Xe cơ giới là phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam cũng như hầu hết
các nước trên thế giới. Trong thời gian qua, cùng với sự phát triển của nền kinh tế
ñất nước, số lượng xe cơ giới ở Việt Nam ñã tăng rất nhanh. Tính ñến thời ñiểm
31/12/2010, chỉ tính riêng lượng ô tô ñã lên tới gần 1,3 triệu phương tiện.
Vấn ñề tai nạn giao thông ñường bộ ñang ñược tất cảcác cấp từ trung ương
ñến các ñịa phương quan tâm. Theo thống kê của Ủy ban An toàn giao thông quốc
gia, bình quân mỗi ngày ở Việt Nam có hơn 30 người chết và nhiều người bị thương
do tai nạn giao thông ñường bộ. Ngoài thiệt hại về con người, tai nạn giao thông
ñường bộ còn gây nên tổn thất lớn lao về tài sản cho xã hội. Việc tìm mọi biện pháp
làm giảm tai nạn giao thông ñường bộ, bảo vệ an toàn tính mạng và tài sản, giữ cho
môi trường trong lành là một nhiệm vụ cấp bách trong giai ñoạn hiện nay.
Có nhiều nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông ñường bộ. ðó là tình hình
ñường xá kém, nhanh xuống cấp, ý thức chấp hành luật lệ giao thông của người
tham gia giao thông, tình hình thời tiết và chất lượng phương tiện tham gia giao
thông. Chất lượng phương tiện tham gia giao thông phụ thuộc rất lớn vào việc kiểm
ñịnh xe cơ giới. So với thời kỳ trước 8/1995, là thời ñiểm việc kiểm ñịnh xe cơ giới
do ngành Công an ñảm nhiệm, chất lượng kiểm ñịnh xecơ giới ở Việt Nam ñã có
những bước phát triển vượt bậc, song chúng ta vẫn gặp những phương tiện cũ nát,
không ñảm bảo an toàn kỹ thuật, xả khói ñen ngoài ñường. Ở Việt Nam từ trước tới
nay chưa có một nghiên cứu cụ thể nào về việc nâng cao chất lượng kiểm ñịnh xe
cơ giới. Chính vì thế, nghiên cứu tìm ra các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm
ñịnh xe cơ giới ở Việt Nam là một vấn ñề thực sự cần thiết có ý nghĩa thiết thực cả
về lý luận và thực tiễn. Xuất phát từ thực tế này tác giả ñã chọn ñề tài “Nghiên cứu
ñề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm ñịnhxe cơ giới ở Việt Nam” làm ñề
tài luận án tiến sỹ. ðây là một ñề tài ñược nhiều người quan tâm nhất là trong giai
ñoạn thí ñiểm xã hội hóa công tác kiểm ñịnh xe cơ giới hiện nay.
190 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1671 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ giới ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
NGUY N ðÌNH PHONG
NGHIÊN C U ð XU T CÁC GI I PHÁP
NÂNG CAO CH T LƯ NG KI M ð NH XE CƠ GI I
VI T NAM
LU N ÁN TI N SĨ KINH DOANH VÀ QU N LÝ
HÀ N I 2012
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
NGUY N ðÌNH PHONG
NGHIÊN C U ð XU T CÁC GI I PHÁP
NÂNG CAO CH T LƯ NG KI M ð NH XE CƠ GI I
VI T NAM
Chuyên ngành: QTKD Công nghi p và Xây d ng
Mã s : 62.34.05.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH DOANH VÀ QU N LÝ
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
1. GS.TS. NGUY N K TU N
2. PGS.TS. NGUY N H NG THÁI
HÀ N I – 2012
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u,
k t qu nêu trong lu n án là trung th c và có ngu n g c rõ ràng. Nh ng k t
lu n khoa h c c a lu n án chưa t ng ñư c công b trong b t kỳ m t công trình
nào.
Tác gi lu n án
Nguy n ðình Phong
L I C M ƠN
Trư c h t, xin chân thành c m ơn t p th giáo viên hư ng d n:
GS.TS. Nguy n K Tu n Trư ng ð i h c Kinh t Qu c Dân và PGS.TS.
Nguy n H ng Thái Trư ng ð i h c Giao thông V n T i ñã nhi t tình hư ng d n
và ng h tác gi hoàn thành lu n án.
