Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống dâu lai F1 lưỡng bội trồng hạt cho các tỉnh phía bắc Việt Nam

Tơ tằm là loại sợi tơ tự nhiên do con tằm dâu (Bombyx Mori L) ăn lá dâu để tổng hợp các chất protein ở trong lá dâu tạo thành chiếc kén có độ dài sợi tơ từ 800m (với giống tằm lai đa hệ) và trên 1000m (với giống tằm lai lưỡng hệ). Sợi tơ tằm và các sản phẩm lụa tơ tằm có các đặc điểm rất quý như không dẫn điện, thoát mồ hôi, có độ xốp, độ bóng và mềm mại. Cho nên mặc quần áo lụa tơ tằm ở mùa hè thì mát nhưng mùa đông lại ấm hơn các loại sợi khác. Do tơ tằm có những tính chất quý báu như vậy nên từ xa xưa con người đã phong tặng cho sợi tơ tằm là: "Nữ hoàng của ngành dệt" (Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam, 1993). Tại hội nghị quốc tế tơ tằm lần thứ 18, ông Dolffaes chủ tịch hiệp hội tơ tằm quốc tế đã đánh giá vi ̣trí của tơ tằm: '' Sau hơn 4000 năm tồn tại, tơ tằm vẫn là loại sợi duy nhất có độ dài liên tục. Từ lúc khai sinh cho đến ngày nay, tơ tằm không bị lệ thuộc vào nguồn năng lượng nhân tạo nào, sản xuất cũng không gây ô nhiễm. Tơ tằm là mặt hàng trang sức của ngành dệt và là một kho tàng đích thực về giá trị lịch sử và văn hóa. Tơ tằm còn được thế giới ưa chuộng một thời gian dài nữa ở trong tương lai '' (Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam, 1993). Tơ tằm ngoài sử dụng sợi tơ để chế biến ra các sản phẩm may mặc một số sản phẩm phụ cũng được chế biến ra nhiều mặt hàng có giá trị phục vụ cho cuộc sống của con người như chiết xuất chất diệp lục tố từ phân tằm để sản xuất thuốc y dược. Sản xuất nấm linh chi từ cây dâu, đông trùng hạ thảo từ con nhộng. Nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển ngành sản xuất dâu tằm như nguồn lao động ở trong nông thôn còn nhiều, công việc hái dâu chăn tằm không nặng nề nên rất phù hợp với các cháu học sinh, ông bà già tham gia. Người nông dân Việt Nam có đặc tính cần cù chịu khó, khéo léo và có nhiều kinh nghiệm trong nuôi tằm được kế thừa từ bao đời nay. Quỹ đất có thể trồng dâu ở các tỉnh phía Bắc là 19.600 hecta. Một phần không nhỏ của diện tích đất này hiện nay đang trồng một số loại cây không có hiệu quả kinh tế cao như ngô, sắn, khoai (Lê Hồng Vân, 2014, 2013, 2017).

