Ngày nay, sự phát triển của khoa học và công nghệ Ďã Ďem lại nhiều tiến bộ
vƣợt bậc trong sinh y học nhƣng loài ngƣời vẫn Ďang phải Ďối diện với nhiều loại
bệnh nan y, Ďiển hình nhất là bệnh ung thƣ. Hiện nay có rất nhiều thuốc Ďiều trị ung
thƣ trên thị trƣờng. Tuy nhiên, nhƣợc Ďiểm lớn nhất của các loại thuốc Ďiều trị ung
thƣ là ít tan trong nƣớc hoặc dễ bị Ďào thải, tính Ďịnh hƣớng chọn lọc không cao và
dù ít hay nhiều Ďều ảnh hƣởng không tốt Ďối với sức khỏe bệnh nhân vì có tác dụng
phụ kèm theo nhƣ các triệu chứng buồn nôn, tiêu chảy, gây thiếu máu, giảm miễn
dịch của cơ thể. Nguyên nhân là do phần lớn các phƣơng thức Ďiều trị không chỉ tác
Ďộng cục bộ lên khối u mà còn ảnh hƣởng Ďến một bộ phận lớn các mô và cơ quan
lành của cơ thể [1].
Để khắc phục những nhƣợc Ďiểm của phƣơng pháp nêu trên, các nhà nghiên
cứu Ďã ứng dụng công nghệ nano, sử dụng vật liệu với kích thƣớc nano mét làm
phƣơng tiện dẫn các loại thuốc Ďặc trị ung thƣ nhƣ Curcumin, Paclitaxel,
Doxorubicin Ďến khối u một cách an toàn [2–4]. Bên cạnh Ďó vật liệu nano từ Ďã
và Ďang Ďƣợc nghiên cứu mạnh mẽ nhằm ứng dụng trong sàng lọc tế bào ung thƣ,
chẩn Ďoán ung thƣ bằng hình ảnh cộng hƣởng từ MRI, nhiệt trị bằng cách làm tăng
nhiệt Ďộ vùng khối u khi Ďƣợc Ďặt trong từ trƣờng, và Ďặc biệt là dẫn truyền thuốc
dƣới ảnh hƣởng của nam châm. [5, 6] Các hạt nano từ và thuốc chống ung thƣ
Ďƣợc bọc bởi các lớp vỏ là các polymer thiên nhiên hoặc polymer tổng hợp nhƣ
dextran, dextran biến tính, chitosan, chitosan biến tính, alginate, PLA-TPGS, PLAPEG và trên bề mặt có thể Ďƣợc gắn thêm một số yếu tố hƣớng Ďích nhƣ acid folic
(folate), aptamer, tranferin, lectin và kháng thể. Hệ nano Ďa chức năng nhƣ vậy sẽ
tăng hiệu quả tác Ďộng Ďối với các tế bào ung thƣ nhất Ďịnh, giải quyết phần nào yêu
cầu của phƣơng pháp hóa trị là phải có tính chọn lọc cao Ďối với tế bào ung thƣ. Lợi
ích là: Sử dụng vật liệu này cho phép giảm liều thuốc dùng, giúp ngƣời bệnh tránh
Ďƣợc các tác dụng phụ không mong muốn; tập trung thuốc vào vị trí khối u, tránh
tác Ďộng Ďến tế bào lành [7, 8]. Từ những vấn Ďề nêu trên cho thấy hoàn toàn có thể
sử dụng hạt nano lõi Fe3O4, lớp vỏ bọc là các polime nhƣ chitosan biến tính, dextran
biến tính, alginate, copolime
142 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hiệu quả tác động của hệ nano đa chức năng (polymer - Drug - fe3o4 - folate) lên tế bào ung thư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
LÊ THỊ THU HƢƠNG
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ TÁC ĐỘNG CỦA HỆ NANO ĐA CHỨC NĂNG
(POLYMER-DRUG- Fe3O4-FOLATE) LÊN TẾ BÀO UNG THƢ
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KHOA HỌC VẬT LIỆU
HÀ NỘI – 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NA
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
LÊ THỊ THU HƢƠNG
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ TÁC ĐỘNG CỦA HỆ NANO ĐA CHỨC NĂNG
(POLYMER-DRUG- Fe3O4-FOLATE) LÊN TẾ BÀO UNG THƢ
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KHOA HỌC VẬT LIỆU
Chuyên ngành: Vật liệu điện tử
Mã số: 9440123
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. TS. Hà Phƣơng Thƣ
2. GS.TSKH. Nguyễn Xuân Phúc
Hà Nội – 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam Ďoan Ďây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn
của TS. Hà Phƣơng Thƣ và GS.TSKH. Nguyễn Xuân Phúc và không trùng lặp với
bất kỳ công trình khoa học nào khác. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong
luận án là trung thực, Ďƣợc các Ďồng tác giả cho phép sử dụng và chƣa Ďƣợc sử
dụng Ďể bảo vệ một học vị nào, chƣa từng Ďƣợc công bố trong bất kỳ một công trình
nào khác.