Xin chân thành c m ơn GS.TS. Tr n Th ð t – Phó Hi u trư ng trư ng
ð i h c Kinh t Qu c Dân ñã giúp ñ và ñ ng viên tác gi trong su t quá trình làm
lu n án.
Xin chân thành c m ơn các th y cô giáo Khoa Qu n Tr Kinh Doanh và Vi n
ðào t o sau ñ i h c – Trư ng ð i h c Kinh t Qu c Dân ñã giúp ñ nhi t tình và
t o m i ñi u ki n thu n l i ñ tác gi hoàn thành lu n án.
Xin chân thành c m ơn ThS Nguy n H u Trí – Phó C c Trư ng C c ðăng
Ki m Vi t Nam ñã cung c p s li u và ñóng góp nhi u ý ki n quý báu ñ tác gi
hoàn thành lu n án.
Tác gi xin c m ơn b n bè, ñ ng nghi p và nh ng ngư i thân trong gia ñình
ñã luôn ng h , t o ñi u ki n, ñ ng viên tác gi trong su t quá trình h c t p và
nghiên c u ñ hoàn thành lu n án này.
Xin trân tr ng c m ơn.
Tác gi
Nguy n ðình Phong
M C L C
L i cam ñoan
L i c m ơn
M c l c
Danh m c các b ng
Danh m c bi u ñ
Danh m c sơ ñ
Các ch vi t t t
M ð U.....................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: M T S V N ð LÝ THUY T VÀ KINH NGHI M QU C T
V CH T LƯ NG KI M ð NH XE CƠ GI I........................................................7
1.1. Khái quát v d ch v và ch t lư ng d ch v .........................................................7
1.1.1. Khái ni m d ch v .....................................................................................7
1.1.2. Khái ni m ch t lư ng d ch v ...................................................................9
1.1.3. Mô hình ño lư ng ch t lư ng d ch v ....................................................11
1.2. Ki m ñ nh xe cơ gi i .........................................................................................15
1.2.1. Khái ni m ki m ñ nh xe cơ gi i..............................................................15
1.2.2. ð c ñi m c a d ch v ki m ñ nh xe cơ gi i ...........................................16
1.2.3. M c ñích ki m ñ nh xe cơ gi i ...............................................................19
1.2.4. Nguyên t c ki m ñ nh xe cơ gi i...........................................................19
1.2.5. N i dung và quy trình ki m ñ nh xe cơ gi i...........................................20
1.3. Ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i........................................................................22
1.3.1. Khái ni m ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i ...........................................22
1.3.2. Mô hình ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i...............................................24
1.3.3. Các tiêu chí ñánh giá ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i ..........................24
1.4. Các nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i ...........................28
1.4.1. Các nhân t bên ngoài t ch c ki m ñ nh...............................................28
1.4.2. Các nhân t bên trong .............................................................................32
1.5. Kinh nghi m c a m t s nư c trong vi c nâng cao ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ
gi i và bài h c tham kh o cho Vi t Nam..................................................................37
1.5.1. H ng Kông..............................................................................................37
1.5.2. C ng hòa Liên bang ð c ........................................................................39
1.5.3. C ng hòa n ð .....................................................................................41
1.5.4. M t s qu c gia khác ..............................................................................42
1.5.5. Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam........................................................43
Tóm t t chương 1 ......................................................................................................45
CHƯƠNG 2: TH C TR NG CH T LƯ NG KI M ð NH XE CƠ GI I VI T
NAM..........................................................................................................................46
2.1. Khái quát t ch c ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam .........................................46
2.1.1.T ch c ki m ñ nh xe cơ gi i trư c 1.8.1995..........................................46
2.1.2.T ch c ki m ñ nh xe cơ gi i t 1.8.1995 ñ n nay. ................................46
2.2. Th c tr ng ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam..................................48
2.2.1. Quy trình ki m ñ nh xe cơ gi i...............................................................48
2.2.2. K t qu ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam..............................................50
