Tuy là cách tiếp cận rất mới, hiện đại, cho phép thông tin được truyền đi với tốc
độ cao và hiệu quả sử dụng băng thông cao nhưng cần cơ cấu điện tử, quang tử và
laser rất phức tạp. Đặc biệt là việc xử lý bảo mật ở miền quang yêu cầu chi phí lớn
và khó thực hiện [34-37]. Do đó, luận án này đã đề xuất hướng nghiên cứu bảo mật
ở miền điện. Thay vì sử dụng tín hiệu hỗn loạn quang được phát bởi laser diode, các
hệ thống được trình bày trong luận án sử dụng tín hiệu hỗn loạn Logistic map trong
miền điện, đơn giản trong thiết kế mà vẫn đảm bảo được hiệu quả của nó đối với hệ
thống thông tin. Tín hiệu hỗn loạn sẽ được cộng hoặc nhân với tín hiệu cao tần để
tạo mặt nạ hỗn loạn, được điều chế đa mức để tăng tốc độ và chuyển thành tín hiệu
quang trước khi truyền qua sợi quang nhưng vẫn đảm bảo BER cho phép.
Việc nghiên cứu ứng dụng hỗn loạn vào các hệ thống thông tin đã nhận được sự
quan tâm mạnh mẽ của các nhà khoa học trên thế giới trong gần ba thập kỷ vừa qua,
trong đó tập trung vào các hướng nghiên cứu chính như sau:
(i) Khai thác đặc tính động của hỗn loạn để tăng cường khả năng bảo mật của
các hệ thống.
(ii) Giải quyết bài toán đồng bộ hỗn loạn giữa phía phát và phía thu: đồng bộ có
tương quan (coherent) và không tương quan (non-coherent).
(iii) Kiến trúc các hệ thống thu phát dựa trên hỗn loạn qua các môi trường và
kênh truyền dẫn khác nhau như vô tuyến, sợi quang, dây điện, v.v.
141 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 76 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu hệ thống thông tin quang sử dụng điều chế đa mức dựa trên hỗn loạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VŨ ANH ĐÀO
NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG
SỬ DỤNG ĐIỀU CHẾ ĐA MỨC DỰA TRÊN HỖN LOẠN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
HÀ NỘI - 2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VŨ ANH ĐÀO
NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG
SỬ DỤNG ĐIỀU CHẾ ĐA MỨC DỰA TRÊN HỖN LOẠN
Ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Mã ngành: 9520203
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN XUÂN QUYỀN
HÀ NỘI - 2024
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan các kết quả trình bày trong luận án là công trình nghiên cứu
của tôi dưới sự hướng dẫn của giảng viên hướng dẫn. Các số liệu, kết quả trình bày
trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình
nào trước đây. Các kết quả sử dụng tham khảo đều đã được trích dẫn đầy đủ và theo
đúng quy định.
Hà Nội, ngày tháng năm 2024
Giảng viên hướng dẫn Nghiên cứu sinh
PGS.TS. Nguyễn Xuân Quyền Vũ Anh Đào
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được luận án này, tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến giảng viên
hướng dẫn khoa học, PGS.TS. Nguyễn Xuân Quyền đã tận tình chỉ bảo về mặt
chuyên môn, đồng thời giúp đỡ động viên tôi rất nhiều để tôi có thể hoàn thành luận
án tiến sĩ. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô trong Khoa Kỹ thuật truyền thông,
Trường Điện - Điện tử và Ban Đào tạo Đại học Bách Khoa Hà Nội đã hỗ trợ và
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình làm Luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy
cô, đồng nghiệp tại khoa Kỹ thuật điện tử 1, đặc biệt là PGS.TS. Trương Cao Dũng
và ThS. Trần Thị Thanh Thủy, Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông đã hỗ trợ
và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình làm nghiên cứu sinh. Sự dạy bảo, động viên và
khích lệ của họ là động lực giúp tôi vượt qua khó khăn thử thách để hoàn thành các
nội dung nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đầy yêu thương đến gia đình tôi. Họ luôn là
chỗ dựa vững chắc, giúp tôi vượt qua mọi khó khăn để tôi hoàn thành Luận án này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2024
Nghiên cứu sinh
Vũ Anh Đào
MỤC LỤC
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC .............................................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ........................................................................................... ix
DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC .................................................................................. xi