Hà Nội, tháng năm 2018
Tác giả luận án
Lê Thị Thu Hƣơng
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc Ďến tập thể giáo viên hƣớng
dẫn, TS. Hà Phƣơng Thƣ và GS. TSKH. Nguyễn Xuân Phúc Ďã tận tình hƣớng dẫn,
hỗ trợ và Ďịnh hƣớng cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. Đặc biệt, tôi xin
chân thành cảm ơn sự hỗ trợ kinh phí từ Ďề tài KHCN mã số 106-YS.06-2015.14
(HPT) và Ďề án 911.
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh Ďạo Khoa Khoa học vật liệu và năng lƣợng -
Học viện Khoa học và Công nghệ và Phòng Vật liệu Nano Y sinh, Phòng thí
nghiệm trọng Ďiểm - Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn làm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam Ďã tạo Ďiều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất cho tôi trong suốt quá
trình thí nghiệm và Ďóng góp các ý kiến về chuyên môn trong suốt quá trình thực
hiện và bảo vệ Luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Ďốc, BCN Khoa Môi trƣờng và tập thể
Bộ môn Hoá học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ďã tạo Ďiều kiện và giúp Ďỡ tôi
trong quá trình công tác Ďể tôi hoàn thành luận án này.
Xin cảm ơn Ban lãnh Ďạo và bộ phận Đào tạo Viện Khoa học Vật liệu Ďã hỗ
trợ tôi hoàn thành các học phần của luận án và mọi thủ tục cần thiết khác trong quá
trình thực hiện luận án.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc Ďến gia Ďình, Ďã luôn chia sẻ, Ďộng
viên tinh thần và là nguồn cổ vũ, giúp Ďỡ tôi vƣợt qua mọi khó khăn trong suốt quá
trình thực hiện Luận án.