2.2.3. ðánh giá ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam:.........................52
2.2.4. Công tác ki m tra, giám sát, ñánh giá ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i
c a cơ quan qu n lý c p trên. ................................................................103
2.3. Nh ng m t tích c c và h n ch v ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam
.................................................................................................................................105
2.3.1. Nh ng m t tích c c...............................................................................105
2.3.2. Nh ng h n ch ......................................................................................106
2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch .........................................................108
Tóm t t chương 2 ....................................................................................................114
CHƯƠNG 3: ð NH HƯ NG, QUAN ðI M VÀ CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO
CH T LƯ NG KI M ð NH XE CƠ GI I VI T NAM..................................115
3.1. ð nh hư ng nâng cao ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam...............115
3.1.1 D báo v s phát tri n phương ti n cơ gi i ñư ng b và quy ho ch t ng
th phát tri n m ng lư i Trung tâm ðăng ki m nư c ta..................115
3.1.2. Quan ñi m nâng cao ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam…..115
3.1.3. ð nh hư ng nâng cao ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam .............116
3.2. Các gi i pháp nâng cao ch t lư ng ki m ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam ............118
3.2.1. Hi n ñ i hóa cơ s v t ch t, các trang thi t b , ph n m m ki m ñ nh................118
3.2.2. T ch c qu n lý, ñi u hành công tác ki m ñ nh trong các Trung tâm
ðăng ki m m t cách h p lý...................................................................121
3.2.3. Nâng cao ph m ch t ñ o ñ c, trình ñ chuyên môn nghi p v , k năng
thao tác và k năng giao ti p c a cán b ñăng ki m. ............................124
3.2.4. Tăng cư ng vi c thanh tra, ki m tra, giám sát ho t ñ ng ki m ñ nh các
Trung tâm ðăng ki m............................................................................127
3.2.5. Tăng cư ng vi c tuyên truy n th c hi n các quy ñ nh v an toàn k
thu t và b o v môi trư ng xe cơ gi i cho lái xe, ch phương ti n. .....129
3.2.6. Thư ng xuyên c i ti n các th t c hành chính k t h p v i rà soát và ban
hành các văn b n quy ph m pháp lu t c a nhà nư c trong lĩnh v c ki m
ñ nh xe cơ gi i Vi t Nam. ..................................................................130
3.2.7. Hoàn thi n ñ án Xã h i hóa công tác ki m ñ nh xe cơ gi i................132
3.3. Các ki n ngh ....................................................................................................144
Tóm t t chương 3 ....................................................................................................146
K T LU N.............................................................................................................147
DANH M C CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI ................................... 149
TÀI LI U THAM KH O...................................................................................... 150
PH L C............................................................................................................... 154
CÁC CH VI T T T
AFTA Khu v c m u d ch t do ðông Nam Á
ATKT An toàn k thu t
BGTVT B Giao thông v n t i
BVMT B o v môi trư ng
CITA T ch c ðăng ki m ô tô Qu c t
ðKVN ðăng ki m Vi t Nam
ðS ðB ðư ng s t ðư ng b
GTCC Giao thông công chính
GTVT Giao thông v n t i
NETC Trung tâm th nghi m khí th i phương ti n giao thông
cơ gi i ñư ng b
PT Phương ti n
TNGT Tai n n giao thông
TTðK Trung tâm ðăng ki m
XCG Xe cơ gi i
UBATGTQG y ban An toàn giao thông qu c gia
VMTC Trung tâm th nghi m xe cơ gi i
VRQC Trung tâm ch ng nh n h th ng qu n lý ch t lư ng và
an toàn
WTO T ch c thương m i th gi i
DANH M C B NG
B ng 1.1. Chu kỳ ki m tra thi t b ki m ñ nh...........................................................33
B ng 1.2. Chu kỳ ki m chu n thi t b ki m ñ nh......................................................34
B ng 2.1. K t qu ki m ñ nh xe cơ gi i trong toàn qu c t 8/1995 ñ n 2010 .........51
B ng 2.2. Th ng kê các nguyên nhân gây ra tai n n giao thông ñư ng b ..............54
B ng 2.3. ðánh giá ñ chính xác c a k t qu ki m ñ nh theo lo i hình Trung tâm
ðăng ki m.................................................................................................55
B ng 2.4. ðánh giá v v n ñ gi i quy t th c m c theo lo i hình Trung tâm ðăng
