Luận án Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội

Rau là một trong những thực phẩm không thểthiếu trong bữa ăn hàng ngày của người dân. Nghềtrồng rau là nghề lâu ñời, cho hiệu quảkinh tếcao hơn trồng lúa và một sốcây màu khác. Năm 2005, diện tích trồng rau của Việt Nam là 635.100 ha, sản lượng ñạt 9,64 triệu tấn. So với năm 2000, năm 2003 diện tích rau tăng 23,2%, sản lượng tăng 42,6%. Vùng ðồng bằng sông Hồng là vùng trồng rau lớn nhất miền Bắc với diện tích 160.000 ha, hàng năm cung cấp gần 3 triệu tấn rau cho tiêu dùng (Cục Trồng Trọt, 2006) [14]. Trong thời gian qua vấn ñềvệsinh an toàn thực phẩm ñã trởthành mối lo của toàn xã hội. Theo thống kê của Tổchức Y tếThếgiới, mỗi năm Việt Nam có 8 triệu người (chiếm xấp xỉ1/10 tổng dân số) bịngộ ñộc thực phẩm hoặc ngộ ñộc do liên quan ñến thực phẩm (Cẩm Quyên, 2009)[25]. Theo Bộ Y tế, trong năm 2009, cả nước xảy ra 152 vụ ngộ ñộc thực phẩm với hơn 5.200 người mắc và ñã có 35 người tửvong (Bộ Y tế, 2009) [8]. Các trường hợp bịngộ ñộc phần lớn là ngộ ñộc cấp tính do thuốc bảo vệthực vật và vi sinh vật có hại gây ra, trong ñó tại ñịa bàn Hà Nội sốlượng các vụngộ ñộc là tương ñối lớn. ðứng trước yêu cầu phát triển nền nông nghiệp bền vững và nhu cầu chính ñáng của người dân về vệ sinh an toàn thực phẩm, trong những năm qua chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm nói chung và phát triển sản xuất rau an toàn (RAT) nói riêng ñã ñược triển khai trong cả nước. Hà Nội là một trong những ñịa phương có diện tích rau lớn với tổng diện tích trên 11.650ha, trong ñó diện tích chuyên rau là 5.048 ha. Chủng loại rau phong phú và ña dạng. Chương trình RAT của Hà Nội ñã ñược triển khai từ năm 1996 ñến nay và ñạt ñược một số kết quả ñáng khích lệ, sản phẩm RAT ñã bước ñầu khẳng ñịnh ñược vịtrí của mình với những tên tuổi như Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩkinh tế.2 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩkinh tế.2 làng rau Vân Nội, ðông Dư, Văn ðức, Lĩnh Nam, ðặng Xá và hệthống các cửa hàng, siêu thịbán lẻ RAT phát triển. Hiệu quảsản xuất rau của nông dân từng bước ñược cải thiện. Giá trịthu ñược bình quân từsản xuất rau theo quy trình hướng dẫn ñạt 200 - 250 triệu ñồng/ha/năm, ởmột sốít vùng sản xuất rau ăn lá ngắn ngày và rau cao cấp có mức thu nhập cao hơn, có thể ñạt mức doanh thu 300 - 350 triệu ñồng/ha/năm (Lĩnh Nam, Vân Nội ) ( Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội, 2008)[24]. Tuy nhiên, chương trình RAT chưa ñạt ñược mục tiêu ñềra, sản lượng RAT chỉ ñáp ứng ñược gần 20 % nhu cầu của nhân dân nhưng vẫn không tiêu thụ ñược theo giá bán RAT; năng lực giám sát của các cơquan chức năng và cộng ñồng còn hạn chế; người tiêu dùng ñôi lúc còn hoang mang lo ngại về nguồn gốc cũng như chất lượng RAT; Sự ủng hộ và thái ñộ ứng xử của người tiêu dùng ñối với vấn ñề vệ sinh an toàn thực phẩm vẫn còn nhiều bất cập, trong khi ñó, nhiều hộ gia ñình nông dân tỏra chưa tựtin vềtriển vọng của ngành trồng RAT hiện