Trong những năm gần đây, nuôi trồng thủy sản nƣớc ngọt có những chuyển
biến tích cực. Đối tƣợng sản xuất giống cá nƣớc ngọt không chỉ tập trung vào các loài
truyền thống nhƣ mè, trôi, trắm, chép mà các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu sản
xuất giống các loài cá bản địa có giá trị kinh tế cao nhƣ cá thát lát, lăng nha, lƣơn
đồng, trê Phú Quốc và cá nhập nôi nhƣ cá tầm, hồi vân. Đặc biệt, các doanh nghiệp
sản xuất cá cảnh ở TP Hồ Chí Minh đã chủ động đƣa cá cảnh Việt Nam ra thị trƣờng
quốc tế. Việt Nam là quốc gia thuộc một trong 3 khu vực có nguồn cá cảnh nổi tiếng
thế giới đó là Nam Mỹ, Châu Phi và Đông Nam Á. Khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam thích
hợp cho việc sinh trƣởng và phát triển của nhiều loài cá cảnh đẹp quý hiếm. Thêm vào
đó, khi tham gia giao lƣu triển lãm cá cảnh của các cơ sở sản xuất, kinh doanh với một
số nƣớc trên thế giới, cá cảnh Việt Nam nhận đƣợc nhiều sự ƣa chuộng. Tuy nhiên,
quy mô sản xuất con giống thủy đặc sản chƣa đƣợc mở rộng, nghề kinh doanh và sản
xuất cá cảnh chƣa tƣơng xứng với tiềm năng vì chƣa chủ động đƣợc nguồn thức ăn
sống - thức ăn thiết yếu của cá bột các loài cá bản địa và hầu hết các loài cá cảnh. Một
trong các loài thức ăn sống sử dụng phổ biến trong sản xuất giống cá bản địa và cá
cảnh là trùn chỉ (L. hoffmeisteri).
L. hoffmeisteri là loài giun ít tơ thuộc họ giun ống (Tubificidae), phân bố phổ
biến ở nền đáy của ao, hồ, sông, suối và kênh rạch thoát nƣớc nơi có hàm lƣợng chất
hữu cơ cao. Đây là một trong những loài đại diện chính của nhóm động vật không
xƣơng sống ở nền đáy thủy vực nƣớc ngọt. Trùn chỉ là một trong những loại thức ăn
ƣa thích của hầu hết các loài giáp xác, cá ăn đáy và côn trùng thủy sinh. Bởi vì tính sẵn
có của trùn chỉ ở nền đáy thủy vực, dễ tiêu hóa vì thành cơ thể mỏng, không có vỏ
ngoài bảo vệ. Thêm vào đó, trùn chỉ có kích thƣớc cơ thể nhỏ vừa với cỡ miệng của
hầu hết các con non của cá, giáp xác.
196 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trưởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
TRƢƠNG THỊ BÍCH HỒNG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI PHÂN BỐ, SINH
TRƢỞNG, SINH SẢN VÀ THỬ NGHIỆM NUÔI SINH KHỐI
TRÙN CHỈ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862)
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
KHÁNH HÒA - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
TRƢƠNG THỊ BÍCH HỒNG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI PHÂN BỐ, SINH
TRƢỞNG, SINH SẢN VÀ THỬ NGHIỆM NUÔI SINH KHỐI
TRÙN CHỈ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862)
Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản
Mã số: 9620301
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH MÃO
2. TS. ĐINH THẾ NHÂN
KHÁNH HÒA - 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tôi xin cam đoan luận án “Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh
trƣởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri
Claparede, 1862” là công trình nghiên cứu của chính bản thân tôi. Các kết quả thu đƣợc
trong luận án này là thành quả nghiên cứu của đề tài khoa học cấp Bộ (Mã số B2013 -
13-05) tôi là chủ nhiệm đề tài và bố trí thêm các thí nghiệm về sinh trƣởng, sinh sản và
nuôi sinh khối trùn chỉ.
Tôi xin cam đoan các kết quả, số liệu trong luận án là trung thực và chƣa từng
đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc Nhà
trƣờng, Bộ Giáo dục & Đào tạo và pháp luật về lời cam đoan này.
