Trong [26], Li và các cộng sự nghiên cứu hệ thống NOMA MEC với thông
tin trạng thái kênh không hoàn hảo. Trong mô hình hệ thống này, một cặp người
dùng giảm tải nhiệm vụ của họ xuống máy chủ MEC. Hiệu năng của hệ thống
được đánh giá thông qua thông số thông lượng và hiệu quả năng lượng dưới ràng
buộc về thời gian trễ tối đa. Kết quả mô phỏng cho thấy hiệu năng của mô hình
NOMA-MEC vượt trội hơn so với các hệ thống MEC hỗ trợ đa truy cập trực giao.
Tương tự, nghiên cứu [46] của Rauniyar và các cộng sự đề xuất mạng hợp tác RF
EH NOMA MEC. Một ví dụ khác, Fang và các cộng sự trong [52] đã đề xuất và
tối ưu cho mạng NOMA MEC nhiều người dùng dưới kênh Rayleigh và thông tin
trạng thái kênh truyền hoàn hảo. Đặc điểm chung của các mạng đơn anten qua
kênh truyền Rayleigh là có ưu điểm về độ đơn giản và chi phí triển khai thấp. Tuy
nhiên, mô hình này cũng có một số vấn đề như tốc độ dữ liệu thấp, độ tin cậy thấp
và hiệu quả sử dụng phổ tần thấp.
Để nâng cao hiệu năng hệ thống, việc kết hợp hai giải pháp tối ưu mạng
MEC dựa trên thuật toán meta-heurictic và thiết kế giao thức đã được đề xuất.
Giải pháp này phù hợp với các mô hình hệ thống phức tạp cũng như không gian
tìm kiếm quá lớn [51, 53-54]. Ví dụ, Qian và các cộng sự trong [51] sử dụng thuật
toán tương tự nhằm tối ưu hóa chiến lược giảm tải với các ràng buộc về thời gian
trễ và khối lượng tính toán. Hay Diao và các cộng sự trong [53] đề xuất thuật toán
dựa trên PSO nhằm xác định hệ số phân bổ công suất cho mạng NOMA-MEC đa
người dùng. Khác với các nghiên cứu trước đó, He và các cộng sự trong [54] sử
dụng thuật toán di truyền để tối ưu thời gian trễ cho hệ thống NOMA MEC V2X
dưới các ràng buộc về hệ số phân bổ công suất, công suất phát và hệ số phân bổ
tác vụ.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 166 trang
166 trang | 
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 
--oo0oo-- 
TRƯƠNG VĂN TRƯƠNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH 
MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 94 .80.101 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP TỐI ƯU HÓA HIỆU NĂNG TRONG 
MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG 
ĐÀ NẴNG, NĂM 2024 
ii 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 
--oo0oo-- 
TRƯƠNG VĂN TRƯƠNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH 
MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 94 .80.101 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP TỐI ƯU HÓA HIỆU NĂNG TRONG 
MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS. TS. HÀ ĐẮC BÌNH 
2. GS.TS. ANAND NAYYAR 
ĐÀ NẴNG, NĂM 2024 
iii 
LỜI CAM ĐOAN 
 Nghiên cứu sinh xin cam đoan các kết quả trình bày trong Luận án là công 
trình nghiên cứu của bản thân dưới sự hướng dẫn của các cán bộ nghiên cứu, và 
có sự đồng ý, cho phép của các cộng sự. Các số liệu, kết quả được trình bày trong 
Luận án là hoàn toàn trung thực. Các tài liệu tham khảo đều được trích dẫn đầy 
đủ và đúng quy định. 
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 06 năm 2024 
 Nghiên cứu sinh 
 Trương Văn Trương 
iv 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án này, tôi đã nhận được 
nhiều sự giúp đỡ và đóng góp vô cùng quý báu. 
Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành nhất tới thầy hướng 
dẫn, PGS. TS. Hà Đắc Bình, đã không ngừng hỗ trợ và hướng dẫn trong toàn bộ 
quá trình tôi theo học nghiên cứu sinh. Thầy đã để lại ấn tượng vô cùng to lớn với 
tôi về thái độ chăm chỉ, tinh thần nghiên cứu nghiêm túc và chuyên môn kỹ thuật 
vững vàng. Thầy sẽ luôn có ảnh hưởng quan trọng và lâu dài đến sự nghiệp nghiên 
cứu trong tương lai của tôi. 
