Cây lúa (Oryza sativaL.) là một trong năm cây lương thực quan trọng
nhất của loài người. Trên thếgiới vềmặt diện tích gieo trồng, lúa đứng thứhai
sau lúa mì; vềtổng sản lượng lúa đứng thứba sau lúa mì và ngô. Lúa được trồng
ở112 nước, là lương thực của hơn 54% dân sốthếgiới (Ngô Thị Đào và Vũ
Văn Hiển, 1997) [6]. Đặc biệt ởcác nước Đông Nam Á, lúa là cây lương thực
đứng vịtrí hàng đầu do có giá trịdinh dưỡng cao và nhiều công dụng khác; về
giá trịkinh tếlúa gạo là mặt hàng xuất khẩu của một sốnước trong khu vực
(Nguyễn Minh Công và ctv, 2005) [5].
Cây lúa đã và đang là cây trồng sốmột của nền sản xuất nông nghiệp Việt
Nam, là cây lương thực quan trọng nhất đối với vấn đềan ninh lương thực ở
nước ta (Bùi Chí Bửu và Nguyễn ThịLang, 2009) [3]. Diện tích trồng lúa của
nước ta hiện nay hơn 7,4 triệu hecta, nhưng nhìn chung năng suất và sản lượng
lúa vẫn còn thấp. Một trong những nguyên nhân chủyếu làm cho năng suất và
phẩm chất lúa thấp là sâu bệnh. Hằng năm, thiệt hại vềnăng suất lúa xảy ra do
các yếu tốnày là rất lớn.
Rầy nâu Nilaparvata lugens Stal (Homoptera: Delphacidae) là một trong
những đối tượng sâu hại lúa quan trọng nhất hiện nay ởhầu hết các vùng trồng
lúa ởViệt Nam. Hàng năm, hàng ngàn hecta lúa, đặc biệt ởcác tỉnh đồng bằng
sông Cửu Long, đã bịrầy nâu gây hại và làm giảm sản lượng lúa gạo (Lương
Minh Châu và ctv, 2006) [4]. Ngoài gây hại trực tiếp là rầy non và trưởng thành
chích hút dịch lúa, làm cây lúa sinh trưởng phát triển kém, gây cháy rầy (nếu
mật độrầy cao), rầy nâu còn là môi giới truyền bệnh vi rút lúa vàng lùn, lùn
xoắn lá (Phạm Văn Lầm, 2000) [16]. Hiện nay biện pháp hóa học và giống
kháng là hai biện pháp chủyếu phòng trừrầy nâu ởViệt Nam. Sửdụng nhiều
thuốc trừsâu hóa học đã ảnh hưởng đến thiên địch của rầy nâu, hình thành các
chủng rầy nâu kháng thuốc, ảnh hưởng đến hệsinh thái, sức khỏe của người
nông dân
174 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 1990 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu phát triển giống lúa kháng Rầy Nâu (Nilaparvata lugens Stal) ở Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
NGUYỄN TIẾN LONG
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA KHÁNG RẦY NÂU
(Nilaparvata lugens Stal) Ở THỪA THIÊN HUẾ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HUẾ, NĂM 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
NGUYỄN TIẾN LONG
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA KHÁNG RẦY NÂU
(Nilaparvata lugens Stal) Ở THỪA THIÊN HUẾ
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG
MÃ SỐ: 62.62.01.10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. TRẦN ĐĂNG HÒA
2. PGS.TS. TRẦN THỊ LỆ
HUẾ, NĂM 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết
quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, khách quan, nghiêm túc và chưa
từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nếu có gì sai sót tôi xin
chịu hoàn toàn trách nhiệm./.
