Trên thực tế, trong các nhà máy, xí nghiệp; phụ tải điện thường bao gồm
nhiều phụ tải nhỏ, nằm phân tán, bố trí rải rác tại các phân xưởng khác nhau.
Các thiết bị này thường được kết nối tới điểm phân phối chính của nhà máy
thông qua các hệ thống dây cáp điện ba pha. Trên các đường dây này thường
xảy ra hiện tượng suy giảm điện áp và tổn thất làm nóng các dây cáp điện.
Phương pháp điều khiển điện áp, bù tập trung sẽ không thể làm giảm tổn thất
trên hệ thống dây cáp phân phối này và rất khó để tính toán chính xác điện áp
cần thiết tại từng phụ tải điện. Như đã phân tích trong chương 2 việc điều chỉnh
điện áp tại từng phụ tải kết hợp với bù CSPK làm cho quá trình hoạt động tại
các nhà máy, xí nghiệp đạt hiệu quả cao. Tuy nhiên, phương pháp bù tại từng
phụ tải tồn tại các nhược điểm: (1) Các dữ liệu đo lường từ các thiết bị phân tán
sẽ phải mã hóa rồi truyền về thiết bị trung tâm. Quá trình mã hóa này sẽ tạo ra
một độ trễ thời gian, khiến cho việc tính toán bù sẽ chậm hơn. Đồng thời nó
cũng gây ra các vấn đề về nhiễu tín hiệu, mất tín hiệu có thể làm cho việc tính
toán tối ưu hóa không được chính xác. (2) Bản thân các thiết bị phân tán đã có
những phần điều khiển nên sau khi nhận được các kết quả tính tối ưu thì sẽ phải
tiến hành các thuật toán điều khiển theo lệnh từ thiết bị trung tâm, điều này
cũng sẽ gây ra độ trễ về mặt thời gian hoặc sai sót trong thực hiện. (3) Việc các
thiết bị phân tán sử dụng các bộ điều khiển độc lập cũng có thể khiến cho giá
thành tăng cao. Ngoài ra, các thiết bị phân tán còn tiêu thụ khá nhiều công suất
tác dụng khiến cho hiệu quả của việc tối ưu hóa chế độ bị giảm bớt.
Trên cơ sở các kết quả nghiên cứu trình bày ở các chương trước, luận án sẽ
đề xuất một giải pháp xây dựng hệ thống thiết bị điều chỉnh điện áp dạng phân
tán điều khiển tập trung (ĐCĐAPT-ĐKTT) dạng thụ động để nâng cao CLĐA
tại từng phụ tải riêng rẽ trong các nhà máy. Từ đó làm giảm tổn thất công suất
tác dụng, nâng cao hiệu suất và tuổi thọ của các thiết bị điện. Hệ thống này chỉ
sử dụng một bộ điều khiển trung tâm duy nhất cho các thiết bị bù CSPK tại nhiều
điểm trên lưới.
150 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu giải pháp bù phân tán điều khiển tập trung nâng cao chất lượng điện áp trong nhà máy công nghiệp sử dụng nhiều động cơ không đồng bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng
dẫn khoa học của PGS.TS Phạm Trung Dũng, TS Đinh Ngọc Quang cùng với
các tài liệu tham khảo đã trích dẫn.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Tiến Dũng
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành nhất tới Ban Giám Đốc,
Viện Tên lửa và Kỹ thuật Điều khiển, Bộ môn Kỹ thuật Điện - Học viện Kỹ thuật
Quân sự, cùng với Ban Giám Hiệu, Khoa Điều Khiển và Tự động hóa Trường
Đại học Điện lực, đã luôn tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành bản luận
án này. Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Phạm Trung Dũng, người hướng
dẫn khoa học thứ nhất và TS. Đinh Ngọc Quang, người hướng dẫn thứ hai, đã
tận tình chỉ bảo, đưa ra những nội dung chính cần phải giải quyết để tôi hoàn
thành bản luận án này.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, nhóm nghiên cứu, bạn bè
và các đồng nghiệp đã luôn động viên, chia sẻ và giúp đỡ tôi trong suốt thời
gian thực hiện luận án.