Nha Trang, tháng 9 năm 2018
NGHIÊN CỨU SINH
Trƣơng Thị Bích Hồng
ii
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết tôi xin trân trọng kính gửi đến Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Nha
Trang, Ban lãnh đạo Viện Nuôi trồng Thủy sản, Khoa Sau Đại học Trƣờng Đại học
Nha Trang lòng biết ơn chân thành đã tạo điều kiện cho tôi đƣợc học tập, công tác và
nghiên cứu tại Trƣờng.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai Thầy hƣớng dẫn: Phó Giáo sƣ – Tiến
sĩ Nguyễn Đình Mão (Đại học Nha Trang) và Tiến sĩ Đinh Thế Nhân (Đại học Nông
Lâm TP. Hồ Chí Minh) đã hƣớng dẫn đề tài và giúp đỡ để tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cung cấp kinh phí để tôi
thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ (Mã số: B2013 - 13-05). Thành quả của
các nghiên cứu đó đã giúp cho tôi hoàn thành đƣợc luận án này.
Tôi xin cảm ơn Phòng KHCN đã đôn đốc và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi
hoàn thành các đề tài NCKH cấp Bộ và đƣợc sử dụng số liệu để hoàn thành luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô giáo trong Viện Nuôi trồng Thủy sản,
Trƣờng Đại học Nha Trang đã giúp đỡ trong quá trình thực hiện đề tài. Cảm ơn sự hỗ
trợ tích cực trong nghiên cứu khoa học của quý Thầy Cô giáo trong nhóm nghiên cứu
thực hiện đề tài cấp Bộ (Mã số: B2013 - 13-05) và trong Bộ môn Nuôi nƣớc ngọt.
Xin chân thành cảm ơn Trung tâm Thí nghiệm Thực hành – Đại học Nha Trang
đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất và thiết bị để bố trí các thí nghiệm khi triển khai đề tài.
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của cán bộ của Viện Công nghệ Sinh học và Môi trƣờng, Trƣờng
Đại học Nha Trang đã giúp đỡ trong việc phân tích mẫu.
Xin cám ơn các em cựu sinh viên Trần Thị Lê Trang (50 QLNL), Nguyễn Văn
Vinh, Nguyễn Văn Hùng (Khóa 53NT), Nguyễn Thị Tý Trâm, Nguyễn Thị Lan
Phƣơng, Đặng Văn Phi (khóa 55NT), Nguyễn Văn Cảnh, Võ Thành Long (khóa
56NT) và Lê Hoài Nam (học viên cao học ngành NTTS) đã nhiệt tình hỗ trợ tôi trong
công tác nghiên cứu của đề tài.
Cuối cùng tôi muốn nói lời cảm ơn đến những ngƣời thân trong gia đình đã hỗ
trợ về tinh thần cũng nhƣ vật chất cho tôi trong quá trình thực hiện luận án này.
Nha Trang, tháng 9 năm 2018
NGHIÊN CỨU SINH
Trƣơng Thị Bích Hồng
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................. 4
1.1 ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA HỌ TRÙN ỐNG (Tubificidae) ............................... 4
1.1.1 Vị trí phân loại ....................................................................................................... 4
1.1.2 Đặc điểm phân bố của họ trùn ống ........................................................................ 5
1.1.3 Đặc điểm hình thái và cấu tạo cơ thể chung của họ trùn ống .............................. 12
1.1.4 Hình thái cấu tạo trùn chỉ .................................................................................... 13
1.1.5 Đặc điểm sinh trƣởng .......................................................................................... 15
1.1.6 Đặc điểm dinh dƣỡng .......................................................................................... 16
1.1.7 Đặc điểm sinh sản ................................................................................................ 17
1.1.8 Đặc điểm vận động và hô hấp ............................................................................. 18
1.2. TÌNH HÌNH NUÔI SINH KHỐI TRÙN CHỈ VÀ SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN
TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ......................................................................... 19
1.2.1 Tình hình nuôi sinh khối trùn chỉ trên thế giới .................................................... 19
1.2.2 Tình hình nuôi sinh khối và sử dụng trùn chỉ ở Việt Nam .................................. 21
1.2.3 Vai trò làm thức ăn của trùn chỉ .......................................................................... 23
1.2.4 Điều kiện nuôi sinh khối trùn chỉ ....................................................................... 26
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 37
2.1 THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................... 37
2.2 SƠ ĐỒ KHỐI NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................... 38
iv
2.3 PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH CÁC NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................... 39