Tác giả luận án
Nguyễn Tiến Long
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án, tôi xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn, giúp đỡ
tận tình của PGS.TS. Trần Đăng Hòa, PGS.TS. Trần Thị Lệ, Lãnh đạo Đại học
Huế, Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế, Phòng Đào tạo Sau
Đại học, quý thầy, cô khoa Nông học, Viện nghiên cứu Phát triển, phòng Tổ
chức – Hành chính; Lãnh đạo Viện Công nghệ sinh học – Đại học Huế. UBND
huyện Phú Vang, UBND thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế, Hợp tác xã Nông
nghiệp Phú Đa 1, Hợp tác xã Nông nghiệp Hương An và các bạn bè đồng nghiệp
gần xa,..Tôi xin chân thành cảm ơn bố mẹ tôi, người đã sinh thành, chịu nhiều
vất vả để nuôi dưỡng tôi nên người và đặc biệt là người vợ hiền và các con tôi
đã luôn động viên, giúp đỡ và cổ vũ tôi về tất cả mọi mặt để tôi cố gắng, phấn
đấu hoàn thành luận án Tiến sĩ nông nghiệp này.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nguyễn Tiến Long
KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BNNPTNT: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
BPH: Rầy nâu
BVTV: Bảo vệ thực vật
Đ/C: Đối chứng
D/R: Dài/rộng
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
ĐX: Đông Xuân
FAO: Food and Agriculture Organization (Tổ chức lương thực thế giới)
HT: Hè Thu
IPM: Intergrated Pest Managerment ( Quản lý dịch hại tổng hợp)
IRRI: International Rice Research Institute (Viện nghiên cứu lúa gạo quốc tế)
JA: axit jamonic
K: Kháng
kg: Kilôgam
KV: Kháng vừa
N/P/K: Đạm/Lân/Kali
N: Nhiễm
NN: Nhiễm nặng
NSL: Ngày sau lây nhiễm
NSLT: Năng suất lý thuyết
NST: Nhiễm sắc thể
NSTT: Năng suất thực thu
NV: Nhiễm vừa
P1000: Khối lượng 1000 hạt
QCNV: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
SA: axit salicyclic
SD: Độ lệch chuẩn
SE: Sai số chuẩn
SLN: Sau lây nhiễm
TB: Trung Bình
TCN: Tiêu chuẩn nghành
TCNVN: Tiêu chuẩn quốc gia
TGST: Thời gian sinh trưởng
TLGN: Tỷ lệ gạo nguyên
TLGX: Tỷ lệ gạo xay
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Ký hiệu viết tắt
Mục lục
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các hình
Trang
MỞ ĐẦU:.1
1. Tính cấp thiết của đề tài:1
2. Mục tiêu của đề tài .......................................................................................... 3
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn........................................................................ 3
3.1. Ý nghĩa khoa học........................................................................................... 3
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................... 3
4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài ....................................................................... 4
5. Những đóng góp mới của luận án .................................................................. 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................... 6
1.1. Những nghiên cứu về sự phân bố và gây hại của rầy nâu........................ 6
1.1.1. Sự phân bố rầy nâu và thiệt của chúng ở các vùng trồng lúa châu Á .... 6
1.1.2. Phân loại rầy nâu ..................................................................................... 10
1.1.3. Triệu chứng gây hại ................................................................................. 10
1.1.4. Đặc điểm sinh vật học và sinh thái học..10
1.2. Các yếu tố tác động đến sự phát sinh và gây hại của rầy nâu....11
1.2.1. Điều kiện khí hậu thời tiết:..11
1.2.2. Sử dụng giống lúa không hợp lý ............................................................. 12
1.2.3. Gieo sạ dày................................................................................................ 13
1.2.4. Bón phân không cân đối .......................................................................... 13
1.2.5. Sử dụng thuốc trừ sâu.............................................................................. 14
1.2.6. Quản lý nước ............................................................................................ 16
1.3. Các biện pháp phòng trừ rầy nâu............................................................. 16
1.3.1. Các biện pháp phòng................................................................................ 16
1.3.2. Các biện pháp trừ ..................................................................................... 16
1.4. Những nghiên cứu về giống lúa kháng rầy nâu và cơ chế kháng của các
giống lúa kháng.................................................................................................. 17
1.4.1. Những nghiên cứu về giống lúa kháng rầy nâu .................................... 17
1.4.2. Những nghiên cứu về cơ chế kháng rầy nâu ......................................... 27
1.4.2.1. Các cơ chế liên quan đến bề mặt cây trồng ........................................... 27
1.4.2.2. Cơ chế phòng thủ của lúa đối với rầy .................................................... 28
