Trong việc xác định cũng như phân tích các đặc tính nội tại của cá thể nói chung, đã có nhiều nghiên cứu về phát hiện và theo dõi di chuyển của tôm, cá/thủy sản. Thực tế là các kết quả của bước nhận dạng và phân tích lại phụ thuộc nhiều vào độ chính xác của bước phát hiện. Các khó khăn trong việc phát hiện và phân tích các đặc tính nội tại của cá thể là những nguyên nhân làm giảm độ chính xác của bước phát hiện cá/thủy sản. Những khó khăn này là những đặc tính nội tại của tôm, cá/thủy sản cũng như môi trường phức tạp, như thể hiện ở Hình 1-4. Ta cũng có thể thấy hình ảnh minh họa ở Hình 1-5, những hình ảnh chụp được ở các môi trường thực tế cho thấy một số đặc tính bao gồm các đối tượng vật thể nhỏ, có độ biến dạng, độ sáng thấp, nhiễu cao, khó quan sát, mờ, nền phức tạp, sự giống nhau giữa cá và nền, cá thể có ngụy trang, bị che khuất, cũng như mật độ dày đặc của đối tượng quan sát. Thách thức thứ nhất là: Các đặc tính nội tại của cá thể thủy sản. Các đặc tính nội tại của thủy sản có thể được chia thành năm loại chính: biến thể về lớp, sự giống nhau về màu sắc giữa cá thể và nền, biến dạng của cá thể (về kích thước, hình dạng, tư thế và hướng thay đổi theo thời gian không theo quy luật [56]), thay đổi tỉ lệ, sự che khuất và sự biến mất. Thứ hai là: Môi trường phức tạp. Trong môi trường dưới nước, mặc dù được trang bị các thiết bị quang học tiên tiến, việc thu thập dữ liệu hình ảnh và video vẫn bị tác động bởi nhiều yếu tố. Chất lượng hình ảnh kém gây ra bởi hiện tượng tán xạ, hấp thụ, biến dạng quang học, đục nước, khả năng hiển thị thấp, chiếu sáng không đồng đều, độ tương phản thấp, nhiễu và nhòe, gây khó khăn cho việc phân tích hành vi, đếm và phát hiện cá thể [57]. Thay đổi độ sáng và độ phân giải thấp, video nền phức tạp, nền hình ảnh chứa nhiều vật thể không quan tâm nhưng gần giống với thủy sản, điều này sẽ làm giảm độ chính xác của bước phát hiện thủy sản. Ngoài ra còn gặp các vấn đề khó khăn khác như: Thay đổi thời tiết, mật độ dày, đục nước, tảo trên ống kính máy ảnh, sự biến đổi của nền.
133 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 54 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu phát triển hệ thống IoT thu thập dữ liệu và thuật toán phân vùng, phân loại cá thể sử dụng học sâu định hướng ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LÊ THANH VIỆT
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG IoT THU THẬP DỮ LIỆU VÀ
THUẬT TOÁN PHÂN VÙNG, PHÂN LOẠI CÁ THỂ SỬ DỤNG HỌC
SÂU ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
Hà Nội - 2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
LÊ THANH VIỆT
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG IoT THU THẬP DỮ LIỆU VÀ
THUẬT TOÁN PHÂN VÙNG, PHÂN LOẠI CÁ THỂSỬ DỤNG HỌC
SÂU ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Ngành: Kỹ thuật Viễn thông
Mã số: 9520208
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS VŨ VĂN YÊM
TS. VƯƠNG HOÀNG NAM
Hà Nội - 2024
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án “Nghiên cứu phát triển hệ thống IoT thu thập dữ liệu
và thuật toán phân vùng, phân loại cá thể sử dụng học sâu định hướng ứng dụng trong
nuôi trồng thủy sản” là kết quả nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên
cứu trình bày trong luận án là trung thực, một phần đã được công bố trên các tạp chí
khoa học chuyên ngành trong và ngoài nước trong danh mục các công trình khoa học
đã công bố của luận án. Phần còn lại chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình
nghiên cứu nào.
