Ngô là môṭ trong ba cây cốc quan troṇ g nhất cung cấp lương thưc̣ cho loài ngườ i và thứ c ăn chăn nuôi. Đồng thờ i ngô còn là cây thưc̣ phẩm như bắp nếp, bắp đườ ng cho ăn tươi, làm sữa ngô, các loaị đồ uống, đồ hôp̣ và bắp ngô bao tử làm rau cao cấp. Bên caṇ h đó ngô còn cung cấp nguyên liêụ cho các nhà máy sản xuất các mă ṭ hàng của ngành công nghiêp̣ lương thưc̣ – thưc̣ phẩm – dươc̣ phẩm và công nghiêp̣ nhe,̣ đăc̣ biêṭ là nguyên liêụ lý tưở ng cho năng lươṇ g sinh hoc̣ . Ngô cũng là mă ṭ hàng nông sản xuất khẩu có giá tri,̣ mang laị ngoaị tê ̣cho nhiều quốc gia và vùng lañ h thổ. Vớ i những vai trò hết sứ c quan troṇ g trong nền kinh tế như đã nêu trên, cùng vớ i tính thích ứ ng rôṇ g và khả năng cho năng suất cao, cây ngô đã đươc̣ hầu hết các quốc gia và vù ng lañ h thổ ở tất cả các châu luc̣ gieo trồng và trở thành cây lương thưc̣ chính có tốc đô ̣ tăng trưở ng cao nhất về năng suất cũng như sản lươṇ g. Năm 2014, diêṇ tích trồng ngô trên toàn thế giớ i đaṭ 183,3 triêụ ha vớ i năng suất 56,6 ta/̣ha và tổng sản lươṇ g đaṭ 1.038,2 triêụ tấn [59]. Nhu cầu về ngô đến năm 2020 được dự báo sẽ tăng 50 % trên toàn cầu so với năm 1995 [81]. Ở Việt Nam, cây ngô giữ một vị trí quan trọng trong hệ thống cây trồng nông nghiệp. Những năm gần đây, sản xuất ngô có tốc độ tăng trưởng mạnh mẽ về diện tích, năng suất và sản lượng. Giai đoạn 2000 - 2010, diện tích tăng trưởng 5,4%/năm, năng suất là 4,8%/năm và sản lượng là 12,9%/năm. Đến năm 2015, với diện tích trồng ngô 1.179.300 ha, trong đó khoảng 90% diện tích là sử dụng các giống ngô lai đã góp phần quan trọng trong việc nâng năng suất ngô trung bình toàn quốc lên 4,48 tấn/ha (tăng khoảng 61 % so với năm 2000), đạt tổng sản lượng 5.281 nghìn tấn [30]
217 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai ngắn ngày trồng trên đất tăng vụ tại miền núi Đông Bắc Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
---------------------------------
NGUYỄN TIẾN TRƯỜNG
NGHIÊN CỨU
CHOṆ TAỌ GIỐNG NGÔ LAI NGẮN NGÀY
TRỒNG TRÊN ĐẤT TĂNG VU ̣TẠI MIỀN NÚI
ĐÔNG BẮC VIÊṬ NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI – 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
---------------------------------
NGUYỄN TIẾN TRƯỜNG
NGHIÊN CỨU
CHOṆ TAỌ GIỐNG NGÔ LAI NGẮN NGÀY
TRỒNG TRÊN ĐẤT TĂNG VU ̣TẠI MIỀN NÚI
ĐÔNG BẮC VIÊṬ NAM
Chuyên ngành: Di truyền và chọn giống cây trồng
Mã số: 62.62.01.11
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Người hướng dẫn khoa học:
1. TS. Mai Xuân Triệu
2. TS. Nguyễn Tất Khang
HÀ NỘI - 2017
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đề tài tôi luôn nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ của
các cơ quan, các thầy cô, bạn bè đồng nghiệp và gia đình.