pdf201 trang | Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống dâu lai F1 lưỡng bội trồng hạt cho các tỉnh phía bắc Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ----------------------- Nguyễn Thị Min NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG DÂU LAI F1 LƯỠNG BỘI TRỒNG HẠT CHO CÁC TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội, năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ----------------------- Nguyễn Thị Min NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG DÂU LAI F1 LƯỠNG BỘI TRỒNG HẠT CHO CÁC TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Chuyên ngành : Di truyền chọn giống Mã số : 9 62 01 11 Người hướng dẫn : 1. PGS.TS Hà Văn Phúc 2. TS Nguyễn Tất Khang Hà Nội, năm 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do tôi chủ trì và thực hiện cùng tập thể Bộ môn Cây dâu - Trung tâm nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương trực tiếp thực hiện. Toàn bộ số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Thị Min ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi xin tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới PGS.TS Hà Văn Phúc, TS Nguyễn Tất Khang đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo, dìu dắt, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn ThS. Lê Quang Tú - Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương đã luôn quan tâm, giúp đỡ và động viên tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài. Xin bày tỏ lòng biết ơn Ban giám đốc cùng tập thể CBCNV Trung tâm nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện được các yêu cầu của luận án Xin chân thành cảm ơn tới Ban Đào tạo sau Đại học - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án. Lòng biết ơn sâu sắc xin được dành cho những người thân trong gia đình đã động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, làm đề tài để hoàn thành luận án này. Tác giả luận án Nguyễn Thị Min iii MỤC LỤC STT Nội dung Trang Lời cam đoan ............................................................................................................... i Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii Mục lục ...................................................................................................................... iii Danh mục bảng ......................................................................................................... vi Danh mục hình .......................................................................................................... ix Danh mục chữ viết tắt ................................................................................................. x Mở đầu ....................................................................................................................... 1 1. Đặt vấn đề ........................................................................................................ 1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ......................................................... 3 2.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ............................................................................. 3 2.2. Ý nghĩa thực tiễn .............................................................................................. 4 3. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài ......................................................................... 4 3.1. Mục tiêu của đề tài ........................................................................................... 4 3.2. Yêu cầu của đề tài ............................................................................................ 4 4. Đối tượng, phạm vi và thời gian nghiên cứu ................................................... 4 5. Tính mới của đề tài .......................................................................................... 5 Chương 1. Tổng quan tài liệu và cơ sở khoa học của đề tài .................................. 6 1.1. Tình hình sản xuất dâu tằm tơ .......................................................................... 6 1.1.1. Tình hình sản xuất dâu tằm tơ thế giới ............................................................ 6 1.1.2. Tình hình sản xuất dâu tằm tơ của Viêṭ Nam .................................................. 9 1.2. Vùng phân bố, phân loại giống dâu và một số yêu cầu ngoại cảnh của cây dâu ........................................................................................................... 10 1.2.1. Vùng phân bố và phân loại giống dâu ........................................................... 10 1.2.2. Chu kì sinh trưởng của cây dâu ...................................................................... 12 1.2.3. Mối tương quan sinh trưởng ở cây dâu .......................................................... 15 1.3. Môṭ số kết quả nghiên cứu choṇ taọ giống dâu mới ...................................... 