tại cũng nhưtương lai. Tất cả các yếu tố ñó ñã tác ñộng tiêu cực và làm cho ngành sản xuất RAT của thành phốHà Nội gặp không ít khó khăn, trởngại. Năm 2008, Chính phủ ñã ban hành chính sách ñể ñẩy mạnh phát triển sản xuất rau, quả, chè an toàn; Năm 2009 Hà Nội ñã phê duyệt “ðềán sản xuất và tiêu thụ RAT ñến 2015” (Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội, 2009)[28]. Tuy nhiên trong quá trình triển khai trong thực tế vẫn gặp những vướng mắc, khó hoàn thành ñược mục tiêu theo ñúng tiến ñộ ñã ñược phê duyệt. ðể ngành trồng RAT của Hà Nội ngày một phát triển bền vững, giảm ngộ ñộc thực phẩm và giảm thiểu nguy cơô nhiễm môi trường do sản xuất nông nghiệp thì việc tiến hành nghiên cứu ñềtài “Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ởHà Nội”là hết sức cần thiết, có ý nghĩa cảvề khoa học và thực tiễn không chỉtrong thời gian trước mắt mà còn vềlâu dài trong quá trình phát triển kinh tế, bảo vệmôi trường, bảo vệ sức khỏe cộng Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩkinh tế.3 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩkinh tế.3 ñồng và nâng cao mức sống của người dân.

pdf244 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TR ƯNG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I ðÀO DUY TÂM NGHIÊN C U GI I PHÁP PHÁT TRI N B N V NG RAU AN TOÀN HÀ N I LU N ÁN TI N S Ĩ KINH T Chuyên ngành: KINH T NÔNG NGHI P Mã s : 62.31.10.01 Ng ưi h ưng d n khoa h c : 1. GS.TS. PH M VÂN ðÌNH 2. PGS.TS. MAI THANH CÚC HÀ N I - 2010 Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lun án là trung th c và ch ưa t ng ñưc công b trong nh ng công trình ñ b o v b t k ỳ m t h c v nào. Tác gi lu n án ðào Duy Tâm Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... i Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... ii LI C M ƠN Trong quá trình h c t p và th c hi n lu n án, tôi ñã nh n ñưc s giúp ñ tn tình và l i ch b o chân tình c a t p th và cá nhân, các c ơ quan trong và ngoài tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i. Tr ưc tiên tôi xin c m ơn sâu s c t i GS.TS. Ph m Vân ðình và PGS.TS. Mai Thanh Cúc là nh ng th y giáo tr c ti p h ưng d n và giúp ñ tôi v m i m t ñ hoàn thành lu n án ti n s ĩ kinh t này. Tôi xin chân thành c m ơn Ban Giám hi u Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i, Ban Ch nhi m Khoa Kinh t và Phát tri n nông thôn, t p th giáo viên và cán b công nhân viên Khoa Kinh t và Phát tri n nông thôn mà tr c ti p là các th y, cô giáo B môn Kinh t Nông nghi p và Chính sách, B môn Phát tri n nông thôn cùng toàn th Ban Giám ñ c, cán b công nhân viên Vi n ðào t o Sau ði h c, b n bè, ñng nghi p ñã giúp ñ tôi v tinh th n, v t ch t và th i gian ñ tôi hoàn thành quá trình h c t p và th c hi n lu n án. Tôi trân tr ng c m ơn s giúp ñ nhi t tình c a S Nông nghi p và PTNT Hà N i, m t s C c, Vi n thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, m t s s ngành thu c thành ph UBND các qu n huy n mà tr c ti p là các phòng kinh t c a các qu n huy