Hà Nội, ngày tháng năm 2024
Giảng viên hướng dẫn Tác giả luận án
GS.TS. Vũ Văn Yêm TS. Vương Hoàng Nam Lê Thanh Việt
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Vũ Văn Yêm và
TS. Vương Hoàng Nam, người đã tận tình hướng dẫn trực tiếp nghiên cứu sinh về
mặt khoa học cũng như phần thực hành chế tạo thiết bị và hỗ trợ về mọi mặt để tôi
có thể hoàn thành bản luận án này sau 7 năm làm nghiên cứu sinh.
Qua đây, tôi cũng xin cảm ơn Bộ môn hệ thống viễn thông, Viện Điện tử -
Viễn thông trước đây, nay là Khoa kỹ thuật truyền thông, Trường Điện - Điện tử Đại
học Bách khoa Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh trong quá
trình học tập, nghiên cứu.
Bản thân cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thành viên nghiên cứu
của RF lab, Đại học Bách khoa Hà Nội đã đồng hành cùng tôi trong suốt thời gian
nghiên cứu vừa qua.
Cuối cùng, tôi cũng xin cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và người thân
đã giúp đỡ, chia sẻ những khó khăn, khích lệ, động viên để tôi có thể hoàn thành luận
án này.
Xin trân trọng cảm ơn.
Hà Nội, ngày tháng năm 2024
Tác giả luận án
Lê Thanh Việt
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................ xi
MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 14
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ INTERNET KẾT NỐI VẠN VẬT VÀ
MẠNG NƠ RON HỌC SÂU ỨNG DỤNG TRONG THỦY SẢN ............ 21
1.1. Tổng quan về hệ thống IoT .................................................................... 21
1.2. Hiện trạng và nhu cầu ứng dụng IoT cho nuôi thủy sản .................... 29
1.3. Kiến trúc và các giao thức hệ thống IoT ............................................... 31
1.3.1. Kiến trúc hệ thống IoT ......................................................................... 31
1.3.2. Giao thức truyền thông LORA trong IoT ............................................ 31
1.4. Tổng quan về ứng dụng xử lý ảnh trong phân vùng và phân loại thủy
sản .................................................................................................................. 33
1.4.1. Giới thiệu chung ................................................................................... 33
1.4.2. Các thách thức trong phát hiện và ước lượng mật độ cá thể ................ 34
1.4.3. Các mô hình thị giác máy tính dùng trong phát hiện cá thể ................ 36
1.4.4. Ước lượng và đếm cá thể thủy sản ....................................................... 37
1.5. Các kỹ thuật phát hiện vật thể trong thị giác máy tính ........................ 39
1.5.1. Giới thiệu chung về một số kỹ thuật trong thị giác máy tính .............. 39
1.5.2. Một số phương pháp phân vùng ảnh cổ điển ....................................... 40
1.5.3. Các phương pháp phát hiện vật thể hiện đại dùng học sâu .................. 44
1.6. Các vấn đề nghiên cứu cần giải quyết .................................................. 55
1.7. Kết luận chương 1 .................................................................................. 55
CHƯƠNG 2. MÔ HÌNH HỆ THỐNG IoT ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
TRONG NUÔI THỦY SẢN TẠI KIÊN GIANG ....................................... 57
2.1. Quy định, tiêu chuẩn về các tham số môi trường nước trong nuôi trồng
thủy sản .......................................................................................................... 57
2.2. Mô hình hệ thống IoT ứng dụng trong nuôi thủy sản ......................... 64
2.2.1. Nghiên cứu thiết kế mô hình hệ thống IoT .......................................... 64
2.2.2. Mô hình hệ thống IoT khi triển khai thực nghiệm tại hiện trường ...... 66
iv
2.2.3. Yêu cầu kỹ thuật, xây dựng giải pháp cho các khối trong hệ thống .... 67
2.3. Thiết kế, chế tạo phần cứng và thiết kế phần mềm hệ thống IoT ứng
dụng trong nuôi thủy sản .............................................................................. 68
2.3.1. Thiết kế, chế tạo thiết bị đầu cuối IoT thu thập dữ liệu từ cảm biến ... 68
2.3.2. Thiết kế, chế tạo thiết bị IoT điều khiển cơ cấu chấp hành (IoT control
node) ............................................................................................................... 72
2.3.3. Thiết kế và chế tạo IoT cổng (IoT gateway) ........................................ 73
