Tuyến th-ợng thận (TTT) là tuyến nội tiết, nằm sâu sau phúc mạc, nó
có vai trò quan trọng đối với hoạt động sống của cơ thể. Hormon của tuyến
th-ợng thận tham gia các quá trình chuyển hoá phức tạp, đặc biệt các
catécholamine của tuỷ th-ợng thận có tác dụng điều hoà huyết áp động
mạch. Sự tăng tiết các nội tiết tố do u tuyến th-ợng thận đã gây nên nhiều hội
chứng bệnh lí khó có thể điều trị triệt để bằng nội khoa.
Năm 1886,Frankel. F đãmô tả dấu hiệu lâm sàng của một tr-ờng
hợp u tủy th-ợng thận. Năm 1912,Cushing. H thông báohội chứng lâm
sàng bệnh Cushing. Năm 1954, Conn. J. Wmô tả hội chứng c-ờng
aldosteron. Apert (1910) và Gallais (1912) đã phát hiện dấu hiệu nam tính
ở bệnh nhân nữ, khi mổ tử thi có u vỏ TTT. Tr-ớc đây, việc chẩn đoán
bệnh chủ yếu dựa vào các dấu hiệu lâm sàng và các xét nghiệm sinh học,
điều đó chỉ cho ta có đ-ợc các dấu hiệu gián tiếp để chẩn đoán mà ch-a có
các biện pháp cho phép xác định chính xác vị trí và bản chất của khối u
TTT. Từ khoảng những năm 70 của thế kỉ 20, chẩn đoán hình ảnh (CĐHA)
đã có nhiều tiến bộ, cho phép có đ-ợc chẩn đoán xác định u TTT với độ
nhạy và độ chính xác khá cao (90-95%) [9], [18], [133], [134].
Năm 1926, Roux. S và Mayo. C thực hiện thành công phẫu thuật cắt bỏ
u tuyến th-ợng thận. Tuy nhiên, do vị trí và chức năng sinh lý phức tạp, phẫu
thuật kinh điển vẫn còn là một thách thức: đ-ờng tiếp cận u TTT khó, rối loạn
huyết động cao trong mổ, hậu phẫu phức tạp, thời gian nằm viện kéo dài (12-16
ngày), nhất là tỷ lệ tử vong rất cao (10-20%) [12], [96], vì thế cho đến nay, phẫu
thuật u tuyến th-ợng thận vẫn luôn là phẫu thuật nặng nề. Năm 1992 Gagner
[73] thực hiện thành công phẫu thuật cắt bỏ u TTT qua nội soi, nó đã khắc phục
đ-ợc những nh-ợc điểm của phẫu thuật kinh điển, mở ra trang mới trong lịch sử
điều trị ngoại khoa u tuyến th-ợng thận.
Bộ giáo dục vμ đμo tạo bộ y tế
Tr−ờng đại học y hμ nội
Nguyễn đức tiến
Nghiên cứu chẩn đoán vμ điều trị phẫu thuật nội soi
các u tuyến th−ợng thận lμnh tính
tại bệnh viện Việt Đức giai đoạn 1998 – 2005
luận án tiến sĩ y học
Hμ Nội – 2007
Bộ giáo dục vμ đμo tạo bộ y tế
Tr−ờng đại học y hμ nội
Nguyễn đức tiến
Nghiên cứu chẩn đoán vμ điều trị phẫu thuật nội soi
các u tuyến th−ợng thận lμnh tính
tại bệnh viện Việt Đức giai đoạn 1998 – 2005
Chuyên ngành : phẫu thuật đại c−ơng
Mã số : 3.01.21
luận án tiến sĩ y học
Ng−ời h−ớng dẫn khoa học:
pgS.TS. hμ văn quyết
Hμ nội - 2007
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu này là
của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là
trung thực và ch−a từng đ−ợc ai công bố trong bất kì
công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Đức Tiến
Các chữ viết tắt
ACTH : Adreno-Cortico-Trophine-Hormone
CRH : Corticotropin-Releasing-Hormone
CLVT : Cắt lớp vi tính
CHT : Cộng h−ởng từ
CĐHA : Chẩn đoán hình ảnh
ĐMCB : Động mạch chủ bụng
ĐM : Động mạch
ĐMTT : Động mạch th−ợng thận
FSH : Follicle-Stimulating-Hormone
LH : Luteinizing-Hormone
SA : Siêu âm
TM : Tĩnh mạch
TTT : Tuyến th−ợng thận
TMTTC : Tĩnh mạch th−ợng thận chính
TMTTP : Tĩnh mạch th−ợng thận phụ
TMHD : Tĩnh mạch hoành d−ới
TMCD : Tĩnh mạch chủ d−ới
TMGPG : Tĩnh mạch gan phải giữa
mục lục
Trang
Đặt vấn đề ...................................................................................................... 1
Ch−ơng 1. Tổng quan tμi liệu ......................................................... 3
1.1. Phôi thai và giải phẫu học tuyến th−ợng thận ......................................... 3
1.1.1 Phôi thai học.................................................................................. 3
1.1.2. Giải phẫu ..................................................................................... 4
1.2. Sinh lý tuyến th−ợng thận ........................................................................ 12
1.2.1. Vỏ th−ợng thận ........................................................................... 13
1.2.2. Tủy th−ợng thận .......................................................................... 14
1.3. Bệnh lý do các u tuyến th−ợng thận gây ra ............................................. 16
1.3.1. Hội chứng tăng tiết cortisol (hội chứng Cushing) ........................ 16
1.3.2. Hội chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát
(Hội chứng Conn)......................................................................... 19