n: Hoàng Mai; Long Biên; Gia Lâm; ðông Anh; Sóc S ơn; Thanh Trì; T Liêm; các c a hàng, siêu th , các HTX L ĩnh Nam, Yên M , ð ng Xá, V ăn ðc, Thanh Xuân… ñã t o ñiu ki n cho tôi thu th p s li u, nh ng thông tin c n thi t và th c thi các gi i pháp mà ñ tài, lu n án ñưa ra nh m ñ t hi u qu cao. Tôi r t c m ơn v và các con tôi cùng h c viên cao h c, sinh viên Khoa Kinh t và Phát tri n nông thôn, Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i trong nh ng n ăm qua ñã ph i h p c ng tác, cùng ñng viên chia s thông tin và nh ng khó kh ăn v tinh th n, v t ch t. Chính nh ng ñiu ñó ñã t o cho tôi ni m tin và s c m nh v ưt qua m i khó kh ăn hoàn thành t t lu n án ti n s ĩ kinh t nh ư hi n nay. Tôi xin trân tr ng c m ơn! Tác gi lu n án ðào Duy Tâm Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... ii Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... iii Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... iii Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... iv MC L C Li cam ñoan i Li c m ơn ii Mc l c iv Danh m c các ch vi t t t ix Danh m c b ng xi Danh m c bi u ñ xiv Danh m c ñ th xiv Danh m c s ơ ñ xv Danh m c hình xv M ð U 1 1 S c n thi t c a v n ñ nghiên c u 1 2 Mc tiêu nghiên c u c a ñ tài 3 3 ði t ưng và ph m vi nghiên c u 3 4 Nh ng ñóng góp m i c a lu n án 4 CH ƯƠ NG 1. M T S V N ð LÝ LU N VÀ TH C TI N V PHÁT TRI N B N V NG RAU AN TOÀN 6 1.1 Mt s v n ñ lý lu n v phát tri n b n v ng rau an toàn 6 1.1.1 Khái ni m v rau an toàn 6 1.1.2 Tính t t y u khách quan v phát tri n b n v ng rau an toàn 6 1.1.3 Khái ni m v phát tri n b n v ng rau an toàn 11 1.1.4 ðc ñim phát tri n b n v ng rau an toàn 12 1.1.5 Phân lo i và ñc ñim nhóm nông dân s n xu t rau an toàn 13 1.1.6 Các nhân t phát tri n b n v ng rau an toàn 15 1.2 Thc ti n và bài h c kinh nghi m v phát tri n b n v ng rau an toàn 27 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... iv Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... v 1.2.1 Tình hình và kinh nghi m phát tri n b n v ng rau an toàn trên th gi i 27 1.2.2 Tình hình và nh ng bài h c kinh nghi m v phát tri n b n vng rau an toà n Vi t Nam 35 1.3 Mt s công trình nghiên c u có liên quan ñn ñ tài 40 CH ƯƠ NG 2. ðC ðIM ðA BÀN NGHIÊN C U VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U 44 2.1 ðc ñim t nhiên, kinh t - xã h i c a Hà N i 44 2.1.1 ðiu ki n t nhiên 44 2.1.2 ðiu ki n kinh t - xã h i 46 2.1.3 Tình hình phát tri n nông nghi p c a Hà N i 48 2.2 Ph ươ ng pháp nghiên c u 52 2.2.1 Các ph ươ ng pháp ti p c n 52 2.2.2 Ph ươ ng pháp ch n ñim nghiên c u 55 2.2.3 Ph ươ ng pháp thu th p thông tin, s li u 56 2.2.4 Ph ươ ng pháp t ng h p, phân tích thông tin 57 2.3 H th ng ch tiêu nghiên c u 59 2.3.1 Ch tiêu ñánh giá s bi n ñ ng di n tích, n ăng su t, s n lưng và ch t l ưng rau an toàn 59 2.3.2 Ch tiêu ñánh giá tác ñng c a các nhân t ñ n phát tri n b n vng rau an toàn 59 CH ƯƠ NG 3. TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG RAU AN TOÀN HÀ N I 61 3.1 Th c tr