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới TS. Mai Xuân Triệu,
TS Nguyễn Tất Khang đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong quá trình thực hiện
đề tài và hoàn thành luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban lãnh đạo Viện Nghiên cứu Ngô và
tập thể cán bộ Bộ môn Chọn tạo giống ngô đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt
tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo và tập thể cán bộ Ban Đào tạo Sau đại
học, Ban lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi
và quan tâm giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án.
Nhân dịp này tôi xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã luôn động
viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Tác giả
Nguyễn Tiến Trường
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự chỉ dẫn
của các thầy hướng dẫn và sự giúp đỡ của đồng nghiệp. Các số liệu và kết quả nghiên
cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực, các thông tin trích dẫn đều được ghi rõ
nguồn gốc.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu đã công bố trong luận án.
Tác giả
Nguyễn Tiến Trường
iii
MỤC LỤC
Nội dung Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................ vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii
DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ ........................................................................ xii
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI: ........................................................................................ 4
Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI: ....................................... 4
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU: .......................................................... 5
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 6
1.1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NGÔ TRÊN THẾ GIỚI ..................... 6
1.1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới ....................................................................... 6
1.1.2. Tình hình tiêu thụ ngô trên thế giới ......................................................................... 8
1.2. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NGÔ Ở VIỆT NAM ....................... 9
1.2.1. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam ........................................................................ 9
1.2.2. Tình hình tiêu thụ ngô ở Việt Nam ....................................................................... 12
1.3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, XÃ HỘI VÀ SẢN XUẤT NGÔ CỦA CÁC TỈNH
MIỀN NÚI ĐÔNG BẮC VIỆT NAM ..................................................................... 13
1.3.1. Điều kiện tự nhiên và xã hội .................................................................................. 13
1.3.3. Vai trò cây ngô trong sản xuất nông nghiệp của vùng miền núi Đông Bắc ....... 19
1.3.4. Khả năng mở rộng diện tích trồng ngô vùng miền núi Đông Bắc theo hướng
tăng vụ ............................................................................................................................... 20
1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, SỬ DỤNG GIỐNG NGÔ NGẮN NGÀY TRÊN
THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ..................................................................................... 24
1.4.1. Nghiên cứu về phân nhóm thời gian sinh trưởng ở ngô ...................................... 24
1.4.2. Tình hình nghiên cứu, sử dụng giống ngô lai ngắn ngày trên thế giới ............... 27
iv