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. xii
CHƯƠNG 1 ........................................................................................................................... 1
TỔNG QUAN VỀ THÔNG TIN QUANG SỬ DỤNG ĐIỀU CHẾ ĐA MỨC DỰA TRÊN
HỖN LOẠN .......................................................................................................................... 1
1.1. Giới thiệu ......................................................................................................................... 1
1.2. Cơ sở của lý thuyết hỗn loạn .......................................................................................... 1
1.2.1. Định nghĩa và các tính chất hỗn loạn ........................................................................... 1
1.2.2. Đồng bộ tín hiệu hỗn loạn trong hệ thống thông tin ..................................................... 7
1.2.3. Hệ thống thông tin quang dựa trên hỗn loạn .............................................................. 10
1.3. Các dạng điều chế đa mức trong thông tin ................................................................. 15
1.3.1. Vai trò của điều chế đa mức trong các hệ thống thông tin ......................................... 15
1.3.2. Các dạng điều chế đa mức .......................................................................................... 16
1.4. Tổng quan về học sâu ................................................................................................... 25
1.4.1. Bộ mã hóa tự động ..................................................................................................... 25
1.4.2. Kỹ thuật VAE ............................................................................................................. 26
1.4.3. Mô hình Informer ....................................................................................................... 28
1.5. Lựa chọn tham số mô phỏng ........................................................................................ 31
1.6. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp nghiên cứu và công cụ mô phỏng ................ 34
1.7. Kết luận chương 1 ......................................................................................................... 35
CHƯƠNG 2 ......................................................................................................................... 37
KỸ THUẬT HỖN LOẠN TRONG HỆ THỐNG QUANG THU PHÁT VÔ TUYẾN...... 37
2.1. Giới thiệu ....................................................................................................................... 37
2.2. Thiết kế hệ thống thông tin vô tuyến số qua sợi quang cho kết nối Fronthaul của C-
RAN tốc độ cao ........................................................................................................................... 40
2.2.1. Mô hình hệ thống cho kết nối Fronthaul của C-RAN tốc độ cao ............................... 40
2.2.2. Tiến trình mô phỏng ...................................................................................................... 42
2.2.3. Kết quả mô phỏng và đánh giá hiệu năng ...................................................................... 43
2.3. Hệ thống thông tin đa kênh vô tuyến số sử dụng hỗn loạn truyền qua sợi quang .. 49
2.3.1. Mô hình của hệ thống thông tin đa kênh vô tuyến hỗn loạn .......................................... 49
2.3.2. Kết quả mô phỏng số và phân tích hiệu năng ................................................................ 50
2.4. Kết luận chương 2 ......................................................................................................... 57
ii
CHƯƠNG 3 ......................................................................................................................... 59
KỸ THUẬT HỖN LOẠN TRONG HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN QUANG ĐA KÊNH
VỚI CÁC ĐIỀU CHẾ KHÁC NHAU ................................................................................ 59
3.1. Giới thiệu ....................................................................................................................... 59
3.2. Hệ thống thông tin quang hỗn loạn sử dụng sơ đồ điều chế 4-PAM ........................ 61