ng di n bi n v di n tí ch, năng su t, s n l ư ng và ch t lư ng rau an toàn 61 3.1.1 Di n bi n di n tích, năng su t và s n l ưng rau an toà n 61 3.1.2 Th c tr ng di n bi n v ch t l ư ng rau an toà n 67 3.1.3 Tì nh hì nh tiêu th rau an toàn 69 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... v Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... vi 3.2 Th c tr ng v các th ch và chí nh sá ch trong phá t tri n s n xu t rau an toà n trên ña bà n Hà N i 76 3.2.1 S thay ñ i v quy ñ nh qu n lý ch t l ưng rau an toàn 76 3.2.2 Mt s t n t i trong v n d ng c ơ ch , chính sách khuy n khích phát tri n rau an toàn 79 3.3 Th c tr ng công tác quy ho ch và th c hi n quy ho ch rau an toàn Hà N i 82 3.4 Thc tr ng xây d ng c ơ s h t ng ph c v phát tri n rau an toàn 85 3.4.1 H th ng thu l i 86 3.4.2 H th ng nhà l ưi 87 3.4.3 H th ng giao thông n i ñ ng 89 3.4.4 Cơ s h t ng khác 89 3.5 Thc tr ng h tr k thu t ph c v phát tri n rau an toàn Hà N i 90 3.5.1 Tri n khai cá c ho t ñ ng h tr k thu t 92 3.5.2 Th c tr ng v tuân th quy ñ nh trong s n xu t - tiêu th rau an toà n 93 3.6 Th c tr ng các hình th c t ch c s n xu t rau an toàn Hà N i 104 3.6.1 Lo i hình nông h trong phát tri n RAT 107 3.6.2 Lo i hình nhóm h liên k t 112 3.6.3 Lo i hình h p tác xã trong phát tri n rau an toàn 113 3.6.4 Lo i hì nh doanh nghi p 116 3.7 Th c tr ng tiêu th rau an toàn t i Hà N i 121 3.7.1 H th ng phân ph i s n ph m 122 3.7.2 Ho t ñ ng xúc ti n th ươ ng m i rau an toàn 124 3.7.3 H tr cơ s h tng tiêu th rau an toàn 125 3.7.4 Vn ñ qu n lý xu t x hàng hóa rau an toàn 126 3.8 Th c tr ng công tác qu n lý giám sát ki m tra s n xu t - tiêu th rau an toàn 127 3.8.1 Th c hi n công tác qu n lý nhà n ưc trong s n xu t rau an toàn 127 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... vi Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... vii 3.8.2 Hi n tr ng h th ng thi t b phân tích, ki m tra ch t l ưng rau 133 3.9 Th c tr ng công tác thông tin, tuyên truy n v s n xu t - tiêu th rau an toàn 135 3.9.1 Kt qu th c hi n công tá c thông tin tuyên truy n v phá t tri n rau an toà n Hà Ni 135 3.9.2 Tác ñng c a công tác thông tin tuyên truy n 136 CH ƯƠ NG 4. GI I PHÁP CH Y U PHÁT TRI N B N V NG RAU AN TOÀN TRÊN ðA BÀN HÀ N I 143 4.1 Quan ñim phát tri n b n v ng rau an toàn Hà N i 143 4.2 Ph ươ ng h ưng và m c tiêu phát tri n b n v ng rau an toàn Hà N i ñ n 2020 144 4.2.1 Ph ươ ng h ưng 144 4.2.2 Mc tiêu 144 4.3 Các gi i pháp ch y u phát tri n b n v ng rau an toàn Hà N i 145 4.3.1 Xây d ng và tri n khai th c hi n th ch và chính sách khuy n khích phát tri n s n xu t và tiêu th rau an toàn 146 4.3.2 Công tác quy ho ch vùng rau an toàn 148 4.3.3 ðu t ư c ơ s h t ng cho s n xu t và tiêu th rau an toàn 149 4.3.4 H tr k thu t cho s n xu t và tiêu th rau an toàn 152 4.3.5 Hoàn thi n các lo i hình t ch c s n xu t - tiêu th rau an toàn 154 4.3.6 Thúc ñy tiêu th rau an toàn 160 4.3.7 ðy m nh qu n lý, giám sát ch t l ưng rau an toàn 162 4.3.8 Công tác thông tin