Xuất khẩu luôn được coi là một trong những động lực quan trọng đối với
tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong suốt giai đoạn dài từ khi mở cửa nền kinh
tế tới nay. Trong hơn ba thập kỷ Đổi mới, chúng ta vừa tiến hành cải cách thể chế,
vừa mở cửa và hội nhập với thế giới, tương ứng với ba dấu mốc quan trọng là
tham gia ASEAN năm 1995, ký kết Hiệp định thương mại song phương Việt Nam
- Hoa Kỳ (BTA) năm 2000 và gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm
2007. Mở cửa nền kinh tế, từ chỗ chỉ có quan hệ ngoại thương với một số nước xã
hội chủ nghĩa, đến nay, Việt Nam đã có quan hệ thương mại với hơn 250 quốc gia
và vùng lãnh thổ; từ chỗ kim ngạch xuất khẩu năm 1986 chưa tới 800 triệu USD,
năm 2006 đã đạt 39,8 tỷ USD và đến năm 2017 là con số kỷ lục 214 tỷ USD, tăng
gấp 5,4 lần sau 11 năm, đóng vai trò quan trọng trong tăng trưởng GDP và Việt
Nam đã lần đầu tiên gia nhập nhóm nước xuất khẩu hàng đầu ASEAN, bên cạnh
Singapore, Thái Lan và Malaysia.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 175 trang
175 trang | 
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 1670 | Lượt tải: 4 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam đến năm 2030, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 
VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN 
______________ 
ĐÀO THANH HƯƠNG 
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA 
CỦA VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI – NĂM 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 
VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN 
______________ 
ĐÀO THANH HƯƠNG 
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA 
CỦA VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 
Chuyên ngành: Kinh tế phát triển 
Mã số: 9310105 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. LÊ XUÂN BÁ 
HÀ NỘI – NĂM 2018 
i 
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả xin gửi lời cảm ơn tới Lãnh đạo, thầy cô, các nhà khoa học của 
Viện Chiến lược Phát triển đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả hoàn 
thành luận án. 
Tác giả xin cảm ơn Lãnh đạo và các đồng nghiệp tại Vụ Kinh tế dịch vụ, 
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nơi tác giả đang công tác đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ 
trợ và chia sẻ trong qua trình tác giả làm nghiên cứu sinh. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới PGS.TS. Lê Xuân Bá đã tận tình hướng 
dẫn và giúp đỡ tác giả trong quá trình hoàn thành luận án. 
Cảm ơn gia đình và bạn bè đã luôn quan tâm, động viên và tạo mọi điều 
kiện để tác giả hoàn thành luận án của mình trong suốt thời gian qua./. 
 TÁC GIẢ 
 ĐÀO THANH HƯƠNG 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các 
số liệu nêu ra và trích dẫn trong luận án là trung thực. Toàn bộ kết quả nghiên cứu 
của luận án chưa từng được ai công bố tại bất kỳ công trình nào./. 
 TÁC GIẢ 
 ĐÀO THANH HƯƠNG 
iii 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ ix 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TỚI HIỆU QUẢ 
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA ................................................................................... 10 
1.1. Tổng quan các nghiên cứu liên quan tới hiệu quả xuất khẩu hàng hóa .... 10 
1.1.1. Các nghiên cứu ngoài nước ...................................................................... 10 
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước ...................................................................... 16 
1.2. Khoảng trống nghiên cứu và các vấn đề đặt ra cần được tiếp tục nghiên 
cứu, giải quyết ..................................................................................................... 22 
1.2.1. Khoảng trống nghiên cứu ......................................................................... 22 
1.2.2. Các nội dung luận án tập trung giải quyết ................................................ 25 
1.3. Tiểu kết Chương 1 ........................................................................................ 27 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ HIỆU QUẢ 
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA ................................................................................... 28 
2.1. Một số khái niệm và lý thuyết có liên quan đến xuất khẩu hàng hóa ........ 28 
2.1.1. Khái niệm về xuất khẩu hàng hóa ............................................................ 28 
2.1.2. Vai trò của xuất khẩu hàng hóa đối với phát triển kinh tế ......................... 32 
2.1.2.1. Xuất khẩu có vai trò quan trọng đối với tăng trưởng kinh tế .............. 32 
2.1.2.2. Xuất khẩu tạo nguồn vốn chủ yếu phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại 
