Đặc điểm của một số chất hữu cơ độc hại
Các chất hữu cơ ô nhiễm độc hại là những chất có độc tính cao, cấu tạo phức tạp. Các
chất này rất khó phân hủy, khả năng phát tán và di chuyển xa, ảnh hưởng xấu đến môi
trường và hệ sinh thái. Đối với con người và sinh vật những chất hữu cơ độc hại này
cũng gây ảnh hưởng đến quá trình phát triển, gây rối loạn nội tiết thậm chí gây biến
đổi gen. Các chất hữu cơ ô nhiễm độc hại xuất hiện hầu hết trong tất cả các hoạt động
sống của con người, từ các quá trình sản xuất đến quá trình sinh hoạt, giao thông. Các
chất này có thể xâm nhập vào cơ thể qua nhiều con đường khác nhau: qua quá trình hô
hấp, tiêu hóa, tiếp xúc. Qua thời gian chúng tích tụ và gây ảnh hưởng đến sức khỏe,
thậm chí gây ra các bệnh hiểm nghèo dẫn tới tử vong. Một số chất hữu cơ ô nhiễm độc
hại phổ biến có thể kể đến như: PCB – có trong dầu máy biến thế, vật liệu xây dựng,
quá trình đốt cháy nhiên liệu; PAH – có nhiều trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa
thạch phục vụ cho cuộc sống, PAE – có trong các sản phẩm nhựa, dược phẩm, PDBE
– có trong các tấm cách nhiệt, vật liệu xây dựng, Sterol, PPCP – có trong các sản phẩm
chăm sóc cá nhân, các loại thực phẩm chứa caffein, Đặc điểm chung của những
chất này đều là những chất hữu cơ có chứa vòng thơm, bản thân chúng là những họ
chất trong đó có chứa nhiều chất có cấu tạo khác nhau, số lượng chất trong từng họ
chất có thể lên đến hàng trăm. Chúng có mặt ở khắp nơi, trong tất cả các thành phần
môi trường. Ngoại trừ PCB có xu hướng giảm do việc loại bỏ dần các máy phát điện,
các tụ điện cũ còn các chất còn lại có xu hướng không ngừng tăng về số lượng chất
cũng như nồng độ các chất trong các thành phần môi trường.
Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó phân hủy (POP – Persistant Organic
Pollutants) đã liệt kê tổng cộng 12 nhóm chất ô nhiễm bền vững ảnh hưởng xấu đến
môi trường và con người. Trong các nhóm chất đề cập ở trên có 2 nhóm chất thuộc
nhóm POPs: PCB, PBDE. Nhóm PAE, PAH, PPCPs, Sterol hiện tại chưa được liệt kê
vào trong công ước nhưng độ độc và bền vững đối với môi trường và sinh vật của
những chất này đã được nghiên cứu ở một số các nghiên cứu có độ tin cậy cao [5] [6].
Những chất này là những chất gây rối loạn nội tiết dẫn đến các thay đổi về gen làm
ảnh hưởng đến sự phát triển của con người, thậm chí gây bệnh ung thư [7] [8]. PAE,
PAH, PPCP và Sterol tồn tại trong môi trường dài lâu và rất khó để xử lý triệt để.
Ngoài ra nguồn thải của những chất này không ngừng tăng theo thời gian do tăng dân
số và tăng nhu cầu sử dụng các ứng dụng của các loại chất này.
