Trong [26], Li và các cộng sự nghiên cứu hệ thống NOMA MEC với thông
tin trạng thái kênh không hoàn hảo. Trong mô hình hệ thống này, một cặp người
dùng giảm tải nhiệm vụ của họ xuống máy chủ MEC. Hiệu năng của hệ thống
được đánh giá thông qua thông số thông lượng và hiệu quả năng lượng dưới ràng
buộc về thời gian trễ tối đa. Kết quả mô phỏng cho thấy hiệu năng của mô hình
NOMA-MEC vượt trội hơn so với các hệ thống MEC hỗ trợ đa truy cập trực giao.
Tương tự, nghiên cứu [46] của Rauniyar và các cộng sự đề xuất mạng hợp tác RF
EH NOMA MEC. Một ví dụ khác, Fang và các cộng sự trong [52] đã đề xuất và
tối ưu cho mạng NOMA MEC nhiều người dùng dưới kênh Rayleigh và thông tin
trạng thái kênh truyền hoàn hảo. Đặc điểm chung của các mạng đơn anten qua
kênh truyền Rayleigh là có ưu điểm về độ đơn giản và chi phí triển khai thấp. Tuy
nhiên, mô hình này cũng có một số vấn đề như tốc độ dữ liệu thấp, độ tin cậy thấp
và hiệu quả sử dụng phổ tần thấp.
Để nâng cao hiệu năng hệ thống, việc kết hợp hai giải pháp tối ưu mạng
MEC dựa trên thuật toán meta-heurictic và thiết kế giao thức đã được đề xuất.
Giải pháp này phù hợp với các mô hình hệ thống phức tạp cũng như không gian
tìm kiếm quá lớn [51, 53-54]. Ví dụ, Qian và các cộng sự trong [51] sử dụng thuật
toán tương tự nhằm tối ưu hóa chiến lược giảm tải với các ràng buộc về thời gian
trễ và khối lượng tính toán. Hay Diao và các cộng sự trong [53] đề xuất thuật toán
dựa trên PSO nhằm xác định hệ số phân bổ công suất cho mạng NOMA-MEC đa
người dùng. Khác với các nghiên cứu trước đó, He và các cộng sự trong [54] sử
dụng thuật toán di truyền để tối ưu thời gian trễ cho hệ thống NOMA MEC V2X
dưới các ràng buộc về hệ số phân bổ công suất, công suất phát và hệ số phân bổ
tác vụ.
166 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 83 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
--oo0oo--
TRƯƠNG VĂN TRƯƠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH
MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 94 .80.101
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP TỐI ƯU HÓA HIỆU NĂNG TRONG
MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG
ĐÀ NẴNG, NĂM 2024
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
--oo0oo--
TRƯƠNG VĂN TRƯƠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH
MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 94 .80.101
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP TỐI ƯU HÓA HIỆU NĂNG TRONG
MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS. HÀ ĐẮC BÌNH
2. GS.TS. ANAND NAYYAR
ĐÀ NẴNG, NĂM 2024
iii
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh xin cam đoan các kết quả trình bày trong Luận án là công
trình nghiên cứu của bản thân dưới sự hướng dẫn của các cán bộ nghiên cứu, và
có sự đồng ý, cho phép của các cộng sự. Các số liệu, kết quả được trình bày trong
Luận án là hoàn toàn trung thực. Các tài liệu tham khảo đều được trích dẫn đầy
đủ và đúng quy định.
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 06 năm 2024
Nghiên cứu sinh
Trương Văn Trương
iv
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án này, tôi đã nhận được
nhiều sự giúp đỡ và đóng góp vô cùng quý báu.
Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành nhất tới thầy hướng
dẫn, PGS. TS. Hà Đắc Bình, đã không ngừng hỗ trợ và hướng dẫn trong toàn bộ
quá trình tôi theo học nghiên cứu sinh. Thầy đã để lại ấn tượng vô cùng to lớn với
tôi về thái độ chăm chỉ, tinh thần nghiên cứu nghiêm túc và chuyên môn kỹ thuật
vững vàng. Thầy sẽ luôn có ảnh hưởng quan trọng và lâu dài đến sự nghiệp nghiên
cứu trong tương lai của tôi.
