Các yếu tố ảnh hưởng phản ánh vai trò quản lý và giám sát nhà nước
Vai trò quản lý, giám sát nhà nước trong hoạt động xây dựng nhằm đạt được
mục tiêu cơ bản nhất là nhằm duy trì và nâng cao lợi ích quốc gia và cộng đồng, bảo
đảm việc sử dụng an toàn và phát triển bền vững liên tục và có tính kết nối [53]. Các
nghiên cứu điển hình điều tra, đánh giá vai trò của QLNN đối với kết quả QLCL trong
hoạt động xây dựng công trình như: Hoonakker, Carayon [93], [47], [60], Xu, Yang
[87], Sun and Li [81], Battikha [39], Guo, Shang [53], Guo, Shang [52], Wang, He
[84].
Trước tiên, các nghiên cứu [47] và [60] đã đồng ý rằng điều kiện nền kinh tế
(vấn đề lạm phát hay giảm phát ) và QLNN yếu kém (tham nhũng, quan liêu )
là những nguyên nhân ảnh hưởng lớn đến hệ quả chậm tiến độ của các dự án xây
dựng. Guo, Shang [53] và Guo, Shang [52] tiến hành nghiên cứu vai trò giám sát
của nhà nước trong quá trình tiêu chuẩn hóa CLXD ở Trung Quốc dưới sáu khía
cạnh bao gồm thay đổi cách thức giám sát, phát triển và cải cách giám sát, cải thiện
hiệu quả giám sát, điều chỉnh công cụ giám sát, quy định trách nhiệm giám sát và
xây dựng tiêu chuẩn giám sát. Kết quả, nghiên cứu đã đề xuất một khung hệ thống
tiêu chuẩn hóa cho giám sát nhà nước, quá trình giám sát và ra quyết định giám sát
[52, 53] để nâng cao hiệu quả QLCL trong lĩnh vực xây dựng. Hoonakker, Carayon
[93] và Sun and Li [81] tiến hành nghiên cứu các rào cản trong nâng cao hiệu quả
QLCL công trình thông qua phỏng vấn chuyên gia và khảo sát; kết quả các nghiên
cứu đã chỉ ra hai trong những rào cản chính là (1) thực trạng thiếu tiêu chuẩn kỹ
thuật chất lượng và (2) hiệu quả thấp quá trình thanh tra, giám sát nhà nước.
Trong bối cảnh ngành xây dựng Việt Nam, nghiên cứu Ling and Bui [70] -
“Factors Affecting Construction Project Outcomes: Case Study of Vietnam” tập
trung nhận diện các yếu tố tác động lên chất lượng dự án xây dựng dựa trên phân
tích số liệu phỏng vấn với các nhà quản lý của 3 dự án xây dựng được đánh giá
thành công và 3 dự án xây dựng được đánh giá không thành công về các khía cạnh
quản lý chi phí, tiến độ và chất lượng công trình. Kết quả chỉ ra rằng, công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát chặt chẽ của cơ quan QLNN và cơ sở dữ liệu quốc gia về môi
trường như thời tiết, địa chất, điều kiện giao thông. là hai trong số các yếu tố chính
ảnh hưởng ý nghĩa đến chất lượng của các dự án xây dựng ở Việt Nam. Nghiên cứu
Le-Hoai, Dai Lee [67] -“Delay and Cost Overruns in Vietnam Large Construction
Projects” cũng tiến hành nhận diện và phân tích các yếu tố gây nên hậu quả vượt
chi phí và chậm tiến độ đối với các dự án xây dựng ở Việt Nam. Số liệu được thu
thập thông qua phỏng vấn với 87 chuyên gia xây dựng Việt Nam; kết quả nghiên
cứu nhận diện 21 yếu tố ảnh hưởng liên quan tới các chủ thể khác nhau, bao gồm
nhà nước. Các yếu tố đó liên quan đến vai trò quản lý, giám sát nhà nước bao gồm:
thanh tra, giám sát nhà nước tại công trường không hiệu quả, việc giải ngân chậm,
thị trường vật liệu, vật tư xây dựng không ổn định, và những hạn chế từ góc độ
QLNN khác.