tuyên truy n v rau an toàn 163 KT LU N VÀ KI N NGH 168 1 Kt lu n 168 2 Ki n ngh 170 Các công trình ñã công b có liên quan ñn lu n án 171 Tài li u tham kh o 172 Ph l c 179 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... vii Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... viii Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... viii Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... ix DANH M C CÁC CH VI T T T ADDA D án phát tri n nông nghi p châu Á c a chính ph ðan M ch BNNPTNT B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn BVTV Bo v th c v t BYT B Y t CNH Công nghi p hóa CP Chính ph EIQ Ch s tác ñ ng môi tr ưng EU Liên minh châu Âu FAO T ch c Nông nghi p và l ươ ng th c c a Liên hi p qu c FRESHCARE Ch ươ ng trình b o hi m nông s n c a chính ph Austrailia GCN Gi y ch ng nh n GLOBALGAP Quy trình th c hành nông nghi p t t toàn c u HACCP H th ng phân tích m i nguy và ki m soát ñim t i h n HðH Hi n ñ i hóa HQKT Hi u qu kinh t HTX Hp tác xã IPM Qu n lý phòng tr d ch h i t ng h p NQTW Ngh quy t Trung ươ ng NXB Nhà xu t b n NXBNN Nhà xu t b n Nông nghi p NXBTK Nhà xu t b n Th ng kê PTNT Phát tri n nông thôn Qð Quy t ñ nh QTKT Quy trình k thu t QTSX Quy trình s n xu t RAT Rau an toàn Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... ix Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... x SXHH Sn xu t hàng hóa TBKT Ti n b k thu t TSSPHH T su t s n ph m hàng hóa TW Trung ươ ng VietGAP Quy trình th c hành nông nghi p t t ti Vi t Nam. VSATTP V sinh an toàn th c ph m Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... x Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xi DANH M C B NG STT Tên b ng Trang 1.1 Phân lo i các nhóm nông dân s n xu t rau an toàn 14 2.1 Dân s v à lao ñng khu v c ngo i thà nh Hà Ni n ăm 2009 47 2.2 Giá tr t ng s n ph m n i ña (GDP) ca Hà Ni (tính theo giá th c t ) 48 2.3 Giá tr s n xu t và c ơ c u kinh t ngành nông nghi p Hà N i 49 3.1 Di n tích rau và rau an toà n c a Hà N i 61 3.2 Năng su t rau và rau an toà n c a Hà N i n ăm 2001 - 2010 65 3.3 Sn l ưng rau và rau an toàn trên ña bàn Hà N i 66 3.4 Kt qu phân tích m u rau v d ư l ưng thu c BVTV và hàm lưng kim lo i n ng t i m t s vùng s n xu t rau ñ i trà 68 3.5 Kt qu phân tích m u rau v d ư l ưng thu c BVTV và hàm lưng kim lo i n ng t i m t s vùng s n xu t rau có s h ưng dn, giám sát c a cán b k thu t và các di n tích ñã ñưc c p Gi y ch ng nh n ñ ñiu ki n s n xu t rau an toàn 69 3.6 Tình hình tiêu th rau an toàn ñ a bàn ñiu tra 70 3.7 Chi phí và thu nh p c a ng ưi thu gom, bán buôn 72 3.8 Doanh thu và lãi g p c a 1 gian siêu th bán rau an toàn 74 3.9 S thay ñ i v quy ñ nh qu n lý ch t l ưng rau an toàn c a B Nông nghi p & PTNT 76 3.10 Nh ng ñim khác bi t chính gi a quy ñ nh v qu n lý RAT c a B Nông nghi p & PTNT và UBND Thành ph Hà N i 78 3.11 Kt qu v n d ng chính sách ñ khuy n khích phát tri n rau an toàn trong th i gian qua Hà N i 80 3.12 Kt qu th c hi n m t s chí nh sá ch v phá t tri n s n xu