3.2.1. Mô hình hệ thống thông tin quang đa kênh hỗn loạn sử dụng sơ đồ điều chế 4-PAM61
3.2.2. Kết quả mô phỏng và đánh giá hiệu năng .................................................................. 66
3.3. Hệ thống thông tin quang sợi đa kênh hỗn loạn sử dụng điều chế QPSK và DP-16
PSK 70
3.3.1. Mô hình hệ thống thông tin quang đa kênh hỗn loạn sử dụng sơ đồ điều chế QPSK và
DP-16 PSK .............................................................................................................................. 70
3.3.2. Kết quả mô phỏng và thảo luận đánh giá hiệu năng ................................................... 74
3.4. Hệ thống thông tin quang đa kênh hỗn loạn sử dụng điều chế DP-16QAM ........... 78
3.4.1. Mô hình hệ thống thông tin quang đa kênh hỗn loạn sử dụng sơ đồ điều chế DP-
16QAM .................................................................................................................................... 78
3.4.2. Các kết quả mô phỏng số và thảo luận ....................................................................... 82
3.5. Nâng cao chất lượng hệ thống thông tin quang đa kênh hỗn loạn sử dụng điều chế
DP-16QAM bằng mô hình học sâu ........................................................................................... 85
3.5.1. Yêu cầu giải quyết ...................................................................................................... 85
3.5.2. Giải pháp DeepChaos+ .................................................................................................. 87
3.5.3. Mô phỏng ....................................................................................................................... 93
3.5.4. Kết luận.......................................................................................................................... 98
3.6. Kết luận chương 3 ......................................................................................................... 99
Kết luận và hướng phát triển ............................................................................................. 101
1. Các đóng góp khoa học và kết quả đạt được của luận án ....................................... 101
2. Hướng phát triển ........................................................................................................ 102
Danh mục các công trình đã công bố của luận án ............................................................. 103
Tài liệu tham khảo ............................................................................................................. 104
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt
4G Fourth Generation Mạng di động thế hệ thứ tư
5G Fifth Generation Mạng di động thế hệ thứ năm
AE Auto-Encoder Bộ mã hóa tự động
AES
Advanced Encryption
Standard
Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến
AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo
A-RoF Analog - Radio over Fiber
Truyền tải tín hiệu radio tương tự qua
sợi quang
ASK Amplitude Shift Keying Khóa dịch biên độ
AWGN
Additive White Gaussian
Noise
Tạp âm Gau-xơ trắng cộng
BBU BaseBand Unit Đơn vị băng cơ sở
BER Bit Error Rate Tỉ lệ lỗi bit
BiLSTM
Bidirectional Long Short-
Term Memory
Bộ nhớ dài hạn – ngắn hạn hai chiều
BPF Band Pass Filter Bộ lọc thông dải
BPSK Binary Phase Shift Keying Khóa dịch pha nhị phân
BPTT
Back Propagation Through
Time
Truyền ngược qua thời gian
BS Base Station Trạm gốc
CDMA
Code Division Multiple
Access
Đa truy nhập phân chia theo mã
CFOC
Common Fiber - Optic
Communication
Truyền thông sợi quang thông thường
CH Channel Kênh
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
iv
CIR Channel Impulse Response Đáp ứng xung kênh
CMS Chaos Masking Sequence Chuỗi mặt nạ hỗn loạn
CNN
Convolutional Neural
Networks
Mạng nơ-ron tích chập
COC
Chaotic secure Optical
Communication
Truyền thông quang bảo mật hỗn loạn
CPFSK
Continuous Phase Frequency
Shift Keying
Khóa dịch tần số pha liên tục
CV Computer Vision Thị giác máy tính
CW laser Continuous Wave laser Laser phát ra ánh sáng liên tục
DCC
Direct Chaotic
Communication
Truyền thông hỗn loạn trực tiếp
DCF
Dispersion Compensation
Fiber
Sợi bù tán sắc
DD Direct Detection Tách sóng trực tiếp
DES Data Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu
DEMUX De-mutiplexer Bộ phân kênh