Cảm ơn GS.TS. Anand Nayyar và TS. Võ Nhân Văn, những người luôn cung 
cấp hướng dẫn và gợi ý hữu ích về công trình và hướng nghiên cứu của tôi. 
Cảm ơn trường Khoa học Máy tính vì đã cung cấp các kiến thức cần thiết và 
hỗ trợ tôi vô điều kiện trong mọi công tác học tập. 
Bên cạnh đó, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể cán bộ trong 
Khoa Điện và Điện tử, trường Công nghệ, trường đại học Duy Tân, đã hỗ trợ 
những góp ý chuyên môn và các đề xuất có giá trị. Được làm việc với tất cả các 
thầy cô trong khoa là niềm vui to lớn của tôi. 
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc nhất đến cha mẹ của tôi, những người đã sinh 
thành ra tôi và luôn ủng hộ vô điều kiện mọi quyết định của tôi. Tôi cũng muốn 
cảm ơn vợ của mình, là cô Nguyễn Thị Đoan Hương, hai con gái nhỏ, các anh chị 
của tôi và tất cả bạn bè đã ủng hộ và động viên tôi trong suốt thời gian qua. 
Trương Văn Trương được tài trợ bởi Tập đoàn Vingroup – Công ty CP và hỗ 
trợ bởi Chương trình học bổng thạc sĩ, tiến sĩ trong nước của Quỹ Đổi mới sáng 
tạo Vingroup (VINIF), Viện Nghiên cứu Dữ liệu lớn, mã số VINIF.2021.TS.049. 
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 06 năm 2024 
Nghiên cứu sinh 
Trương Văn Trương 
v 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................ iii 
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................... iv 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................ x 
DANH MỤC BẢNG .......................................................................... xiii 
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU TOÁN HỌC ....................................... xiv 
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................... 1 
TỔNG QUAN VỀ LUẬN ÁN .............................................................. 1 
1. Tính cấp thiết ..................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................... 5 
3. Nội dung nghiên cứu ......................................................................... 5 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................... 6 
5. Phương pháp nghiên cứu: ................................................................. 6 
6. Những đóng góp chính của Luận án ................................................. 7 
7. Bố cục Luận án.................................................................................. 7 
CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 10 
TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ 
TỐI ƯU ............................................................................................... 10 
1.1 Điện toán biên di động .................................................................. 10 
1.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước .................. 19 
1.3 Các vấn đề về tối ưu hóa mạng MEC ........................................... 23 
1.4 Kết luận chương 1 ......................................................................... 31 
CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 32 
GIẢI PHÁP TỐI ƯU MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG SỬ 
DỤNG CƠ CHẾ NOMA VÀ THUẬT TOÁN DI TRUYỀN ............ 32 
2.1 Giới thiệu ....................................................................................... 32 
2.2 Mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC đường lên ..................... 33 
2.3 Mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC đường xuống ................ 52 
2.4 Kết luận chương 2 ......................................................................... 62 
CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 63 
GIẢI PHÁP TỐI ƯU MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG SỬ 
DỤNG CƠ CHẾ LỰA CHỌN ANTEN VÀ CÁC THUẬT TOÁN 
META-HEURISTIC ........................................................................... 63 
3.1 Giới thiệu ....................................................................................... 63 
3.2 Mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC cho người dùng đa anten
 ............................................................................................................. 65 
vi 
3.3. Phân tích và tối ưu hiệu năng mạng RF EH NOMA MEC đường 
xuống cho người dùng đa anten .......................................................... 74 
3.4 Kết quả số và thảo luận ................................................................. 87 
3.5 Kết luận chương 3 ......................................................................... 92 
CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 94 
GIẢI PHÁP TỐI ƯU MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG SỬ 
DỤNG CƠ CHẾ LỰA CHỌN ANTEN-NGƯỜI DÙNG VÀ THUẬT 
TOÁN TÌM KIẾM MỘT CHIỀU ....................................................... 94 
4.1 Giới thiệu ....................................................................................... 94 
4.2 Mô hình hệ thống NOMA MEC WSN đa anten đa người dùng .. 96 
4.3 Phân tích và tối ưu hiệu năng mạng cảm biến không dây NOMA 
MEC cho đường lên .......................................................................... 107 
4.4 Kết quả số và thảo luận ............................................................... 115 
4.5 Kết luận chương 4 ....................................................................... 122 
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ........................................ 124 
Kết luận ............................................................................................. 124 
Hướng phát triển đề tài ..................................................................... 125 
Các công bố liên quan đến Luận án của nghiên cứu sinh ................. 126 
PHỤ LỤC .......................................................................................... 128 
Phụ lục A: Chứng minh Mệnh đề 2.1 ............................................... 128 
Phụ lục B: Chứng minh Mệnh đề 2.3 ............................................... 130 
Phụ lục C: Chứng minh Mệnh đề 2.4 ............................................... 132 
Phụ lục D: Chứng minh Mệnh đề 2.5 ............................................... 134 
Phụ lục E: Chứng minh Mệnh đề 3.1 ................................................ 135 
Phụ lục F: Chứng minh Mệnh đề 4.1 ................................................ 139 
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................. 142 
vii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 
5G Fifth generation Mạng không dây thế hệ thứ 5 
AP Access point Điểm truy cập 
APS Access point selection Kỹ thuật lựa chọn điểm truy cập 
AR Augmented Reality Thực tế ảo tăng cường 
AWGN Additive white Gaussian noise Nhiễu trắng cộng tính 
BF Brute Force Thuật toán vét cạn 
BS Base station Trạm gốc 
BSS Best sensor selection 
Kỹ thuật lựa chọn nút cảm biến 
tốt nhất 
CC Cloud computing Điện toán đám mây 
CDF Cumulative distribution function Hàm phân phối tích lũy 
CH Cluster head Nút chủ 
CSI Channel state information Thông tin trạng thái kênh truyền 
D2D Device to device 
Liên hệ trực tiếp thiết bị đến thiết 
bị 
EC Evolution Computation Thuật toán tiến hóa 
ETSI 
European Telecommunications 
Standard Institute 
Viện Tiêu chuẩn Viễn thông 
châu Âu 
FCP False computation probability Xác suất tính toán thất bại 
FDMA 
Frequency-division multiple 
access 
Đa truy cập phân chia theo tần số 
FF Fitness function Hàm mục tiêu 
FV Fitness value Giá trị thích nghi 
GA Gentic Algorithm Thuật toán di truyền 
HAP Hybrid access point Điểm truy cập lai 
i.i.d. 
independent and identically 
distributed 
Phân bố đồng nhất, độc lập 
viii 
IIoT Industrial Internet of Things 
Mạng Internet vạn vật trong 
công nghiệp 
IoT Internet of Things Mạng Internet vạn vật 
ISI inter-symbol interference Nhiễu liên kí tự 
MCC Mobile Cloud computing Điện toán đám mây di dộng 
MD Mobile device Thiết bị di động 
MEC Mobile edge computing Điện toán biên di động 
MIMO Multi-input multi-output Đa đầu vào đa đầu ra 
MISO Multi-input single-output Đa đầu vào đơn đầu ra 
MSCP 
Maximal the successful 
computation probability problem 
Bài toán tối ưu hóa xác suất tính 
toán thành công 
MRC Maximal ratio combining Kỹ thuật kết hợp theo tỷ lệ tối đa 
MRT Maximal ratio transmission Kỹ thuật phát theo tỉ lệ tối đa 
NAPS Non-Access point selection 
Kỹ thuật không lựa chọn điểm 
truy cập tối ưu 
NOMA Non-orthogonal multiple access Đa truy cập phi trực giao 
OMA Orthogonal multiple access Đa truy cập trực giao 
PDF Probability density function Hàm mật độ xác suất 
PSO Particle Swarm Optimization Thuật toán bầy đàn 
RAN Radio access network Mạng truy cập vô tuyến 
RF EH 
Radio frequency energy 
harvesting 
Kỹ thuật thu năng lượng vô 
tuyến 
RSS Random sensor selection 
Kỹ thuật lựa chọn nút cảm biến 
ngẫu nhiên 
RSU Roadside Unit 
Trạm thu phát di động đặt cố 
định bên đường 
RWS Roulette wheel selection Chọn lọc bánh xe Roulette 
V2X Vehicle-to-Everything 
Mạng giao tiếp giữa các phương 