Tác giả luận án
Nguyễn Tiến Dũng
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU ......................................................................... vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................. vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................... x
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................. xiv
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ....................................................... 7
Tổng quan về chất lượng điện năng ........................................................ 7
1.1.1. Đặt vấn đề .......................................................................................... 7
1.1.2. Các tham số ảnh hưởng của chất lượng điện áp ................................ 9
Ảnh hưởng của CLĐA đến hiệu suất làm việc của động cơ ................. 12
1.2.1. Ảnh hưởng của độ lệch điện áp ....................................................... 12
1.2.2. Ảnh hưởng của điện áp bất đối xứng .............................................. 14
1.2.3. Ảnh hưởng của độ méo dạng sóng điện áp (sóng hài) đến hiệu quả sử
dụng năng lượng của động cơ ................................................................... 15
Các giải pháp điều chỉnh điện áp .......................................................... 18
1.3.1. Nguyên lý chung ............................................................................. 18
1.3.2. Điều chỉnh điện áp bằng cách điều chỉnh dòng điện kích từ máy phát
điện ............................................................................................................ 19
1.3.3. Điều chỉnh điện áp bằng cách đặt đầu phân áp cố định hoặc sử dụng
bộ điều áp dưới tải của máy biến áp .......................................................... 20
1.3.4. Điều chỉnh điện áp bằng máy biến áp điều chỉnh và biến áp bổ trợ
hoặc sử dụng bộ tụ có điều chỉnh .............................................................. 20
1.3.5. Sa thải phụ tải .................................................................................. 21
1.3.6. Điều chỉnh điện áp bằng cách thay đổi tiết diện đường dây ........... 21
1.3.7. Lọc sóng hài .................................................................................... 22
1.3.8. Điều chỉnh điện áp bằng cách bù công suất phản kháng ................ 24
iv
Các phương pháp bù công suất phản kháng .......................................... 25
1.4.1. Bù bằng máy bù đồng bộ ................................................................. 25
1.4.2. Bù tĩnh đóng cắt theo bậc ................................................................ 25
1.4.3. Sử dụng các thiết bị bù công suất phản ứng nhanh ......................... 26
Các phương pháp bố trí thiết bị bù công suất phản kháng .................... 30
1.5.1. Phương pháp bù tập trung ............................................................... 30
1.5.2. Phương pháp bù nhiều vị trí ............................................................ 31
Kết luận ................................................................................................. 34
Chương 2 PHƯƠNG PHÁP BÙ PHÂN TÁN ĐIỀU KHIỂN TẬP TRUNG CHO
LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI ............................................................................... 36
Phương pháp tính toán tối ưu hóa lượng bù CSPK cho tải có động cơ
không đồng bộ .............................................................................................. 37
2.1.1. Tính toán tổn thất công suất tác dụng của lưới điện phân phối ...... 37
2.1.2. Tối ưu hóa bù CSPK cho lưới điện phân phối ................................ 43
Phương pháp điều chỉnh điện áp sử dụng thiết bị bù phân tán điều khiển
tập trung ........................................................................................................ 48
2.2.1. Mô tả hệ thống phân phối phụ tải trong nhà máy ........................... 49
2.2.2. Sơ đồ thay thế mạng điện khi có thiết bị bù .................................... 53
Kết luận ................................................................................................. 60
Chương 3 GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CẤU HÌNH HỆ THỐNG BÙ PHÂN TÁN
ĐIỀU KHIỂN TẬP TRUNG .......................................................................... 62
Cấu trúc của hệ thống bù phân tán điều khiển tập trung ....................... 63
3.1.1. Sơ đồ hệ thống BPT-ĐKTT ............................................................ 63