244 trang |
Chia sẻ: khanhvy204 | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý chất lượng xây dựng công trình đường bộ khu vực phía Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐOÀN THANH KỲ
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG BỘ KHU VỰC PHÍA BẮC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Hà Nội - 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐOÀN THANH KỲ
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG BỘ KHU VỰC PHÍA BẮC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Ngành: Quản lý xây dựng
Mã số: 9.58.03.02
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS Phạm Văn Vạng
Hà Nội - 2023
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận án cam đoan bản luận án này là công trình khoa học độc lập của
riêng tác giả. Các số liệu, kết quả nghiện cứu nêu trong luận án là trung thực
và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Tác giả luận án
Đoàn Thanh Kỳ
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i
MỤC LỤC ............................................................................................................................ ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... viii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN
CỨU ...................................................................................................................................... 6
1.1. Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến công tác QLCL trong lĩnh vực xây dựng
....................................................................................................................... 6
1.1.1. Các yếu tố ảnh hưởng phản ánh vai trò quản lý và giám sát nhà nước ............... 6
1.1.2. Yếu tố ảnh hưởng phản ánh vai trò chuỗi cung ứng xây dựng ............................ 7
1.1.3. Yếu tố ảnh hưởng phản ánh vai trò của các chủ thể tham gia trực tiếp dự án xây
dựng ............................................................................................................................... 8
1.1.4. Yếu tố ảnh hưởng phản ánh vai trò điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội địa phương
..................................................................................................................................... 13
1.2. Nghiên cứu các giải pháp hoàn thiện, nâng cao công tác QLCL trong lĩnh
vực xây dựng công trình ..................................................................................... 14
1.3. Hệ thống văn bản pháp lý và cơ chế chính sách về chất lượng, QLCLXD
công trình dưới góc độ QLNN ............................................................................ 18
1.3.1. Tại Việt Nam ..................................................................................................... 18
1.3.2. Quy định quốc tế ................................................................................................ 21
1.4. Tổng quan về vùng nghiên cứu ................................................................... 22
1.5. Tổng hợp nghiên cứu tổng quan và xác định khoảng trống nghiên cứu ..... 24
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU .......................... 25
2.1. Chất lượng và quản lý chất lượng ............................................................... 25
2.1.1. Chất lượng ......................................................................................................... 25
2.1.2. Chất lượng xây dựng công trình đường bộ ........................................................ 29
2.1.3. Quản lý chất lượng ............................................................................................. 34
2.1.4. Quản lý chất lượng xây dựng công trình đường bộ ........................................... 39
iii
2.2. Các bên tham gia quản lý chất lượng xây dựng công trình đường bộ .... 42
2.3. Nội dung quản lý chất lượng xây dựng công trình đường bộ .................. 45
2.4. Đặc điểm dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ............................ 49
2.5. Hệ thống quản lý chất lượng xây dựng công trình đường bộ .................. 52
2.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý chất lượng xây dựng .......... 56
2.6.1. Vai trò nhà nước ................................................................................................ 56
2.6.2. Năng lực và văn hóa chất lượng của các tổ chức xây dựng ............................... 58
2.6.3. Năng lực chuỗi cung ứng xây dựng ................................................................... 60
2.6.4. Các điều kiện tự nhiên, kinh tế, chính trị, xã hội địa phương ............................ 62
2.7. Kinh nghiệm về quản lý chất lượng xây dựng công trình ở các nước và bài
học cho Việt Nam ................................................................................................. 63