138 trang |
Chia sẻ: khanhvy204 | Ngày: 12/05/2023 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu, đánh giá mức độ ô nhiễm một số chất hữu cơ độc hại trong nước, trầm tích sông kim ngưu và thử nghiệm xử lý PAHS bằng vật liệu trên nền TiO₂, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
TÔ XUÂN QUỲNH
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ Ô NHIỄM MỘT SỐ
CHẤT HỮU CƠ ĐỘC HẠI TRONG NƯỚC, TRẦM TÍCH
SÔNG KIM NGƯU VÀ THỬ NGHIỆM XỬ LÝ PAHS BẰNG
VẬT LIỆU TRÊN NỀN TIO2
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Mã số: 9520320
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI, NĂM 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
TÔ XUÂN QUỲNH
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ Ô NHIỄM MỘT SỐ
CHẤT HỮU CƠ ĐỘC HẠI TRONG NƯỚC, TRẦM TÍCH
SÔNG KIM NGƯU VÀ THỬ NGHIỆM XỬ LÝ PAHS BẰNG
VẬT LIỆU TRÊN NỀN TIO2
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Mã số: 9520320
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TS Vũ Đức Toàn
2. GS.TS Nguyễn Thị Huệ
HÀ NỘI, NĂM 2023
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả
nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một
nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã
được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận án
Tô Xuân Quỳnh
ii
LỜI CÁM ƠN
Lời đầu tiên, tác giả xin được bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn chân thành và sâu
sắc đến GS.TS Vũ Đức Toàn và GS.TS Nguyễn Thị Huệ vì đã luôn hướng dẫn, động
viên tác giả hoàn thành luận án này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Khoa Hóa và Môi trường,
trường Đại học Thủy lợi đã tạo điều kiện tốt nhất, đã luôn dạy bảo, trang bị kiến thức
chuyên môn, chia sẻ kinh nghiệm và động viên tác giả trong suốt khoảng thời gian làm
luận án.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị em trong phòng Phân tích chất lượng môi
trường, Viện Công nghệ Môi trường đã luôn chỉ dạy, hướng dẫn tác giả trong quá trình
làm thí nghiệm.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Công đoàn, Khoa Bảo hộ lao động đã
luôn tạo điều kiện cho tác giả có cơ hội học tập và nghiên cứu trong suốt thời gian qua,
Tác giả xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã luôn ủng hộ động viên tác giả trong suốt quá
trình làm luận án.
iii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án .................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................................ 4
6. Cấu trúc luận án ................................................................................................. 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................ 6
1.1. Đặc điểm của một số chất hữu cơ độc hại ........................................................ 6
1.1.1. Đặc điểm của PCB .................................................................................. 8
1.1.2.Đặc điểm của PBDE ............................................................................... 10
1.1.3. Đặc điểm của PAE ................................................................................ 12
1.1.4. Đặc điểm của PAH ................................................................................ 13
1.1.5. Đặc điểm của các Sterol, PPCP ............................................................. 15
1.2. Ảnh hưởng của các chất hữu cơ độc hại đến sinh vật. .................................... 16
1.2.1. Ảnh hưởng của PCB .............................................................................. 16
1.2.2. Ảnh hưởng của PBDE ........................................................................... 17
1.2.3. Ảnh hưởng của PAE .............................................................................. 18
1.2.4. Ảnh hưởng của PAH ............................................................................. 19
1.3. Nghiên cứu về tồn lưu trong nước và trầm tích của các chất hữu cơ độc hại. . 20
1.3.1. Tồn lưu của các chất hữu cơ độc hại trong nước và trầm tích trên thế giới. ... 20
1.3.2. Tồn lưu các chất hữu cơ độc hại trong nước và trầm tích tại Việt Nam .. 25
1.4. Tổng quan phương pháp phân tích các chất hữu cơ độc hại trong môi trường 28
1.4.1. Phương pháp lấy mẫu và xử lý mẫu phân tích các chất hữu cơ độc hại
trong môi trường nước .................................................................................... 28
1.4.2. Phương pháp lấy mẫu và xử lý mẫu phân tích các chất hữu cơ ô nhiễm
độc hại trong môi trường trầm tích .................................................................. 29
1.4.3. Phương pháp phân tích các chất hữu cơ độc hại trên hệ thống sắc kí khí
khối phổ .......................................................................................................... 29