ki m ..........................................................................................................55
B ng 2.5. ðánh giá v s h p lý c a th i gian ki m ñ nh theo lo i hình Trung tâm
ðăng ki m.................................................................................................56
B ng 2.6. ðánh giá v v n ñ thông báo th i gian ki m ñ nh cho khách hàng theo
lo i hình Trung tâm ðăng ki m................................................................56
B ng 2.7. ðánh giá t ng h p v ñ tin c y theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m ...57
B ng 2.8 ðánh giá v ñ chính xác c a k t qu ki m ñ nh theo vùng mi n ............58
B ng 2.9. ðánh giá v v n ñ gi i quy t th c m c theo vùng mi n .........................58
B ng 2.10. ðánh giá v s h p lý c a th i gian ki m ñ nh theo vùng mi n.......................59
B ng 2.11. ðánh giá v v n ñ thông báo th i gian ki m ñ nh cho khách hàng theo
vùng mi n .................................................................................................59
B ng 2.12. ðánh giá t ng h p v ñ tin c y theo vùng mi n...................................60
B ng 2.13. ðánh giá v th i gian n p gi y t làm th t c ki m ñ nh theo lo i hình
Trung tâm ðăng ki m...............................................................................61
B ng 2.14. ðánh giá v th i gian ch ki m ñ nh theo lo i hình Trung tâm ðăng
ki m ..........................................................................................................62
B ng 2.15. ðánh giá v th i gian ki m ñ nh theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m.62
B ng 2.16. ðánh giá v th i gian ch l y gi y t và dán tem theo lo i hình Trung
tâm ðăng ki m..........................................................................................63
B ng 2.17. ðánh giá t ng h p v tính nhanh chóng theo lo i hình Trung tâm ðăng
ki m ..........................................................................................................64
B ng 2.18. ðánh giá v th i gian n p gi y t làm th t c ki m ñ nh theo vùng mi n
..................................................................................................................64
B ng 2.19. ðánh giá v th i gian ch ki m ñ nh theo vùng mi n............................65
B ng 2.20. ðánh giá v th i gian ki m ñ nh theo vùng mi n...................................65
B ng 2.21. ðánh giá v th i gian ch l y gi y t và dán tem ki m ñ nh theo vùng
mi n ..........................................................................................................66
B ng 2.22. ðánh giá t ng h p v tính nhanh chóng theo vùng mi n.......................66
B ng 2.23. ðánh giá v trình ñ chuyên môn c a cán b ñăng ki m theo lo i hình
Trung tâm ðăng ki m...............................................................................67
B ng 2.24. ðánh giá v s thành th o trong công vi c c a cán b ñăng ki m theo
lo i hình Trung tâm ðăng ki m................................................................68
B ng 2.25. ðánh giá v s ph c v k p th i c a cán b ñăng ki m theo lo i hình
Trung tâm ðăng ki m...............................................................................68
B ng 2.26. ðánh giá v kh năng giao ti p, hư ng d n lái xe, ch phương ti n c a
cán b ñăng ki m theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m ..........................69
B ng 2.27. ðánh giá t ng h p v năng l c ph c v theo lo i hình Trung tâm ðăng
ki m ..........................................................................................................69
B ng 2.28. ðánh giá v trình ñ chuyên môn c a cán b ñăng ki m......................70
B ng 2.29. ðánh giá v s thành th o trong công vi c c a cán b ñăng ki m theo
vùng mi n .................................................................................................70
B ng 2.30. ðánh giá v s ph c v k p th i c a cán b ñăng ki m theo vùng mi n
..................................................................................................................71
B ng 2.31. ðánh giá v kh năng giao ti p, hư ng d n lái xe, ch phương ti n c a
cán b ñăng ki m theo vùng mi n............................................................71
B ng 2.32. ðánh giá t ng h p v năng l c ph c v theo vùng mi n ......................72
B ng 2.33. ðánh giá v s hi n ñ i c a trang thi t b ki m ñ nh theo lo i hình
Trung tâm ðăng ki m...............................................................................73
B ng 2.34. ðánh giá v s ñ ng b c a trang thi t b ki m ñ nh theo lo i hình
Trung tâm ðăng ki m...............................................................................73