1.4.2.3. Kháng không ưa thích (non-preference/Antixenisis) ............................. 28
1.4.3. Những nghiên cứu về sự thay đổi độc tính và biotype rầy nâu ............. 30
1.5. Những nghiên cứu về mối quan hệ giữa dinh dưỡng và dịch hại trên cây
lúa........................................................................................................................ 35
1.5.1. Những nghiên cứu về dinh dưỡng và tính kháng sâu hại ..................... 35
1.5.2. Thay đổi tình hình dịch hại do gia tăng lượng phân đạm ..................... 36
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU .................................................................................................................... 38
2.1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................. 38
2.2. Địa điểm nghiên cứu .................................................................................. 39
2.3. Thời gian nghiên cứu ................................................................................. 39
2.4. Nội dung nghiên cứu .................................................................................. 39
2.5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................... 40
2.5.1. Phương pháp xác định biotype rầy nâu................................................ 40
2.5.1.1. Phương pháp thu thập và duy trì giống chuẩn kháng và giống chuẩn nhiễm
............................................................................................................................. 40
2.5.1.2. Phương pháp thu thập và nuôi rầy ........................................................ 40
2.5.1.3. Phương pháp xác định Biotype rầy nâu................................................. 40
2.5.2. Phương pháp đánh giá khả năng kháng rầy nâu ở Thừa Thiên Huế
đối với các giống lúa nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và xác định gen
kháng đối với một số giống có biểu hiện kháng rầy nâu .............................. 42
2.5.2.1. Phương pháp đánh giá tính kháng rầy nâu của các giống lúa trong
phòng thí nghiệm ................................................................................................. 42
2.5.2.2. Phương pháp nhận diện sự có mặt của các gen kháng rầy nâu trong các
giống lúa có biểu hiện kháng rầy nâu ................................................................. 42
2.5.3. Phương pháp đánh giá sinh trưởng, phát triển, năng suất, phẩm chất và
khả năng kháng rầy nâu của một số giống tuyển chọn trên đồng ruộng ....... 44
2.5.3.1. Phương pháp đánh giá tính kháng rầy nâu, tình hình sinh trưởng, phát
triển và năng suất của các giống lúa có biểu hiện kháng rầy nâu trên đồng ruộng
............................................................................................................................. 44
2.5.3.2. Phương pháp đánh giá các chỉ tiêu phẩm chất gạo của các giống lúa ..... 45
2.5.4. Phương pháp nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật canh tác
(mật độ, phân bón) đối với giống lúa kháng rầy nâu tại Thừa Thiên Huế..... 48
2.5.4.1. Phương pháp thí nghiệm về ảnh hưởng của mật độ gieo sạ hàng đối với
giống lúa kháng rầy HP28 tại tỉnh Thừa Thiên Huế .......................................... 48
2.5.4.2. Phương pháp thí nghiệm về ảnh hưởng của các tổ hợp phân bón đối với
giống lúa HP28 tại tỉnh Thừa Thiên Huế............................................................ 49
2.6. Điều kiện nghiên cứu.................................................................................. 51
2.7. Phương pháp xử lý số liệu ......................................................................... 52
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................... 53
3.1. Xác định dòng sinh học (biotype) của rầy nâu ở Thừa Thiên Huế ....... 53
3.1.1. Độc tính của quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên Huế................................ 53
3.1.2. Phản ứng của các giống lúa chuẩn kháng đối với quần thể rầy nâu ở
Thừa Thiên Huế ................................................................................................. 54
3.1.3. Xác định Biotype rầy nâu ở Thừa Thiên Huế ........................................ 56
3.2. Đánh giá khả năng kháng rầy nâu và xác định gen kháng của các giống
lúa đang sử dụng phổ biến và các giống lúa mới, nhập nội có triển vọng ở
Thừa Thiên Huế ................................................................................................ 59
3.2.1. Đánh giá khả năng kháng rầy nâu ở Thừa Thiên Huế của các giống
lúa nghiên cứu trong phòng thí nghiệm ........................................................... 59
3.2.1.1. Kết quả đánh giá tính kháng bằng phương pháp ống nghiệm .................. 59
3.2.1.2. Kết quả đánh giá tính kháng bằng phương pháp hộp mạ ......................... 62
3.2.1.3. Tổng hợp tính kháng quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên Huế của các giống