iv
1.5. Một số nghiên cứu điển hình về xử lý ô nhiễm nâng cao các chất hữu cơ độc
hại trong môi trường nước bằng xúc tác quang TiO2 biến tính. ............................ 30
1.5.1. Đặc điểm của quá trình oxy hóa nâng cao .............................................. 30
1.5.2. Đặc điểm vật liệu xúc tác quang TiO2 biến tính và khả năng xúc tác
quang hóa........................................................................................................ 32
1.5.3. Một số nghiên cứu trên thế giới về xử lý ô nhiễm nâng cao các chất hữu
cơ độc hại trong môi trường nước bằng xúc tác quang biến tính ...................... 35
1.5.4. Một số nghiên cứu trong nước về xử lý ô nhiễm nâng cao các chất hữu cơ
độc hại trong môi trường nước bằng xúc tác quang biến tính .......................... 38
Kết luận chương 1 ................................................................................................ 39
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 41
2.1. Cơ sở khoa học ............................................................................................. 41
2.1.1. Cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu sông Kim Ngưu và các chất hữu cơ
ô nhiễm độc hại trong sông Kim Ngưu. ........................................................... 41
2.1.2. Cơ sở cho việc lấy mẫu, các thông số nghiên cứu .................................. 42
2.1.3. Cơ sở cho việc nghiên cứu giải pháp công nghệ. ................................... 42
2.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 44
2.2.1 Phương pháp điều tra và thu thập số liệu ................................................ 44
2.1.2. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu ................................................ 44
2.3. Phương pháp sol-gel - chế tạo vật liệu xử lý .................................................. 52
2.4. Phương pháp xử lý oxy hoá nâng cao bằng mô hình quy mô phòng thí nghiệm .... 54
2.4.1. Thiết kế hệ thống thử nghiệm oxi hóa nâng cao kết hợp xúc tác quang .. 54
2.4.2. Qui trình thử nghiệm oxi hóa nâng cao kết hợp xúc tác quang. .............. 55
2.5. Phương pháp đánh giá rủi ro ......................................................................... 57
2.6. Kết luận chương 2 ......................................................................................... 58
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................. 59
3.1. Đánh giá ô nhiễm tổng thể trong sông Kim Ngưu, Hà Nội ............................ 59
3.1.1. Đánh giá Sterol trong nước và trầm tích sông Kim Ngưu .............................. 61
3.1.2. Đánh giá PPCPs trong nước và trầm tích sông Kim Ngưu ..................... 65
3.2. Đánh giá ô nhiễm các chất hữu cơ độc hại trong nước sông Kim Ngưu ......... 66
3.2.1. Đánh giá ô nhiễm của PCB trong nước sông Kim Ngưu, Hà Nội ........... 66
v
3.2.2. Đánh giá ô nhiễm của PAE trong nước sông Kim Ngưu ........................ 67
3.2.3. Đánh giá ô nhiễm PBDE trong nước sông Kim Ngưu. ........................... 69
3.2.4. Đánh giá ô nhiễm PAH trong nước sông Kim Ngưu. ............................. 70
3.2.5. Đánh giá ô nhiễm các chất hữu cơ độc hại trong nước sông Kim Ngưu,
Hà Nội. ........................................................................................................... 71
3.2.6. Đánh giá thành phần các PCB trong nước sông Kim Ngưu, Hà Nội ..... 72
3.2.7. Đánh giá thành phần các PAE trong nước sông Kim Ngưu .................... 73
3.2.8. Đánh giá thành phần các PBDE trong nước sông Kim Ngưu, Hà Nội .... 74
3.2.9. Đánh giá thành phần của các PAH trong nước sông Kim Ngưu, Hà Nội 75
3.3. Đánh giá tồn lưu và các chất hữu cơ độc hại trong trầm tích sông Kim Ngưu......... 77
3.3.1. Đánh giá tồn lưu của PCB trong trầm tích sông Kim Ngưu ................... 77
3.3.2. Đánh giá tồn lưu của PAE trong trầm tích sông Kim Ngưu ................... 77
3.3.3. Đánh giá tồn lưu của PBDE trong trầm tích sông Kim Ngưu ................. 78
3.3.4. Đánh giá tồn lưu của PAHs trong trầm tích sông Kim Ngưu ................. 79
3.4.5. Đánh giá ô nhiễm các chất hữu cơ độc hại trong trầm tích sông Kim
Ngưu, Hà Nội. ........................................................................................................... 80
3.4. Đánh giá rủi ro của các chất hữu cơ độc hại trong nước sông Kim Ngưu, Hà
Nội. ........................................................................................................................... 81
3.4.1. Đánh giá rủi ro của các chất hữu cơ độc hại đến nước sông Kim Ngưu . 81
3.4.2. Đánh giá rủi ro các chất hữu cơ độc hại trong trầm tích sông Kim Ngưu.
