Cây ngô (Zea mays L.) là một trong những cây lương thực quan trọng trong sản
xuất nông nghiệp toàn cầu. Ngô thường được trồng ở điều kiện nhờ nước trời và chịu
nhiều bất thuận của thời tiết khí hậu. Hạn là một trong những bất thuận phi sinh học
chính làm giảm đáng kể sản lượng ngô của thế giới, bình quân thiệt hại khoảng 8,3
%/năm (Tony Fischer et al., 2014). Dự báo ảnh hưởng của hạn đến sản xuất ngô sẽ
trầm trọng hơn do biến đổi khí hậu ngày đang càng diễn ra mạnh mẽ, mang tính toàn
cầu (Integrated Drought Management Programme, 2011) (Osman et al., 2013), khoảng
41% diện tích trên toàn cầu (Climate Reality Project, 2016). Do đó, hạn được xác định
là một trong những bất thuận nghiêm trọng nhất gây ra những thiệt hại cho năng suất
và sản lượng ngô, đặc biệt vùng Nam và Đông Nam Á đã làm năng suất ngô bình quân
ở những vùng này luôn thấp và không ổn định (Zaidi et al., 2014). Ở Việt Nam, có hơn
80% diện tích trồng ngô phụ thuộc nước trời (0,85 triệu ha), trong đó hơn 60% diện
tích trồng ở vùng cao, nơi thường xuyên gặp nhiều bất thuận, đặc biệt là hạn (Trieu
Mai Xuan, 2014). Việt Nam là một trong 5 quốc gia trên thế giới bị ảnh hưởng nhiều
nhất bởi biến đổi khí hậu, biểu hiện ở phân bố lượng mưa không đều, hạn có xu hướng
tăng về quy mô và cường độ (Trần Thục, 2011; World Meteorological Organization,
2015). Với thiệt hại do hạn ước tính khoảng 30%, có những năm diện tích bị hạn lên
đến 70-80% và nhiều vùng không cho thu hoạch ngô (Hao Phan Xuan et al., 2004). Bộ
Tài nguyên và Môi trường Việt Nam (2007) dự báo tổng lượng nước mặt của Việt Nam
vào năm 2025 chỉ bằng khoảng 96% so với hiện nay và 50 năm nữa sẽ bị thiếu nước
trầm trọng (Cục quản lý nước, 2015)
238 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số tính trạng nông sinh học liên quan đến khả năng chịu hạn của vật liệu nhiệt đới phục vụ chọn tạo giống Ngô Lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
----- -----
ĐỖ VĂN DŨNG
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ TÍNH TRẠNG NÔNG SINH HỌC
LIÊN QUAN ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CỦA VẬT LIỆU
NHIỆT ĐỚI PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
----- -----
ĐỖ VĂN DŨNG
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ TÍNH TRẠNG NÔNG SINH HỌC
LIÊN QUAN ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CỦA VẬT LIỆU
NHIỆT ĐỚI PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng
Mã số: 9.62.01.11
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Người hướng dẫn khoa học:
1. TS. Lê Quý Kha
2. TS. Pervez Haider Zaidi
HÀ NỘI - 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và với sự cộng tác
của các cộng sự khác. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung
thực và đã được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành với sự đồng ý cho
phép của các đồng tác giả.
Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã được cảm ơn và các thông tin
trích dẫn trong luận án này đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Ngày 19 tháng 8 năm 2018
Tác giả luận án
Đỗ Văn Dũng
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đề tài tôi luôn nhận được sự ủng hộ và giúp đỡ của
các cơ quan, các thầy cô, bạn bè đồng nghiệp và gia đình.
Trước hết tôi bày tỏ biết ơn sâu sắc đối với TS. Lê Quý Kha (Viện Khoa học
Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, IAS) và TS. Zaidi P.H. (Trung tâm Nghiên cứu
Lúa mì và Ngô quốc tế, CIMMYT tại Ấn Độ) đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi
trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tới Ban Lãnh đạo Viện Nghiên cứu Ngô, tập thể
Bộ môn Chọn tạo giống ngô thực phẩm đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt tình
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, tập thể cán bộ và các thầy cô của Ban
Đào tạo Sau đại học, Ban lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tạo
điều kiện thuận lợi và quan tâm giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành
luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn nhóm nghiên cứu CIMMYT tại Ấn Độ và Công ty Cổ
phần Giống Cây trồng Nha Hố, Ninh Thuận đã giúp đỡ, trao đổi thông tin khoa học,
xã hội và kinh nghiệm giúp ích cho tôi rất nhiều.