2.3.1 Nghiên cứu sự phân bố của L. hoffmeisteri ở các hệ sinh thái khác nhau ........... 39
2.3.2 Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của trùn chỉ (L. hoffmeisteri) ............... 42
2.3.3 Nghiên cứu sinh trƣởng của trùn chỉ trong phòng thí nghiệm (TN5) ................. 47
2.3.4 Nghiên cứu khả năng nuôi sinh khối của trùn chỉ ............................................... 47
2.3.5 Ứng dụng sinh khối trùn chỉ vào nuôi vỗ thành thục sinh dục và ƣơng nuôi đối
tƣợng thủy sản .............................................................................................................. 51
2.4 PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU .......................... 53
2.4.1 Xác định chiều dài, số đốt, mối tƣơng quan giữa chiều dài và số lƣợng đốt ...... 53
2.4.2 Một số công thức tính toán .................................................................................. 54
2.4.3 Theo dõi sự sinh trƣởng của trùn chỉ, cá xiêm đá, khả năng thành thục của cá sọc
ngựa .............................................................................................................................. 54
2.4.4 Phân tích chất lƣợng của trùn chỉ ........................................................................ 56
2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................................................... 56
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 57
3.1 ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ PHÂN BỐ CỦA TRÙN CHỈ TRONG CÁC THỦY
VỰC NƢỚC NGỌT ..................................................................................................... 57
3.1.1 Đặc điểm hình thái của trùn chỉ ........................................................................... 57
3.1.2 Sự phân bố của trùn chỉ ở các hệ sinh thái khác nhau ......................................... 60
3.2 ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN VÀ KHẢ NĂNG TÁI SINH CỦA TRÙN CHỈ ............. 69
3.2.1 Đặc điểm sinh sản của trùn chỉ ............................................................................ 70
3.2.2 Khả năng tái sinh của trùn chỉ (TN4) .................................................................. 78
3.3 ĐẶC ĐIỂM SINH TRƢỞNG CỦA TRÙN CHỈ (TN5) ........................................ 80
3.3.1 Sinh trƣởng về khối lƣợng ................................................................................... 80
3.3.2 Sinh trƣởng về chiều dài ...................................................................................... 82
3.3.3 Tƣơng quan giữa chiều dài và khối lƣợng ........................................................... 83
3.4 NGHIÊN CỨU NUÔI SINH KHỐI TRÙN CHỈ ................................................... 84
3.4.1 Ảnh hƣởng của cấu trúc nền đáy tới tỷ lệ sống và sinh trƣởng của trùn chỉ (TN6) .... 85
v
3.4.2 Ảnh hƣởng của độ dày nền đáy lên sinh khối và mật độ quần thể trùn chỉ (TN7) ..... 88
3.4.3 Ảnh hƣởng của thức ăn tới sinh khối, mật độ và chất lƣợng trùn chỉ (TN8) ...... 90
3.4.4 Ảnh hƣởng của khẩu phần thức ăn tới sinh khối, mật độ và chất lƣợng của trùn
chỉ (TN 9) ..................................................................................................................... 97
3.4.5 Ảnh hƣởng của mật độ thả nuôi tới sinh khối quần thể trùn chỉ (TN10) ............... 103
3.4.6 Thử nghiệm nuôi thu sinh khối trùn chỉ với kết quả nghiên cứu thu đƣợc (TN 11) ... 107
3.5 NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG SINH KHỐI TRÙN CHỈ VÀO NUÔI
CÁC ĐỐI TƢỞNG THỦY SẢN ............................................................................... 111
3.5.1 Ảnh hƣởng các dạng thức ăn khác nhau của trùn chỉ đến hệ số thành thục và sức sinh
sản của cá sọc ngựa (Danio rerio, F.Hamilton) trong quá trình nuôi vỗ (TN12) ............. 112
3.5.2 Nghiên cứu ứng dụng sinh khối trùn chỉ vào nuôi cá xiêm đá (Betta splendens
Regan, 1910) giai đoạn cá hƣơng (TN13) .................................................................. 116
CHƢƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT .............................................................. 122
4.1 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 122
4.2 ĐỀ XUẤT ............................................................................................................. 123
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 124