1.3.3. Hội chứng tăng tiết androgène (Apert – Gallais) ......................... 21
1.3.4. Pheochromocytome ..................................................................... 22
1.3.5. U tuyến th−ợng thận phát hiện ngẫu nhiên ................................. 25
1.3.6. Nang tuyến th−ợng thận .............................................................. 26
1.4. Các ph−ơng pháp thăm dò chẩn đoán hình ảnh ...................................... 26
1.4.1. Chụp X quang th−ờng quy .......................................................... 26
1.4.2. Chụp X quang có bơm hơi sau phúc mạc ................................... 26
1.4.3. Chụp động mạch th−ợng thận ..................................................... 27
1.4.4. Chụp tĩnh mạch th−ợng thận ....................................................... 27
1.4.5. Chẩn đoán siêu âm ...................................................................... 27
1.4.6. Chụp cắt lớp vi tính ..................................................................... 27
1.4.7. Chụp cộng h−ởng từ .................................................................... 28
1.4.8. Ghi xạ hình tuyến th−ợng thận .................................................... 28
1.5. Các ph−ơng pháp phẫu thuật u tuyến th−ợng thận .................................. 29
1.5.1. Ph−ơng pháp mổ kinh điển ......................................................... 29
1.5.2. Ph−ơng pháp phẫu thuật u tuyến th−ợng thận qua mổ nội soi .... 31
1.5.3. Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến th−ợng thận nội soi hỗ trợ bằng tay ... 32
1.5.4. Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến th−ợng thận bởi robot 32
1.6. Những công trình nghiên cứu về bệnh lý và điều trị
phẫu thuật u tuyến th−ợng thận ............................................................. 33
1.6.1. Thế giới ....................................................................................... 33
1.6.2. Việt Nam ..................................................................................... 36
Ch−ơng 2. Đối t−ợng vμ ph−ơng pháp nghiên cứu............... 37
2.1. Đối t−ợng nghiên cứu............................................................................... 37
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .................................................................... 37
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ....................................................................... 37
2.2. Ph−ơng pháp nghiên cứu ......................................................................... 38
2.3. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................. 38
2.3.1. Cỡ mẫu nghiên cứu....................................................................... 38
2.3.2. Ph−ơng tiện và trang thiết bị ....................................................... 38
2.3.3. Các b−ớc tiến hành nghiên cứu ................................................... 41
2.3.4. Ph−ơng pháp xử lý số liệu ........................................................... 53
Ch−ơng 3. Kết quả nghiên cứu......................................................... 54
3.1. Số liệu tổng quát ..................................................................................... 54
3.1.1. Số l−ợng bệnh nhân ..................................................................... 54
3.1.2. Phân bố tuổi và giới ..................................................................... 54
3.1.3. Kích th−ớc u ................................................................................ 55
3.1.4. Vị trí và phân loại các u tuyến th−ợng thận ................................ 56
3.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng u tuyến th−ợng thận lành tính ....... 57
3.2.1. Hội chứng Cushing ...................................................................... 57
3.2.2. Hội chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát................................. 60
3.2.3. Hội chứng tăng tiết androgène (Apert – Gallais) ......................... 62
3.2.4. Pheochromocytome ..................................................................... 62
3.2.5. U th−ợng thận không chế tiết ...................................................... 64
3.2.6. Nang tuyến th−ợng thận .............................................................. 64
3.3. Đặc điểm của siêu âm và chụp cắt lớp vi tính u tuyến