Hà nội, ngày ..... tháng ...... năm 2018
Nghiên cứu sinh
Lê Thị Thu Hƣơng
i
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ..................................................................... x
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ....................................................................................... 4
1.1. Khái quát về hệ vật liệu nano y sinh .................................................................... 4
1.1.1. Cấu trúc của hệ nano y sinh ...................................................................... 4
1.1.2. Các chức năng y sinh của hệ ..................................................................... 6
1.2. Phƣơng pháp tổng hợp hạt nano Fe3O4 ................................................................ 7
1.2.1. Phƣơng pháp Ďồng kết tủa ......................................................................... 7
1.2.2. Phƣơng pháp thuỷ nhiệt ............................................................................ 9
1.2.3. Phƣơng pháp phân huỷ nhiệt ..................................................................... 9
1.2.4. Sử dụng kĩ thuật vi sóng trong tổng hợp Fe3O4 ...................................... 10
1.3. Tính chất và ứng dụng của hạt nano Fe3O4 trong y sinh học ............................ 11
1.3.1. Một số tính chất từ cơ bản của hạt nano oxit sắt từ Fe3O4 ...................... 11
1.3.2. Mang thuốc hƣớng Ďích .......................................................................... 13
1.3.3. Nhiệt trị và phóng thích thuốc dựa trên hiệu ứng Ďốt nóng cảm ứng từ . 15
1.3.4. Tăng cƣờng Ďộ tƣơng phản ảnh cộng hƣởng từ hạt nhân ....................... 18
1.3.5. Hệ nano Ďa chức năng ............................................................................. 20
1.4. Vấn Ďề của hạt nano oxit sắt từ cho các ứng dụng y sinh .................................. 23
1.5. Chức năng hoá bề mặt hạt Fe3O4 ....................................................................... 25
1.5.1. Bền hoá hạt nano Fe3O4 bằng polime tổng hợp ...................................... 25
1.5.2. Bền hoá hạt nano Fe3O4 bằng polime tự nhiên ....................................... 26
1.5.3. Kết hợp các thuốc chống ung thƣ ........................................................... 29
1.5.4. Yếu tố hƣớng Ďích folate ......................................................................... 31
Kết luận chƣơng 1 ..................................................................................................... 33
CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................ 34
2.1. Tổng hợp vật liệu ............................................................................................... 34
2.1.1. Nguyên vật liệu ....................................................................................... 34
2.1.2. Tổng hợp hạt nano oxit sắt từ bằng phƣơng pháp Ďồng kết tủa .............. 34
ii
2.1.3. Tổng hợp hạt nano Fe3O4 theo phƣơng pháp Ďồng kết tủa sử dụng kĩ
thuật vi sóng ...................................................................................................... 34
2.1.4. Bọc hạt nano Fe3O4 bằng polime sinh học .............................................. 36
2.1.5. Mang thuốc Curcumin và Doxorubicin lên hệ ........................................ 36
2.1.6. Gắn yếu tố hƣớng Ďích folate .................................................................. 37
2.1.7. Kết hợp chấm lƣợng tử CdTe .................................................................. 38
2.2. Các phƣơng pháp Ďặc trƣng tính chất của hệ ..................................................... 39
2.2.1. Nhiễu xạ tia X ......................................................................................... 39
2.2.2. Phổ hấp thụ hồng ngoại ........................................................................... 40
2.2.3. Phổ UV-Vis và huỳnh quang .................................................................. 40
2.2.4. Phân tích nhiệt ......................................................................................... 41
2.2.5. Hiển vi Ďiện tử ......................................................................................... 42