lúa thí nghiệm ...................................................................................................... 64
3.2.2. Xác định gen kháng rầy nâu của các giống lúa thí nghiệm ở Thừa
Thiên Huế ........................................................................................................... 65
3.2.2.1. Các cặp mồi sử dụng trong nghiên cứu ................................................. 65
3.2.2.2. Kết quả xác định gen kháng rầy nâu trong các giống lúa có biểu hiện
kháng rầy nâu ...................................................................................................... 65
3.3. Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất, phẩm chất và khả
năng kháng rầy nâu của một số giống tuyển chọn tại Thừa Thiên Huế ...... 67
3.3.1. Khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất và tình hình rầy nâu của
các giống lúa kháng rầy tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế ............................. 68
3.3.1.1. Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của các giống lúa
kháng rầy nâu tại Hương Trà trong vụ Đông Xuân 2010 - 2011 ....................... 68
3.3.1.2. Diến biến mật độ rầy nâu trên các giống lúa kháng rầy tại Hương Trà
trong vụ Đông Xuân 2010 - 2011........................................................................ 70
3.3.1.3. Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của các giống lúa
kháng rầy nâu tại Hương Trà trong vụ Hè Thu 2011 ......................................... 71
3.3.1.4. Diến biến mật độ rầy nâu trên các giống lúa kháng rầy tại Hương Trà
trong vụ Hè Thu 2011.......................................................................................... 73
3.3.2. Khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất và tình hình rầy nâu của
các giống lúa kháng rầy tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế................................ 74
3.3.2.1. Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của các giống lúa
kháng rầy nâu tại Phú Vang trong vụ Đông Xuân 2010 - 2011 ......................... 74
3.3.2.2. Diễn biến mật độ rầy nâu trên các giống lúa kháng rầy tại Phú Vang
trong vụ Đông Xuân 2010 - 2011........................................................................ 76
3.3.2.3. Kết quả đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của giống lúa kháng
rầy nâu tại Phú Vang trong vụ Hè Thu 2011 ...................................................... 77
3.3.2.4. Diễn biến mật độ rầy nâu trên các giống lúa kháng rầy tại Phú Vang
trong vụ Hè Thu 2011.......................................................................................... 79
3.3.3. Đánh giá chung mức độ nhiễm rầy nâu của các giống thí nghiệm ...... 80
3.3.4. Phẩm chất của các giống lúa kháng rầy nâu tại Thừa Thiên Huế ....... 81
3.3.4.1. Chất lượng xay xát và chất lượng thương phẩm ................................... 81
3.3.4.2. Chất lượng dinh dưỡng .......................................................................... 83
3.4. Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật canh tác đối với giống lúa
kháng rầy nâu ở Thừa Thiên Huế ................................................................... 84
3.4.1. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và
tình hình rầy nâu của giống lúa HP28 ............................................................. 85
3.4.1.1. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến một số chỉ tiêu hình thái giống lúa
HP28 tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế ............................................................... 86
3.4.1.2. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến khả năng đẻ nhánh của giống lúa
HP28 tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế ............................................................... 87
3.4.1.3. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu trên
giống lúa HP28 tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế ............................................. 88
a. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu tại Hương
Trà trong vụ Đông Xuân 2011 - 2012 ................................................................. 88
b. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu tại Hương
Trà trong vụ Hè Thu 2012................................................................................... 90
3.4.1.4. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với các yếu tố cấu thành năng suất
và năng suất của giống lúa HP28 tại Hương Trà............................................... 91
3.4.1.5. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến một số chỉ tiêu hình thái giống lúa
HP28 tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế ................................................................. 93
3.4.1.6. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến khả năng đẻ nhánh của giống lúa
