Như vậy một cách khái quát, rủi ro có thể được xác định như là một sự kiện hoặc yếu tố, không chắc chắn, nếu xảy ra, có tác động tích cực hoặc tiêu cực đến mục tiêu của dự án về thời gian, chi phí, chất lượng và lợi nhuận. Rủi ro là những điều kiện hoặc sự kiện không chắc chắn mà nếu nó xảy ra thì nó sẽ có tác động xấu đến mục tiêu của dự án. Rủi ro là các biến cố không chãc chắn có xảy ra hay không, sự không chắc chắn này phát sinh từ nhận thức của dự án về tương lai, dựa trên ước lượng, giả định hoặc một ít sự kiện về nguồn lực, thời gian và yêu cầu. Rủi ro thường tạo ra các tác động xấu đến các dự án, nhưng dự án cần phái xem xét và tận dụng các tác động tích cực hoặc các cơ hội phát sinh từ các rủi ro (không thể tránh khỏi tất cả các rủi ro) để giúp cho dự án đạt được mục tiêu nhanh hơn và ít tốn kém hơn. Đối với các rủi ro có tác động xấu đến dự án, hoạt động phòng ngừa cần được ưu tiên hơn hoạt động khắc phục rủi ro.
Theo các quan niệm trên rủi ro với đặc điểm gồm ba thành phần: (i) sự kiện rủi ro: những yếu tố có thể xảy ra tạo điều kiện thuận lợi hoặc bất lợi cho dự án, (ii) Xác suất xảy ra (khả năng xảy ra): cơ hội của sự kiện rủi ro xảy ra, và (iii) Mức độ rủi ro: hậu quả của việc xảy ra sự kiện mà có thể được quy định cụ thể như hay mất. Với mục đích bảo vệ, rủi ro là tính thiếu chắc chắn và thiên về tổn thất; với mục đích đầu tư, rủi ro là sự mất mát so với dự kiến; với mục đích quản lý dự án, rủi ro là yếu tố chưa tiên đoán được có thể ảnh hưởng tới việc hoàn thành mục tiêu; với đa mục đích, rủi ro là sự phân bố xác suất quanh giá trị trung bình
172 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu giải pháp hạn chế rủi ro trong đầu tư phát triển hệ thống cảng biển khu vực phía Bắc Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
NGUYỄN CẢNH TĨNH
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO
TRONG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẢNG
BIỂN KHU VỰC PHÍA BẮC VIỆT NAM
Ngành: Tổ chức và Quản lý vận tải
Mã số: 9840103
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội - 10.2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
NGUYỄN CẢNH TĨNH
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO
TRONG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
CẢNG BIỂN KHU VỰC PHÍA BẮC VIỆT NAM
Ngành: Tổ chức và Quản lý vận tải
Mã số: 9840103
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Nguyễn Hồng Thái
2. PGS.TS Nguyễn Thị Phương
Hà Nội - 10.2024
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu nêu
trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được
công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác.
Hà Nội, tháng 10 năm 2024
Tác giả luận án
Nguyễn Cảnh Tĩnh
ii
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, lời cảm ơn xin được gửi đến các nhà khoa học của khoa VTKT –
Trường đại học GTVT.
Lời cảm ơn sâu sắc gửi đến nhà khoa học hướng dẫn là PGS.TS Nguyễn Hồng
Thái và PGS.TS Nguyễn Thị Phương đã gắn bó với tác giả trong quá trình nghiên cứu.
Cảm ơn các thầy, cô giáo giảng dạy suốt quá trình học tập tại khoa VTKT – Trường đại
học GTVT. Các thầy cô giáo, các nhà khoa học trong và ngoài Trường đại học GTVT
đã góp ý cho tác giả hoàn thành Luận án.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, HĐND,
UBND Thành phố Hải Phòng và lãnh đạo cảng biển khu vực phía Bắc, đã tạo điều kiện
để tác giả được tiếp cận các báo cáo, tài liệu, cung cấp các số liệu để tác giả hoàn thành
Luận án.
Trân trọng cảm ơn !