Và đặc biệt cảm ơn sự giúp đỡ tới Ban quản lý dự án "Chọn tạo giống ngô chịu
bất thuận phi sinh học cho vùng Nam Á và Đông Nam Á- ATMA" và tài trợ của Bộ
Hợp tác Kinh tế và Phát triển Cộng hòa Liên bang Đức (BMZ) .
Nhân dịp này tôi xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã luôn động
viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Tác giả
Đỗ Văn Dũng
iii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................... I
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. II
MỤC LỤC ................................................................................................................... III
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. VI
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. vii
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... x
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .............................................. 5
1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam ................................................ 5
1.1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới .............................................................. 5
1.1.2. Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam ............................................................... 6
1.2. Ảnh hưởng của hạn đối với sản xuất ngô trên thế giới và ở Việt Nam ................. 8
1.2.1. Ảnh hưởng của hạn đối với sản xuất ngô trên thế giới .................................. 8
1.2.2. Ảnh hưởng của hạn đến sản xuất ngô ở Việt Nam ...................................... 10
1.3. Tình hình nghiên cứu, sử dụng giống ngô chịu hạn trên thế giới và Việt Nam ... 14
1.3.1. Tình hình nghiên cứu, sử dụng giống ngô chịu hạn trên thế giới ................ 14
1.3.2. Tình hình nghiên cứu ngô chịu hạn ở Việt Nam .......................................... 16
1.4. Khái niệm và cơ sở khoa học về hạn, khả năng chịu hạn ở ngô ....................... 18
1.4.1. Khái niệm về hạn ......................................................................................... 18
1.4.2. Cơ chế chịu hạn của cây trồng ..................................................................... 19
1.4.3. Ảnh hưởng của hạn đối với cây ngô ............................................................ 21
1.5. Di truyền tính chịu hạn ở cây ngô ........................................................................ 24
1.6. Một số tính trạng hữu ích dùng trong nghiên cứu khả năng chịu hạn ở ngô ....... 27
1.7. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc vật liệu ngô ......................................... 30
1.7.1. Sự hỗ trợ của chỉ thị phân tử trong chọn giống ngô ..................................... 30
1.7.2. Đa hình đơn nucleotide (SNP) ..................................................................... 33
1.7.3. Lập bản đồ về di truyền tính trạng số lượng ................................................ 34
1.7.4. Cải tạo giống theo phương pháp truyền thống và ứng dụng bản đồ QTL ... 41
1.8. Khả năng kết hợp .............................................................................................. 42
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 49
2.1. Tạo 8 nhóm dòng Bi-parent (BP) tại Ấn Độ ........................................................ 49
iv
2.2. Vật liệu nghiên cứu .............................................................................................. 50
2.2.1. Vật liệu nghiên cứu đặc điểm nông học và lập bản đồ QTL liên quan đến
chịu hạn của 8 nhóm dòng bp trong điều kiện hạn và tưới đủ tại Ấn Độ ..... 50
2.2.2. Vật liệu đánh giá tổ hợp lai của 8 nhóm dòng với 2 cây thử (CML451,
CLO2450) trong điều kiện hạn và tưới đủ tại Ninh Thuận .......................... 52
2.2.3. Vật liệu nghiên cứu KNKH, ƯTL và khả năng chịu hạn về năng suất của
9 dòng thuần tham gia luân giao ở điều kiện tưới đủ, hạn nặng, hạn vừa tại
Ấn Độ ........................................................................................................... 52
2.2.4. Vật liệu khảo nghiệm giống ngô .................................................................. 53
2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................ 53