Cảm ơn GS.TS. Anand Nayyar và TS. Võ Nhân Văn, những người luôn cung
cấp hướng dẫn và gợi ý hữu ích về công trình và hướng nghiên cứu của tôi.
Cảm ơn trường Khoa học Máy tính vì đã cung cấp các kiến thức cần thiết và
hỗ trợ tôi vô điều kiện trong mọi công tác học tập.
Bên cạnh đó, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể cán bộ trong
Khoa Điện và Điện tử, trường Công nghệ, trường đại học Duy Tân, đã hỗ trợ
những góp ý chuyên môn và các đề xuất có giá trị. Được làm việc với tất cả các
thầy cô trong khoa là niềm vui to lớn của tôi.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc nhất đến cha mẹ của tôi, những người đã sinh
thành ra tôi và luôn ủng hộ vô điều kiện mọi quyết định của tôi. Tôi cũng muốn
cảm ơn vợ của mình, là cô Nguyễn Thị Đoan Hương, hai con gái nhỏ, các anh chị
của tôi và tất cả bạn bè đã ủng hộ và động viên tôi trong suốt thời gian qua.
Trương Văn Trương được tài trợ bởi Tập đoàn Vingroup – Công ty CP và hỗ
trợ bởi Chương trình học bổng thạc sĩ, tiến sĩ trong nước của Quỹ Đổi mới sáng
tạo Vingroup (VINIF), Viện Nghiên cứu Dữ liệu lớn, mã số VINIF.2021.TS.049.
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 06 năm 2024
Nghiên cứu sinh
Trương Văn Trương
v
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................ iii
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................... vii
DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................ x
DANH MỤC BẢNG .......................................................................... xiii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU TOÁN HỌC ....................................... xiv
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................... 1
TỔNG QUAN VỀ LUẬN ÁN .............................................................. 1
1. Tính cấp thiết ..................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................... 5
3. Nội dung nghiên cứu ......................................................................... 5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................... 6
5. Phương pháp nghiên cứu: ................................................................. 6
6. Những đóng góp chính của Luận án ................................................. 7
7. Bố cục Luận án.................................................................................. 7
CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 10
TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ
TỐI ƯU ............................................................................................... 10
1.1 Điện toán biên di động .................................................................. 10
1.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước .................. 19
1.3 Các vấn đề về tối ưu hóa mạng MEC ........................................... 23
1.4 Kết luận chương 1 ......................................................................... 31
CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 32
GIẢI PHÁP TỐI ƯU MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG SỬ
DỤNG CƠ CHẾ NOMA VÀ THUẬT TOÁN DI TRUYỀN ............ 32
2.1 Giới thiệu ....................................................................................... 32
2.2 Mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC đường lên ..................... 33
2.3 Mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC đường xuống ................ 52
2.4 Kết luận chương 2 ......................................................................... 62
CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 63
GIẢI PHÁP TỐI ƯU MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG SỬ
DỤNG CƠ CHẾ LỰA CHỌN ANTEN VÀ CÁC THUẬT TOÁN
META-HEURISTIC ........................................................................... 63
3.1 Giới thiệu ....................................................................................... 63
3.2 Mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC cho người dùng đa anten
............................................................................................................. 65
vi
3.3. Phân tích và tối ưu hiệu năng mạng RF EH NOMA MEC đường
xuống cho người dùng đa anten .......................................................... 74
3.4 Kết quả số và thảo luận ................................................................. 87