Hà Nội, tháng 10 năm 2024
Tác giả luận án
Nguyễn Cảnh Tĩnh
iii
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..............................................................................vii
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. viii
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. ix
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 4
3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ................................................................. 5
4. Dự kiến các kết quả nghiên cứu của luận án. .............................................. 5
5. Kết cấu của luận án ........................................................................................ 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN
ÁN ............................................................................................................................... 7
1.1. Tổng quan về nghiên cứu đầu tư hệ thống cảng biển ..................................... 7
1.2.1. Các nghiên cứu trong nước .......................................................................... 11
1.2.2. Các nghiên cứu ngoài nước .......................................................................... 15
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 24
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ RỦI RO TRONG
ĐẦU TƯ HỆ THỐNG CẢNG BIỂN ..................................................................... 25
2.1. Cơ sở luận về cảng biển và đầu tư cảng biển ................................................. 25
2.1.1. Khái niệm, chức năng, vai trò cảng biển ..................................................... 25
2.1.2. Đầu tư phát triển cảng biển .......................................................................... 30
2.2. Cơ sở luận về quản lý rủi ro trong đầu tư hệ thống cảng biển .................... 35
2.2.1. Khái niệm rủi ro ............................................................................................. 35
2.2.2. Phân loại rủi ro trong đầu tư CSHT cảng biển ............................................. 37
2.2.3. Xác định các yếu tố rủi ro .............................................................................. 39
2.2.4. Quản lý rủi ro trong đầu tư cảng biển ........................................................... 45
2.3. Kinh nghiệm về QLRR trong đầu tư cảng biển ............................................. 55
2.3.1. Kinh nghiệm Quốc tế ....................................................................................... 55
iv
iv
2.3.2. Kinh nghiệm một số cảng Việt Nam ................................................................ 59
2.3.3. Bài học kinh nghiệm chung cho quản trị rủi ro trong đầu tư cảng biển ........ 62
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 63
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ ................ 64
RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ HỆ THỐNG CSHT CẢNG BIỂN KHU VỰC HẢI
PHÒNG VIỆT NAM ............................................................................................... 64
3.1. Tổng quan quy hoạch phát triển Cảng biển Việt Nam ................................... 64
3.1.1. Mục tiêu và tầm nhìn ........................................................................................ 64
3.1.2. Phân loại cảng biển ......................................................................................... 65
3.1.3. Quy hoạch các nhóm cảng biển, cảng biển và khu bến cảng ............................. 67
3.2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển
khu vực Hải Phòng .................................................................................................... 69
3.2.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ........................................................................... 69
3.2.2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của TP Hải Phòng ................................ 70
3.3. Phân tích thực trạng phát triển hệ thống cảng biển khu vực Hải Phòng ........ 88
3.3.1. Thực trạng phát triển cảng biển khu vực Hải Phòng ......................................... 88
3.3.2. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kho bãi ...................................................... 94
3.4. Thực trạng nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng cảng biển
khu vực Hải Phòng .................................................................................................... 95
3.4.1. Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển. ................................................. 95
3.4.2. Thực hiện chính sách phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển khu vực Hải Phòng .... 97
3.4.3. Thực trạng quản lý về sử dụng đất đai cho phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng cảng
biển Hải Phòng. .......................................................................................................... 97
3.4.4. Thực trạng công tác kiểm tra, giám sát phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển khu vực
Hải Phòng .................................................................................................................. 98
3.4.5. Đánh giá khái quát ưu điểm, hạn chế trong đầu tư phát triển hệ thống CSHT cảng
biển khu vực Hải Phòng .............................................................................................. 99
3.5. Thực trạng quản lý rủi ro trong đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển khu
vực Hải Phòng. ........................................................................................................ 103
3.5.1. Thực trạng quản lý đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam ....................... 103
v
v
3.5.2. Về lợi nhuận đầu tư phát triển cảng biển .................................................. 107
3.5.3. Các chủ thể đầu tư phát triển và khai thác cảng biển ............................... 108
3.5.4. Thực trạng môi trường pháp lý đầu tư và QLRR trong đầu tư hệ thống cảng
biển Hải Phòng ....................................................................................................... 109