2.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 53
2.4.1. Phương pháp đánh giá một số đặc điểm nông học ở điều kiện đồng ruộng ... 53
2.4.2. Phương pháp lập bản đồ QTL một số đặc điểm nông học của 8
nhóm dòng BP thế hệ F2:3 và các dòng bố mẹ .............................................. 55
2.4.3. Phương pháp đánh giá khả năng kết hợp ..................................................... 56
2.4.4. Phương pháp khảo sát tổ hợp lai ưu tú ......................................................... 57
2.4.5. Phương pháp theo dõi, đánh giá đặc điểm nông học ................................... 57
2.4.6. Phương pháp chăm sóc và quản lý thí nghiệm đồng ruộng ......................... 59
2.4.7. Xử lý số liệu thí nghiệm ................................................................................... 59
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................... 62
3.1. Nghiên cứu một số tính trạng nông học và xác định QTL trên các gia đình F2:3 có
khả năng chịu hạn và khả năng kết hợp tốt ....................................................... 62
3.1.1. Đánh giá đặc điểm nông học liên quan đến khả năng chịu hạn của 8 nhóm
dòng F2:3 và các dòng bố mẹ ......................................................................... 62
3.1.2. Hệ số tương quan kiểu hình và di truyền của một số đặc điểm nông học
trong điều kiện hạn vơi tưới đủ..................................................................... 85
3.1.3. Lập bản đồ qtl liên quan tính chịu hạn của 8 nhóm dòng F2:3 tại Ấn Độ ..... 89
3.2. Đánh giá sớm khả năng kết hợp của các nhóm dòng ngô F2:3 và chọn lọc các
dòng ưu tú, các tổ hợp lai chịu hạn ................................................................. 100
3.2.1 Đánh giá sớm khả năng kết hợp về năng suất của các nhóm dòng ngô
F2:3 ............................................................................................................... 100
3.2.2. Chọn lọc dòng ưu tú và tổ hợp lai có triển vọng ........................................ 110
3.2.3. Năng suất của các dòng và tổ hợp lai luân giao ở các điều kiện nghiên
cứu .............................................................................................................. 113
3.2.4. Đánh giá khả năng kết hợp chung, khả năng kết hợp riêng của các dòng . 118
3.2.5. Phân tích tương tác kiểu gen với môi trường ............................................. 127
v
3.3. Kết quả đánh giá các giống ngô lai triển vọng ................................................. 132
3.3.1. Kết quả khảo nghiệm giống ngô lai triển vọng LVN72 ở một số vùng
sinh thái phía Bắc ..................................................................................... 132
3.3.2. Kết quả so sánh giống ngô lai triển vọng ĐH17-1 .................................... 135
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ....................................................................................... 137
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................ 139
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 140
PHẦN PHỤ LỤC ..................................................................................................... - 1 -
PHỤ LỤC 1. DIỄN BIẾN THỜI TIẾT TẠI ĐIỂM THÍ NGHIỆM ......................... - 1 -
PHỤ LỤC 2. MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ............. - 4 -
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM ................................... - 12 -
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TT Từ viết tắt Giải thích
1 ASYCOV Phương trình tiệm cận (Asymptotic Covariance)
2 CIMMYT Trung tâm Nghiên cứu Ngô và Lúa mì Quốc tế (International Maize and Wheat
Improvement Center)
3 CV (%) Hệ số biến động (Coefficient of Variation)
4 ĐC Đối chứng
5 et al, cs Cộng sự
6 FAOSTAT,
FAO
Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc (Food and Agriculture Organization of the
United Nation)
7 GMR Báo cáo thị trường ngũ cốc (Grain Market Report)
8 GSO Tổng cục thống kê Việt Nam
9 HAN Điều kiện hạn
10 ICRISAT Viện Nghiên cứu Cây trồng cho vùng Bán khô hạn Nhiệt đới (International Crops
Research Institute for the Semi-Arid Tropics)