.................................................................................................................................. 83
3.5. Đánh giá hiệu quả xử lý PAHs bằng quang xúc tác biến tính Fe-TiO2 với quy
mô phòng thí nghiệm. ................................................................................................ 84
3.6. Kết luận chương 3 ....................................................................................... 102
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 103
1.Kết luận .......................................................................................................... 103
2. Những đóng góp mới của luận án ................................................................... 103
3. Kiến nghị ....................................................................................................... 104
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ....................................................................... 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 119
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Con đường xâm nhập vào cơ thể người của các chất hữu cơ độc hại. ........... 8
Hình 1.2 Công thức cấu tạo của PCB ........................................................................... 9
Hình 1.3 Công thức cấu tạo của PDBE ...................................................................... 10
Hình 1.4 Công thức cấu tạo của PAE ........................................................................ 12
Hình 1.5 Công thức cấu tạo của một số PAH điển hình .............................................. 13
Hình 1.6 Công thức cấu tạo của Sterols ..................................................................... 15
Hình 1.7 Các quá trình trao đổi chất của S-PTS trong nước ....................................... 21
Hình 1.8 Cơ chế của phản ứng quang xúc tác của vật liệu TiO2 ................................. 33
Hình 2.1 Sơ đồ nghiên cứu........................................................................................ 43
Hình 2.2: Quy trình phân tích mẫu nước .................................................................... 48
Hình 2.3 Vi ̣trí các điểm lấy mẫu ở sông Kim Ngưu .................................................. 49
Hình 2.4 Quy trình phân tích trầm tích ....................................................................... 50
Hình 2.5. Quy trình tổng hợp hệ mẫu TiFeO2/SiO2 .................................................... 53
Hình 2.6. Hệ thử nghiệm quang xúc tác trong phòng thí nghiệm ................................ 54
Hình 3.1: Nồng độ Sterol trong nước sông Kim Ngưu ............................................... 63
Hình 3.2: Nồng độ PCB trong nước sông Kim Ngưu ................................................. 67
Hình 3.3 Nồng độ PAE trong nước sông Kim Ngưu .................................................. 68
Hình 3.4 Nồng độ PBDE trong nước sông Kim Ngưu ................................................ 70
Hình 3.5 Nồng độ PAH trong nước sông Kim Ngưu .................................................. 71
Hình 3.6 Tỷ lệ các PCB trong nước sông Kim Ngưu.................................................. 73
Hình 3.7 Tỷ lệ các PAE trong nước sông Kim Ngưu.................................................. 74
Hình 3.8 Tỷ lệ các PBDE trong nước sông Kim Ngưu ............................................... 75
Hình 3.9 Tỷ lệ phần trăm các PAHs trong nước sông Kim Ngưu. .............................. 76
Hình 3.10 Nồng độ PBDE trong trầm tích sông Kim Ngưu ........................................ 79
Hình 3.11 Nồng độ PAH trong trầm tích sông Kim Ngưu .......................................... 80
Hình 3.12 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Naphalene ............................ 85
Hình 3.13 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Acenaphthylen ...................... 86
Hình 3.14 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Acenaphthene ....................... 87
Hình 3.15 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Fluorene ............................... 88
vii
Hình 3.16 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Phenanthere .......................... 89
Hình 3.17 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Antharacene ......................... 90
Hình 3.18 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Pyrene .................................. 91
Hình 3.19 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Benzo(a)anthracene .............. 92
Hình 3.20 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Chrysene .............................. 93
Hình 3.21 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Benzo(b)Fluoranthene .......... 94
Hình 3.22 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Benzo(k)Fluoranthene .......... 95
Hình 3.23 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Benzo(a)Pyrene .................... 96
Hình 3.24 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Dibenzo(a,h)Anthracene ....... 97
Hình 3.25 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Benzo[ghi]perylene .............. 98