DML Directly Modulated Laser Laser được điều chế trực tiếp
DP Dual Polarization Phân cực kép
DPSK
Differential Phase Shift
Keying
Khóa dịch pha vi sai
D-RoF Digital - Radio over Fiber Radio số qua sợi quang
DSP Digital Signal Processing Xử lý tín hiệu số
DWDM
Dense Wavelength Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo bước sóng
mật độ cao
ECC Elliptic Curve Cryptography Mã hóa đường cong Elliptic
EDFA
Erbium-Doped Fiber
Amplifier
Bộ khuếch đại sợi quang pha tạp
Erbium
EFEC Enhanced Forward Error Sửa lỗi trước tăng cường
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
v
Correction
ELBO Evidence Lower Bound Giới hạn dưới bằng chứng
FEC Forward error correction Mã sửa lỗi trước
FPGA
Field Programmable Gate
Array
Mảng cổng logic khả trình trường
FSO Free Space Optics Truyền thông quang không gian tự do
FWM Four-Wave Mixing Trộn bốn bước sóng
GRU Gated Recurrent Unit Nút hồi tiếp có cổng
HD-FEC
Hard Decision Forward Error
Correction
Sửa lỗi trước – quyết định cứng
IM-DD
Intensity Modulation-Direct
Detection
Điều chế quang biên độ và tách sóng
trực tiếp
ISI Inter-Symbol Interference Nhiễu liên kí tự
ISO ISolator Optical Bộ cách ly quang
KLD Kullback-Leibler Divergence Độ phân kỳ Kullback-Leibler
LAN Local Access Network Mạng truy nhập cục bộ
LDR Laser Diode Receiver Bộ thu diode laser
LDT Laser Diode Tramsitter Bộ phát diode laser
LNA Low Noise Amplifier Bộ khuếch đại tạp âm thấp
LOS Light of Sight Ánh sáng tầm nhìn thẳng
LPF Low Pass Filter Bộ lọc thông thấp
LSTM Long Short-Term Memory Bộ nhớ dài hạn – ngắn hạn
MLE
Maximum Likelihood
Estimation
Ước lượng khả năng tối đa
MZI Mach-Zehnder Interferometer Bộ giao thoa Mach-Zehnder
MZM Mach-Zehnder Modulator Bộ điều chế Mach-Zehnder
NLP Natural Language Proccesing Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
NLSE Nonlinear Schrödinger Phương trình Schrödinger phi tuyến
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
vi
Equation
NN Neural network Mạng nơ-ron
NRZ Non Return to Zero Mã không trở về không
NZ-DSF
Non-Zero Dispersion Shifted
Fiber
Sợi dịch tán sắc khác không
OBPF Optical Band Pass Filter Bộ lọc thông dải quang
OFDM
Orthogonal Frequency-
Division Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo tần số trực
giao
OSNR Optical Signal to Noise Ratio Tỉ lệ giữa tín hiệu và tạp âm quang
OWC
Optical Wireless
Communication
Truyền thông quang không dây
PA Power Amplifier Bộ khuếch đại công suất
PAM Pulse Amplitute Modulation Điều chế biên độ xung
PD Photodiode Tách sóng quang
PRBS PseudoRandom Bit Sequence Chuỗi bit giả ngẫu nhiên
PSK Phase Shift Keying Khóa dịch pha
QAM
Quadrature Amplitude
Modulation
Điều chế biên độ cầu phương
QPSK Quadature Phase Shift Keying Điều chế khóa dịch pha cầu phương
RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến
RF Radio Frequency Tần số vô tuyến
RNN Recurrent Neural Network Mạng nơ-ron hồi quy
RoF Radio over Fiber Radio qua sợi quang
RRH Remote Radio Head Đầu vô tuyến từ xa
SPM Self Phase Modulation Tự điều chế pha
RSA Rivest–Shamir–Adleman
Thuật toán mã hóa khóa công khai
RSA
SNR Signal to Noise Ratio Tỉ lệ giữa tín hiệu và tạp âm
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
vii
SSL Secure Socket Layer Lớp socket bảo mật
TLS Transport Layer Security Bảo mật lớp truyền tải
STM
Synchronous Transport
Module
Module truyền dẫn đồng bộ
VAE Variational Autoencoder Bộ tự mã hóa biến thể
VHF Very High Frequency Tần số rất cao
WDM
Wavelength Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo bước sóng
WLAN
Wireless Local Access
Network
Mạng truy nhập nội bộ vô tuyến
WPAN
Wireless Personal Access
Network
Mạng truy nhập cá nhân vô tuyến
DANH MỤC CÁC BẢNG
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Định nghĩa dạng sóng BPSK .............................................................................. 18
Bảng 1.2. Tham số của sợi quang theo khuyến nghị ITU-T ............................................... 32
Bảng 2.1. Tham số của hệ thống thông tin vô tuyến số qua sợi quang cho kết nối Fronthaul
của C-RAN tốc độ cao ......................................................................................................... 42
Bảng 2.2. Tham số của hệ thống thông tin số đa kênh vô tuyến hỗn loạn truyền qua sợi