2.7.1. Kinh nghiệm của các nước................................................................................. 64
2.7.2. Bài học cho Việt Nam ........................................................................................ 65
2.8. Kết luận chương 2 ........................................................................................ 66
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 68
3.1. Khung nghiên cứu của luận án.............................................................................. 68
3.2. Hướng tiếp cận và các bước nghiên cứu ............................................................... 68
3.3. Thiết kế nghiên cứu định tính ..................................................................... 70
3.3.1. Các bước nghiên cứu định tính .......................................................................... 70
3.3.2. Dữ liệu miêu tả về mẫu chuyên gia ................................................................... 72
3.3.3. Kỹ thuật phân tích dữ liệu .................................................................................. 73
3.4. Thiết kế nghiên cứu định lượng .................................................................. 75
3.4.1. Phát triển thang đo ............................................................................................. 75
3.4.2. Kích thức mẫu và thủ tục thu thập dữ liệu ......................................................... 77
3.4.3. Kỹ thuật phân tích số liệu .................................................................................. 78
3.5. Kết luận chương 3 ........................................................................................ 84
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................................ 86
4.1. Đánh giá công tác quản lý chất lượng xây dựng công trình đường bộ khu
vực phía Bắc ......................................................................................................... 86
4.1.1. Kết quả đạt được ................................................................................................ 86
4.1.2. Các tồn tại .......................................................................................................... 89
iv
4.2. Kết quả phỏng vấn chuyên gia về các tồn tại trong quản lý chất lượng xây
dựng công trình đường bộ khu vực phía Bắc ................................................... 94
4.2.1. Tồn tại trong công tác QLCL vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, máy móc thiết bị sử
dụng cho công trình xây dựng ..................................................................................... 96
4.2.2. Tồn tại trong công tác QLCL xây dựng của nhà thầu trong quá trình thi công xây
dựng công trình ............................................................................................................ 96
4.2.3. Tồn tại trong công tác QLCL giám sát, kiểm tra và nghiệm thu xây dựng của chủ
đầu tư ........................................................................................................................... 96
4.2.4. Tồn tại trong công tác quản lý chất lượng giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế
..................................................................................................................................... 97
4.2.5. Tồn tại trong công tác quản lý chất lượng thí nghiệm đối chứng, thí nghiệm thử
tải và kiểm định xây dựng công trình .......................................................................... 97
4.2.6. Tồn tại trong công tác QLCL nghiệm thu .......................................................... 98
4.2.7. Tồn tại trong công tác QLCL lập, lưu trữ hồ sơ hoàn thành xây dựng và bàn giao
công trình đường bộ ..................................................................................................... 98
4.2.8. Tồn tại trong công tác QLCL tổ chức thực hiện quản lý, giám sát của các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền .............................................................................................. 98
4.2.9. Tồn tại trong công tác quản lý tiến độ thi công xây dựng ................................. 99
4.2.10. Tồn tại trong công tác quản lý chi phí, giá thành thi công xây dựng .............. 99
4.2.11. Tồn tại trong công tác quản lý an toàn lao động, bảo vệ môi trường trong thi
công xây dựng .............................................................................................................. 99
4.3. Kết quả phỏng vấn chuyên gia về thách thức, khó khăn đối với quản lý
chất lượng xây dựng công trình đường bộ khu vực phía Bắc ....................... 102
4.3.1. Thách thức, khó khăn liên quan đến hệ thống văn bản pháp lý ....................... 102
4.3.2. Thách thức, khó khăn liên quan đến công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát nhà