B ng 2.35. ðánh giá v v n ñ ít b s c c a thi t b ki m ñ nh theo lo i hình
Trung tâm ðăng ki m...............................................................................74
B ng 2.36. ðánh giá v v n ñ nâng c p, b o dư ng thi t b ki m ñ nh theo lo i
hình Trung tâm ðăng ki m.......................................................................74
B ng 2.37. ðánh giá v s h p lý c a vi c b trí trang thi t b ki m ñ nh theo lo i hình
Trung tâm ðăng ki m...............................................................................75
B ng 2.38. ðánh giá v s ăn m c c a cán b ñăng ki m theo lo i hình Trung tâm
ðăng ki m.................................................................................................75
B ng 2.39. ðánh giá t ng h p v tính h u hình theo lo i hình Trung tâm ðăng
ki m ..........................................................................................................76
B ng 2.40. ðánh giá v s hi n ñ i c a trang thi t b ki m ñ nh theo vùng mi n ..76
B ng 2.41. ðánh giá v s ñ ng b c a trang thi t b ki m ñ nh theo vùng mi n ..77
B ng 2.42. ðánh giá v v n ñ ít b s c c a thi t b ki m ñ nh theo vùng mi n...77
B ng 2.43. ðánh giá v v n ñ nâng c p, b o dư ng thi t b ki m ñ nh theo vùng
mi n ..........................................................................................................78
B ng 2.44. ðánh giá v s h p lý c a vi c b trí trang thi t b ki m ñ nh theo vùng
mi n ..........................................................................................................78
B ng 2.45. ðánh giá v s ăn m c c a cán b ñăng ki m theo vùng mi n........................79
B ng 2.46. ðánh giá t ng h p v Tính h u hình theo vùng mi n...........................79
B ng 2.47. ðánh giá v s h p lý c a phí và l phí ki m ñ nh theo lo i hình Trung
tâm ðăng ki m..........................................................................................80
B ng 2.48. ðánh giá v s h p lý c a phí ki m ñ nh n p thêm theo lo i hình Trung
tâm ðăng ki m..........................................................................................81
B ng 2.49. ðánh giá v v n ñ không ph i n p thêm ti n ngoài các kho n quy ñ nh
theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m........................................................81
B ng 2.50. ðánh giá t ng h p v tính kinh t theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m
..................................................................................................................82
B ng 2.51. ðánh giá v s h p lý c a phí và l phí ki m ñ nh theo vùng mi n ......83
B ng 2.52. ðánh giá v s h p lý c a phí ki m ñ nh n p thêm theo vùng mi n ....83
B ng 2.53. ðánh giá v v n ñ không ph i n p thêm ti n ngoài các kho n quy ñ nh
theo vùng mi n .........................................................................................84
B ng 2.54. ðánh giá t ng h p v tính kinh ñ nh theo vùng mi n ...........................84
B ng 2.55. ðánh giá v s nhi t tình v i lái xe, ch phương tiên c a cán b ñăng
ki m theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m...............................................85
B ng 2.56. ðánh giá v v n ñ hi u ñư c lái xe, ch phương ti n c a cán b ñăng
ki m theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m...............................................86
B ng 2.57. ðánh giá v s ñáp ng yêu c u lái xe, ch phương ti n c a cán b ñăng
ki m theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m...............................................86
B ng 2.58. ðánh giá v s chú ý ñ c bi t ñ n nh ng quan tâm c a lái xe, ch phương
ti n c a cán b ñăng ki m theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m..................87
B ng 2.59. ðánh giá t ng h p v s th u c m theo lo i hình Trung tâm ðăng ki m
..................................................................................................................87
B ng 2.60. ðánh giá v s nhi t tình v i lái xe, ch phương tiên c a cán b ñăng
ki m theo vùng mi n ................................................................................88
B ng 2.61. ðánh giá v v n ñ hi u ñư c lái xe, ch phương ti n c a cán b ñăng
ki m theo vùng mi n ................................................................................88
B ng 2.62. ðánh giá v s ñáp ng yêu c u lái xe, ch phương ti n c a cán b ñăng
ki m theo vùng mi n ................................................................................89
B ng 2.63. ðánh giá v s chú ý ñ c bi t ñ n nh ng quan tâm c a lái xe, ch
phương ti n c a cán b ñăng ki m theo vùng mi n.................................89
B ng 2.64. ðánh giá t ng h p v s th u c m theo vùng mi n ........................