Hiện nay, đa số các đô thị tại các quốc gia phát triển đều đầu tư các nhà
máy xử lý nước thải sinh hoạt tập trung quy mô lớn sử dụng phương pháp sinh
học hiếu khí để loại bỏ thành phần hữu cơ và dinh dưỡng nhằm tạo ra chất
lượng nước phù hợp để xả thải vào nguồn tiếp nhận. Phương pháp này được
xem là không bền vững do một lượng lớn năng lượng và chất dinh dưỡng sẵn
có trong nước thải bị mất đi qua các quá trình xử lý. Hơn nữa, công nghệ xử lý
nước thải sử dụng quá trình sinh học hiếu khí tiêu thụ một lượng lớn nguồn
năng lượng bên ngoài (cụ thể là điện năng) để vận hành và xử lý nước thải, từ
đó làm gia tăng chi phí xử lý nước thải [33].
Ngoài nguồn nước thải sinh hoạt cần xử lý thì những dòng chất thải
khác như chất thải rắn hữu cơ phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
như rác nhà bếp, rác sân vườn, rác chợ, là nguồn chất thải cần quan tâm xử
lý. Việc phân hủy kỵ khí các thành phần hữu cơ của chất thải rắn sinh hoạt đã
được chứng minh là một biện pháp ít tốn chi phí, bền vững và có thể sản sinh
nguồn năng lượng sinh học thân thiện môi trường. Bên cạnh đó, công nghệ
phân hủy kỵ khí chất thải rắn hữu cơ nhà bếp cũng được chứng minh là dễ vận
hành ở các nước châu Á, đặc biệt các vùng có khí hậu nhiệt đới như Việt Nam
[64]. Tuy phương pháp xử lý chất thải rắn sinh hoạt kỵ khí bằng chôn lấp có
thể thu hồi khí sinh học nhưng dẫn đến tổn thất tiềm năng thu hồi năng lượng
tái tạo cao hơn từ chất thải sinh hoạt và gây ra các vấn đề môi trường nghiêm
trọng, như mùi khó chịu, ô nhiễm nước rò rỉ từ bãi rác, thời gian phân hủy dài,
tốn diện tích chôn lấp và hiệu quả thu hồi năng lượng không cao, thất thoát
nhiều. Chính vì vậy, cần có một phương pháp xử lý phù hợp, làm tăng hiệu quả
xử lý chất ô nhiễm này hướng tới thu hồi được nguồn năng lượng từ khí sinh
học.
202 trang |
Chia sẻ: Tài Chi | Ngày: 26/11/2023 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đồng phân hủy chất thải rắn hữu cơ và nước thải sinh hoạt bằng công nghệ màng sinh học kỵ khí (AnMBR) kết hợp thu hồi năng lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
BÙI HỒNG HÀ
NGHIÊN CỨU ĐỒNG PHÂN HỦY CHẤT THẢI RẮN HỮU CƠ
VÀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG CÔNG NGHỆ MÀNG SINH
HỌC KỴ KHÍ (AnMBR) KẾT HỢP THU HỒI NĂNG LƯỢNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
TP. Hồ Chí Minh – 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
BÙI HỒNG HÀ
NGHIÊN CỨU ĐỒNG PHÂN HỦY CHẤT THẢI RẮN HỮU CƠ
VÀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG CÔNG NGHỆ MÀNG KỴ KHÍ
(AnMBR) KẾT HỢP THU HỒI NĂNG LƯỢNG
Ngành: Kỹ thuật môi trường
Mã số: 9520320
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS Nguyễn Phước Dân
2. TS Nguyễn Thế Tiến
TP. Hồ Chí Minh - 2023
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các kết quả và số liệu trình bày trong luận án là hoàn toàn
trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác, các dữ liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ.
TP.HCM, ngày tháng năm 2023
Tác giả luận án
Bùi Hồng Hà
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được thực hiện và hoàn thành tại Viện Nhiệt đới môi trường/
Viện Khoa học và Công nghệ quân sự. Trong quá trình thực hiện, tôi đã nhận
được sự giúp đỡ quí báu của các thầy cô, các nhà khoa học, các đồng nghiệp,
bạn bè và gia đình.
Nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy GS.TS. Nguyễn
Phước Dân và TS. Nguyễn Thế Tiến, đã trực tiếp hướng dẫn, hỗ trợ, động viên,
khích lệ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình thực hiện luận án
này.
Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Viện Khoa học và
Công nghệ quân sự, Phòng Đào tạo/Viện KH-CN quân sự, Ban Chỉ huy Viện
Nhiệt đới môi trường đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong
suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Cảm ơn các cán bộ đã và đang công tác
tại Phòng Nghiên cứu môi trường Không khí & Chất thải rắn đã có nhiều ý kiến
đóng góp, giúp đỡ, động viên, khích lệ trong quá trình thực hiện nghiên cứu.
Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô, các nhà khoa học, các
đồng nghiệp, đang công tác trong và ngoài quân đội, đã hỗ trợ tôi trong thời
gian học tập và thực hiện luận án.
Sau cùng, xin bày tỏ lời tri ân sâu sắc, tới bố, mẹ, gia đình và bạn bè đã
luôn bên cạnh ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Trân trọng
Bùi Hồng Hà
iii
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... xi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ....................................................................... xiii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Chương 1. TỔNG QUAN ................................................................................. 8
1.1. Chất thải sinh hoạt và các phương pháp xử lý .......................................... 8
1.1.1. Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................. 8
1.1.2. Nước thải sinh hoạt ................................................................................ 11
1.2. Công nghệ đồng phân hủy ...................................................................... 14
1.2.1. Quá trình phân hủy kỵ khí ..................................................................... 14
1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng ............................................................................ 16
1.2.3. Các công nghệ đồng phân hủy ............................................................... 20
1.2.4. Nhận xét chung ...................................................................................... 25
1.3. Công nghệ màng lọc sinh học kỵ khí (AnMBR) .................................... 26
1.3.1. Công nghệ màng MBR sinh học ............................................................ 26
1.3.2. Các loại màng lọc .................................................................................. 28
1.3.3. Nhận xét chung ...................................................................................... 39
1.4. Một số nghiên cứu về công nghệ đồng phân hủy kết hợp màng lọc kỵ khí
................................................................................................... 40
1.4.1. Nghiên cứu trong nước .......................................................................... 40
1.4.2. Nghiên cứu ngoài nước .......................................................................... 41
1.5. Tình hình xử lý chất thải sinh hoạt tại các đơn vị quân đội đóng quân độc
lập ................................................................................................... 42
1.6. Đánh giá chung ....................................................................................... 44
Chương 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 46
iv
2.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................. 46
2.1.1. Nước thải sinh hoạt ................................................................................ 46
2.1.2. Chất thải rắn hữu cơ ............................................................................... 48
2.1.3. Hỗn hợp chất thải phối trộn ................................................................... 49
2.1.4. Bùn hoạt tính kỵ khí .............................................................................. 50
2.1.5. Vật liệu mô hình .................................................................................... 50
2.1.6. Thiết bị đo và thiết bị phân tích ............................................................. 57
2.2. Phương pháp nghiên cứu......................................................................... 59
2.2.1. Phương pháp điều tra khảo sát điển hình và xác định tỉ lệ phát thải ..... 59
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm .................................................. 59
2.2.3. Phương pháp lấy mẫu ............................................................................ 68
2.2.4. Phương pháp đo các chỉ tiêu .................................................................. 71