t - kinh doanh th c ph m s ch 81 3.13 Kt qu th c hi n cá c quy ho ch rau an toà n Hà Ni 82 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xi Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xii 3.14 Hi n tr ng c ơ s h tng ph c vphá t tri n rau an t oà n Hà Ni 85 3.15 H th ng t ưi cho rau ñ a bàn nghiên c u n ăm 2009 86 3.16 Di n tích nhà l ưi ñ a bàn nghiên c u n ăm 2009 87 3.17 Nh ng l i ích và h n ch c a s n xu t RAT trong nhà l ưi 88 3.18 Kt qu th c hi n h tr k thu t và th c tr ng ng x c a ng ư i s n xu t, kinh doanh RAT 91 3.19 La ch n ngu n cung c p gi ng c a nông dân 93 3.20 Di n bi n tình hình s d ng phân bón c a nông dân 95 3.21 S d ng phân bón c a m t s nông dân Hà N i (2008) 96 3.22 Tình tr ng bón phân hoá h c v ưt m c cho phép ñ i v i cây b p c i 97 3.23 Di n bi n tình hình s d ng thu c BVTV ca nông dân Hà N i 98 3.24 Hà nh vi s d ng thu c BVTV c a h s n xu t RAT t i Hà N i 100 3.25 So sánh các lo i hình s n xu t - tiêu th rau an toàn 106 3.26 ðánh giá c ơ h i và thách th c c a các nông h trong phát tri n RAT Hà N i 107 3.27 S h nông dân s n xu t RAT phân theo trình ñ s n xu t 108 3.28 Nhu c u c a nông dân v h tr phá t tri n rau an toà n 109 3.29 Hi u qu s n xu t rau và rau an toàn c a các ñ i t ưng nghiên cu n ăm 2009 110 3.30 Tình hình s n xu t - tiêu th RAT c a 2 nhóm nông dân liên k t 112 3.31 ðánh giá c ơ h i và thách th c c a các HTX trong phát tri n RAT Hà N i 113 3.32 Nhu c u c a HTX v h tr phá t tri n rau an toà n 114 3.33 ðánh giá c ơ h i và thách th c c a các doanh nghi p ñang tham gia s n xu t - tiêu th rau an toà n Hà N i 117 3.34 Hi u qu s n xu t rau và rau an toàn c a các ñ i t ưng nghiên cu n ăm 2009 118 3.35 Hi n tr ng tiêu th rau an toà n Hà Ni 121 3.36 Mc ñhoà n thi n c a cá c hì nh th c giá m sá t 131 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xii Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xiii 3.37 Kt qu th c hi n công tá c thông tin tuyên truy n v phá t tri n rau an toà n Hà Ni 135 3.38 S tin t ưng c a khách hàng t i Hà Ni ñi v i rau an toàn 137 4.1 Mc tiêu phát tri n rau an toàn c a Hà N i 145 4.2 D báo k ho ch ñ u t ư cho phát tri n RAT (2010 - 2015) 150 4.3 D ki n kinh phí cho t p hu n, ñào t o, chuy n giao 153 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xiii Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xiv DANH M C BI U ð STT Tên bi u ñ Trang 3.1 Di n tích gieo tr ng RAT theo mùa v 63 3.2 Bi n ñ ng v di n tích gieo tr ng RAT theo mùa v 3 huy n ðông Anh, Gia Lâm và Thanh Trì (2004 - 2007) 64 3.3 Hi u qu kinh t c a ng ưi thu gom, bán buôn ð i t ưng: cà chua và c i ng t 72 3.4 Hi u qu kinh t c a ng ưi bán l RAT và rau th ưng 73 3.5 So sánh hi u qu kinh t s n xu t rau th ưng và RAT 111 3.6 So sánh giá tr ngày công trong s n xu t rau th ưng và RAT 111 3.7 So sánh hi u qu kinh t s n xu t RAT gi a h s n xu t RAT và công ty Hà An 119 3.8 So sánh giá tr ngày công trong s n xu t RAT gi a h s n xu t RAT và công ty Hà An 119 DANH M C ð TH