hóa đất nước .................................................................................................. 32 
2.1.2.3. Xuất khẩu đóng góp vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy sản xuất 
phát triển ........................................................................................................ 33 
2.1.2.4. Xuất khẩu tác dụng tích cực đến vấn đề việc làm và đời sống nhân dân
 ...................................................................................................................... 34 
2.1.2.5. Xuất khẩu hỗ trợ mở rộng và thúc đẩy quan hệ kinh tế đối ngoại....... 35 
2.2. Khái niệm và tiêu chí đánh giá hiệu quả xuất khẩu hàng hóa ................... 35 
2.2.1. Khái niệm ................................................................................................ 35 
2.2.2. Tiêu chí đánh giá hiệu quả xuất khẩu hàng hóa ........................................ 39 
2.2.2.1. Tiêu chí hiệu quả xuất khẩu hàng hoá về mặt kinh tế ......................... 40 
2.2.2.2. Tiêu chí hiệu quả xuất khẩu hàng hoá về mặt xã hội .......................... 51 
2.2.2.3. Tiêu chí hiệu quả xuất khẩu hàng hoá về mặt môi trường .................. 52 
2.3. Những nhân tố tác động tới hiệu quả xuất khẩu hàng hóa ........................ 55 
2.3.1. Các nhân tố khách quan ........................................................................... 55 
iv 
2.3.1.1. Cầu của thị trường thế giới ................................................................ 55 
2.3.1.2. Chính sách nhập khẩu của đối tác ...................................................... 56 
2.3.1.3. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ..................................................... 56 
2.3.1.4. Tiến bộ của khoa học và công nghệ ................................................... 57 
2.3.1.5. Điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý .......................................................... 58 
2.3.2. Các nhân tố chủ quan ............................................................................... 59 
2.3.2.1. Chính sách của Nhà nước .................................................................. 59 
2.3.2.2. Năng lực sản xuất trong nước ............................................................ 59 
2.3.2.3. Bộ máy, nhân lực liên quan đến xuất khẩu hàng hóa ......................... 60 
2.3.2.4. Hạ tầng kỹ thuật hỗ trợ xuất khẩu hàng hóa ....................................... 60 
2.4. Kinh nghiệm của một số nước trong việc nâng cao hiệu quả xuất khẩu 
hàng hóa .............................................................................................................. 61 
2.4.1. Trung Quốc ............................................................................................. 61 
2.4.2. Thái Lan .................................................................................................. 64 
2.4.3. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam .................................................... 69 
2.4.3.1. Các bài học thành công có thể vận dụng ............................................ 70 
2.4.3.2. Các bài học chưa thành công nên tránh .............................................. 72 
2.5. Tiểu kết Chương 2 ........................................................................................ 74 
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA 
VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006-2017 ...................................................................... 75 
3.1. Khái quát tình hình xuất khẩu hàng hóa Việt Nam ................................... 75 
3.2. Thực trạng hiệu quả xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam ........................... 77 
3.2.1. Hiệu quả xuất khẩu hàng hoá về mặt kinh tế ............................................ 77 
3.2.1.1. Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng xuất khẩu ...................................... 77 
3.2.1.2. Cán cân thương mại .......................................................................... 81 
3.2.1.3. Xuất khẩu đóng góp vào tăng trưởng kinh tế ..................................... 89 
3.2.1.4. Giá trị gia tăng của hàng xuất khẩu .................................................... 92 
3.2.1.5. Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu ....................................... 95 
3.2.2. Hiệu quả xuất khẩu hàng hoá về mặt xã hội ........................................... 106 
3.2.2.1. Tạo thêm được nhiều việc làm ......................................................... 106 
3.2.2.2. Tăng xuất khẩu của khu vực kinh tế trong nước .............................. 108 
3.2.3. Hiệu quả xuất khẩu hàng hoá về mặt môi trường ................................... 109 