tiện giao thông 
ix 
VM Virtual machine Máy ảo 
VR Virtual Reality Thực tế ảo 
SC Selection Combining Kỹ thuật lựa chọn anten thu 
SCd Superposition Coding Kỹ thuật mã hóa xếp chồng 
SCP 
Successful computation 
probability 
Xác suất tính toán thành công 
SDV Self-driving vehicle Xe tự hành 
SI Swarm Intelligent Trí tuệ bầy đàn 
SIC 
Successive interference 
cancellation 
Kỹ thuật triệt can nhiễu liên tiếp 
SINR 
Signal to interference plus noise 
ratio 
Tỉ số tín hiệu trên can nhiễu 
SISO Single input single output Đơn đầu vào đơn đầu ra 
SN Sensor node Nút cảm biến 
SNR Signal to noise ratio Tỉ số tín hiệu trên nhiễu 
TAS Transmit antenna selection Kỹ thuật lựa chọn anten phát 
TDMA Time division multiple access 
Đa truy cập phân chia theo thời 
gian 
TS Truncated selection Lựa chọn cắt gọt 
WSN Wireless sensor network Mạng cảm biến không dây 
x 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
Hình 0.1: Mô hình các lớp chức năng trong điện toán đám mây ......................... 1 
Hình 0.2: Nhược điểm của điện toán đám mây trong ứng dụng IoT ................... 2 
Hình 1.1: Mô hình các lớp chức năng trong điện toán biên di động .................. 11 
Hình 1.2: Các quyết định giảm tải của MD trong mô hình MEC ...................... 14 
Hình 1.3: Ví dụ về việc triển khai ứng dụng VR với cơ chế MEC .................... 15 
Hình 2.1: Mô hình hệ thống NOMA MEC có yếu tố thu năng lượng vô tuyến 
cho đường lên ................................................................................................... 34 
Hình 2.2: Giao thức hoạt động của mạng NOMA MEC có yếu tố thu năng lượng 
vô tuyến cho đường lên .................................................................................... 34 
Hình 2.3: 1 2,U US S  theo hệ số chuyển mạch thời gian với các giá trị SNR phát 
trung bình khác nhau ........................................................................................ 48 
Hình 2.4: 1 2,U US S  theo SNR phát trung bình với các giá trị hệ số chuyển mạch 
thời gian khác nhau .......................................................................................... 48 
Hình 2.5: S theo hệ số chuyển mạch thời gian với các giá trị SNR phát trung 
bình khác nhau cho mô hình đường lên ............................................................ 49 
Hình 2.6: S theo các giá trị chiều dài chuỗi tác vụ của người dùng U1 với băng 
thông khác nhau ............................................................................................... 49 
Hình 2.7: Thuật toán MSCP-GA hội tụ với các mức SNR phát trung bình khác 
nhau trong hệ thống RF EH NOMA MEC đường lên ....................................... 50 
Hình 2.8: So sánh hiệu năng trong trường hợp sử dụng và không sử dụng thuật 
toán tối ưu cho hệ thống RF EH NOMA MEC đường lên ................................ 51 
xi 
Hình 2.9: Mô hình hệ thống NOMA MEC có yếu tố thu năng lượng vô tuyến 
cho đường xuống .............................................................................................. 52 
Hình 2.10: Giản đồ thời gian cho mạng NOMA MEC có yếu tố thu năng lượng 
vô tuyến cho đường xuống ............................................................................... 53 
Hình 2.11: S theo SNR phát trung bình với các giá trị hệ số chuyển mạch thời 
gian khác nhau cho mô hình đường xuống ....................................................... 58 
Hình 2.12: S theo hệ số chuyển mạch thời gian với các SNR phát trung bình 
khác nhau cho mô hình đường xuống ............................................................... 59 
Hình 2.13: S theo SNR phát trung bình với các hệ số phân bổ công suất ....... 60 
Hình 2.14: S theo hệ số phân bổ công suất với các SNR phát trung bình ....... 60 
Hình 2.15: Thuật toán MSCP-GA hội tụ với các mức SNR phát trung bình khác 
nhau trong hệ thống RF EH NOMA MEC đường xuống .................................. 61 
Hình 2.16: So sánh hiệu năng trong trường hợp sử dụng và không sử dụng thuật 
toán tối ưu cho hệ thống RF EH NOMA MEC đường xuống ........................... 61 
Hình 3.1: Mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC đường xuống cho người dùng 
đa anten. ........................................................................................................... 66 
Hình 3.2: Giản đồ thời gian giao thức hoạt động hệ thống RF EH NOMA MEC 
cho người dùng đa anten .................................................................................. 67 
Hình 3.3: Tác động của hệ số chuyển mạch thời gian lên hiệu năng hệ thống 