th−ợng thận lành tính ............................................................................... 65
3.3.1. Siêu âm ........................................................................................ 65
3.3.2. Chụp cắt lớp vi tính ...................................................................... 68
3.4. Kết quả phẫu thuật ................................................................................... 71
3.4.1. Nguy cơ phẫu thuật ..................................................................... 71
3.4.2. Diễn biến trong mổ ...................................................................... 71
3.4.3. Diễn biến sau phẫu thuật ............................................................. 74
3.4.4. Thời gian nằm điều trị ................................................................. 75
3.4.5. Tử vong ........................................................................................ 75
3.4.6. Liên quan kết quả phẫu thuật với vị trí và kích th−ớc u 76
3.4.7. Kết quả giải phẫu bệnh ................................................................ 77
3.5. Kết quả khám kiểm tra sau mổ 79
3.5.1. Tỷ lệ bệnh nhân gọi kiểm tra ....................................................... 79
3.5.2. Lâm sàng ..................................................................................... 79
3.5.3. Sinh hoá máu ............................................................................... 83
3.5.4. Kết quả siêu âm và chụp cắt lớp vi tính ...................................... 84
Ch−ơng 4. Bμn luận................................................................................. 85
4.1. Đặc điểm dịch tế học các u tuyến th−ợng thận ...................................... 85
4.1.1. Đặc điểm chung ........................................................................... 85
4.1.2. Tuổi và giới .................................................................................... 86
4.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng các u tuyến th−ợng thận .............. 86
4.2.1. Hội chứng Cushing ..................................................................... 87
4.2.2. Hội chứng tăng tiết aldosteron ................................................... 90
4.2.3. Hội chứng Apert – Gallais ........................................................... 92
4.2.4. Pheochromocytome ..................................................................... 92
4.2.5. U không chế tiết và nang tuyến th−ợng thận ............................. 95
4.3. Đặc điểm của siêu âm và chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán u
tuyến th−ợng thận .................................................................................. 96
4.3.1. Đặc điểm của siêu âm.................................................................. 96
4.3.2. Đặc điểm của chụp cắt lớp vi tính ............................................... 99
4.4. Bàn luận về ứng dụng của phẫu thuật nội soi đ−ờng
qua phúc mạc trong điều trị các u tuyến th−ợng thận ........................... 103
4.4.1. Phẫu thuật nội soi trong điều trị các u tuyến th−ợng thận ......... 103
4.4.2. Chỉ định và chống chỉ định ......................................................... 107
4.4.3. Những điều kiện đảm bảo sự thành công
phẫu thuật nội soi u tuyến th−ợng thận ..................................... 109
4.4.4. Kỹ thuật mổ nội soi trong phúc mạc cắt u tuyến th−ợng thận ... 113
4.4.5. Kết quả phẫu thuật ...................................................................... 116
4.4.6. Khám kiểm tra sau mổ ................................................................ 126
Kết luận .......................................................................................................... 129
Các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án
Tài liệu tham khảo
Danh sách bệnh nhân
Danh mục
các bảng trong luận án
Trang
Bảng 2.1 Tổng hợp triệu chứng hội chứng Cushing ................................. 42
Bảng 2.2 Tổng hợp triệu chứng hội chứng Pheochromocytome .............. 43
Bảng 3.1 Phân bố tuổi và giới .................................................................. 54
Bảng 3.2 Kích th−ớc các u tuyến th−ợng thận ........................................ 55
Bảng 3.3 Mối liên quan vị trí, phân loại các u tuyến th−ợng thận .......... 56
Bảng 3.4 Biểu hiện lâm sàng ở 15 bệnh nhân hội chứng Cushing ........... 57