3.2.3.1. Tiếp cận tiêu chuẩn quốc tế về môi trường ......................................... 109 
3.2.3.2. Tiếp cận tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng hàng hóa ........................ 112 
3.3. Chính sách chủ yếu tác động tới hiệu quả xuất khẩu hàng hóa ............... 115 
3.4. Đánh giá chung ........................................................................................... 117 
3.4.1. Những kết quả tích cực .......................................................................... 117 
3.4.2. Những hạn chế ....................................................................................... 119 
3.4.3. Nguyên nhân gây ra hạn chế .................................................................. 121 
3.5. Tiểu kết Chương 3 ...................................................................................... 125 
v 
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU 
HÀNG HÓA VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 ......................................................... 126 
4.1. Bối cảnh quốc tế và trong nước ảnh hưởng tới xuất khẩu hàng hóa Việt 
Nam đến năm 2030 ............................................................................................ 126 
4.1.1. Bối cảnh quốc tế .................................................................................... 126 
4.1.1.1. Kinh tế thế giới................................................................................ 126 
4.1.1.2. Kinh tế các đối tác lớn của Việt Nam .............................................. 128 
4.1.2. Bối cảnh trong nước............................................................................... 129 
4.1.3. Cơ hội và thách thức đối với xuất khẩu hàng hóa Việt Nam đến năm 2030
 ........................................................................................................................ 132 
4.1.3.1. Cơ hội ............................................................................................. 132 
4.1.3.2. Thách thức ...................................................................................... 134 
4.2. Quan điểm và định hướng nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa ......... 136 
4.2.1. Quan điểm ............................................................................................. 136 
4.2.1.1. Quan điểm về xuất khẩu hàng hóa tại Chiến lược xuất nhập khẩu hàng 
hóa thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2030 ...................................... 136 
4.2.1.2. Quan điểm về nâng cao hiệu xuất khẩu hàng hóa Việt Nam của tác giả
 .................................................................................................................... 137 
4.2.2. Định hướng ............................................................................................ 139 
4.3. Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa ...................... 141 
4.3.1. Cơ sở đưa ra giải pháp ........................................................................... 141 
4.3.2. Các giải pháp chủ yếu ............................................................................ 144 
4.3.2.1. Hoàn thiện, đổi mới các cơ chế, chính sách của Nhà nước ............... 144 
4.3.2.2. Nâng cao chất lượng hoạt động của bộ máy, nhân lực liên quan đến 
xuất khẩu ..................................................................................................... 145 
4.3.2.3. Nâng cao năng lực sản xuất trong nước ........................................... 146 
4.3.2.4. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ xuất khẩu ....................... 147 
4.3.2.5. Nâng cao giá trị gia tăng cho hàng xuất khẩu .................................. 148 
4.3.2.6. Phát huy vai trò của khu vực kinh tế trong nước trong xuất khẩu ..... 149 
4.3.2.7. Phát huy lợi thế của quá trình mở cửa, hội nhập thúc đẩy xuất khẩu 150 
4.4. Tiểu kết Chương 4 ...................................................................................... 151 
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 153 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
TỚI LUẬN ÁN...................................................................................................... 156 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 157 
vi 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh 
AANZFTA Hiệp định Thương mại tự do 
ASEAN - Úc - Niu Di lân 
Agreement Establishing the 
ASEAN - Australia - New 
Zealand Free Trade Area 
ACFTA Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN 
- Trung Quốc 
ASEAN - China Free Trade 
Area 
AFTA Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN ASEAN Free Trade Area 
AJCEP Hiệp định Đối tác kinh tế toàn 
diện ASEAN - Nhật Bản 
ASEAN - Japan 
Comprehenship Economic 
Partnership 