16 1.3.1. Thành tưụ choṇ taọ giống dâu mới ở môṭ số nước trên thế giới .................... 16 1.3.2. Một số kết quả nghiên cứu chọn tạo giống dâu mới ở Việt Nam .................. 35 iv Chương 2. Vật liệu, nội dung và phương pháp nghiên cứu ................................ 44 2.1. Vật liệu nghiên cứu ........................................................................................ 44 2.2. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 44 2.2.1. Nghiên cứu đánh giá một số giống dâu sử dụng làm vật liệu khởi đầu và lai hữu tính tạo ra các tổ hợp lai mới ......................................................... 44 2.2.2. So sánh chọn lọc các tổ hợp lai mới lai tạo .................................................... 44 2.2.3. So sánh chọn lọc một số tổ hợp lai có triển vọng .......................................... 44 2.2.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của cắt cành đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lá của giống dâu GQ2 .................................................................... 45 2.2.5. Khảo nghiệm thích ứng của giống dâu GQ2 ở một số vùng sinh thái các tỉnh phía Bắc .................................................................................................. 45 2.3. Phương pháp nghiên cứu................................................................................ 45 2.3.1. Nghiên cứu đánh giá một số giống dâu sử dụng làm vật liệu khởi đầu ......... 45 2.3.2. Lai hữu tính tạo thành các tổ hợp lai .............................................................. 45 2.3.3. So sánh chọn lọc tổ hợp dâu lai ..................................................................... 46 2.3.4. Nghiên cứu so sánh một số tổ hợp dâu lai có triển vọng ............................... 46 2.3.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của cắt cành đến yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lá của giống dâu GQ2 .................................................................... 47 2.3.6. Nghiên cứu khảo nghiệm tính thích ứng của giống dâu GQ2 ở một số vùng thuộc các tỉnh phía Bắc ......................................................................... 48 2.4. Các chỉ tiêu thí nghiệm và phương pháp theo dõi ......................................... 49 2.4.1. Các chỉ tiêu thí nghiệm ở ngoài đồng ............................................................ 49 2.4.2. Các chỉ tiêu thí nghêṃ trong phòng ............................................................... 51 2.4.3. Phương pháp tổng hơp̣ và xử lí thống kê số liêụ ........................................... 53 Chương 3. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ........................................................ 54 3.1. Nghiên cứu đánh giá một số giống dâu bố mẹ sử dụng trong các tổ hợp lai ............................................................................................................. 54 3.1.1. Đặc điểm hình thái một số bộ phận cây dâu của giống bố mẹ ...................... 54 3.1.2. Đăc̣ điểm nảy mầm vu ̣xuân của các giống dâu ............................................. 57 3.1.3. Một số chỉ tiêu về lá của các giống dâu bố mẹ .............................................. 60 3.1.4. Năng suất lá của các giống dâu bố me ̣........................................................... 64 v 3.2. So sánh, chọn lọc một số tổ hợp dâu lai mới ................................................. 66 3.2.1. Đặc tính nảy mầm của tổ hợp dâu lai ............................................................. 66 3.2.2. Tốc độ ra lá và thời gian thành thục của lá ở các vụ trong năm .................... 70 3.2.3. Một số chỉ tiêu độ lớn và độ dày phiến lá ...................................................... 75 3.2.4. Một số chỉ tiêu về thân cành cây dâu ............................................................. 82 3.2.5. Giới tính hoa của cây dâu của các tổ hợp lai mới .......................................... 86 3.2.6. Năng suất lá dâu của các tổ hợp lai mới ........................................................ 88 3.2.7. Mức độ nhiễm một số bệnh hại chính ở các tổ hợp dâu lai mới .................... 90 3.3. So sánh chọn lọc môṭ số tổ hơp̣ dâu lai có triển voṇg ................................... 94 3.3.1. Nghiên cứu xác điṇh môṭ số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lá của các tổ hơp̣ lai có triển voṇg ..................................................................... 94 3.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của cắt cành đến năng suất lá giống dâu GQ2 ....... 126 3.4.1. Ảnh hưởng của cắt cành đến một số yếu tố cấu thành năng suất lá giống dâu GQ2 ....................................................................................................... 127 3.4.2. Ảnh hưởng của phương pháp cắt cành đến năng suất lá giống dâu GQ2 .... 