Bảng 3.5 Nồng độ cortisol trong huyết thanh (8h và 20h)........................ 59
Bảng 3.6 Cận lâm sàng khác ở 15 bệnh nhân hội chứng Cushing ........... 59
Bảng 3.7 Các triệu chứng lâm sàng ở 17 bệnh nhân hội chứng Conn ..... 60
Bảng 3.8 Xét nghiệm điện giải đồ ............................................................ 61
Bảng 3.9 Các dấu hiệu cận lâm sàng hội chứng Conn ............................. 61
Bảng 3.10 Biểu hiện lâm sàng ở 40 bệnh nhân pheochromocytome ........ 62
Bảng 3.11 Đặc điểm cận lâm sàng ở 40 bệnh nhân pheochromocytome ... 63
Bảng 3.12 Kết quả catecholamine máu ở 34 bệnh nhân
pheochromocytome.................................................................... 63
Bảng 3.13 Khả năng phát hiện u tuyến th−ợng thận của siêu âm ............. 65
Bảng 3.14 Đặc điểm kích th−ớc các u tuyến th−ợng thận qua siêu âm ..... 66
Bảng 3.15 Đặc điểm âm học liên quan các u tuyến th−ợng thận .............. 67
Bảng 3.16 Các dấu hiệu siêu âm của u tuyến th−ợng thận ....................... 67
Bảng 3.17 Khả năng phát hiện u tuyến th−ợng thận của CLVT ............... 68
Bảng 3.18 Đặc điểm kích th−ớc các u tuyến th−ợng thận qua CLVT ....... 69
Bảng 3.19 Đặc điểm cấu trúc các u tuyến th−ợng thận ............................ 70
Bảng 3.20 Đặc điểm hoại tử, chảy máu, vôi hoá, đè đẩy và xâm lấn.......... 70
Bảng 3.21 Kết quả phân loại theo A.S.A..................................................... 71
Bảng 3.22 Kết quả các phẫu thuật u TTT qua nội soi ................................ 71
Bảng 3.23 Thời gian mổ liên quan đến các u tuyến th−ợng thận 72
Bảng 3.24 Tai biến trong mổ ...................................................................... 73
Bảng 3.25 Rối loạn huyết động trong và sau mổ ........................................ 73
Bảng 3.26 Chuyển mổ mở .......................................................................... 74
Bảng 3.27 Biến chứng sau mổ .................................................................... 74
Bảng 3.28 Yếu tố liên quan kết quả phẫu thuật với kích th−ớc và vị trí u 76
Bảng 3.29 Đối chiếu chẩn đoán tr−ớc mổ và giải phẫu bệnh...................... 77
Bảng 3.30 Tỷ lệ bệnh nhân các u tuyến th−ợng thận kiểm tra sau mổ ...... 79
Bảng 3.31 Kết quả lâm sàng sau mổ hội chứng Cushing............................ 79
Bảng 3.32 Kết quả lâm sàng sau mổ hội chứng Conn................................. 81
Bảng 3.33 Kết quả lâm sàng sau mổ pheochromocytome ......................... 82
Bảng 3.34 Xét nghiệm Cortisol máu kiểm tra sau mổ ................................ 83
Bảng 3.35 Kết quả catécholamin và kali máu sau mổ ................................ 83
Bảng 3.36 Kết quả SA và chụp CLVT kiểm tra sau mổ ............................. 84
Bảng 4.1 Lâm sàng hội chứng Cushing so với các tác giả khác............... 89
Bảng 4.2 Kết quả lâm sàng hội chứng c−ờng aldosteron nguyên phát
của nhóm nghiên cứu so với I.Gockel ....................................... 91
Bảng 4.3 Lâm sàng của nhóm nghiên cứu so với Hume D.M. ................ 94
Bảng 4.4 So sánh mổ mở và mổ nội soi u TTT của Imai T. ..................... 104
Bảng 4.5 So sánh mổ mở và mổ nội soi u TTT của Hallffeldt ................. 104
Bảng 4.6 So sánh mổ mở và mổ nội soi của các tác giả trong n−ớc......... 105
Bảng 4.7 Nghiên cứu của Gockel. I so sánh hai đ−ờng mổ ..................... 106
Bảng 4.8 Chỉ định phẫu thuật nội soi u tuyến th−ợng thận ...................... 107
Bảng 4.9 So sánh thời gian mổ với các tác giả khác ................................ 117
Bảng 4.10 So sánh thời gian mổ nội soi u tuyến th−ợng thận có kích
th−ớc ≤ 50mm và >50mm-100mm............................................ 118
Bảng 4.11 Số l−ợng máu mất trong mổ của các tác giả ............................. 119
Danh mục các biểu đồ trong luận án
Trang
Biểu đồ 3.1 Phân bố về giới ........................................................... 55
Biểu đồ 3.2 L−ợng máu mất trong mổ .................................................... 72
Biểu đồ 3.3 Số ngày nằm điều trị ............................................................ 75
Biểu đồ 3.4 Giải phẫu bệnh u tuyến th−ợng thận .......................... 77
Danh mục các hình trong luận án
Trang
Hình 1.1 Liên quan giải phẫu tuyến th−ợng thận............................. 5
Hình 1.2 Động mạch th−ợng thận bên phải .............................................. 8
Hình 1.3 Động mạch th−ợng thận bên trái ............................................... 8