2.2.5. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu ....................................................... 71
2.2.6. Phương pháp xác định các thông số động học của quá trình ................ 72
2.2.7. Phương pháp đo trở lực màng ............................................................... 74
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................... 77
3.1. Kết quả khảo sát tại các đơn vị đóng quân độc lập ................................. 77
3.1.1. Tình hình phát sinh chất thải ................................................................. 77
3.1.2. Tỉ lệ phát thải ......................................................................................... 78
3.2. CSTR-AnMBR quy mô phòng thí nghiệm – TN1 .................................. 80
3.2.1. Ảnh hưởng của SRT – TN1.1 ................................................................ 80
3.2.2. Ảnh hưởng của HRT – TN1.2 ............................................................... 95
3.3. UASB-AnMBR quy mô phòng thí nghiệm – TN2 ............................... 101
3.3.1. Ảnh hưởng của HRT – TN2 ................................................................ 101
3.3.2. Đánh giá bẩn màng .............................................................................. 108
3.4. CSTR-ANMBR quy mô Pilot – TN3.................................................... 114
3.4.1. Tính toán, thiết kế mô hình – TN3 ...................................................... 114
3.4.2. Đánh giá hiệu quả đồng phân hủy – TN3 ............................................ 114
v
KẾT LUẬN ................................................................................................... 119
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ .............. 123
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 125
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 141
PHỤ LỤC 1: HÌNH ẢNH CÁC THÍ NGHIỆM ............................................ P.1
PHỤ LỤC 2: SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM .......................................................... P.8
PHỤ LỤC 3: BẢN VẼ CÁC MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM ............................ P.44
vi
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
∆P : Áp suất chuyển màng [Pa]
µ : Độ nhớt theo nhiệt độ [Pa.s]
J : Thông lượng lọc [m3/m3.giờ, L/m2.giờ]
k : Hệ số sử dụng cơ chất tối đa [mg/mg.ngày]
kd : Hệ số phân hủy nội bào [mgVSS/mgVSS.ngày]
KS : Hằng số bán tốc độ
NT : Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh [m3/người.ngày]
pH : Chỉ số đo độ hoạt động của ion H+
Q : Lưu lượng dòng thấm [L/giờ]
Qb : Lượng bùn rút ra hàng ngày [m3/ngày, L/ngày]
Qn : Lưu lượng nước thải sinh hoạt [m3/ngày, L/ngày]
Qr : Khối lượng rác thải được xử lý [kgướt/ngày, gướt/ngày]
Ra : Trở lực do chất bẩn chui vào lỗ màng
Rc : Trở lực do lớp bẩn bám bên ngoài màng
Rm : Trở lực bẩn thân màng
rsu : Tốc độ tiêu thụ cơ chất tối đa [mg/L.giờ]
RT : Khối lượng rác thải phát sinh [kg/người.ngày]
Rt : Tổng trở lực màng
S : Diện tích màng lọc [m2]
S0 : Nồng độ cơ chất trước phản ứng [mg/L]
Se : Nồng độ cơ chất sau phản ứng [mg/L]
t : Nhiệt độ [oC]
TL : Tỉ lệ phát thải [kg/m3, g/L]
U : Tốc độ tiêu thụ cơ chất riêng tối đa [mgCOD/mgVSS.ngày]
V : Thể tích [m3, L]
X : Nồng độ sinh khối trong bể [mg/L]
vii
Xe : Nồng độ bùn đầu ra [mg/L]
Y : Hệ số sản lượng sinh khối [mgVSS/mgCOD]
θ : Thời gian lưu nước [giờ]
θc : Thời gian lưu bùn [ngày]
AcD : Đồng phân hủy kỵ khí (Anaerobic co-Digestion)
AD : Phân hủy kỵ khí (Anaerobic Digestion)
AeMBR : Bể màng sinh học hiếu khí (Aerobic Membrane Bioreactor)
AnMBR : Bể màng sinh học kỵ khí (Anaerobic Membrane Bioreactor)
BMP : Tiềm năng sinh khí mê tan (Biological methane potential)
BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)
BTNMT : Bộ Tài nguyên môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
BW : Nước thải đen (Black wastewater)
C/N : Tỉ lệ ni tơ trên phốt pho
CD : Phân bò (Cow dung)
CIP : Ciprofloxacin
CM : Phân gà (Chicken manure)
COD : Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
CTR : Chất thải rắn
CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt
CSTRs : Bể phản ứng xáo trộn liên tục (Continuous Stirred Tank
Reactors)
DM : Phân bò sữa (Dairy manure)
DMF : N, N-dimethylformamide
DS : Vỏ sầu riêng (Durian shell)
EPS : Các chất polymer ngoại bào (Extracellular Polymeric
Substances)
viii
FO-AnMBR : Hệ thống màng kỵ khí sử dụng thẩm thấu thuận (Forward
Osmosis Anaerobic Membrane Bioreactor)