11 IFAD Quỹ tài trợ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế (International Fund for Agricultural
Development)
12 IFPRI Viện Nghiên cứu Chương trình Lương thực Quốc tế (International Food Policy
Research Institute)
13 IGC Hội đồng Ngũ cốc Quốc tế (International Grains Council)
14 ISAAA Dịch vụ Quốc tế Ứng dụng Công nghệ Sinh học Nông nghiệp Quốc tế (The
International Service for the Acquisition of Agri-biotech Applications)
15 KNKHC Khả năng kết hợp chung
16 KNKHR Khả năng kết hợp riêng
17 KT Không tưới
18 LSD 0,05 Mức sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa 95%
19 MRC Hiệp hội Sông Mê Kông
20 NCGA Hiệp hội ngô quốc tế (National Corn Growers Association)
21 NDMC Trung tâm quốc gia giảm nhẹ hạn Mĩ (USA National Drought Mitigation Center)
22 NS Năng suất thực thu (tấn/ha)
23 NST Nhiễm sắc thể
24 p, Tr Số trang tài liệu tham khảo
25 PROC Mỗi phân tích được thực hiện bằng cách sử dụng chương trình phụ đặc biệt,
được gọi là PROC
26 QTL Tính trạng số lượng (Quantitative trait locus)
27 REML Hạn chế tối đa khả năng đa biến số (Multivariate Restricted Maximum
Likelihood)
28 TĐ Tưới đủ
29 THL Tổ hợp lai
30 TP-PR Chênh lệch thời gian tung phấn - phun râu (Anthesis-Silking Interval)
31 UNEP Tổ chức Môi trường Thế giới (United Nations Environment Programme)
32 USDA Bộ Nông nghiệp Mỹ (United States Department of Agriculture)
33 USGCRP Chương trình nghiên cứu Biến đổi toàn cầu Mỹ (The United States Global
Change Research Program - USGCRP)
34 USTR Đại diện Bộ Thương mại Mĩ (United States Trade Representative)
35 WMO Tổ chức Khí tượng Quốc tế (World Meteorological Organization)
36 CGIAR Nhóm tư vấn nghiên cứu nông nghiệp quốc tế (Consultative Group on
International Agricultural Research)
vii
DANH MỤC BẢNG
TT Tên bảng Trang
bảng
1.1. Khả năng thời vụ và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây ngô
chịu tác động điều kiện bất thuận ở 8 vùng ngô tại Việt Nam ............................. 11
1.2. Các yếu tố bất thuận phổ biến ở từng vùng tại Việt Nam ..................................... 12
1.3. Các vùng sinh thái đặc trưng khô hạn phổ biến tại Việt Nam .............................. 12
1.4. Các phản ứng của cây trồng có liên quan đến chịu hạn khi thử nghiệm trong
điều kiện hạn bất thường hay hạn cuối vụ ............................................................ 20
1.5. Hệ số tương quan hình thái và tương quan di truyền với năng suất trong điều
kiện hạn ................................................................................................................ 27
1.6. Giá trị điểm của các tính trạng gián tiếp dùng để chọn lọc vật liệu ngô
chịu hạn và úng trong điều kiện thí nghiệm đồng ruộng ...................................... 28
1.7. Chỉ thị SSR liên kết với một số gen chịu hạn ....................................................... 31
1.8. Danh sách 49 QTL liên quan đến khả năng chịu hạn ở ngô ................................. 39
2.1. Dòng ngô ưu tú và dòng chịu hạn ......................................................................... 49
2.2. Tên công thức, phả hệ F2:3 của 8 nhóm dòng đánh giá đặc điểm nông học
trong điều kiện hạn và tưới đủ .............................................................................. 51
2.3. Danh sách 9 dòng, ký hiệu 36 tổ hợp lai ................................................................ 52
2.4. Các giai đoạn tưới cho 3 điều kiện khác nhau ...................................................... 54
2.5. Chăm sóc và quản lý thí nghiệm ........................................................................... 59
3.1. Thời gian sinh trưởng của 4 nhóm dòng và dòng bố mẹ của nhóm ƯTL A
ở điều kiện hạn và tưới đủ trong năm 2012 -2013 tại Hyderabad, Ấn Độ .......... 63
3.2. Thời gian sinh trưởng của 4 nhóm dòng và dòng bố mẹ nhóm ƯTL B
ở điều kiện hạn và tưới đủ trong năm 2012 -2013 tại Hyderabad, Ấn Độ ........... 64
3.3. Đặc điểm hình thái của 4 nhóm dòng và dòng bố mẹ ƯTL nhóm A
ở điều kiện hạn và tưới đủ trong năm 2012 -2013 tại Hyderabad, Ấn Độ ........... 68
3.4. Đặc điểm hình thái của 4 nhóm dòng và dòng bố mẹ ƯTL nhóm B
ở điều kiện hạn và tưới đủ trong năm 2012 -2013 tại Hyderabad, Ấn Độ ........... 69