3.1.2. Các thành phần của hệ thống ĐCĐAPT-ĐKTT ............................. 65
3.1.3. Hoạt động của hệ thống ĐCĐAPT-ĐKTT ...................................... 65
Bộ điều khiển của hệ thống ................................................................... 68
3.2.1. Khối đo lường và các tín hiệu đầu vào ............................................ 70
3.2.2. Thiết bị bù trung tâm và thiết bị phân tán của hệ thống điều chỉnh
điện áp kiểu phân tán, điều khiển tập trung. ............................................. 72
3.2.3. Khối điều khiển công suất các phần tử trong hệ thống ................... 79
Thuật toán điều khiển ............................................................................ 82
v
3.3.1. Chương trình chính .......................................................................... 82
3.3.2. Khối điều chỉnh độ không đối xứng điện áp (ĐC-KĐXDA) .......... 83
3.3.3. Khối lọc sóng hài ............................................................................. 85
3.3.4. Khối điều chỉnh bù CSPK- ĐCĐA ................................................. 87
Kết luận ................................................................................................. 89
Chương 4 MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM HỆ THỐNG BÙ PHÂN TÁN
ĐIỀU KHIỂN TẬP TRUNG .......................................................................... 91
Mô phỏng hệ thống bù phân tán điều khiển tập trung .......................... 91
4.1.1. Các tham số của hệ thống ................................................................ 91
4.1.2. Xấp xỉ hóa đường cong NEMA ...................................................... 92
4.1.3. Các kịch bản mô phỏng ................................................................... 93
4.1.4. Kết quả mô phỏng ........................................................................... 95
Chế tạo và thực nghiệm hệ thống BPT-ĐKTT ..................................... 99
4.2.1. Thiết kế hệ thống ............................................................................. 99
4.2.2. Hệ thống bù phân tán điều khiển tập trung sau khi được chế tạo . 101
4.2.3. Lắp đặt thử nghiệm thiết bị ........................................................... 103
4.2.4. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện của nhà máy thông tin M1........... 104
4.2.5. Kết quả thực nghiệm ..................................................................... 104
Kết luận ............................................................................................... 112
KẾT LUẬN CHUNG CỦA LUẬN ÁN ....................................................... 113
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ............................................. 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 116
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 126
Sử dụng zero crossing để giúp giảm dao động điện áp khi đóng cắt các
nhánh của hệ thống điều chỉnh điện áp phân tán. ...................................... 126
Thiết kế chế tạo hệ thống .................................................................... 128
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Ký hiệu Đơn vị Ý nghĩa
{Qtt -Qb} (%)
Hiệu suất của động cơ giảm khi có sự thay đổi
điện áp đặt trên động cơ
pbu (kW/kVAr) Tổn thất công suất tác dụng đơn vị của thiết bị bù
Pbu (kW) Tổn thất công suất tác dụng thiết bị bù
PDC_KDB (kW)
Tổn thất của động cơ điện không đồng bộ có tính
tới ảnh hưởng của chất lượng điện áp tới hiệu suất
Pdd (kW) Tổn thất trên đường dây
PMBA (kW) Tổn thất trên các máy biến áp
PN (kW) Tổn hao công suất ngắn mạch của máy biến áp
P (kW) Tổng tổn thất công suất tác dụng
l (km) Chiều dài cáp
Ptt (kW) Công suất tác dụng tính toán
Qb (kVAr) Công suất của thiết bị bù
Qtt (kVAr) Công suất phản kháng tính toán
r0 (Ω/km) Điện trở của cáp trên một đơn vị dài
Rht (Ω) Điện trở của hệ thống điện
RT1 (Ω) Điện trở của MBA-T1
RT2 (Ω) Điện trở của MBA-T2
Sdm1 (MVA) Công suất định mức của MBA-T1
Sdm2 (MVA) Công suất định mức của MBA-T2
U1 (kV) Điện áp định mức phía cao áp của MBA-T1
U2 (kV) Điện áp định mức phía hạ áp của MBA-T2
Udc (V) Điện áp đặt trên động cơ
Udm (V) Điện áp định mức của động cơ
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu Đơn vị Ý nghĩa
Uht (kV) Điện áp của hệ thống điện
UN (%) Điện áp ngắn mạch của MBA
x0 (Ω/km) Điện kháng của cáp trên một đơn vị dài
Xht (Ω) Điện kháng của hệ thống điện
XT1 (Ω) Điện kháng của MBA-T1
XT2 (Ω) Điện kháng của MBA-T2
INM