quang ................................................................................................................................... 51
Bảng 3.1. Tham số của hệ thống thông tin quang sợi đa kênh COC sử dụng điều chế 4-
PAM .................................................................................................................................... 63
Bảng 3.2. Bảng các tham số hệ thống thông tin quang sợi đa kênh sử dụng điều chế QPSK
và DP-16 PSK ...................................................................................................................... 74
Bảng 3.3. Bảng các tham số của các kênh COC và CFOC trong hệ thống thông tin WDM
quang đường dài sử dụng sơ đồ điều chế DP-16QAM ........................................................ 80
Bảng 3.4. Tham số cho mô hình học tăng cường ................................................................ 94
Bảng 3.5. So sánh thời gian suy luận của Deepchaos+ với các mô hình khác trên các tập
huấn luyện khác nhau là 20%, 40%, 60% và 80%. ............................................................. 97
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1. Hệ thống tạo mặt nạ hỗn loạn ................................................................................ xvi
Hình 1.1. Biến đổi theo thời gian của các biến trạng thái trong hệ hỗn loạn Lorenz ............ 5
Hình 1.2. Quỹ đạo pha của hệ hỗn loạn Lorenz .................................................................... 6
Hình 1.3. Chuỗi hỗn loạn Logistic map với hai điều kiện đầu sai khác Δx = 0,000001 ....... 6
Hình 1.4. Hệ thống thông tin quang dựa trên điều chế hỗn loạn ......................................... 12
Hình 1.5. Sơ đồ điều chế (a) và giải điều chế (b) 4-PAM ................................................... 16
Hình 1.6. (a) Bộ điều chế và (b) bộ giải điều chế BPSK ..................................................... 18
Hình 1.7. (a) Bộ điều chế và (b) Bộ giải điều chế DPSK .................................................... 20
Hình 1.8. (a) Bộ điều chế và (b) Giải điều chế QPSK ......................................................... 21
Hình 1.9. Chòm sao của tín hiệu điều chế QPSK ................................................................ 21
Hình 1.10. Sơ đồ bộ điều chế DP-QPSK ............................................................................. 22
Hình 1.11. (a) Bộ điều chế và (b) Giải điều chế 16-QAM ................................................. 24
Hình 1.12. Mô hình bộ mã hóa tự động............................................................................... 26
Hình 1.13. Cấu trúc của mô hình VAE (a) và AE (b) ......................................................... 27
Hình 2.1. Hệ thống RoF tương tự (a) và số (b) sử dụng điều chế mặt nạ hỗn loạn ............. 38
Hình 2.2. Mô hình hóa hệ thống thông tin không dây ......................................................... 39
Hình 2.3. Sơ đồ thiết lập mô phỏng số cho hệ thống RoF .................................................. 41
Hình 2.4. Giản đồ mắt cho hai kênh thông tin với hai kiểu điều chế cao cấp DPSK và
CPFSK: (a,b) cho điều chế DPSK với kênh CH1 và CH2, (c,d) cho điều chế CPFSK với
kênh CH1 và CH2 ............................................................................................................... 45
Hình 2.5. Hiệu năng BER là hàm của tốc độ bit ............................................................ 46
Hình 2.6. Hiệu năng BER là hàm số của mức công suất phát của laser tại tốc độ bit
Gb/s tại khoảng cách 20 km ................................................................................... 47
Hình 2.7. Mô hình đề xuất cho hệ thống truyền dẫn RoF hai kênh dựa trên hỗn loạn ........ 50
Hình 2.8. Mô phỏng hệ thống RoF hai kênh dựa trên hỗn loạn sử dụng điều chế ASK ..... 53
Hình 2.9. Giản đồ mắt của hai kênh tần số vô tuyến (kênh 1 được ký hiệu bằng chữ mà đỏ,
kênh 2 được ký hiệu bằng chữ màu xanh) ở một số khoảng cách truyền dẫn tương ứng với
70km (a, a'), 120km (b,b') và 170km (c,c'). ......................................................................... 54
Hình 2.10. Hiệu năng BER là hàm của khoảng cách truyền L .......................................... 55
Hình 2.11. Hiệu năng BER là hàm của