Hình 1.4 Tĩnh mạch th−ợng thận chính phải ............................................ 10
Hình 1.5 Tĩnh mạch th−ợng thận chính trái .............................................. 10
Hình 1.6 Đ−ờng ngang ............................................................................. 29
Hình 1.7 Đ−ờng giữa ................................................................................ 29
Hình 1.8 Đ−ờng d−ới s−ờn hai bên .................................................................... 29
Hình 1.9 Đ−ờng ngực – bụng ................................................................... 30
Hình 1.10 Hand port ................................................................................... 32
Hình 2.1 Dàn máy mổ nội soi .................................................................. 39
Hình 2.2 Dụng cụ mổ nội soi ................................................................... 40
Hình 2.3 T− thế bệnh nhân ....................................................................... 46
Hình 2.4 Vị trí đặt trocart bên phải .......................................................... 46
Hình 2.5 Kẹp TMTTC bên phải ............................................................... 47
Hình 2.6 Kẹp ĐMTT – trên và giữa bên phải ........................................... 48
Hình 2.7 Kẹp ĐMTT – d−ới bên phải ...................................................... 48
Hình 2.8 Lấy bỏ u ..................................................................................... 49
Hình 2.9 Vị trí đặt trocat bên trái ............................................................. 49
Hình 2.10 Mở phúc mạc sau bên trái ......................................................... 50
Hình 2.11 Kẹp TMTTC bên trái ................................................................. 50
Hình 2.12 Kẹp ĐMTT giữa ........................................................................ 51
Hình 2.13 Kẹp ĐMTT trên ......................................................................... 51
Hình 2.14 Kẹp ĐMTT d−ới ........................................................................ 51
Hình 3.1 Hội chứng Cushing ................................................................... 58
Hình 3.2 Hội chứng Cushing ................................................................... 58
Hình 3.3 Hội chứng Cushing ................................................................... 58
Hình 3.4 Hội chứng Cushing ................................................................... 58
Hình 3.5 U vỏ không chế tiết ................................................................... 65
Hình 3.6 Pheochromocytome đè đẩy tạng ............................................... 65
Hình 3.7 U tủy không chế tiết .................................................................. 65
Hình 3.8 U tủy có kích th−ớc lớn ............................................................. 66
Hình 3.9 U vỏ chế tiết kích th−ớc nhỏ....................................................... 66
Hình 3.10 Pheochromocytome ................................................................... 68
Hình 3.11 U vỏ có kích th−ớc nhỏ .............................................................. 68
Hình 3.12 U không chế tiết có đè đẩy ........................................................ 68
Hình 3.13 Nang tuyến th−ợng thận ........................................................... 68
Hình 3.14 U vỏ không chế tiết có nang trong u ......................................... 69
Hình 3.15 Pheochromocytome kích th−ớc nhỏ .......................................... 69
Hình 3.16 Đại thể u vỏ (Hội chứng Conn) ............................................... 78
Hình 3.17 Vi thể u vỏ (Hội chứng Conn) ............................................... 78
Hình 3.18 Đại thể u vỏ (Hội chứng Cushing) ............................................... 78
Hình 3.19 Đại thể pheochromocytome .................................................... 78
Hình 3.20 Đại thể nang tuyến th−ợng thận ............................................... 78
Hình 3.21 Vi thể u vỏ (Hội chứng Cushing) ................................................. 78
Hình 3.22 Vi thể pheochromocytome ...................................................... 78
Hình 3.23 Vi thể nang ................................................................................. 78
Hình 3.24 Cushing (tr−ớc mổ) .............