(3) (kA) Dòng điện ngắn mạch 3 pha
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
AC/DC
Alternating Current /
Direct Current
Xoay chiều/ một chiều
SCADA
Supervisory Control And
Data Acquisition
Hệ thống điều khiển giám sát
thu thập dữ liệu
CPU Central Processing Unit Bộ điều khiển trung tâm
DG Distributed Generation Nguồn phân tán
FACTS
Flexible Alternating
Current Transmission
System
Hệ thống truyền tải điện
xoay chiều linh hoạt
GTO Gate turn-off thyristor
Thyristor khóa bằng cực
điều khiển
HPF High pass filter Bộ lọc thông cao
IGBT
Insulated Gate Bipolar
Transistor
Transistor có cực điều khiển
cách ly
IGCT
Integrated Gate
Commutated Thyristor
Cổng chuyển mạch tích hợp
thyristor
viii
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
MCU Microcontroller Unit Bộ vi điều khiển
OLTC On-load tap changer Điều chỉnh áp dưới tải
PLL Phase-locked loop Vòng Khóa pha
PWM Pulse Width Modulation Bộ điều chế độ rộng xung
RTU Remote Terminal Unit Thiết bị đầu cuối
STATCOM
Static Synchronous
Conpensator
Bộ bù đồng bộ tĩnh
SVC Static Var Compensator Thiết bị bù tĩnh
TCR
Thyristor Controlled
Reactor
Cuộn kháng điều khiển bằng
Thyristor
THD
Total Harmonic
Distortion
Tổng biến dạng sóng hài
TSC
Thyristor Switched
Capacitor
Tụ điện đóng mở trực tiếp
bằng Thyristor
VSC Voltage Source Converter Bộ nghịch biến đổi nguồn áp
VUF
Voltage Unbalance
Factor
Hệ số mất cân bằng điện áp
BI Biến dòng
BPT-ĐKPT
Bù phân tán điều khiển phân
tán
BPT-ĐKTT
Bù phân tán điều khiển tập
trung
BU Biến áp
CLĐA Chất lượng điện áp
CLĐN Chất lượng điện năng
CSPK Công suất phản kháng
CSTD Công suất tác dụng
ĐC ĐAKĐX Điều chỉnh điện áp không
ix
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
đối xứng
ĐCĐA Điều chỉnh điện áp
ĐCĐAPT-ĐKTT
Điều chỉnh điện áp phân tán
điều khiển tập trung
ĐC-KĐB Động cơ không đồng bộ
KDX Độ không đối xứng
KT Kích từ
PT Phân tán
TĐK
Thiết bị tự động điều chỉnh
kích từ
THDI Tổng sóng hài dòng điện
THDU Tổng sóng hài điện áp
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Ảnh hưởng của giá trị điện áp đến hiệu suất của động cơ ứng với các
mức độ tải khác nhau ...................................................................................... 12
Hình 1.2. Sự phụ thuộc của công suất đầu vào động cơ theo điện áp .......... 13
Hình 1.3. Tổn thất công suất sắt từ theo điện áp bất đối xứng ....................... 14
Hình 1.4. Hệ số giảm tải của động cơ công suất trung bình theo độ không đối
xứng điện áp .................................................................................................... 14
Hình 1.5. Sự thay đổi điện trở, hệ số tự cảm và điện kháng trên mạch rotor theo
sóng hài ........................................................................................................... 15
Hình 1.6. Sự thay đổi nhiệt độ của các bộ phận trong động cơ không đồng bộ
4kW, 4 cực khi đầy tải bởi sóng hài điện áp ................................................... 16
Hình 1.7. Sự thay đổi tổn thất công suất ở sóng hài điện áp bậc 5 trong động cơ
không đồng bộ 4 cực công suất 4kW và 55kW, ở các chế độ tải khác nhau ...... 17
Hình 1.8. Sự thay đổi hiệu suất của động cơ ở sóng hài điện áp bậc 5 .......... 17
Hình 1.9. Sơ đồ thay thế và đồ thị véctơ điện áp của máy phát ..................... 19
Hình 1.10. Cấu trúc một số loại bộ lọc hài thụ động ...................................... 22
Hình 1.11. Bộ lọc hài tích cực lai song song .................................................. 23
Hình 1.12. Bộ lọc hài tích cực lai nối tiếp ...................................................... 23
Hình 1.13. Phương pháp bù tĩnh đóng cắt theo bậc ........................................ 25
Hình 1.14. Sơ đồ nguyên lý của thiết bị SVC ................................................. 27
Hình 1.15. Sơ đồ khối của phương pháp điều chỉnh theo điện áp SVC ......... 27
Hình 1.16. Sơ đồ nguyên lý của thiết bị bù lai ................................................ 29
Hình 1.17. Sự thay đổi độ lệch điện áp theo tỷ lệ điểm nút đặt thiết bị bù công
suất phản kháng ............................................................................................... 32
Hình 1.18. Độ thay đổi hệ số công suất theo tỷ lệ điểm nút đặt thiết bị bù công
suất phản kháng ............................................................................................... 32
Hình 2.1. Sơ đồ nguyên lý của lưới điện phân phối ....................................... 38
Hình 2.2. Sơ đồ thay thế của lưới điện ............................................................ 39