nước ........................................................................................................................... 104
4.3.3. Thách thức, khó khăn liên quan đến chuỗi cung ứng ...................................... 106
4.3.4. Thách thức, khó khăn liên quan đến năng lực và văn hóa chất lượng của chủ đầu
tư và Ban quản lý dự án ............................................................................................. 106
4.3.5. Thách thức, khó khăn liên quan đến năng lực và văn hóa chất lượng của Nhà thầu
................................................................................................................................... 109
v
4.3.6. Thách thức, khó khăn liên quan đến năng lực và văn hóa chất lượng của các đơn
vị tư vấn ..................................................................................................................... 110
4.3.7. Thách thức, khó khăn liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, chính trị, xã hội
của địa phương ........................................................................................................... 112
4.3.8. Đánh giá mức độ quan trọng tương đối của các thách thức, khó khăn đối với công
tác quản lý chất lượng xây dựng công trình đường bộ ở khu vực phía Bắc .............. 113
4.4. Kết quả phân tích, kiểm định mô hình yếu tố ảnh hưởng đến quản lý chất
lượng xây dựng công trình đường bộ khu vực phía Bắc ............................... 117
4.4.1. Đánh giá các mô hình đo lường kết quả .......................................................... 117
4.4.2. Đánh giá các mô hình đo lường nguyên nhân (MTDP và QLCLXD) ............. 119
4.4.3. Đánh giá mô hình cấu trúc ............................................................................... 122
4.5. Thảo luận kết quả nghiên cứu ................................................................... 126
4.5.1. Năng lực chuỗi cung ứng (CCU) ..................................................................... 126
4.5.2. Năng lực và văn hóa chất lượng của đơn vị tư vấn (TV), chủ đầu tư (CĐT) và
nhà thầu (NT) ............................................................................................................. 127
4.5.3. Năng lực thanh tra - kiểm tra - giám sát của cơ quan QLNN và chất lượng hệ thống
văn bản pháp lý, quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan ....................................... 130
4.5.4. Đặc điểm điều kiện môi trường kinh tế - xã hội - chính trị của địa phương .... 131
4.6. Đề xuất các giải pháp hoàn thiện quản lý chất lượng xây dựng công trình
đường bộ khu vực phía Bắc .............................................................................. 132
4.6.1. Quy định của pháp luật .................................................................................... 132
4.6.2. Chuyển đổi số trong lĩnh vực QLCL công trình đường bộ .............................. 133
4.6.3. Văn hoá và năng lực của chủ đầu tư, tư vấn và doanh nghiệp xây dựng......... 134
4.6.4. Giải pháp quản lý chuỗi cung ứng cho doanh nghiệp Xây dựng Việt Nam .... 139
4.6.5. Yếu tố địa phương ........................................................................................... 140
4.7. Kết luận Chương 4 ..................................................................................... 141
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................................................ 146
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 147
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
ATGT An toàn giao thông
CĐT Chủ đầu tư
CLXD Chất lượng xây dựng
CNTT Công nghệ thông tin
DAĐT Dự án đầu tư
GPMB Giải phóng mặt bằng
GTVT Giao thông vận tải
KH&ĐT Kế hoạch và Đầu tư
Q-Base
Tập hợp các kinh nghiệm quản
lý chất lượng
QLCL Quản lý chất lượng
QLCLXD Quản lý chất lượng xây dựng
QLNN Quản lý nhà nước
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TVGS Tư vấn giám sát
VBPL Văn bản pháp lý
XDCT Xây dựng công trình
PDCA Planning - Do - Check - Action
ANSI
The American National Standards
Institute
ASCE
The American Society of Civil
Engineers
ASQ The American Society for Quality
ASQC
American Society of Quality
Control.
BOT Build - Operate - Transfer
CQM Construction Quality Management
EPC
Engineering Procurement and
Construction
FIDIC
Federation Internationale des
Ingenieurs-Conseils
GMP Good Manufacturing Practices
HACCP
Hazard Analysis and Critical
Control Point System
ISO
The International Organization for
Standardization
TQM Total quality management
DANH MỤC BẢNG BIỂU
vii
Bảng 1.1. Các hạn chế và giải pháp nâng cao hiệu quả QLCLXD công trình ......... 11
Bảng 1.2. Một số giải pháp được đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả QLCL xây dựng...... 18
Bảng 2.1. Tiêu chí đánh giá chất lượng sản phẩm đường bộ .................................... 33
Bảng 2.2. Tiêu chí chất lượng dịch vụ xây dựng công trình đường bộ .................... 33