2.2.6. Các phƣơng pháp Ďo từ ........................................................................... 42
2.2.7. Phổ tán xạ ánh sáng Ďộng ........................................................................ 42
2.2.8. Đốt nóng cảm ứng từ ............................................................................... 43
2.2.9. Xác Ďịnh hiệu suất và dung lƣợng mang thuốc ....................................... 43
2.2.10. Quá trình giải phóng thuốc in vitro ....................................................... 43
2.2.11. Giải phóng thuốc bằng Ďốt nóng cảm ứng ............................................ 44
2.3. Thử nghiệm sinh học ......................................................................................... 44
2.3.1. Thử nghiệm khả năng nhập bào và Ďộc tính tế bào của FOC và FOCF . 44
2.3.2. Xác Ďịnh phân bố của hệ nano mang curcumin tại các cơ quan trên chuột
........................................................................................................................... 45
2.3.3. Xác Ďịnh Ďộc tính tế bào của FAD, FADF, FAQ và FADQ ................... 46
2.3.4. Thí nghiệm xác Ďịnh khả năng Ďiều trị in vivo của các hệ Ďa chức năng
mang Dox kết hợp với Ďốt nóng cảm ứng từ .................................................... 46
2.4. Phƣơng pháp xử lí số liệu .................................................................................. 48
CHƢƠNG 3: HẠT NANO Fe3O4 BỌC BẰNG OCMCS MANG CURCUMIN .... 49
3.1. Tổng hợp hạt nano Fe3O4 ................................................................................... 49
3.1.1. Hạt nano Fe3O4 tổng hợp theo phƣơng pháp Ďồng kết tủa thông thƣờng
........................................................................................................................... 49
3.1.2. Hạt nano Fe3O4 tổng hợp theo phƣơng pháp Ďồng kết tủa có hỗ trợ của vi
sóng ................................................................................................................... 50
iii
3.2. Ảnh hƣởng của hàm lƣợng curcumin lên tính chất các hệ mang Curcumin
(FOC1-FOC5) ........................................................................................................... 55
3.3. Hệ nano mang curcumin (FOC) và mang Curcumin gắn folate (FOCF) .......... 57
3.3.1. Phổ hồng ngoại ........................................................................................ 57
3.3.2. Phổ huỳnh quang ..................................................................................... 58
3.3.3. Ảnh hiển vi Ďiện tử quét (FeSEM) .......................................................... 59
3.3.4. Phân tích nhiệt ......................................................................................... 60
3.3.5. Giản Ďồ nhiễu xạ tia X và Ďƣờng cong từ trễ .......................................... 61
3.3.6. Kết quả Ďốt nóng cảm ứng từ .................................................................. 62
3.3.7. Độ bền của FOC và FOCF trong môi trƣờng sinh lí............................... 64
3.3.8. Quá trình giải phóng thuốc in vitro ......................................................... 64
3.3.9. Độc tính tế bào ........................................................................................ 66
3.3.10. Phân bố sinh học ................................................................................... 68
Kết luận chƣơng 3: .................................................................................................... 71
CHƢƠNG 4: HẠT NANO Fe3O4 BỌC BẰNG ALGINATE MANG
DOXORUBICIN ....................................................................................................... 72
4.1. Ảnh hƣởng của nồng Ďộ alginate Ďến khả năng mang Dox và các tính chất của
hệ nano ...................................................................................................................... 72
4.1.1. Phổ hồng ngoại và phổ huỳnh quang ...................................................... 72
4.1.2. Dung lƣợng thuốc và hiệu suất mang thuốc ............................................ 73
4.1.3. Phân bố kích thƣớc và ảnh TEM ............................................................. 74
4.1.4. Giản Ďồ nhiễu xạ tia X và Ďƣờng cong từ trễ ......................................... 76