Hình 3.26 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Indeno(1,2,3-cd)pyrene ........ 99
Hình 3.27 Tương quan giữa lnC và thời gian xử lý của Fluoranthen ........................ 100
viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Các đặc điểm của chất hữu cơ ô nhiễm độc, bền trong môi trường ................ 7
Bảng 1.2 Một số tính chất hóa lý của PCB ................................................................... 9
Bảng 1.3 Một số tính chất hóa lý của PDBE .............................................................. 11
Bảng 1.4 Tính chất vật lý và hóa học của một số PAE điển hình ................................ 12
Bảng 1.5 Một số tính chất vật lý và hóa học của 16 PAH điển hình .......................... 14
Bảng 1.6 Quy định về nồng độ PCB trong môi trường và thực phẩm tại Mỹ. ............. 17
Bảng 1.7 Nồng độ PCB trong nước và trầm tích trong một số nghiên cứu nước ngoài22
Bảng 1.8 Nồng độ PBDE trong nước và trầm tích trong một số nghiên cứu nước ngoài .... 23
Bảng 1.9 Nồng độ PAE trong nước và trầm tích trong một số nghiên cứu nước ngoài24
Bảng 1.10 Nồng độ PAH trong nước và trầm tích trong một số nghiên cứu nước ngoài .... 25
Bảng 1.11 Nồng độ PCB trong nước và trầm tích trong một số nghiên cứu trong nước ..... 25
Bảng 1.12 Nồng độ PBDE trong nước và trầm tích trong một số nghiên cứu trong
nước .......................................................................................................................... 26
Bảng 1.13 Nồng độ PAE trong nước và trầm tích trong một số nghiên cứu trong nước ..... 27
Bảng 1.14 Nồng độ PAH trong nước và trầm tích trong một số nghiên cứu trong nước ..... 27
Bảng 1.15 Khả năng oxy hóa của môṭ số tác nhân oxy hóa ........................................ 31
Bảng 1.16 Một số nghiên cứu về phân hủy thuốc bảo vệ thực vật sử dụng vật liệu
quang xúc tác TiO2 .................................................................................................... 36
Bảng 1.17 Một số nghiên cứu xử lý chất ô nhiễm bằng quang xúc tác ở Việt Nam .... 38
Bảng 2.1: Thời điểm lấy mẫu PAH đã qua xử lý ........................................................ 56
Bảng 2.2: Các mức đánh giá rủi ro môi trường .......................................................... 58
Bảng 3.1 Nồng độ các chất ô nhiễm trong trầm tích sông Kim Ngưu (ng/g) ............... 59
Bảng 3.2 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước sông Kim Ngưu ( ng/L) ................... 60
Bảng 3.3 Nồng độ các Sterols trong nước sông Kim Ngưu ........................................ 61
Bảng 3.4: Giá trị RQ và MAC của S-PTS ................................................................. 82
Bảng 3.5 Giá trị PEL và HQ của S-PTS trong trầm tích ............................................. 83
Bảng 3.6 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Naphalene................................. 86
Bảng 3.7 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Acenaphthen .............................. 87
Bảng 3.8 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Acenaphthylen ........................... 88
Bảng 3.9 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Fluorene .................................... 89
ix
Bảng 3.10 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Phenanthere ............................. 90
Bảng 3.11 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Antharacene............................. 91
Bảng 3.12 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Pyrene ..................................... 92
Bảng 3.13 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Benzo(a)anthracene ................. 92
Bảng 3.14 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Chrysene ................................. 93
Bảng 3.15 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Benzo(b)Fluoranthene ............. 94
Bảng 3.16 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Benzo(k)Fluoranthene ............. 96
Bảng 3.17 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Benzo(a)Pyrene ....................... 97
Bảng 3.18 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Dibenzo(a,h)Anthracene .......... 98
Nồng độ Dibenzo(a,h)Anthracene (ppb) .................................................................... 98
Bảng 3.19 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Benzo[ghi]perylene ................. 99
Bảng 3.20 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Indeno(1,2,3-cd)pyrene.......... 100
Bảng 3.21 Biến thiên nồng độ và hiệu suất xử lý của Fluoranthen ........................... 101
x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Kí hiệu Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt
BVTV Thuốc Bảo vệ thực vật
EC European Comission Ủy ban châu Âu
EC50
The half maximal effective
concentration
Hàm lượng ảnh hưởng đến 50%
sinh vật phơi nhiễm
ECD Electron Capture Detector Detector khối phổ
EPA
United States Evironmental
Protection Agency
Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ
FDA Food and Drug Administration
Cơ quan quản lý thực phẩm và
dược phẩm Mỹ
FID Flame Ioniation Detector Detector ion hóa ngọn lửa
FPD Flame Photometric Detector Dete