dưới các kịch bản hoạt động khác nhau ............................................................ 88 
Hình 3.4: Tác động của hệ số phân bổ năng lượng đến hiệu năng hệ thống dưới 
các kịch bản hoạt động khác nhau .................................................................... 89 
Hình 3.5: Tác động của SNR phát trung bình đến hiệu năng hệ thống dưới các 
kịch bản hoạt động khác nhau theo hai cơ chế APS và NAPS .......................... 90 
xii 
Hình 3.6: Sự hội tụ của các thuật toán tối ưu .................................................... 91 
Hình 3.7: Khảo sát hiệu năng hệ thống trong các trường hợp sử dụng thuật toán 
tối ưu và không sử dụng thuật toán tối ưu ......................................................... 91 
Hình 4.1: Mô hình hệ thống NOMA MEC WSN cho AP đa anten phục vụ đa 
người dùng cho đường lên. ............................................................................... 97 
Hình 4.2: Giản đồ thời gian giao thức hoạt động cho hệ thống NOMA MEC 
WSN .............................................................................................................. 101 
Hình 4.3: So sánh  với các cơ chế hoạt động khác nhau. ............................ 116 
Hình 4.4: So sánh thông lượng hệ thống khi hoạt động dưới cơ chế NOMA và 
OMA với băng thông 1 Hz. ............................................................................ 117 
Hình 4.5: FCP theo hệ số phân bổ công suất. ................................................. 118 
Hình 4.6:  theo độ dài chuỗi tác vụ với các tần số hoạt động CPU của SN 
khác nhau. ...................................................................................................... 119 
Hình 4.7:  theo SNR phát với số lượng anten của AP và số lượng SN của các 
cụm cảm biến khác nhau: (a.) Cơ chế SC, (b.) Cơ chế MRC .......................... 119 
Hình 4.8:  theo SNR truyền với các giá trị G khác nhau: (a.) Cơ chế BSS, 
(b.) Cơ chế S1, (c.) Cơ chế S2 ........................................................................ 121 
Hình 4.9: So sánh hiệu năng hệ thống giữa các thuật toán tối ưu, a. Cơ chế SC, 
b. Cơ chế MRC .............................................................................................. 122 
xiii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1: Các thông số mô phỏng cho mô hình mạng RF EH NOMA MEC 
đường lên ......................................................................................................... 47 
Bảng 2.2: Các thông số mô phỏng cho mô hình mạng RF EH NOMA MEC 
đường xuống .................................................................................................... 57 
Bảng 3.1: Các cơ chế hoạt động của mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC cho 
người dùng đa anten ......................................................................................... 68 
Bảng 3.2: Các thông số mô phỏng hệ thống RF EH NOMA MEC cho người 
dùng đa anten ................................................................................................... 87 
Bảng 4.1: Các cơ chế hoạt động của mô hình hệ thống NOMA-MEC-WSN 
được đề xuất ..................................................................................................... 98 
Bảng 4.2: Các thông số mô phỏng hệ thống NOMA MEC WSN đa anten đa 
người dùng ..................................................................................................... 115 
xiv 
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU TOÁN HỌC 
Kí hiệu Ý nghĩa 
cν 
Số chu kì CPU cần thiết của thiết bị v để xử lý 1 bit dữ liệu đầu 
vào 
dXY Khoảng cách từ X đến Y 
fv Tần số hoạt động CPU của thiết bị v 
mXY Hệ số Nakagami-m của đường truyền từ X đến Y 
N 
Số vòng lặp để các thuật toán dựa trên thuật toán tìm kiếm hội 
tụ 
gXY Độ lợi kênh truyền của đường truyền từ X đến Y 
G Mức độ khác biệt về khả năng tính toán của SN và AP 
hXY Hệ số kênh truyền của đường truyền từ X đến Y 
xt
 Thời gian trễ trong pha x của thiết bị v 
Α Hệ số chuyển mạch thời gian 
 Hệ số giảm tải của thiết bị v 
 Xác suất tính toán thành công 
c Hệ số lai tạo theo phân phối chuẩn 
XY Hệ số Rayleigh của đường truyền từ X đến Y 
 Hệ số phân bổ công suất 
 Hệ số suy hao đường truyền 
 Hệ số chuyển đổi năng lượng 
0 SNR phát trung bình 
c Tỉ lệ lai tạo 
m Tỉ lệ đột biến 
X Bước nhảy (độ thay đổi) nhỏ nhất của biến X 
min
X Giá trị chính xác mong muốn của biến X 
nˆA Nút chủ của cụm cảm biến A 
mˆB Nút chủ của cụm cảm biến B 
xv 
xE
 Năng lượng