AIFTA Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN 
- Ấn Độ 
ASEAN - India Free Trade 
Area 
AKFTA Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN 
- Hàn Quốc 
ASEAN - Korea Free Trade 
Area 
APEC Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á 
Thái Bình Dương 
Asia Pacific Economic 
Cooperation 
ASEAN Hiệp hội Các quốc gia Đông Nam 
Á 
Association of South East Asia 
Nations 
BTA Hiệp định Thương mại song 
phương Việt Nam - Hoa Kỳ 
The US - Viet Nam Bilateral 
Trade Agreement 
EAEU Hiệp định Thương mại tự do giữa 
Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á 
- Âu 
Free Trade Agreement between 
Viet Nam and Eurasia 
Economic Union 
EU Liên minh châu Âu Eropean Union 
FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign Direct Investment 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestics Products 
GNP Tổng sản phẩm quốc dân Gross National Products 
GVC Chuỗi giá trị toàn cầu Global Value Chain 
HS Danh mục mô tả hàng hóa trong 
hệ thống mã số hài hòa (hải quan) 
Harmonized Commodity 
Description and Coding System 
HACCP Hệ thống phân tích mối nguy và 
kiểm soát điểm tới hạn 
Hazard analysis and critical 
control points 
IMF Quỹ Tiền tệ Quốc tế International Monetary Fund 
ISO Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế International Organization for 
Standardization 
SITC Hệ thống phân loại thương mại 
quốc tế 
Standard International Trade 
Classification 
VKFTA Hiệp định Thương mại tự do Việt 
Nam - Hàn Quốc 
Free Trade Agreement between 
Viet Nam and Korea 
VJEPA Hiệp định đối tác kinh tế Việt Agreement between Japan and 
vii 
Nam - Nhật Bản Viet Nam for an Economic 
Partnership 
WB Ngân hàng Thế giới World Bank 
WTO Tổ chức Thương mại Thế giới World Trade Organization 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1 Khái quát khung khổ các vấn đề phân tích 25 
Bảng 3.1 Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam giai đoạn 2006-2017 76 
Bảng 3.2 Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa các nước 
ASEAN giai đoạn 2006-2015 
77 
Bảng 3.3 Cán cân thương mại của Việt Nam với một số đối tác chính 2006-
2017 
84 
Bảng 3.4 Cán cân thương mại theo khu vực kinh tế giai đoạn 2005-2016 102 
Bảng 3.5 Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2006-2016 104 
Bảng 4.1 Dự báo giá hàng hóa thế giới 125 
ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 3.1 Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu giai đoạn 2006-2017 78 
Hình 3.2 Trị giá hàng hóa nhập khẩu giai đoạn 2005-2017 80 
Hình 3.3 Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa giai đoạn 2006-2017 81 
Hình 3.4 Cán cân thương mại Việt Nam giai đoạn 2005-2017 82 
Hình 3.5 Chỉ số xuất khẩu/nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2006-2017 83 
Hình 3.6 Cán cân thương mại Việt Nam với Hàn Quốc và Trung Quốc giai 
đoạn 2006-2017 
85 
Hình 3.7 Cán cân thương mại Việt Nam với EU và Mỹ giai đoạn 2006-2017 86 
Hình 3.8 Tỷ trọng giá trị xuất khẩu hàng hóa so với GDP giai đoạn 2006-2017 88 
Hình 3.9 Tốc độ tăng trưởng kinh tế, tăng trưởng xuất khẩu và tỷ lệ xuất 
khẩu/GDP giai đoạn 1995-2017 
89 
Hình 3.10 Cơ cấu trị giá xuất khẩu theo SITC giai đoạn 2000-2015 93 
Hình 3.11 Cơ cấu giá trị xuất khẩu nhóm hàng theo ngành hàng của kế hoạch 
nhà nước giai đoạn 2000-2015 
95 
Hình 3.12 Cán cân thương mại một số mặt hàng xuất khẩu giai đoạn 2006-2017 96 
Hình 3.13 Thị trường xuất khẩu hàng hoá giai đoạn 2006-2016 99 
Hình 3.14 Cơ cấu xuất khẩu theo khu vực kinh tế giai đoạn 2001-2016 101 
Hình 3.15 Tỷ trọng xuất khẩu của khu vực kinh tế trong nước giai đoạn 2006-
2017 
106 
Hình 3.16 Tỷ trọng xuất khẩu nông, lâm, thuỷ sản giai đoạn 2006-2017 108 
1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 
Xuất khẩu luôn được coi là một trong những động lực quan trọng đối với 
tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong suốt giai đoạn dài từ khi mở cửa nền kinh 
tế tới nay. Trong hơn ba thập kỷ Đổi mới, chúng ta vừa tiến hành cải cách thể chế, 
vừa mở cửa và hội nhập với thế giới, tương ứng với ba dấu mốc quan trọng là 
tham gia ASEAN năm 1995, ký kết Hiệp định thương mại song phương Việt Nam 
- Hoa Kỳ (BTA) năm 2000 và gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 
2007. Mở cửa nền kinh tế, từ chỗ chỉ có quan hệ ngoại thương với một số nước xã 
hội chủ nghĩa, đến nay, Việt Nam đã có quan hệ thương mại với hơn 250 quốc gia 
và vùng lãnh thổ; từ chỗ kim ngạch xuất khẩu năm 1986 chưa tới 800 triệu USD, 
năm 2006 đã đạt 39,8 tỷ USD và đến năm 2017 là con số kỷ lục 214 tỷ USD, tăng 
gấp 5,4 lần sau 11 năm, đóng vai trò quan trọng trong tăng trưởng GDP và Việt 
Nam đã lần đầu tiên gia nhập nhóm nước xuất khẩu hàng đầu ASEAN, bên cạnh 
Singapore, Thái Lan và Malaysia. 