3.5 Kết luận chương 3 ......................................................................... 92
CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 94
GIẢI PHÁP TỐI ƯU MẠNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG SỬ
DỤNG CƠ CHẾ LỰA CHỌN ANTEN-NGƯỜI DÙNG VÀ THUẬT
TOÁN TÌM KIẾM MỘT CHIỀU ....................................................... 94
4.1 Giới thiệu ....................................................................................... 94
4.2 Mô hình hệ thống NOMA MEC WSN đa anten đa người dùng .. 96
4.3 Phân tích và tối ưu hiệu năng mạng cảm biến không dây NOMA
MEC cho đường lên .......................................................................... 107
4.4 Kết quả số và thảo luận ............................................................... 115
4.5 Kết luận chương 4 ....................................................................... 122
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ........................................ 124
Kết luận ............................................................................................. 124
Hướng phát triển đề tài ..................................................................... 125
Các công bố liên quan đến Luận án của nghiên cứu sinh ................. 126
PHỤ LỤC .......................................................................................... 128
Phụ lục A: Chứng minh Mệnh đề 2.1 ............................................... 128
Phụ lục B: Chứng minh Mệnh đề 2.3 ............................................... 130
Phụ lục C: Chứng minh Mệnh đề 2.4 ............................................... 132
Phụ lục D: Chứng minh Mệnh đề 2.5 ............................................... 134
Phụ lục E: Chứng minh Mệnh đề 3.1 ................................................ 135
Phụ lục F: Chứng minh Mệnh đề 4.1 ................................................ 139
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................. 142
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
5G Fifth generation Mạng không dây thế hệ thứ 5
AP Access point Điểm truy cập
APS Access point selection Kỹ thuật lựa chọn điểm truy cập
AR Augmented Reality Thực tế ảo tăng cường
AWGN Additive white Gaussian noise Nhiễu trắng cộng tính
BF Brute Force Thuật toán vét cạn
BS Base station Trạm gốc
BSS Best sensor selection
Kỹ thuật lựa chọn nút cảm biến
tốt nhất
CC Cloud computing Điện toán đám mây
CDF Cumulative distribution function Hàm phân phối tích lũy
CH Cluster head Nút chủ
CSI Channel state information Thông tin trạng thái kênh truyền
D2D Device to device
Liên hệ trực tiếp thiết bị đến thiết
bị
EC Evolution Computation Thuật toán tiến hóa
ETSI
European Telecommunications
Standard Institute
Viện Tiêu chuẩn Viễn thông
châu Âu
FCP False computation probability Xác suất tính toán thất bại
FDMA
Frequency-division multiple
access
Đa truy cập phân chia theo tần số
FF Fitness function Hàm mục tiêu
FV Fitness value Giá trị thích nghi
GA Gentic Algorithm Thuật toán di truyền
HAP Hybrid access point Điểm truy cập lai
i.i.d.
independent and identically
distributed
Phân bố đồng nhất, độc lập
viii
IIoT Industrial Internet of Things
Mạng Internet vạn vật trong
công nghiệp
IoT Internet of Things Mạng Internet vạn vật
ISI inter-symbol interference Nhiễu liên kí tự
MCC Mobile Cloud computing Điện toán đám mây di dộng
MD Mobile device Thiết bị di động
MEC Mobile edge computing Điện toán biên di động
MIMO Multi-input multi-output Đa đầu vào đa đầu ra
MISO Multi-input single-output Đa đầu vào đơn đầu ra
MSCP
Maximal the successful
computation probability problem
Bài toán tối ưu hóa xác suất tính
toán thành công
MRC Maximal ratio combining Kỹ thuật kết hợp theo tỷ lệ tối đa
MRT Maximal ratio transmission Kỹ thuật phát theo tỉ lệ tối đa
NAPS Non-Access point selection
Kỹ thuật không lựa chọn điểm
truy cập tối ưu
NOMA Non-orthogonal multiple access Đa truy cập phi trực giao
OMA Orthogonal multiple access Đa truy cập trực giao
PDF Probability density function Hàm mật độ xác suất
PSO Particle Swarm Optimization Thuật toán bầy đàn
RAN Radio access network Mạng truy cập vô tuyến
RF EH
Radio frequency energy
harvesting
Kỹ thuật thu năng lượng vô
tuyến
RSS Random sensor selection
Kỹ thuật lựa chọn nút cảm biến
ngẫu nhiên
RSU Roadside Unit
Trạm thu phát di động đặt cố
định bên đường
RWS Roulette wheel selection Chọn lọc bánh xe Roulette
V2X Vehicle-to-Everything
Mạng giao tiếp giữa các phương