4.1.5. Kết quả Ďốt nóng cảm ứng từ .................................................................. 77
4.1.6. Phân tích nhiệt ......................................................................................... 80
4.1.7. Quá trình giải phóng thuốc in vitro ......................................................... 81
4.1.8. Độc tính tế bào ........................................................................................ 83
4.2. Ảnh hƣởng của lõi Fe3O4 tổng hợp vi sóng tới tính chất hệ nano ..................... 86
4.2.1. Một số Ďặc trƣng vật liệu và kết quả Ďốt nóng cảm ứng từ ..................... 86
4.2.2. Độc tính tế bào ........................................................................................ 88
4.3. Hệ nano mang Dox gắn folate (FADF) hoặc CdTe (FADQ) ............................ 88
4.3.1. Phổ hồng ngoại ........................................................................................ 89
iv
4.3.2. Phổ huỳnh quang ..................................................................................... 89
4.3.3. Kích thƣớc hạt và thế Zeta ...................................................................... 91
4.3.4. Giản Ďồ XRD........................................................................................... 91
4.3.5. Tính chất từ và khả năng Ďốt nóng cảm ứng ........................................... 92
4.3.6. Quá trình giải phóng Dox thụ Ďộng và chủ Ďộng nhờ hiệu ứng Ďốt nóng
cảm ứng ............................................................................................................. 93
4.3.7. Độc tính tế bào ........................................................................................ 96
4.3.8. Độ bền của FAD, FADF và FADQ trong môi trƣờng sinh lí ................. 99
4.3.9. Kết quả thử nghiệm in vivo ................................................................... 100
Kết luận chƣơng 4 ................................................................................................... 105
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 107
NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ....................................................... 109
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG TRONG LUẬN ÁN .................... 110
Tài liệu tham khảo ................................................................................................... 112
v
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Alg: alginate
CS% (% cell survival): chỉ số tế bào sống sót (%)
Cur: Curcumin
DLS (dynamic light scattering): tán xạ ánh sáng Ďộng
Dox: Doxorubicin
Drug: thuốc
DrTGA: tốc Ďộ mất khối lƣợng
DTA (differential thermal gravity analysis): phân tích nhiệt vi sai
EE (encapsulating efficiency): hiệu suất mang thuốc
EPR (enhanced permeability and retention effect):
Hiệu ứng tăng tính thấm và thời gian lƣu
FA: mẫu Fe3O4 tổng hợp vi sóng bọc bằng alginate
nồng Ďộ 4 mg/ml
FA2D-FA10D: các mẫu Fe3O4 bọc bằng alginate nồng Ďộ khác
nhau mang doxorubicin
FA2-FA10: các mẫu Fe3O4 bọc bằng alginate nồng Ďộ khác
nhau
FAD: mẫu Fe3O4 tổng hợp vi sóng bọc bằng alginate
nồng Ďộ 4 mg/ml mang doxorubicin
FADF: mẫu Fe3O4 tổng hợp vi sóng bọc bằng alginate
nồng Ďộ 4 mg/ml mang doxorubicin gắn folate
FADQ: mẫu Fe3O4 tổng hợp vi sóng bọc bằng alginate
nồng Ďộ 4 mg/ml mang doxorubicin gắn CdTe
FeSEM (field emission Scanning electron mỉctoscopy):
hiển vi Ďiện tử quét phát xạ trƣờng
FL: tế bào ung thƣ cơ vân tim
FOC (hoặc FOC3): Fe3O4 bọc bằng OCMCS mang curcumin với
lƣợng curcumin tham gia phản ứng là 60 mg
FOC1-FOC5: Fe3O4 bọc bằng OCMCS mang curcumin với
lƣợng curcumin tham gia phản ứng khác nhau (từ
20-100 mg)
vi
FOCF: Fe3O4 bọc bằng OCMCS mang curcumin gắn
folate (với lƣợng curcumin tham gia phản ứng là
60 mg)
Fol: folate
FR (folate receptor): thụ thể folate
H: cƣờng Ďộ từ trƣờng
Hc: lực kháng từ
Hela: tế bào ung thƣ cổ tử cung
Hep-G2: tế bào ung thƣ gan
HT-29: tế bào ung thƣ ruột kết
IC50 (inhibition concentration): nồng Ďộ ức chế 50% số tế bào
ILP (intrinsic loss power): công suất tổn hao nội tại
LC (loading content): dung lƣợng thuốc
LU-1: tế bào ung thƣ phổi không phải tế bào nhỏ