3.5.5. Thực trạng Quản lý rủi ro đầu tư hệ thống cảng biển Hải phòng ........... 112
3.5.6. Những hạn chế trong quản lý rủi ro đầu tư hệ thống CSHT cảng biển khu
vực Hải Phòng và nguyên nhân ............................................................................ 116
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ...................................................................................... 118
CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
RỦI RO VÀ QLRR TRONG ĐẦU TƯ CSHT CẢNG BIỂN KHU VỰC HẢI
PHÒNG VIỆT NAM ............................................................................................. 119
4.1. Nghiên cứu đề xuất nhân tố rủi ro trong đầu tư phát triển cảng biển Việt
Nam ......................................................................................................................... 119
4.2. Mô hình và giả thiết nghiên cứu, mẫu khảo sát ........................................... 123
4.3. Thiết kế nghiên cứu định lượng xác định các yếu tố và mức rủi ro trong đầu
tư cảng biển Việt Nam .......................................................................................... 124
4.3.1. Kiểm định kết quả xác định rủi ro ................................................................ 124
4.3.2. Xác định mức rủi ro bằng phương pháp giá trị trung bình ......................... 125
4.3.3. Kiểm định giả thuyết thống kê và thiết lập phương trình hồi quy ................ 126
4.4. Phân tích đánh giá kết quả điều tra .............................................................. 127
4.4.1. Kết quả phiếu khảo sát ................................................................................ 127
4.4.2. Trách nhiệm của các bên có liên quan đến rủi ro và quản lý rủi ro ........ 129
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ...................................................................................... 134
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KHUYỂN NGHỊ NHẰM HẠN CHẾ
RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ CSHT CẢNG BIỂN KHU VỰC HẢI PHÒNG ĐẾN
NĂM 2030 TẦM NHÌN 2050 ............................................................................... 135
5.1. Quan điểm, mục tiêu và phương hướng đầu tư phát triển cảng biển Việt
Nam ......................................................................................................................... 135
5.1.1. Về quan điểm phát triển .............................................................................. 135
5.1.2. Mục tiêu đến năm 2030 ............................................................................... 135
vi
vi
5.1.3. Phương hướng đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam .............................. 137
5.2. Định hướng QLRR hệ thống CSHT cảng biển khu vực Hải Phòng .......... 138
5.2.1. Định hướng đầu tư phát triển cảng biển khu vực Hải Phòng .................. 138
5.2.2. Định hướng QLRR đầu tư .......................................................................... 141
5.3. Một số giải pháp và khuyến nghị hoàn thiện quản lý rủi ro trong đầu tư
CSHT cảng biển khu vực Hải Phòng. ................................................................. 141
5.3.1. Phân bổ trách nhiệm về QLRR cho các bên liên quan ............................. 142
5.3.2.1. Đối với Chủ đầu tư ............................................................................. 144
5.3.2.2. Đối với nhóm nhà thầu tư vấn ............................................................ 144
5.3.2.3. Đối với Nhà thầu thi công xây lắp ...................................................... 146
5.3.2.4. Đối với cơ quan quản lý nhà nước ..................................................... 147
5.3.2.5. Hoàn thiện chính sách pháp luật trong quản lý rủi ro .................... 147
5.3.2.6. Đối với cộng đồng ............................................................................... 148
5.3.2. Hoàn thiện qui trình QLRR đầu tư CSHT cảng biển ............................... 149
5.3.3. Khuyến nghị các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong đầu tư cảng biển
157
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 159
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ .......................................... 161
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 162
I. TIẾNG VIỆT ...................................................................................................... 162
II. TIẾNG ANH ..................................................................................................... 169
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 170
vii
vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
1. Tiếng Việt
TT
Chữ viết
tắt
Nghĩa đầy đủ
1 CSHT Cơ sở hạ tầng
2 ĐTPT Đầu tư phát triển
3 KCHT Kết cấu hạ tầng
4 GTVT Giao thông vận tải
5 HTCT Hợp tác công tư
6 KCHT Kết cấu hạ tầng
7 NSNN Ngân sách nhà nước
8 QLDA Quản lý dự án
9 VBQPPL Văn bản quy phạm pháp luật
2. Tiếng Anh
TT
Chữ viết
tắt
Đầy đủ tiếng Anh Nghĩa đầy đủ
1. ADB Asia Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á
2. IRR Internal Rote of Return Tỉ suất hoàn vốn nội bộ
3. NPV Net Present Value Giá trị hiện tại ròng
4. ODA
Official Development
Assistance
Hỗ trợ Phát triển Chính thức
5. PPP
Public Privite
Partnership
Hợp tác công tư
6. RR Rate of Return Tỉ suất hoàn vốn kế toán
7. SPV Special Purpose Vehicle Doanh nghiệp dự án
8. WB World Bank Ngân hàng Thế giới
viii
viii
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 3 1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG 2015 – 2020 ............................................................................................. 85
BẢNG 3 2. TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG QUY MÔ DOANH THU QUA KHU VỰC CẢNG HẢI PHÒNG VÀ
THU NỘI ĐỊA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (1990 - 2022) .................................................... 87
BẢNG 3 3. KHỐI LƯỢNG THÔNG QUA KHU VỰC CẢNG HẢI PHÒNG QUA CÁC NĂM ................. 88
BẢNG 3 4. HIỆN TRẠNG CẢNG BIỂN TRONG KHU VỰC CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG ....................... 90