FW : Chất thải thực phẩm (Food waste)
G-AnMBR : Hệ thống màng kỵ khí sử dụng bùn hoạt tính dạng hạt
(Granular Anaerobic Membrane Bioreactor)
GAC : Than hoạt tính dạng hạt (Granular Activated Carbon)
GG : Cỏ vườn (Garden grass)
GW : Chất thải xanh (Green waste)
HH : Hemicelluloses
HRT : Thời gian lưu thủy lực (Hydraulic Retention Time)
KW : Chất thải nhà bếp (Kitchen waste)
LCA : Phân tích vòng đời (Life cycle analysis)
MBR : Công nghệ màng lọc sinh học (Membrane Bio-Reactor)
MEC-
AnMBR
: Hệ thống màng kỵ khí sử dụng màng điện phân (Microbial
Electrolysis Cell-Anaerobic Membrane Bioreactor)
MLSS : Hàm lượng sinh khối (Mixed Liquor Suspended Solids)
MF : Màng vi lọc (Microfiltration)
MOWFAST : Quản lý chất thải hữu cơ đô thị bằng cách kết hợp xử lý chất
thải thực phẩn và hệ thống xử lý nước thải (Municipal
Organic Waste management by combined Food waste
disposal and Sewage Treatment)
NF : Màng lọc nano (Nanofiltration)
NTSH : Nước thải sinh hoạt
OLR : Tải trọng hữu cơ (Organic Loading Rate)
PD : Phân lợn (Pig dung)
PVDF : Polyvinylidene fluoride
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
ix
RO : Màng lọc thẩm thấu ngược (Reverse Osmosis)
RS : Bùn dư (Residual sludge)
SAnMBR : Bể màng sinh học kỵ khí nhúng chìm (Submerged Anaerobic
Membrane Bioreactor)
SBFA : Tro bay từ bã mía (Sugarcane bagasse fly ash)
sCOD : Nhu cầu oxy hóa học hòa tan (Soluble Chemical Oxygen
Demand)
SM : Phân cừu (Sheep manure)
SMP : Sản phẩm sinh học hòa tan (Soluble microbial products)
SRB : Vi sinh vật khử sun phát (Sulfate reducing bacteria)
SRT : Thời gian lưu bùn (Sludge Retention Time)
tCOD : Nhu cầu oxy hóa học tổng cộng (Total Chemical Oxygen
Demand)
TIPS : Tách pha cảm ứng nhiệt(Thermally induced phase
separation)
TKN : Tổng Ni tơ Kjeldahl (Total Kjeldahl Nitrogen)
TMP : Áp suất chuyển màng (Trans-membrane Pressure)
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
TP : Tổng phốt pho (Total Phospho)
T-N : Tổng Ni tơ (Total Nitrogen)
TS : Tổng hàm lượng chất rắn (Total Solids)
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)
UASB : Bể kỵ khí dòng chảy ngược qua tầng bùn (Upflow Anaerobic
Sludge Blanket)
UF : Màng siêu lọc (Ultrafiltration)
UWW : Nước thải đô thị (Urban wastewater)
VFAs : Các acid béo hữu cơ dễ bay hơi (Volatile Fatty Acids)
x
VLR : Tải trọng thể tích (Volumetric Loading Rate)
VS : Chất rắn bay hơi (Volatile Solids)
WAS : Quá trình bùn hoạt tính (Waste activated sludge)
WS : Rơm lúa mì (Wheat straw)
XLNT : Xử lý nước thải
YE : Yeast extract
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1 Thành phần CTRSH tại một số địa phương ...................................... 9
Bảng 1.2 Khối lượng CTRSH được xử lý theo các phương pháp .................. 10
Bảng 1.3 Thành phần của phân và nước tiểu .................................................. 11
Bảng 1.4 Tải lượng ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt ....................................... 12
Bảng 1.5 Nồng độ ô nhiễm của nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại ................ 12
Bảng 1.6 Thông số các loại màng lọc ............................................................. 28
Bảng 1.7 Khả năng xử lý của các loại màng ................................................... 30
Bảng 1.8 Lượng phát thải tại một số đơn vị đóng quân độc lập ..................... 43
Bảng 2.1 Tính chất của nước thải sinh hoạt đầu vào ...................................... 48
Bảng 2.2. Thành phần, tính chất hỗn hợp nước và rác thải ............................ 49
Bảng 2.3 Kích thước bể kỵ khí xáo trộn hoàn toàn ........................................ 51
Bảng 2.4 Kích thước bể màng kỵ khí ............................................................. 52
Bảng 2.5 Kích thước bể UASB ....................................................................... 54
Bảng 2.6 Kích thước bể màng kỵ khí ............................................................. 55
Bảng 2.7 Kích thước bể kỵ khí xóa trộn hoàn toàn quy mô pilot ................... 55
Bảng 2.8 Kích thước bể màng kỵ khí quy mô pilot ........................................ 56
Bảng 2.9 Thiết bị đo các chỉ tiêu .................................................................... 58
Bảng 2.10 Thông số thiết kế bình marriot ...................................................... 58
Bảng 2.11 Thông số vận hành CSTR-AnMBR quy mô PTN (SRT) – TN1.1 62
Bảng 2.12 Thông số vận hành CSTR-AnMBR quy mô PTN (HRT) – TN1.2