1.4.3. Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai ngắn ngày ở Việt Nam ................................ 32
1.5. MÔṬ SỐ PHƯƠNG PHÁP CHOṆ TAỌ DÒNG THUẦN NGÔ .................... 33
1.5.1. Phương pháp tư ̣phối ......................................................................................... 33
1.5.2. Phương pháp câṇ phối....................................................................................... 35
1.5.3. Phương pháp lai trở laị ........................................................................................... 37
1.5.4. Phương pháp taọ dòng đơn bôị kép ...................................................................... 37
1.6. ƯU THẾ LAI TRONG CHOṆ TAỌ GIỐNG NGÔ LAI ................................. 39
1.7. KHẢ NĂNG KẾT HƠP̣ VÀ ỨNG DUṆG TRONG CHOṆ TAỌ GIỐNG
NGÔ LAI .................................................................................................................. 42
1.8. NGHIÊN CỨU ĐA DAṆG DI TRUYỀN VÀ ỨNG DUṆG TRONG CHOṆ
TAỌ GIỐNG NGÔ LAI .......................................................................................... 46
1.8.1. Đa daṇg di truyền trong dư ̣đoán ưu thế lai dưạ vào nguồn gốc và phả hê ̣........ 46
1.8.2. Đa daṇg di truyền trong dư ̣đoán ưu thế lai dưạ vào các chỉ thi ̣ di truyền .......... 47
Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 51
2.1. Vật liệu .............................................................................................................. 51
2.2. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 51
2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ..................................................................... 52
2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 52
2.4.1. Phương pháp chọn tạo dòng thuần ........................................................................ 52
2.4.2. Phương pháp đánh giá đa dạng di truyền của các dòng nghiên cứu ................... 53
* Điện di sản phẩm PCR: ................................................................................................ 55
2.4.3. Phương pháp đánh giá dòng .................................................................................. 57
2.4.4. Phương pháp nghiên cứu ngoài đồng ruộng ........................................................ 57
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................................... 61
3.1. Kết quả chọn tạo và đánh giá dòng ................................................................... 61
3.1.2. Kết quả đánh giá đa dạng di truyền của các dòng nghiên cứu ....................... 64
v
3.1.3. Đặc điểm hình thái, khả năng chống chịu sâu bệnh hại chính và năng suất hạt
của các dòng ............................................................................................................. 68
3.1.3.1. Thời gian sinh trưởng, đặc điểm hình thái, khả năng chống chịu và năng suất
hạt của các dòng nhóm I .................................................................................................. 68
3.1.3.2. Thời gian sinh trưởng, đặc điểm hình thái, khả năng chống chịu và năng suất
hạt của các dòng nhóm II ................................................................................................ 75
3.2. Kết quả đánh giá ưu thế lai và khả năng kết hợp của các dòng ........................ 82
3.2.1. Kết quả đánh giá KNKH chung của các dòng bằng phương pháp lai đỉnh ...... 82
3.2.2. Kết quả đánh giá KNKH chung, KNKH riêng của các dòng và ƯTL của các
THL bằng phương pháp luân giao .................................................................................. 96
3.2.3. Kết quả nghiên cứu mối tương quan giữa các tính trạng trong thí nghiệm luân