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký Hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt
ADGw
ADGL
BOD
Average daily weight gain
Average daily length gain
Biochemical oxygen demand
Tăng trƣởng tuyệt đối về khối lƣợng
Tăng trƣởng tuyệt đối về chiều dài
Nhu cầu oxy sinh hóa
COD Chemical oxygen demand Nhu cầu oxy hóa học
cs Et al Cộng sự
DHA (22:6n-3) Axit decosahexaenoic
DO Dissolved Oxygen Oxy hòa tan trong nƣớc
DW Dry weight Trọng lƣợng khô
EPA (20:5n-3) Axít eicosapentaenoic
GBIF Global Biodiversity
Information Facility
HSTT GSI Hệ số thành thục
HUFA Highly unsaturated fatty acids Axít béo có mức chƣa bão hòa
KV Khu vực
NT Nghiệm thức
mg/L Miligam/lít
mg Miligam
mm Minimet
μm Micromet
MUFA Mono unsaturated fatty acids Axít không no một nối đôi
NTTS Nuôi trồng thủy sản
PUFA Polyunsaturated fatty acids Axít không no nhiều nối đôi
SD Standard deviation Độ lệch chuẩn
vii
SFA Saturated fatty acids Axít béo bão hòa
SGRL Specific growth rate Tăng trƣởng tƣơng đối về chiều dài
SGRw Specific growth rate Tăng trƣởng tƣơng đối về khối lƣợng
SH Sinh hoạt
RC Ruộng cói
RL Ruộng lúa
RR Ruộng rau muống
TFA Total fatty acids Tổng acid béo
TSS Total Suspended Solids Tổng lƣợng chất rắn lơ lửng trong nƣớc
OM Organic matter in soil Hàm lƣợng chất hữu cơ trong đất
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TN Thí Nghiệm
W Weight Khối lƣợng
ω3 Omega 3
Axít không no có từ 20 cacbon trở lên,
nối đôi bắt đầu ở cacbon số 3
ω6 Omega 6
Axít không no có từ 20 cacbon trở lên,
nối đôi bắt đầu ở cacbon số 6
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thành phần acid béo (g/100g) của 4 nhóm thức ăn sống phổ biến ở Thái Lan .... 24
Bảng 1.2: Thành phần amino acid tự do (nmol/mg) của 5 loài giun ít tơ lựa chọn từ
đông nam hồ Michigan ................................................................................................. 25
Bảng 3.1: Chỉ tiêu chiều dài và số lƣợng đốt của trùn chỉ ........................................... 58
Bảng 3.2: Các yếu tố môi trƣờng ở thủy vực nƣớc thải ............................................... 60
Bảng 3.3: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực nƣớc thải ............ 61
Bảng 3.4: Thành phần loài giun ít tơ ở thủy vực nƣớc thải .......................................... 62
Bảng 3.5: Mật độ trùn chỉ ở thủy vực nƣớc thải .......................................................... 63
Bảng 3.6: Các yếu tố môi trƣờng ở thủy vực dạng ao .................................................. 63
Bảng 3.7: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực dạng ao ............. 64
Bảng 3.8: Thành phần loài giun ít trong ao .................................................................. 65
Bảng 3.9: Yếu tố môi trƣờng ở thủy vực nƣớc tĩnh có mực nƣớc thấp hơn 0,5m ....... 66
Bảng 3.10: Tính chất và hàm lƣợng chất hữu cơ nền đáy ở thủy vực nƣớc tĩnh có mực
nƣớc thấp hơn 0,5m ...................................................................................................... 67
Bảng 3.11: Thành phần loài giun ít tơ ở ruộng lúa, ruộng cói và ruộng rau muống .... 67
Bảng 3.12: Một số chỉ tiêu sinh học sinh sản chung của trùn chỉ ................................. 70
Bảng 3.13: Thời gian xuất hiện kén ............................................................................. 73
Bảng 3.14: Kết quả theo dõi quá trình sinh sản của trùn chỉ ở TN2 ............................ 74
Bảng 3.15: Thời gian phát triển phôi của trùn chỉ ở nhiệt độ phòng ........................... 76
Bảng 3.16: Tốc độ tăng trƣởng về khối lƣợng của trùn chỉ ......................................... 81
Bảng 3.17: Tốc độ tăng trƣởng về chiều dài của trùn chỉ ............................................ 83
Bảng 3.18: Tỷ lệ sống (%) của trùn chỉ nuôi ở các nền đáy khác nhau ....................... 85
Bảng 3.19: Tăng trƣởng về chiều dài của trùn chỉ nuôi ở nền đáy khác nhau ............. 86
Bảng 3.20: Tăng trƣởng về khối lƣợng của trùn chỉ ở nền đáy khác nhau .................. 87
Bảng 3.21: Thành phần dinh dƣỡng của các loại thức ăn (DW) .................................. 92
Bảng 3.22: Thành phần sinh hóa của trùn chỉ nuôi bởi loại thức ăn khác nhau .......... 94
Bảng 3.23: Thành phần hóa sinh của trùn chỉ loài (L. hoffmeisteri) thu ngoài tự nhiên
tại Nha Trang ................................................................................................................ 95
ix
Bảng 3.24: Thành phần và hàm lƣợng axít béo của trùn chỉ nuôi với các loại thức ăn
