.26: Tóm tắt mô hình nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng trong kiểm
toán ........................................................................................................................ 142
Bảng 4.27: Phân tích ANOVA các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng trong
kiểm toán ............................................................................................................... 142
Bảng 4.28: Hồi quy các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán 142
Bảng 4.29: Kết quả kiểm định các giả thuyết về các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách
kỳ vọng trong kiểm toán ...................................................................................... 143
Bảng 5.1: Tổng hợp kết quả về khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán báo cáo tài chính
................................................................................................................................ 149
Bảng 5.2: Tổng hợp kết quả về các nhân tố ảnh hưởng tới khoảng cách kỳ vọng trong
kiểm toán báo cáo tài chính ................................................................................. 152
ix
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình cấu trúc của Hatherly và cộng sự (1991) .............................................. 20
Hình 1.2: Mô hình cấu trúc của Innes và cộng sự (1997) ................................................... 21
Hình 1.3: Mô hình cấu trúc của Turner và cộng sự (2010) ................................................. 23
Hình 1.4: Mô hình cấu trúc của Ruhnke và Schmidt (2014) .............................................. 25
Hình 1.5: Mô hình cấu trúc của MacDonald (1988) ............................................................ 27
Hình 1.6: Mô hình cấu trúc của Porter (1993) ...................................................................... 29
Hình 1.7: Mô hình cấu trúc của Fulop (2015) ...................................................................... 30
Hình 2.1: Mô hình cấu trúc sử dụng trong luận án .............................................................. 57
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu của luận án ......................................................................... 65
Hình 3.2: Mô hình nghiên cứu khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán .............................. 68
Hình 3.3: Phương pháp đo lường khoảng cách kỳ vọng trong luận án............................. 71
Hình 3.4: Mô hình nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng tớ