STT Tên ñ th Trang 3.1 T l DTGT RAT trong DTGT rau Hà N i (2001 - 2009) 62 3.2 T l DTGT RAT trong DTGT rau ca 3 huy n ðông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì (2001 - 2009) 62 3.3 Năng su t rau và RAT (tính chung trên 1ha gieo tr ng) c a Hà Ni (2001 - 2009) 65 3.4 S t ăng lên v s l ưng ñim bán RAT trên ña bàn Hà N i 123 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xiv Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xv DANH M C S Ơ ð STT Tên s ơ ñ Trang 2.1 Khung phân tích c a nghiên c u 54 3.1 Các vùng s n xu t rau Thành ph Hà N i 84 3.2 Mô hình t ch c HTX, doanh nghi p s n xu t và tiêu th rau an toàn 105 3.3 Kênh tiêu th rau trên th tr ưng Hà Ni 124 3.4 H th ng ch ñ o s n xu t RAT c a Hà N i 129 3.5 Sơ ñ ki m soá t quátrì nh s n xu t rau an toà n 132 DANH M C HÌNH STT Tên hình Trang 1.1 S thay ñ i ñưng gi i h n n ăng l c s n xu t tr ưc và sau khi tham gia liên k t s n xu t rau an toàn 20 1.2 Năm m c ñ s n ph m 24 Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... xv Tr ưng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t ............... 1 M ð U 1 S c n thi t c a v n ñ nghiên c u Rau là m t trong nh ng th c ph m không th thi u trong b a ăn hàng ngày c a ng ưi dân. Ngh tr ng rau là ngh lâu ñi, cho hi u qu kinh t cao hơn tr ng lúa và m t s cây màu khác. N ăm 2005, di n tích tr ng rau c a Vi t Nam là 635.100 ha, s n l ưng ñ t 9,64 tri u t n. So v i n ăm 2000, n ăm 2003 di n tích rau t ăng 23,2%, s n l ưng t ăng 42,6%. Vù ng ð ng b ng sông Hng làvù ng tr ng rau l n nh t mi n B c v i di n tí ch 160.000 ha, hà ng n ăm cung c p gn 3 tri u t n rau cho tiêu dù ng (C c Tr ng Tr t, 2006) [14]. Trong th i gian qua vn ñ v sinh an toàn th c ph m ñã tr thành m i lo c a toàn xã h i. Theo th ng kê c a T ch c Y t Th gi i, m i n ăm Vi t Nam có 8 tri u ng ưi (chi m x p x 1/10 t ng dân s ) b ng ñ c th c ph m ho c ng ñ c do liên quan ñn th c ph m (Cm Quyên, 2009)[25]. Theo B Y t , trong n ăm 2009, c n ưc x y ra 152 v ng ñ c th c ph m v i h ơn 5.200 ng ưi m c và ñã có 35 ng ưi t vong (B Y t , 2009) [8]. Các tr ưng hp b ng ñ c ph n l n là ng ñ c c p tính do thu c b o v th c v t và vi sinh v t có h i gây ra, trong ñó t i ñ a bàn Hà N i s l ưng các v ng ñ c là tươ ng ñi l n. ð ng tr ư c yêu c u phá t tri n n n nông nghi p b n v ng và nhu c u chí nh ñáng c a ng ư i dân v v sinh an toà n th c ph m, trong nh ng n ăm qua ch ươ ng trì nh v sinh an toà n th c ph m nó i chung vàphá t tri n s n xu t rau an toà n (RAT) nó i riêng ñãñư c tri n khai trong c nư c. Hà N i là m t trong nh ng ña ph ươ ng có di n tích rau l n v i t ng di n tích trên 11.650ha, trong ñó di n tích chuyên rau là 5.048 ha. C h ng lo i rau phong phúvàña d ng. Ch ươ ng trì nh RAT c a Hà Ni ñã ñư c tri n khai t năm 1996 ñ n nay vàñt ñư c m t s kt quñáng khí ch l , s n ph m RAT ñã bư c ñu kh ng ñ nh ñưc v trí c a mình v i nh ng tên tu i nh ư Tr ưng ði h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n s ĩ kinh t
Luận văn liên quan