xi
Hình 2.3. Quan hệ giữa điện áp và hiệu năng động cơ theo NEMA .............. 44
Hình 2.4. Sơ đồ nối điện chung trong nhà máy khi chưa có thiết bị bù ......... 51
Hình 2.5. Sơ đồ nối điện chung trong nhà máy khi có thiết bị bù .................. 52
Hình 2.6. Sơ đồ thay thế lưới điện của nhà máy khi có thiết bị bù ................. 53
Hình 3.1. Sơ đồ nguyên lý hệ thống ĐCĐAPT-ĐKTT .................................. 64
Hình 3.2. Sơ đồ quá trình đo lường và điều khiển khi sử dụng các bộ đo lường
và điều khiển tại từng phần tử phân tán. ......................................................... 66
Hình 3.3. Sơ đồ khối của bộ điều khiển hệ thống ........................................... 68
Hình 3.4. Sơ đồ khối bộ điều khiển của hệ thống ĐCĐAPT-ĐKTT. ............. 69
Hình 3.5. Sơ đồ khối của mạch đo lường ........................................................ 71
Hình 3.6. Thiết bị bù công suất phản kháng trung tâm ................................... 73
Hình 3.7. Thiết bị cuộn kháng trung tâm ........................................................ 73
Hình 3.8. Thiết bị cuộn kháng trung tâm ........................................................ 74
Hình 3.9. Thiết bị phân tán cho tải phi tuyến .................................................. 76
Hình 3.10. Thiết bị phân tán cho tải tuyến tính .............................................. 76
Hình 3.11. Thiết bị phân tán cho tải hỗn hợp ................................................. 77
Hình 3.12. Sơ đồ khối điều khiển công suất tụ điện một pha ......................... 79
Hình 3.13. Sơ đồ khối điều khiển công suất tụ điện ba pha ........................... 80
Hình 3.14. Sơ đồ khối điều khiển các bộ lọc .................................................. 81
Hình 3.15. Sơ đồ khối điều khiển cuộn kháng trung tâm ............................... 82
Hình 3.16. Lưu đồ thuật toán chính ................................................................ 83
Hình 3.17. Lưu đồ thuật toán điều chỉnh độ không đối xứng điện áp ............ 85
Hình 3.18. Lưu đồ thuật toán điều khiển lọc sóng hài .................................... 86
Hình 3.19. Lưu đồ thuật toán bù CSPK .......................................................... 88
Hình 4.1. Đường cong NEMA cho động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng cho
mô phỏng ......................................................................................................... 93
Hình 4.2. Mô hình lưới điện bù phân tán điều khiển phân tán với tải đặc trưng
là ba ĐC-KĐB ................................................................................................. 94
xii
Hình 4.3. Mô hình lưới điện bù phân tán điều khiển tập trung với tải đặc trưng
là ba ĐC-KĐB ................................................................................................. 95
Hình 4.4. Công suất bù phân tán cho từng tải động cơ. .................................. 97
Hình 4.5. Tổn thất của từng động cơ và tổng tổn thất P khi áp dụng phương
pháp BPT-ĐKPT ............................................................................................. 97
Hình 4.6. Công suất bù trên các tải khi áp dụng hệ phân tán điều khiển tập trung
......................................................................................................................... 98
Hình 4.7. Tổn thất của từng động cơ và tổng tổn thất P khi thực hiện BPT-
ĐKTT .............................................................................................................. 98
Hình 4.8. Tổng tổn thất CSTD khi điện áp thay đổi từ 0,9Udm đến 1,1Udm trong
các trường hợp. ................................................................................................ 98
Hình 4.9. Tổng tổn thất CSTD khi điện áp thay đổi ngẫu nhiên trong các trường
hợp. .................................................................................................................. 98
Hình 4.10. Sơ đồ khối của bộ điều khiển hệ thống ....................................... 100
Hình 4.11. Mô đun điều khiển trung tâm của bộ điều khiển ........................ 101
Hình 4.12. Mô đun điều chỉnh công suất thiết bị .......................................... 101
Hình 4.13. Mặt trước và bên trong của thiết bị bù trung tâm ....................... 102
Hình 4.14. Mặt trước và bên trong của tủ bù phân tán ................................. 102
Hình 4.15. Bộ điều khiển bị trung tâm được gắn trên mặt trong cánh tủ ..... 103
Hình 4.16. Sơ đồ bố trí hệ thống BPT-