......................................................................................................................... 63
Bảng 2.13 Thông số vận hành UASB-AnMBR (HRT) – TN2 ....................... 65
Bảng 2.14 Thông số vận hành CSTR-AnMBR quy mô Pilot – TN3 ............. 67
Bảng 2.15 Phương pháp lấy mẫu chất thải cho TN1, TN2 ............................. 68
Bảng 2.16 Phương pháp lấy mẫu chất thải cho TN3 ...................................... 70
Bảng 2.17 Phương pháp đo các chỉ tiêu .......................................................... 71
xii
Bảng 2.18 Phương pháp phân tích các chỉ tiêu ............................................... 71
Bảng 2.19 Các biến số của 2 phương trình động học ..................................... 74
Bảng 3.1 Kết quả từ thí nghiệm TN1.1 với các thời gian lưu bùn khác nhau 90
Bảng 3.2 Kết quả tính toán tốc độ tiêu thụ cơ chất riêng tối đa ...................... 91
Bảng 3.3 Các biến số của 2 phương trình động học ....................................... 92
Bảng 3.4 Bảng tính các giá trị x, y cho phương trình (2.6) ............................ 92
Bảng 3.5 Bảng tính các giá trị x, y cho phương trình (2.7) ............................ 93
Bảng 3.6 Tóm tắt các thông số động học đã tính toán .................................... 94
xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1.1 Sơ đồ quá trình phân hủy kỵ khí ...................................................... 15
Hình 1.2 Bể xáo trộn hoàn toàn ...................................................................... 22
Hình 1.3 Bể dòng chảy ngược qua đệm bùn ................................................... 23
Hình 1.4 Mô tả nguyên lý hoạt động của màng lọc ........................................ 26
Hình 1.5 Bể phản ứng kỵ khí sử dụng màng đặt ngoài ................................... 33
Hình 1.6 Bể phản ứng kỵ khí sử dụng màng nhúng chìm .............................. 33
Hình 1.7 Bể phản ứng kỵ khí kết hợp bể chứa màng riêng ............................ 34
Hình 2.1 Quy trình nghiên cứu và thực nghiệm ............................................. 47
Hình 2.2 Cấu tạo bể kỵ khí xáo trộn hoàn toàn .............................................. 51
Hình 2.3 Cấu tạo bể màng kỵ khí .................................................................... 52
Hình 2.4 Cấu tạo bể UASB ............................................................................. 53
Hình 2.5 Cấu tạo bể UASB ............................................................................. 54
Hình 2.6 Cấu tạo bể kỵ khí xáo trộn hoàn toàn quy mô pilot ......................... 56
Hình 2.7. Cấu tạo bể chứa màng kỵ khí quy mô pilot .................................... 57
Hình 2.8 Cấu tạo bình Marriott thu khí sinh học ............................................ 58
Hình 2.9 Sơ đồ mô hình CSTR-AnMBR quy mô PTN .................................. 61
Hình 2.10 Sơ đồ mô hình UASB-AnMBR quy mô PTN ............................... 64
Hình 2.11 Sơ đồ mô hình CSTR-AnMBR quy mô Pilot – TN3 ..................... 66
Hình 3.1 Sự biến thiên nhiệt độ - TN1.1 ......................................................... 80
Hình 3.2 Sự biến thiên pH (a), nồng độ VFAs (b), độ kiềm (c) - TN1.1 ....... 81
Hình 3.3 Sự biến thiên tỉ lệ VFA/Alk – TN1.1 ............................................... 82
Hình 3.4 Sự biến thiên COD tại các SRT khác nhau – TN1.1 ....................... 83
Hình 3.5 Hiệu quả xử lý COD tại các SRT khác nhau – TN1.1 ..................... 84
Hình 3.6 Giá trị COD trung bình – TN1.1 ...................................................... 84
Hình 3.7 Sự biến thiên T-N tại các SRT khác nhau – TN1.1 ......................... 85
Hình 3.8 Giá trị T-N trung bình – TN1.1 ........................................................ 86
xiv
Hình 3.9 Sự biến thiên T-P tại các SRT khác nhau – TN1.1 .......................... 87
Hình 3.10 Giá trị T-P trung bình – TN1.1 ...................................................... 87
Hình 3.11 Khả năng xử lý dinh dưỡng – TN1.1 ............................................. 88
Hình 3.12 Khả năng thu hồi khí sinh học – TN1.1 ......................................... 89
Hình 3.13 Sự biến thiên của 1/U theo 1/S ....................................................... 93
Hình 3.14 Sự biến thiên của 1/SRT theo U ..................................................... 94
Hình 3.15 Sự biến thiên pH – TN1.2 .............................................................. 95
Hình 3.16 Hiệu quả xử lý COD tại các HRT khác nhau – TN1.2 .................. 96
Hình