BẢNG 3 5. DANH SÁCH CÁC CẢNG THỦY NỘI ĐỊA CHÍNH TẠI T.P HẢI PHÒNG........................ 93
BẢNG 3 6. HIỆN TRẠNG CÁC CFS, ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA TẬP TRUNG VÀ KHO NGOẠI QUAN TẠI
HẢI PHÒNG .................................................................................................................. 95
BẢNG 4 1. TỔNG HỢP DANH MỤC YẾU TỐ RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ HỆ THỐNG CẢNG BIỂN VIỆT
NAM .......................................................................................................................... 120
BẢNG 4 2. THÔNG TIN PHIẾU KHẢO SÁT XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ VÀ MỨC RỦI RO VÀ THANG ĐO
RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ HỆ THỐNG CSHT CẢNG BIỂN VIỆT NAM. ............................... 124
BẢNG 4 3. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH MỨC RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ HỆ THỐNG CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG
VIỆT NAM.................................................................................................................. 128
BẢNG 4 4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ QLNN ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẦU TƯ CẢNG BIỂN .................. 133
BẢNG 5 1. MA TRẬN CHIẾN LƯỢC ....................................................................................... 138
BẢNG 5 2. PHÂN BỔ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐÊN QLRR TRONG ĐẦU TƯ
CSHT CẢNG BIỂN VIỆT NAM ..................................................................................... 142
ix
ix
DANH MỤC HÌNH
HÌNH 1 1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ................................................................. 24
HÌNH 2. 1. CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN CỦA KCHT CẢNG BIỂN ............................................... 26
HÌNH 2. 2. PHÂN LOẠI CẢNG BIỂN ......................................................................................... 27
HÌNH 2. 3. RỦI RO TRONG CÁC GIAI ĐOẠN KHÁC NHAU CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................... 39
HÌNH 2. 4. NỘI DUNG QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DỰ ÁN ........................................................... 46
HÌNH 2.5. MÔ HÌNH KHUNG QUẢN TRỊ RỦI RO . ..................................................................... 50
HÌNH 2. 6. QUI TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ CẢNG BIỂN ....................................... 53
HÌNH 2. 7. ỨNG PHÓ RỦI RO TRONG DỰ ÁN ............................................................................ 53
HÌNH 3 1. CẢNG BIỂN KHU VỰC HẢI PHÒNG ......................................................................... 69
HÌNH 3 2. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 2015 – 2020 ........... 86
HÌNH 3 3. CƠ CẤU KHO BÃI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ...................................... 94
HÌNH 3 4. KẾT QUẢ THỰC TRẠNG QLNN VỀ CSHT CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG ....................... 101
HÌNH 3 5. CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG CƠ SỞ HẠ TẦNG CẢNG BIỂN HIỆN NAY .......................... 101
HÌNH 3 6. CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG CSHT CẢNG BIỂN CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ........... 103
HÌNH 3 7. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU VỐN ĐẦU TƯ CỦA HỆ THỐNG KHU VỰC CẢNG HẢI
PHÒNG (1990 – 2022) ................................................................................................ 105
HÌNH 3 8. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LNTT CẢNG KHU VỰC HẢI
PHÒNG (1990 - 2022). ............................................................................................... 108
HÌNH 4 1. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC VỀ XÁC ĐỊNH VÀ GIẢI PHÁP QLRR TRONG ĐẦU
TƯ HỆ THỐNG CSHT CẢNG BIỂN Ở VIỆT NAM. .......................................................... 123
HÌNH 5 1. GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ RỦI RO CHO CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN .................................... 142
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thế kỷ 21 được coi là "thế kỷ của đại dương". Với lợi thế là một quốc gia
ven biển, nằm trên tuyến vận tải biển quốc tế sôi động nhất của khu vực và thế
giới, nước ta có điều kiện rất thuận lợi để phát triển kinh tế biển, đặc biệt là cảng
biển, dịch vụ vận tải biển, làm động lực để phát triển kinh tế - xã hội quốc gia một
cách bền vững.
Với 3260 km bờ biển trải dài từ Bắc vào Nam, vùng thềm lục địa thuộc chủ
quyền rộng gấp 3 lần diện tích đất liền, nhiều vịnh kín, sông có độ sâu lớn, vị trí
địa lý gần với các tuyến hàng hải quốc tế, nên Việt Nam có tiềm năng rất lớn trong
việc phát triển kinh tế biển. Hiện tại, vận tải biển vẫn là ngành chủ đạo, chiếm ưu
thế tuyệt đối (80% khối lượng) trong việc trao đổi thương mại giữa các quốc gia
và có mức tăng trưởng bình quân năm là 8- 9%. Các cảng biển có khối lượng
thông qua lớn nhất đều nằm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Tiềm năng
là vậy nhưng việc có được định hướng và có giải pháp tổng thể ra sao để phát
huy hết được tiềm năng này là điều không đơn giản. Quan điểm của Đảng và Nhà
nước ta là phát triển kinh tế biển, quay mặt ra biển. Phát triển cơ sở hạ tầng biển
trong đó phát triển hệ thống cảng biển phải được ưu tiên giải quyết, phải đi trước
một bước để phục vụ cho ổn định chính trị, phát triển kinh tế xã hội của địa
phương, của vùng cũng như cả nước. Hiện nay theo Quyết định số 1579/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng
biển Việt Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 với mục tiêu phấn
đấu đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ biển, bảo đảm vững
chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, đảo, góp phần quan trọng
trong sự nghiệp CNH, HÐH. Trong đó, xác định rõ: Ðến năm 2030, phát triển
thành công, có bước đột phá về kinh tế biể