3.5. Sự già hoá bộ lá của 4 nhóm dòng F2:3 và dòng bố mẹ ƯTL nhóm A
ở điều kiện hạn và tưới đủ trong năm 2012 -2013, Hyderabad, Ấn Độ ............... 71
3.6. Sự già hoá bộ lá của 4 nhóm dòng F2:3 và dòng bố mẹ ƯTL nhóm B
ở điều kiện hạn và tưới đủ trong năm 2012 -2013, Hyderabad, Ấn Độ ............... 72
viii
3.7. Một số đặc điểm của 4 nhóm dòng và dòng bố mẹ nhóm ƯTL A
ở môi trường hạn, tưới đủ trong năm 2012 -2013, Hyderabad, Ấn Độ ................ 77
3.8. Một số đặc điểm của 4 nhóm dòng và dòng bố mẹ nhóm ƯTL B
ở điều kiện hạn, tưới đủ trong năm 2012 -2013, Hyderabad, Ấn Độ ................... 78
3.9. Một số đặc điểm cấu thành năng suất của 4 nhóm dòng F2:3 và dòng bố mẹ
ƯTL nhóm A ở điều kiện hạn và tưới đủ trong năm 2012 - 2013 tại Ấn Độ ....... 80
3.10. Một số đặc điểm cấu thành năng suất của 4 nhóm dòng F2:3 và dòng bố mẹ
ƯTL nhóm B ở điều kiện hạn và tưới đủ trong năm 2012 - 2013 tại Ấn Độ ....... 81
3.11. Năng suất của các nhóm dòng BP thế hệ F2:3 và dòng bố mẹ trong điều kiện
hạn so với tưới đủ tại Ấn Độ ................................................................................ 84
3.12. Hệ số tương quan kiểu hình một số đặc điểm nông học của 8 nhóm dòng
trong điều kiện hạn và tưới đủ tại Ấn Độ ............................................................. 85
3.13. Tương quan di truyền của các đặc điểm nông học của 8 nhóm dòng BP
giữa điều kiện hạn và tưới đủ tại Ấn Độ .............................................................. 86
3.14. Phân phối marker trên 8 nhóm dòng BP tại Ấn Độ .............................................. 90
3.15. Các QTL về năng suất, chênh lệch tung phấn - phun râu và sự già hóa bộ lá
trong điều kiện hạn và tưới đủ của 7 nhóm dòng F2:3 tại Ấn Độ .......................... 96
3.16. Năng suất trung bình của con lai F1 của [nhóm dòng A × cây thử], trong vụ
Xuân 2014 ở điều kiện hạn, tưới đủ tại Ninh Thuận .......................................... 102
3.17. Năng suất trung bình của con lai F1 của [nhóm dòng B × cây thử], trong vụ
Xuân 2014 ở điều kiện hạn, tưới đủ tại Ninh Thuận .......................................... 103
3.18. Bình phương trung bình về năng suất (NS) của các 8 nhóm dòng ..................... 106
3.19. Biến động của KNKHC và KNKHR về năng suất của 8 nhóm dòng F2:3
và dòng bố mẹ ở điều kiện hạn, tưới đủ trong vụ Xuân 2014 tại Ninh Thuận ... 108
3.21. Giá trị KNKHC về năng suất cây thử với dòng bố mẹ nhóm B ở điều kiện
hạn, tưới đủ trong vụ Xuân 2014 tại Ninh Thuận .............................................. 108
3.22. Khả năng kết hợp chung và năng suất của các gia đình F2:3 được tuyển chọn
trong vụ Xuân 2014 tại Ninh Thuận ................................................................... 111
3.23. Khả năng kết hợp riêng và năng suất của các gia đình F2:3 được tuyển chọn
trong vụ Xuân 2014 tại Ninh Thuận ................................................................... 112
3.24. Đặc điểm 9 dòng được tuyển chọn và duy trì, làm thuần tại Ấn Độ .................. 114
3.25. Phân tích phương sai khả năng kết hợp về năng suất ở các điều kiện tưới đủ,
hạn nặng và hạn vừa ........................................................................................... 115
ix
3.26. Năng suất của 9 dòng thuần ở điều kiện tưới đủ, hạn nặng, hạn vừa
trong năm 2014 tại Hyderabad, Ấn Độ .............................................................. 116
3.27. Năng suất của 36 tổ hợp lai luân giao giữa 9 dòng trong vụ hạn 2014 tại
Hyderabad, Ấn Độ .............................................................................................. 117
3.28. Khả năng kết hợp chung và khả năng kết hợp riêng của 9 dòng thuần
trong vụ hạn 2014 tại Hyderabad, Ấn Độ .......................................................... 120
3.29. Đánh giá ưu thế lai về năng suất của 36 tổ hợp lai trong điều kiện tưới đủ,
hạn nặng, hạn vừa, năm 2014 tại Hyderabad, Ấn Độ......................................... 123
3.30. Một số đặc điểm nông học của giống ngô LVN72 trong năm 2016 tại
các điểm khảo nghiệm phía Bắc ......................................................................... 133
3.31. Năng suất của giống ngô LVN72 triển vọng tại 3 vùng khảo nghiệm phía Bắc
tron