tiện giao thông
ix
VM Virtual machine Máy ảo
VR Virtual Reality Thực tế ảo
SC Selection Combining Kỹ thuật lựa chọn anten thu
SCd Superposition Coding Kỹ thuật mã hóa xếp chồng
SCP
Successful computation
probability
Xác suất tính toán thành công
SDV Self-driving vehicle Xe tự hành
SI Swarm Intelligent Trí tuệ bầy đàn
SIC
Successive interference
cancellation
Kỹ thuật triệt can nhiễu liên tiếp
SINR
Signal to interference plus noise
ratio
Tỉ số tín hiệu trên can nhiễu
SISO Single input single output Đơn đầu vào đơn đầu ra
SN Sensor node Nút cảm biến
SNR Signal to noise ratio Tỉ số tín hiệu trên nhiễu
TAS Transmit antenna selection Kỹ thuật lựa chọn anten phát
TDMA Time division multiple access
Đa truy cập phân chia theo thời
gian
TS Truncated selection Lựa chọn cắt gọt
WSN Wireless sensor network Mạng cảm biến không dây
x
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 0.1: Mô hình các lớp chức năng trong điện toán đám mây ......................... 1
Hình 0.2: Nhược điểm của điện toán đám mây trong ứng dụng IoT ................... 2
Hình 1.1: Mô hình các lớp chức năng trong điện toán biên di động .................. 11
Hình 1.2: Các quyết định giảm tải của MD trong mô hình MEC ...................... 14
Hình 1.3: Ví dụ về việc triển khai ứng dụng VR với cơ chế MEC .................... 15
Hình 2.1: Mô hình hệ thống NOMA MEC có yếu tố thu năng lượng vô tuyến
cho đường lên ................................................................................................... 34
Hình 2.2: Giao thức hoạt động của mạng NOMA MEC có yếu tố thu năng lượng
vô tuyến cho đường lên .................................................................................... 34
Hình 2.3: 1 2,U US S theo hệ số chuyển mạch thời gian với các giá trị SNR phát
trung bình khác nhau ........................................................................................ 48
Hình 2.4: 1 2,U US S theo SNR phát trung bình với các giá trị hệ số chuyển mạch
thời gian khác nhau .......................................................................................... 48
Hình 2.5: S theo hệ số chuyển mạch thời gian với các giá trị SNR phát trung
bình khác nhau cho mô hình đường lên ............................................................ 49
Hình 2.6: S theo các giá trị chiều dài chuỗi tác vụ của người dùng U1 với băng
thông khác nhau ............................................................................................... 49
Hình 2.7: Thuật toán MSCP-GA hội tụ với các mức SNR phát trung bình khác
nhau trong hệ thống RF EH NOMA MEC đường lên ....................................... 50
Hình 2.8: So sánh hiệu năng trong trường hợp sử dụng và không sử dụng thuật
toán tối ưu cho hệ thống RF EH NOMA MEC đường lên ................................ 51
xi
Hình 2.9: Mô hình hệ thống NOMA MEC có yếu tố thu năng lượng vô tuyến
cho đường xuống .............................................................................................. 52
Hình 2.10: Giản đồ thời gian cho mạng NOMA MEC có yếu tố thu năng lượng
vô tuyến cho đường xuống ............................................................................... 53
Hình 2.11: S theo SNR phát trung bình với các giá trị hệ số chuyển mạch thời
gian khác nhau cho mô hình đường xuống ....................................................... 58
Hình 2.12: S theo hệ số chuyển mạch thời gian với các SNR phát trung bình
khác nhau cho mô hình đường xuống ............................................................... 59
Hình 2.13: S theo SNR phát trung bình với các hệ số phân bổ công suất ....... 60
Hình 2.14: S theo hệ số phân bổ công suất với các SNR phát trung bình ....... 60
Hình 2.15: Thuật toán MSCP-GA hội tụ với các mức SNR phát trung bình khác
nhau trong hệ thống RF EH NOMA MEC đường xuống .................................. 61
Hình 2.16: So sánh hiệu năng trong trường hợp sử dụng và không sử dụng thuật
toán tối ưu cho hệ thống RF EH NOMA MEC đường xuống ........................... 61
Hình 3.1: Mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC đường xuống cho người dùng
đa anten. ........................................................................................................... 66
Hình 3.2: Giản đồ thời gian giao thức hoạt động hệ thống RF EH NOMA MEC
cho người dùng đa anten .................................................................................. 67