Thành tựu nổi bật trong hoạt động xuất khẩu của Việt Nam thời gian qua 
là: (i) quy mô và tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu liên tục được duy trì ở 
mức cao so với các nước trong khu vực và trên thế giới và là động lực cho tăng 
trưởng GDP ở Việt Nam, cụ thể, ngoại trừ năm 2009, trong giai đoạn 2006-2014, 
tốc độ tăng trưởng xuất khẩu duy trì ở mức hai con số, trong đó năm 2011 đạt tốc 
độ kỷ lục 34,2%, tỷ lệ kim ngạch xuất khẩu/GDP những năm gần đây đạt ngưỡng 
trên 70% ; (ii) cơ cấu hàng hóa xuất khẩu đã có sự chuyển dịch tích cực theo 
hướng tăng tỷ trọng nhóm hàng chế biến hoặc đã tinh chế, từ 51,7% năm 2006 lên 
81,3% năm 2015 trong khi tỷ trọng nhóm hàng thô hoặc mới sơ chế giảm dần, từ 
48,3% năm 2006 xuống 18,7% năm 2015; và (iii) Việt Nam đã phát huy lợi thế so 
sánh của mình trong việc xuất khẩu một số mặt hàng chủ lực vào thị trường Mỹ, 
Nhật Bản và châu Âu (dệt may, da giày, điện thoại các loại và linh kiện, máy vi 
tính) - là các thị trường khó tính, đòi hỏi cao về chất lượng và mẫu mã sản 
phẩm, chứng tỏ hàng hóa Việt Nam đã đáp ứng được tiêu chuẩn quốc tế về chất 
2 
lượng sản phẩm và tiêu chuẩn môi trường. Trong điều kiện kinh tế toàn cầu nói 
chung và kinh tế trong nước nói riêng gặp nhiều khó khăn do quá trình phục hồi 
kinh tế sau khủng hoảng (2008, 2009) tiến triển chậm, bất ổn chính trị diễn ra tại 
nhiều khu vực trên thế giới, hoạt động sản xuất và tiêu dùng trong nước tăng chậm 
thì xuất khẩu hàng hóa được đánh giá là nhân tố quan trọng góp phần giữ ổn định 
tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam. 
Tuy nhiên, đằng sau các con số ấn tượng về kim ngạch và tốc độ tăng 
trưởng, xuất khẩu hàng hóa của nước ta đang phải đối mặt với một số vấn đề đáng 
quan ngại dưới góc nhìn hiệu quả và bền vững, đó là: (i) mặt hàng xuất khẩu còn 
phụ thuộc nhiều vào nguyên liệu nhập khẩu, chẳng hạn mặt hàng xuất khẩu chủ 
lực của ta trong giai đoạn dài là dệt may thường xuyên có tỷ trọng nguyên phụ 
liệu nhập khẩu/tổng kim ngạch xuất khẩu lớn, số liệu năm 2006 là 85% và năm 
2015 là 70%; nhiều mặt hàng xuất khẩu là tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, 
nông lâm sản ở dạng thô hoặc sơ chế, giá trị gia tăng thấp, điển hình là xuất khẩu 
dầu thô, than, gạo, rau quả,...; (ii) cơ cấu hàng xuất khẩu chủ yếu vẫn chuyển dịch 
theo chiều rộng, dựa vào khai thác lợ