133 3.5. Kết quả khảo nghiệm tính thích ứng của giống dâu GQ2 ở một số địa phương thuộc các tỉnh phía Bắc ................................................................... 135 3.5.1. Khảo nghiệm năng suất lá và tính chống chịu ............................................. 135 3.5.2. Một số nhân tố sinh thái ở địa phương khảo nghiệm ................................... 136 3.5.3. Một số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lá của giống dâu GQ2 ở vùng khảo nghiệm ........................................................................................ 137 3.5.4. Mức độ nhiễm, bị hại do một số sâu bệnh chủ yếu ...................................... 140 3.5.5. Đánh giá tính ổn định năng suất lá của giống dâu mới GQ2 ....................... 142 Kết luận và đề nghị ............................................................................................... 143 1. Kết luận ........................................................................................................ 143 2. Đề nghị ......................................................................................................... 144 Danh mục công trình đã công bố liên quan đến đê tài luận án ............................... 145 Tài liệu tham khảo ................................................................................................... 150 Phụ lục ..................................................................................................................... 161 vi DANH MỤC BẢNG STT Tên Bảng Trang 1.1. Sản lươṇg tơ tằm của các nước qua các năm .................................................. 6 1.2. So sánh chỉ tiêu về sản xuất dâu tằm ở Nhâṭ Bản qua các năm ...................... 7 3.1. Đặc điểm hình thái lá của các giống dâu bố mẹ ........................................... 55 3.2. Đặc điểm hoa, quả của các giống dâu bố mẹ ................................................ 57 3.3. Đăc̣ điểm nảy mầm vu ̣xuân của các giống dâu ............................................ 58 3.4. Kích thước phiến lá của các giống dâu bố mẹ ở các vụ trong năm .............. 60 3.5. Bình quân đô ̣lớn của lá trong cả năm của các giống dâu bố me ̣.................. 61 3.6. Số lươṇg lá trên mét cành của các giống dâu bố me ̣.................................... 62 3.7. Khối lươṇg lá trên mét cành của các giống dâu bố me ̣................................. 63 3.8. Năng suất lá của các giống dâu bố me ̣.......................................................... 64 3.9. Thời gian nảy mầm vụ xuân của các tổ hợp dâu lai ..................................... 67 3.10. Tỷ lệ nảy mầm vụ xuân 2010 ........................................................................ 68 3.11. Tỷ lệ nảy mầm vụ thu 2010 .......................................................................... 70 3.12. Tốc độ ra lá và thời gian thành thục lá ở vụ Xuân của các tổ hợp lai ........... 71 3.13. Tốc độ ra lá và thời gian thành thục lá ở vụ hè ............................................. 73 3.14. Tốc độ ra lá và thời gian thành thục lá ở vụ thu ........................................... 74 3.15. Kích thước lá dâu ở các mùa vụ trong năm .................................................. 76 3.16. Bình quân kích thước lá dâu ở 3 vụ của các tổ hợp lai ................................. 77 3.17. Số lá/500g của các tổ hợp lai ........................................................................ 78 3.18. Số lá/mét cành của các tổ hợp lai ở các vụ trong năm .................................. 79 3.19. Khối lượng lá/mét cành của một số tổ hợp lai .............................................. 81 3.20. Độ dài đốt của các tổ hợp dâu lai .................................................................. 83 3.21. Sức sinh trưởng của đường kính thân cây dâu .............................................. 84 3.22. Tổng chiều dài cành trên cây dâu ................................................................. 85 3.23. Giới tính hoa của cây dâu ............................................................................. 87 3.24. Năng suất lá dâu của các tổ hợp dâu lai ........................................................ 88 3.25. Mức độ nhiễm bệnh bạc thau của các tổ hợp lai ........................................... 91 vii 3.26. Mức độ nhiễm bệnh virus của các tổ hợp lai ................................................ 93 3.27. Thời gian cây dâu nảy mầm ở vu ̣xuân ......................................................... 95 3.28. Số mầm nảy và mầm hữu hiêụ ở vu ̣xuân ..................................................... 96 3.29. Sinh trưởng mầm dâu ở vu ̣xuân của các tổ hơp̣ lai...................................... 97 3.30. Số mầm nảy và mầm hữu hiêụ ở vu ̣hè của các tổ hơp̣ lai............................ 98 3.31. Sinh trưởng của mầm dâu ở vu ̣hè ................................................................ 