Bảng 2.3. Các kỹ thuật phân tích thống kê ............................................................... 79
Bảng 4.1. Đánh giá so sánh tương đối mức độ quan trọng của các yếu tố khó khăn,
thách thức đối với công tác QLCL XDCT đường bộ ở khu vực phía Bắc ............. 113
Bảng 4.2. Chỉ số Cronbach’s alpha đánh giá độ tin cậy nhất quán nội tại ............. 117
Bảng 4.3. Chỉ số Cronbach’s alpha vòng 2 ............................................................. 118
Bảng 4.4. Giá trị phương sai trích trung bình (Average variance extracted - AVE) ...... 119
Bảng 4.5. Giá trị Fornell-Larcker criterion ............................................................. 119
Bảng 4.6. Hệ số phóng đại phương sai - VIF .......................................................... 120
Bảng 4.7. Giá trị trọng số của các biến quan sát MTDP và QLCLXD ................... 121
Bảng 4.8. Giá trị hệ số tải ngoài của biến quan sát MTDP và QLCLXD .............. 121
Bảng 4.9. Chỉ số VIF giữa các cặp biến dự báo ...................................................... 122
Bảng 4.10. Đánh giá hệ số đường dẫn .................................................................... 123
Bảng 4.11. Hệ số tác động f2 .................................................................................. 125
Bảng 4.12. Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ...................................... 125
viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Các thành phần của QLCL tổng thể trong quá trình xây dựng ................... 9
Hình 1.2. Bản đồ khu vực phía Bắc .......................................................................... 22
Hình 2.1. Phân biệt QLCL xây dựng công trình với QLCL công trình xây dựng .... 41
Hình 2.2. Giai đoạn thực hiện dự án ......................................................................... 50
Hình 2.3. Một hệ thống đảm bảo CLXD công trình đường bộ ................................. 53
Hình 2.4. Ví dụ một cấu trúc tổ chức QA/QC của nhà thầu xây dựng PARSONS .. 55
Hình 2.5. Sơ đồ mô hình nghiên cứu với 07 biến ẩn độc lập và 01 biến ẩn phụ thuộc . 67
Hình 3.1. Khung nghiên cứu của Luận án ................................................................ 68
Hình 3.2. Các bước nghiên cứu ................................................................................. 69
Hình 3.3. Các bước nghiên cứu định tính ................................................................. 71
Hình 3.4. Tỷ lệ cơ quan công tác .............................................................................. 72
Hình 3.5. Vị trí công tác ............................................................................................ 73
Hình 3.6. Năm kinh nghiệm ...................................................................................... 73
Hình 3.7. Mô hình nghiên cứu ban đầu ..................................................................... 77
Hình 3.8. Mô hình đường dẫn PLS ........................................................................... 80
Hình 4.1. Một số hình ảnh sự cố khi thi công đường vành đai 3 - Hà Nội (Nguồn
Internet) ..................................................................................................................... 90
Hình 4.2. Tỷ lệ các tồn tại theo mức độ phổ biến ................................................... 100
Hình 4.3. Biều đồ giá trị trung bình Mean của các tồn tại trong QLCLXD đường bộ
khu vực phía Bắc ..................................................................................................... 101
Hình 4.4. Đánh giá mức độ quan trọng tương đối của các yếu tố khó khăn, thách thức
đối với công tác QLCL XDCT đường bộ ở khu vực phía Bắc ............................... 115
Hình 4.5. Sơ đồ thách thức, khó khăn đối với QLCLXD công trình đường bộ khu vực
phía Bắc ................................................................................................................... 116
Hình 4.6. Kết quả chạy thuật toán PLS của mô hình nghiên cứu ban đầu.............. 117
Hình 4.7. Kết quả chạy lại mô hình bằng PLS Smart 3.0 ....................................... 118
Hình 4.8. Kết quả đánh giá giá trị hội tụ biến MTĐP và QLCLXD ....................... 120
Hình 4.9. Hình chụp kết quả phân tích Bootstrapping trên màn hình máy tính ..... 121
Hình 4.10. Hình chụp kết quả hệ số VIF trên màn hình máy tính .......................... 122
Hình 4.11. Kết quả hệ số đường dẫn mô hình ........................................................ 123
Hình 4.12. Kết quả tần suất mỗi hệ số đường dẫn .................................................. 124
Hình 4.13. Kết quả giá trị R2 .................................................................................. 125
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn Đề tài
Đại hội Đảng lần thứ XIII khẳng định kết cấu hạ tầng đường bộ đóng vai trò
quan trọ