giao .................................................................................................................................. 136
3.3. Kết quả khảo nghiệm sản xuất các tổ hợp lai triển vọng trong cơ cấu tăng vụ ở
một số vùng miền núi Đông Bắc ............................................................................ 139
3.3.1. Kết quả khảo nghiệm các tổ hợp lai triển vọng trong vụ Xuân Hè năm 2012
trước vụ lúa Mùa trên ruộng bậc thang (Đất 1 vụ lúa Mùa/năm bỏ hóa vụ Xuân) tại
Phúc Sen – Quảng Uyên – Cao Bằng ........................................................................... 139
3.3.2. Kết quả khảo nghiệm các tổ hợp lai triển vọng trong vụ Thu Đông năm 2012
trên đất gò đồi (tăng vụ ngô Thu Đông) tại Võ Nhai – Thái Nguyên ......................... 141
3.3.3. Kết quả xây dựng mô hình trình diễn giống ngô LVN111 và LVN883 trên đất
tăng vụ tại Võ Nhai – Thái Nguyên và Quảng Uyên – Cao Bằng .............................. 143
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ..................................................................................... 147
1. Kết luận ............................................................................................................... 147
2. Đề nghị ................................................................................................................ 148
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................. 149
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 150
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Viết đầy đủ và nghĩa tiếng Việt
CIMMYT Centro Internacional de Mejoramiento de Maiz y Trigo – Trung
tâm cải lương giống ngô và lúa mì quốc tế
CV Coefficients of variation – Hệ số biến động
DH Double haploid – Đơn bội kép
Đ Vụ Đông
GCA General combining ability – Khả năng kết hợp chung
HMP Midparent heterosis – Ưu thế lai trung bình
HBP Heterobeltiosis – Ưu thế lai thực
HS Standard heterosis – Ưu thế lai chuẩn
KNKHC Khả năng kết hợp chung
KNKHR Khả năng kết hợp riêng
LSD Least Signification Difference – Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa
P1000 Khối lượng 1000 hạt
IRRISTAT International Rice Research Institute statistical research tool –
Phần mềm quản lý nghiên cứu thống kê
QTLs Quanlititative Trait Loci- Locus tính trạng số lượng
SCA Specific Combining Ability – Khả năng kết hợp riêng
TB Giá trị trung bình
THL Tổ hợp lai
ƯTL Ưu thế lai
X Vụ Xuân
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
1.1 Tình hình sản xuất ngô của môṭ số vùng ngô lớn năm 2014 7
1.2 Các nước xuất khẩu ngô lớn trên thế giới năm 2013 8
1.3 Các nước nhập khẩu ngô lớn trên năm 2013 9
1.4 Tình hình sản xuất ngô taị môṭ số vùng ngô chính Viêṭ Nam 11
1.5 Thực trạng xuất nhập khẩu ngô của Việt Nam 12
1.6 Diễn biến thời tiết tại trạm khí tượng Thái Nguyên trong 5 năm qua 14
1.7 Tình hình sản xuất ngô ở các tỉnh miền núi Đông Bắc 18
1.8 Cơ cấu cây ngô trong sản xuất nông nghiêp̣ năm 2013 taị các tỉnh
miền núi Đông Bắc
19
1.9 Chỉ số đánh giá thời gian sinh trưởng theo thang điểm FAO 25
1.10 Phân nhóm giống dựa theo các bộ phận của cây ngô 25
1.11 Lượng nhiệt của một số nhóm ngô trên các vĩ độ khác nhau 26
1.12 Phân nhóm giống ngô theo thời gian sinh trưởng và vùng sinh thái 27
2.1 Nội dung, địa điểm và thời gian nghiên cứu 52
2.2 Thành phần phản ứng PCR 54
2.3 Chu trình nhiệt của phản ứng PCR 54
3.1 Nguồn gốc 56 dòng ngô thuần của đề tài 62
3.2 Thời gian sinh trưởng và một số đặc điểm hình thái của các dòng
nghiên cứu nhóm I tại Thái Nguyên năm 2010
68
3.3 Khả năng chống chịu của các dòng nghiên cứu nhóm I tại Thái
Nguyên năm 2010
70
viii
3.4 Hình thái bắp, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu
của các dòng nhóm I tại Thái Nguyên vụ Xuân năm 2010
73
3.5 Hình thái bắp, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu
của các dòng nhóm I tại Thái Nguyên vụ Đông năm 2010
74
3.6 Thời gian sinh trưởng và một số đặc điểm hình thái của các dòng
nghiên cứu nhóm II tại Thái Nguyên năm 2010
76
3.7 Khả năng chống chịu của các dòng nghiên cứu nhóm II tại Thái
Nguyên năm 2010
78
3.8 Hình thái bắp, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu
của các dòng nhóm II tại Thái Nguyên vụ Xuân năm 2010
79
3.9 Hình thái bắp, các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu
của các dòng nhóm II tại Thái Nguyên vụ Đông năm 2010
80
3.10 Thời gian sinh trưởng và ưu thế lai về tính chín sớm của các tổ hợp
lai đỉnh I tại Thái Nguyên năm 2010
83
3.11 Các giá trị trung bình về TGST và ưu thế lai tính chín sớm của các
THL có chung nguồn gốc vật liệu
84
3.12 Năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng năng suất hạt của các
tổ hợp lai đỉnh I tại Thái Nguyên năm 2010
86
3.13 Giá trị khả năng kết hợp chung, riêng (KNKHC, KNKHR) và
phương sai khả năng kết hợp riêng (σ2si) ở tính trạng năng suất hạt
của 14 dòng và 2 cây thử trong lai đỉnh I tại Thái Nguyên năm 2010
88
3.14 Thời gian sinh trưởng và ưu thế lai về tính chín sớm của các tổ hợp
lai đỉnh II tại Thái Nguyên năm 2010
91
3.15 Năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng năng suất hạt của các
tổ hợp lai đỉnh II tại Thái Nguyên năm 2010
92
ix
3.16 Giá trị khả năng kết hợp chung, riêng (KNKHC, KNKHR) và
phương sai khả năng kết hợp riêng (σ2si) ở tính trạng năng suất hạt
của 14 dòng và 2 cây thử trong lai đỉnh II tại Thái Nguyên năm 2010
94
3.17 Một số đặc điểm hình thái của các THL luân giao I tại Thái Nguyên
năm 2011
98
3.18 Khả năng chống chịu của các THL luân giao I tại Thái Nguyên năm
2011
100
3.19 Hình thái bắp và các yếu tố cấu thành năng suất của các THL luân
nhóm I tại Thái Nguyên năm 2011
101
3.20 Các yếu tố cấu thành năng suất của các THL luân giao I tại Thái
Nguyên năm 2011
103
3.21 Thời gian sinh trưởng và ưu thế lai về tính chín sớm của các THL
luân giao I tại Thái Nguyên năm 2011
104
3.22 Các giá trị trung bình về TGST và ưu thế lai tính chín sớm của các
THL có chung nguồn gốc vật liệu
106
3.23 Năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng năng suất hạt của các
THL luân giao I tại Thái Nguyên năm 2011
107
3.24 Các giá trị trung bình về năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng
năng suất hạt của các THL có chung nguồn gốc vật liệu
108
3.25 Giá trị KNKH chung (ĝi), KNKH riêng (ŝij) và phương sai KNKH
riêng (2sij) ở tính trạng năng suất hạt của các dòng nhóm I tại Thái
Nguyên năm 2011
110
3.26 Giá trị KNKH chung (ĝi), KNKH riêng (ŝij) và phương sai KNKH
riêng (2sij) ở tính trạng TGST của các dòng nhóm I tại Thái Nguyên
năm 2011
112
x
3.27 Giá trị KNKH chung (ĝi) và phương sai KNKH riêng (2sij) ở tính
trạng TGST và năng suất hạt của các dòng nhóm I tại Thái Nguyên năm
2011
114
3.28 Một số đặc điểm hình thái của các THL luân giao II tại Thái Nguyên
năm 2011
118
3.29 Khả năng chống chịu của các THL luân giao II tại Thái Nguyên năm
2011
120
3.30 Hình thái bắp và các yếu tố cấu thành năng suất của các THL luân
giao II tại Thái Nguyên năm 2011
121
3.31 Các yếu tố cấu thành năng suất của các THL luân giao II tại Thái
Nguyên năm 2011
122
3.32 Thời gian sinh trưởng và ưu thế lai về tính chín sớm của các THL
luân luân giao II tại Thái Nguyên năm 2011
125
3.33 Các giá trị trung bình về TGST và ưu thế lai tính chín sớm của các
THL có chung nguồn gốc vật liệu
126
3.34 Năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng năng suất hạt của các