HP28 tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế ................................................................. 94
3.4.1.7. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu trên
giống lúa HP28 tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế................................................. 95
a. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu tại Phú Vang
trong vụ Đông Xuân 2011 - 2012....................................................................... 95
b. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với diễn biến mật độ rầy nâu tại Phú Vang
trong vụ Hè Thu 2012.......................................................................................... 97
3.4.1.8. Ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đối với các yếu tố cấu thành năng suất
và năng suất của giống lúa chống rầy HP28 tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế ... 98
3.4.2. Ảnh hưởng của các tổ hợp phân bón đến sinh trưởng, phát triển và cho
năng suất của giống lúa HP28 ........................................................................ 101
3.4.2.1. Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến chiều cao cây qua các giai
đoạn sinh trưởng của giống lúa HP28.............................................................. 101
3.4.2.2. Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến khả năng đẻ nhánh của
giống lúa HP28 ................................................................................................. 104
3.4.2.3. Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến mật độ rầy nâu đối với
giống lúa HP28 ................................................................................................. 108
3.4.2.4. Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến năng suất và các yếu tố cấu
thành năng suất đối với giống lúa HP28 .......................................................... 114
3.4.2.5. Ảnh hưởng của các tổ hợp phân bón đến một số tính chất hóa học đất
sau thí nghiệm ................................................................................................... 120
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................................. 123
1. Kết luận ........................................................................................................ 123
2. Đề nghị.......................................................................................................... 124
Những công trình đã được công bố liên quan đến luận án
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu bảng Tên bảng Trang
Bảng 1.1 Phân loại rầy nâu 10
Bảng 1.2 Tần số kháng rầy nâu của các giống lúa ở đồng bằng Sông Cửu
Long 21
Bảng 1.3 Phản ứng của giống lúa chỉ thị biotype với các quần thể rầy nâu
ở đồng bằng Sông Cửu Long 22
Bảng 1.4 Phản ứng của các quần thể rầy nâu ở đồng bằng Sông Cửu Long
với giống kháng 23
Bảng 1.5 Cấp hại của 3 quần thể rầy nâu trên các giống lúa chuẩn kháng
và giống lúa chuẩn nhiễm 24
Bảng 1.6 Tỷ lệ sống sót của 3 quẩn thể rầy nâu trên các giống kháng ở Hàn
Quốc 31
Bảng 1.7 Mối quan hệ giữa các biotype và giống lúa kháng rầy nâu 32
Bảng 2.1 Danh mục các giống lúa sử dụng trong nghiên cứu 28
Bảng 2.2 Bảng phân cấp hại và triệu chứng cây mạ bị hại 41
Bảng 2.3 Bảng phân cấp hại và mức độ kháng rầy nâu 41
Bảng 2.4 Phân loại gạo dựa vào chiều dài hạt 45
Bảng 2.5 Phân loại gạo dựa vào chiều rộng hạt 45
Bảng 2.6 Phân loại gạo dựa vào hình dạng hạt gạo theo tỷ lệ Dài/Rộng 46
Bảng 2.7 Phân loại gạo dựa vào độ bạc bụng của hạt 46
Bảng 2.8 Phân loại hạt gạo dựa vào độ trở hồ 47
Bảng 2.9 Diễn biến khí hậu thời tiết các vụ Đông Xuân và Hè Thu Thừa
Thiên Huế từ năm 2011 đến năm 2013 52
Bảng 3.1 Tỷ lệ rầy nâu mang độc tính của quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên
Huế khi sống trên các giống chuẩn kháng (TB ± SE) 54
Bảng 3.2 Cấp gây hại và mức độ kháng của các giống lúa chuẩn kháng đối
với quần thể rầy nâu Thừa Thiên Huế (theo phương pháp ống
nghiệm) 55
Bảng 3.3 Cấp gây hại và mức độ kháng của các giống lúa chuẩn kháng đối
với quần thể rầy nâu Thừa Thiên Huế (theo phương pháp hộp mạ) 56
Bảng 3.4 Quan hệ giữa quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên Huế và các giống
chuẩn kháng 57
Bảng 3.5 Mối quan hệ giữa gen kháng và các biotype của rầy nâu 57
Bảng 3.6 Cấp gây hại (TB± SD) và mức độ kháng của các giống lúa đối với
quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên Huế bằng phương pháp trong ống
nghiệm 59
Bảng 3.7 Cấp gây hại (TB ± SD) và mức độ kháng của các giống lúa đối với
quần thể rầy nâu ở Thừa Thiên Huế bằng phương pháp trong hộp
mạ 62
Bảng 3.8 Tổng hợp khả năng kháng của các giống lúa thí nghiệm
64
Bảng 3.9 Trình tự các cặp mồi sử dụng kiểm tra gen kháng trong thí nghiệm 65
Bảng 3.10 Tổng hợp kết quả kiểm tra gen kháng với 3 cặp mồi 66
Bảng 3.11 Tình hình sinh trưởng, phát triển và năng suất của các giống
kháng rầy tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế vụ Đông xuân 2010 -