khác nhau ...................................................................................................................... 96
Bảng 3.25: Thành phần sinh hóa của trùn chỉ cho ăn với khẩu phần khác nhau ....... 101
Bảng 3.26: Thành phần và hàm lƣợng axít béo của trùn chỉ cho ăn với khẩu phần khác
nhau ............................................................................................................................ 102
Bảng 3.27: Tốc độ tăng trƣởng về sinh khối (%/ngày) của quần thể trùn chỉ theo mật
độ thả nuôi .................................................................................................................. 105
Bảng 3.28: Tốc độ tăng trƣởng về mật độ (%/ ngày) của quần thể trùn chỉ theo mật độ
thả nuôi ....................................................................................................................... 106
Bảng 3.29: Năng suất sinh khối của trùn chỉ ở thí nghiệm 11 ................................... 108
Bảng 3.30: Thành phần hóa sinh của trùn chỉ thử nghiệm nuôi sinh khối ................. 109
Bảng 3.31: Thành phần acid amin của trùn chỉ thử nghiệm nuôi sinh khối ............... 109
Bảng 3.32: Hàm lƣợng protein, lipit, tro và xơ trong các loại thức ăn (% DW) ........ 112
Bảng 3.33: Các yếu tố môi trƣờng khi nuôi vỗ cá sọc ngựa ...................................... 113
Bảng 3.34: Hệ số thành thục của cá khi nuôi vỗ bằng thức ăn khác nhau ................. 113
Bảng 3.35: Sức sinh sản của cá sọc ngựa sau khi nuôi vỗ bằng thức ăn khác nhau .. 114
Bảng 3.36: Ảnh hƣởng của thức ăn lên tỷ lệ thụ tinh và tỷ lệ nở ............................... 115
Bảng 3.37: Các yếu tố môi trƣờng khi ƣơng nuôi cá xiêm đá .................................... 116
Bảng 3.38: Sinh trƣởng về chiều dài của cá xiêm đá với các dạng sinh khối khác nhau
của trùn chỉ ................................................................................................................. 117
x
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Vùng phân bố của họ trùn ống (Tubificidae) theo GBIF .............................. 7
Hình 1.2: Cấu tạo chung của trùn ống (Kurt và cs, 2001) ............................................ 12
Hình 1.3: Cấu tạo trong của L. hoffmeisteri (Đặng Ngọc Thanh và cs, 1980) ............. 14
Hình 2.1: Trùn chỉ trƣởng thành ................................................................................... 37
Hình 2.2: Sơ đồ khối nội dung nghiên cứu ................................................................... 38
Hình 2.3: Kén trùn chỉ trên thƣớc đo thị kính .............................................................. 46
Hình 3.1: Trùn chỉ (L. hoffmeisteri) ............................................................................. 57
Hình 3.2: Mối tƣơng quan giữa chiều dài cơ thể và số lƣợng đốt của trùn chỉ ............ 58
Hình 3.3: Đặc điểm của L. hoffmeisteri: chùm tơ ở các đốt trƣớc đốt sinh dục (a),
chùm tơ ở các đốt cuối cơ thể (b), đôi ống kitin (c), bó tinh trong túi nhận tinh (d) ... 59
Hình 3.4: Biến động mật độ và tỷ lệ loài L.hoffmeisteri/tổng giun ít tơ ........................... 65
Hình 3.5: Biến động mật độ và tỷ lệ của trùn chỉ ở thủy vực nƣớc tĩnh có mực nƣớc thấp ... 69
Hình 3.6: Tỷ lệ thành thục của trùn chỉ theo thời gian thu ở rãnh nƣớc thải tại Khánh
Hòa từ tháng 12/2013-11/2014 ..................................................................................... 70
Hình 3.7: Các giai đoạn trong vòng đời của trùn chỉ ................................................... 72
Hình 3.8: a) Trùn chỉ trƣởng thành; b) Kén trùn chỉ ................................................... 73
Hình 3.9: Tỷ lệ phần trăm số lƣợng phôi của một kén ................................................. 74
Hình 3.10: Tƣơng quan giữa chiều dài và số lƣợng phôi của kén trùn chỉ .................. 75
Hình 3.11: Tƣơng quan giữa chiều rộng và số lƣợng phôi của kén trùn chỉ ................ 75
Hình 3.12: Thời gian và tỷ lệ nở ................................................................................... 77
Hình 3.13: Các giai đoạn phát triển phôi của trùn chỉ .................................................. 78
Hình 3.14: Tỷ lệ phục hồi vết thƣơng của trùn chỉ ...................................................... 79
Hình 3.15: Trùn chỉ mới cắt đoạn ................................................................................. 79
Hình 3.16: Trùn chỉ tái sinh