THL luân giao II tại Thái Nguyên năm 2011
127
3.35 Các giá trị trung bình về năng suất thực thu và ưu thế lai ở tính trạng
năng suất hạt của các THL có chung nguồn gốc vật liệu
128
3.36 Giá trị KNKH chung (ĝi), KNKH riêng (ŝij) và phương sai KNKH
riêng (2sij) ở tính trạng năng suất hạt của các dòng nhóm II tại Thái
Nguyên năm 2011
130
3.37 Giá trị KNKH chung (ĝi), KNKH riêng (ŝij) và phương sai KNKH
riêng (2sij) ở tính trạng TGST của các dòng nhóm II tại Thái Nguyên
năm 2011
132
xi
3.38 Giá trị KNKH chung (ĝi) và phương sai KNKH riêng (2sij) ở tính
trạng TGST và năng suất của các dòng nhóm II tại Thái Nguyên năm
2011
133
3.39 Hệ số tương quan giữa TGST với các tính trạng nông sinh học trong
thí nghiệm Luân giao I tại Thái Nguyên năm 2011
136
3.40 Hệ số tương quan giữa TGST với các tính trạng nông sinh học trong
thí nghiệm Luân giao II tại Thái Nguyên năm 2011
137
3.41 Thời gian sinh trưởng, một số đặc điểm nông sinh học, khả năng
chống chịu và năng suất của các tổ hợp lai
140
3.42 Thời gian sinh trưởng, một số đặc điểm nông sinh học, khả năng
chống chịu và năng suất của các tổ hợp lai
142
3.43 Một số đặc điểm hình thái, chống chịu và năng suất của các giống
trong mô hình
143
3.44 Hiệu quả kinh tế của LVN883, LVN111 trong mô hình 144
3.45 Một số đặc điểm hình thái, chống chịu và năng suất của các giống
trong mô hình
145
3.46 Hiệu quả kinh tế của LVN883, LVN111 trong mô hình 146
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ
Hình Tên hình, đồ thị Trang
1.1 Bản đồ vùng miền núi Đông Bắc Việt Nam 13
1.2 Biểu hiện ưu thế lai của giống ngô lai (giữa) tạo ra từ dòng B73 (trái)
và Mo17 (phải)
40
3.1 Sơ đồ phả hệ của 58 dòng ngô tự phối dựa trên 30 mồi SSR theo
phương pháp phân nhóm UPGMA
65
3.2 Giá trị KNKHC ở chỉ tiêu năng suất hạt của 14 dòng trong thí nghiệm
lai đỉnh 1 vụ Xuân và vụ Đông 2010
89
3.3 Giá trị KNKHC ở chỉ tiêu năng suất hạt của 14 dòng trong thí nghiệm
lai đỉnh II vụ Xuân và vụ Đông 2010
95
3.4 Hình ảnh bắp của 7 dòng tham gia thí nghiệm luân giao I 97
3.5 Giá trị KNKH chung (ĝi) và phương sai KNKH riêng (2sij) ở tính trạng
năng suất hạt của các dòng nhóm I tại Thái Nguyên năm 2011
111
3.6 Giá trị KNKH chung (ĝi) và phương sai KNKH riêng (2sij) ở tính trạng
TGST của các dòng nhóm I tại Thái Nguyên năm 2011
113
3.7 Hình ảnh ưu thế lai, cây và bắp tổ hợp lai LVN883 (D17 x D27) vụ
Xuân 2011 tại Thái Nguyên
115
3.8 Hình ảnh bắp của 7 dòng tham gia thí nghiệm luân giao II 117
3.9 Giá trị KNKH chung (ĝi) và phương sai KNKH riêng (2sij) ở tính trạng
năng suất hạt của các dòng nhóm II tại Thái Nguyên năm 2011
129
3.10 Giá trị KNKH chung (ĝi), KNKH riêng (ŝij) và phương sai KNKH riêng
(2sij) ở tính trạng TGST của các dòng nhóm II tại Thái Nguyên năm
2011
133
3.11 Ưu thế lai, cây và bắp giống ngô lai LVN111 (D30 x D37) vụ Xuân
2012 tại Thái Nguyên
135
1
MỞ ĐẦU
Ngô là môṭ trong ba cây cốc quan troṇg nhất cung cấp lương thưc̣ cho loài
người và thức ăn chăn nuôi. Đồng thời ngô còn là cây thưc̣ phẩm như bắp nếp, bắp
đường cho ăn tươi, làm sữa ngô, các loaị đồ uống, đồ hôp̣ và bắp ngô bao tử làm rau
cao cấp. Bên caṇh đó ngô còn cung cấp nguyên liêụ cho các nhà máy sản xuất các
măṭ hàng của ngành công nghiêp̣ lương thưc̣ – thưc̣ phẩm – dươc̣ phẩm và công
nghiêp̣ nhe,̣ đăc̣ biêṭ là nguyên liêụ lý tưởng cho năng lươṇg sinh hoc̣. Ngô cũng là
măṭ hàng nông sản xuất khẩu có giá tri ̣, mang laị ngoaị tê ̣cho nhiều quốc gia và vùng
lañh thổ.
Với những vai trò hết sức quan troṇg trong nền kinh tế như đa ̃nêu trên, cùng
với tính thích ứng rôṇg và khả năng cho năng suất cao, cây ngô đa ̃đươc̣ hầu hết các
quốc gia và vùng lañh thổ ở tất cả các châu luc̣