M (magnetization): từ Ďộ
Ms (satutation magnetization): từ Ďộ bão hòa
Mr (magnetic remanance): từ dƣ
M1-M11: các mẫu Fe3O4 tổng hợp vi sóng
MIH (magnetic inductive heating): Ďốt nóng cảm ứng từ
MNP (magnetic nanoparticles): hạt nano từ
MRI (magnetic resonance image): ảnh cộng hƣởng từ
OCMCS: O- Cacboxylmetyl chitosan
QD (quantum dots): chấm lƣợng tử
SAR (specific absorption rate): tốc Ďộ hấp thụ riêng
SD (standard deviation): Ďộ lệch chuẩn
SLP (specific loss power): công suất tổn hao riêng
TEM (transmission electron microscopy):
hiển vi Ďiện tử truyền qua
TGA (thermal gravity analysis): phân tích nhiệt
Vero: tế bào biểu mô thận khỉ
vii
VSM (vibration sample magnetometry):
từ kế mẫu rung
XRD (X-ray Diffraction): nhiễu xạ tia X
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Điều kiện thực nghiệm chế tạo Fe3O4 trong lò vi sóng ............................ 35
Bảng 2.2: Kí hiệu và mô tả mẫu ................................................................................ 38
Bảng 3.1: Điều kiện phản ứng và thông số từ của các mẫu Fe3O4 tổng hợp bằng kĩ
thuật vi sóng .............................................................................................................. 51
Bảng 3.2: Kết quả khảo sát hàm lƣợng curcumin ..................................................... 55
Bảng 3.3: Số liệu từ Ďộ bão hoà của lõi Fe3O4 trong 2 hệ nano mang curcumin ...... 62
Bảng 3.4: Thông số Ďốt nóng cảm ứng của các mẫu mang curcumin ...................... 63
Bảng 3.5: Thế Zeta (mV) của FOC và FOCF trong các dung dịch nồng Ďộ NaCl 0,2
M và có pH khác nhau .............................................................................................. 64
Bảng 3.6: Kết quả giải phóng curcumin theo thời gian ............................................ 65
Bảng 4.1: Giá trị EE và LC của FA2D-FA10D ........................................................ 74
Bảng 4.2: Các thông số từ của các mẫu bọc bằng alginate ....................................... 77
Bảng 4.3: Số liệu Ďốt nóng cảm ứng từ của các mẫu FA4, FA4D, FA8 và Fe3O4 .. 79
Bảng 4.4: Từ Ďộ bão hoà của lõi Fe3O4 trong hệ FA4 và FA4D .............................. 80
Bảng 4.5: %Dox giải phóng từ FA4 ở pH 7,4 và pH 5 ............................................. 82
Bảng 4.6: Nhiệt Ďộ bão hoà (oC) trong quá trình Ďốt nóng cảm ứng từ của FA và
FAD ........................................................................................................................... 87
Bảng 4.7: IC50 của hệ mẫu vi sóng so với mẫu Ďồng kết tủa thông thƣờng .............. 88
Bảng 4.8: Tính chất từ và nhiệt Ďộ bão hoà của quá trình Ďốt nóng cảm ứng của
FAD, FADF, FAQ, FADQ ........................................................................................ 92
Bảng 4.9: Thông số giải phóng Dox khi Ďốt nóng với từ trƣờng khác nhau ............ 95
Bảng 4.10: Chỉ số tế bào sống sót (CS% ± SD) của các mẫu chứa CdTe trên các
dòng tế bào tại nồng Ďộ khác nhau ............................................................................ 97
Bảng 4.11: Giá trị IC50 (µg/ml) của các mẫu chứa CdTe trên các dòng tế bào ........ 98
ix
Bảng 4.12: Thế Zeta (mV) của FAD, FADF và FADQ trong dung dịch có nồng Ďộ
NaCl 0,2 M và các pH khác nhau ............................................................................. 99
Bảng 4.13: Phân bố Fe trên các cơ quan của chuột (ppm) ...................................... 101
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Sơ Ďồ cấu tạo hệ nano Ďa chức năng [21]. .................................................. 5
Hình 1.2: Cấu trúc Ďơn và Ďa Ďômen của hạt Fe3O4 theo kích thƣớc (a) và Ďƣờng
cong từ hoá của vật liệu sắt từ dạng khối (hình lớn) so với dạng siêu thuận từ (hình
nhỏ) (b) [62] .............................................................................................................. 12
Hình 1.3: Sơ Ďồ minh họa cơ chế hƣớng Ďích bằng từ trƣờng ngoài [62] ................ 14
Hình 1.4: Nồng Ďộ hạt từ ở khối u và mô lành trong não của chuột Ďƣợc hƣớng Ďích
bằng từ (n=4) và chuột Ďối chứng (n=3) [72] ........................................................... 15
Hình 1.5: Chuyển Ďộng quay trong hồi phục Néel (