Hình 3.3: Tác động của hệ số chuyển mạch thời gian lên hiệu năng hệ thống
dưới các kịch bản hoạt động khác nhau ............................................................ 88
Hình 3.4: Tác động của hệ số phân bổ năng lượng đến hiệu năng hệ thống dưới
các kịch bản hoạt động khác nhau .................................................................... 89
Hình 3.5: Tác động của SNR phát trung bình đến hiệu năng hệ thống dưới các
kịch bản hoạt động khác nhau theo hai cơ chế APS và NAPS .......................... 90
xii
Hình 3.6: Sự hội tụ của các thuật toán tối ưu .................................................... 91
Hình 3.7: Khảo sát hiệu năng hệ thống trong các trường hợp sử dụng thuật toán
tối ưu và không sử dụng thuật toán tối ưu ......................................................... 91
Hình 4.1: Mô hình hệ thống NOMA MEC WSN cho AP đa anten phục vụ đa
người dùng cho đường lên. ............................................................................... 97
Hình 4.2: Giản đồ thời gian giao thức hoạt động cho hệ thống NOMA MEC
WSN .............................................................................................................. 101
Hình 4.3: So sánh với các cơ chế hoạt động khác nhau. ............................ 116
Hình 4.4: So sánh thông lượng hệ thống khi hoạt động dưới cơ chế NOMA và
OMA với băng thông 1 Hz. ............................................................................ 117
Hình 4.5: FCP theo hệ số phân bổ công suất. ................................................. 118
Hình 4.6: theo độ dài chuỗi tác vụ với các tần số hoạt động CPU của SN
khác nhau. ...................................................................................................... 119
Hình 4.7: theo SNR phát với số lượng anten của AP và số lượng SN của các
cụm cảm biến khác nhau: (a.) Cơ chế SC, (b.) Cơ chế MRC .......................... 119
Hình 4.8: theo SNR truyền với các giá trị G khác nhau: (a.) Cơ chế BSS,
(b.) Cơ chế S1, (c.) Cơ chế S2 ........................................................................ 121
Hình 4.9: So sánh hiệu năng hệ thống giữa các thuật toán tối ưu, a. Cơ chế SC,
b. Cơ chế MRC .............................................................................................. 122
xiii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Các thông số mô phỏng cho mô hình mạng RF EH NOMA MEC
đường lên ......................................................................................................... 47
Bảng 2.2: Các thông số mô phỏng cho mô hình mạng RF EH NOMA MEC
đường xuống .................................................................................................... 57
Bảng 3.1: Các cơ chế hoạt động của mô hình hệ thống RF EH NOMA MEC cho
người dùng đa anten ......................................................................................... 68
Bảng 3.2: Các thông số mô phỏng hệ thống RF EH NOMA MEC cho người
dùng đa anten ................................................................................................... 87
Bảng 4.1: Các cơ chế hoạt động của mô hình hệ thống NOMA-MEC-WSN
được đề xuất ..................................................................................................... 98
Bảng 4.2: Các thông số mô phỏng hệ thống NOMA MEC WSN đa anten đa
người dùng ..................................................................................................... 115
xiv
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU TOÁN HỌC
Kí hiệu Ý nghĩa
cν
Số chu kì CPU cần thiết của thiết bị v để xử lý 1 bit dữ liệu đầu
vào
dXY Khoảng cách từ X đến Y
fv Tần số hoạt động CPU của thiết bị v
mXY Hệ số Nakagami-m của đường truyền từ X đến Y
N
Số vòng lặp để các thuật toán dựa trên thuật toán tìm kiếm hội
tụ
gXY Độ lợi kênh truyền của đường truyền từ X đến Y
G Mức độ khác biệt về khả năng tính toán của SN và AP
hXY Hệ số kênh truyền của đường truyền từ X đến Y
xt
Thời gian trễ trong pha x của thiết bị v
Α Hệ số chuyển mạch thời gian
Hệ số giảm tải của thiết bị v
Xác suất tính toán thành công
c Hệ số lai tạo theo phân phối chuẩn
XY Hệ số Rayleigh của đường truyền từ X đến Y
Hệ số phân bổ công suất
Hệ số suy hao đường truyền
Hệ số chuyển đổi năng lượng
0 SNR phát trung bình
c Tỉ lệ lai tạo
m Tỉ lệ đột biến
X Bước nhảy (độ thay đổi) nhỏ nhất của biến X
min
X Giá trị chính xác mong muốn của biến X
nˆA Nút chủ của cụm cảm biến A
mˆB Nút chủ của cụm cảm biến B
xv
xE
Năng lượng