99 3.32. Thời gian nảy mầm ở vu ̣thu của các tổ hơp̣ lai .......................................... 100 3.33. Số mầm nảy và mầm hữu hiệu ở vu ̣thu ..................................................... 101 3.34. Sinh trưởng của mầm dâu ở vu ̣thu của các tổ hơp̣ lai ................................ 102 3.35. Kích thước phiến lá của các tổ hơp̣ lai trong ba vu ̣.................................... 103 3.36. Bình quân chiều dài và chiều rôṇg lá ở ba vu ̣của các tổ hơp̣ lai ................ 104 3.37. Khối lươṇg lá trên mét cành ....................................................................... 105 3.38. Số lươṇg lá trên mét cành của các tổ hơp̣ lai .............................................. 106 3.39. Khối lươṇg 100 cm2 lá ở các mùa vu ̣.......................................................... 107 3.40. Số lươṇg lá trong 500 gam .......................................................................... 108 3.41. Môṭ số chỉ tiêu về thân cành ....................................................................... 109 3.42. Năng suất lá ở các mùa vu ̣của các tổ hơp̣ lai ............................................. 111 3.43. Năng suất lá của các tổ hợp lai qua các năm .............................................. 112 3.44. Thời gian phát duc̣ của tằm và tiêu hao lá dâu/ kg kén .............................. 115 3.45. Ảnh hưởng phẩm chất lá dâu đến tỉ lê ̣tằm kết kén .................................... 116 3.46. Năng suất kén của các tổ hơp̣ dâu lai .......................................................... 117 3.47. Ảnh hưởng của chất lươṇg lá dâu đến khối lươṇg quả kén ........................ 118 3.48. Ảnh hưởng của chất lươṇg lá dâu đến tỉ lê ̣vỏ kén ..................................... 119 3.49. Ảnh hưởng phẩm chất lá dâu đến môṭ số chỉ tiêu công nghê ̣sơị tơ ........... 120 3.50. Mức độ nhiễm bệnh bạc thau của các tổ hợp lai ......................................... 121 3.51. Tỷ lệ cây nhiễm bệnh virus ở các tổ hợp dâu lai ........................................ 123 3.52. Mức độ bị hại do sâu đục thân cây dâu ....................................................... 125 3.53. Ảnh hưởng cắt cành 1 lần đến chiều dài mầm dâu ..................................... 127 3.54. Ảnh hưởng cắt cành 2 lần đến chiều dài mầm dâu ..................................... 128 viii 3.55. Ảnh hưởng cắt cành 3 lần đến chiều dài mầm dâu ..................................... 129 3.56. Ảnh hưởng của cắt cành đến độ lớn phiến lá .............................................. 131 3.57. Khối lượng 100cm2 lá của các công thức thí nghiệm ................................ 132 3.58. Ảnh hưởng của số lần cắt cành đến năng suất ............................................ 134 3.59. Thành phần dinh dưỡng trong đất ............................................................... 136 3.60. Một số chỉ tiêu về lá ở các vùng khảo nghiệm ........................................... 137 3.61. Năng suất lá của giống dâu GQ2 ở các điểm khảo nghiệm ........................ 138 3.62. Mức độ bị hại do sâu đục thân ở giống dâu GQ2 ....................................... 140 3.63. Mức độ nhiễm bệnh nấm bạc thau, gỉ sắt và virus ..................................... 141 3.64. Chỉ số thích nghi và ổn định về năng suất lá của giống dâu GQ2 qua 3 mùa vụ trong năm tại Thanh Hóa, Phú Thọ, Mộc Châu ............................. 142 ix DANH MỤC HÌNH STT Tên Hình Trang 3.1. Năng suất lá của các giống dâu bố me ̣so với giống đối chứng .................... 65 3.2. Năng suất lá so với đối chứng của các tổ hợp lai (%) .................................. 89 3.3. Tỷ lệ cây dâu bị bệnh virus ở các tổ hợp lai so với giống đối chứng ........... 93 3.4. Bình quân CD và CR lá ở ba vu ̣của các tổ hơp̣ lai so với đ/c ................... 105 3.5. Tổng CD cành trên cây của các tổ hợp lai so với giống đối chứng ............ 109 3.6. So sánh năng suất lá bình quân 4 năm của các tổ hợp lai ........................... 112 3.7. Năng suất lá của giống dâu bố mẹ và tổ hợp lai tạo thành ......................... 113 3.8. Diễn biến tăng chiều dài mầm sau cắt lần 3 ............................................... 130 3.9. Diễn biến tăng số lá sau cắt lần 3 ................................................................ 130 3.10. Diễn biến mức tăng năng suất lá ở các vùng sinh thái của giống dâu GQ2 so với giống VH13. ............................................................................ 139 x DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 1. CD: Chiều dài 2. CR: Chiều rộng 3. FAO: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (Food and Agriculture Organization of the United Nations) 1 MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề Tơ tằm là loại sợi tơ tự nhiên do con tằm dâu (Bombyx Mori L) ăn lá dâu để tổng hợp các chất protein ở trong lá dâu tạo thành chiếc kén có độ dài sợi tơ từ 800m (với
Luận văn liên quan