2.3.4. Hệ thống camera thu thập hình ảnh ..................................................... 75
2.3.5. Thiết kế phần mềm giám sát và điều khiển trung tâm ......................... 76
2.4. Tích hợp và thử nghiệm hệ thống IoT .................................................. 87
2.4.1. Tích hợp thiết bị ................................................................................... 87
2.4.2. Thử nghiệm trong môi trường thực tế tại Kiên Giang ......................... 89
2.5. Kết luận chương 2 .................................................................................. 96
CHƯƠNG 3. THUẬT TOÁN PHÂN VÙNG ẢNH VÀ PHÂN LOẠI CÁ
THỂ TẠI TRUNG TÂM THU THẬP VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG HỆ
THỐNG ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG NUÔI THỦY SẢN ...... 98
3.1. Phát hiện và phân loại cá thể dùng học sâu ......................................... 98
3.1.1. Phát hiện cá dùng phương pháp phân vùng ......................................... 98
3.1.2. Phân loại cá .......................................................................................... 99
3.1.3. Phát hiện cá thể kết hợp phân loại ..................................................... 101
3.2. Mô hình mạng nơ ron tích chập sử dụng khối giảm chiều đa tỉ lệ theo
không gian và hàm mất mát dựa trên đường bao cục bộ và ứng dụng cho
phân vùng hình ảnh cá thể ......................................................................... 102
3.2.1. Mô hình mạng nơ ron tích chập sử dụng khối giảm chiều đa tỉ lệ theo
không gian .................................................................................................... 102
3.2.2. Hàm mất mát cho mô hình bài toán phân đoạn ảnh cá ...................... 103
3.2.3. Kết quả thực nghiệm .......................................................................... 104
3.3. Mô hình tập trung chú ý ConvMixer và áp dụng cho phân loại các loài
cá .................................................................................................................. 110
3.3.1. Mô hình tập trung chú ý ConvMixer đề xuất ..................................... 110
3.3.2. Kết quả thực nghiệm .......................................................................... 112
3.4. Kết luận chương 3 ................................................................................ 116
KẾT LUẬN .................................................................................................. 118
v
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .... 121
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 122
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
STT Kí hiệu Mô tả
1 µ Hệ số trong hàm mất mát
2 α Hệ số trong hàm mất mát
3 λ Hệ số trong hàm mất mát
4 𝐿𝐿𝐶𝐶𝐶𝐶 Tổn thất entropy chéo
5 𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿𝐶𝐶 Tổn thất đường viền hoạt động dựa trên cục bộ
6 𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿 Độ dài
7 W Chiều rộng của hình ảnh
8 H Chiều cao của hình ảnh
9 TP Số lượng đúng dự đoán dương tính
10 FN Số lượng đúng dự đoán âm tính giả
11 FP Số lượng đúng dự đoán dương tính giả
12 SF Hệ số trải phổ
13 BW Băng thông
14 CR Tốc độ mã hóa
15 F Kích thước ảnh đầu ra bộ lọc
16 S Độ trượt
17 P Padding
18 O Kích thước đầu ra bộ lọc
19 𝐿𝐿𝐷𝐷𝐷𝐷𝑐𝑐𝐿𝐿 Hàm mất mát Dice
20 𝐿𝐿𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶 Hàm mất mát binary cross entropy (BCE
21 𝐿𝐿𝐶𝐶𝐶𝐶_𝐿𝐿𝐶𝐶 Hàm mất mát đề xuất
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
ACL Access Control List Danh sách kiểm soát truy cập
ADC Analog to Digital Bộ chuyển đổi tín hiệu tương
tự/số
AES Advanced Encryption Standard Chuẩn mật mã hóa tiên tiến
AP Access Point Điểm truy cập
AIoT Artificial Intelligence Of Things Trí tuệ nhân tạo của vạn vật
API Application Programming
Interface Giao diện lập trình ứng dụng
BW Bandwidth Băng thông
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo mã
CSA Climate-SmartTech Nông nghiệp thích ứng với khí
hậu
CSMA/CA Carrier Senser Multiple Access
with Collision Avoidance
Đa truy nhập theo cảm nhận sóng
mang cùng cơ chế tránh xung đột
CSS Chirp Spread Spectrum Trải phổ xung chirp
CR Coding Rate Tốc độ mã hóa
DDOS Distributed Denial of Service Tấn công từ chối dịch vụ phân tán
DHCP Dynamic Host Configuration
Protocol
Giao thức cấu hình động máy chủ
EDGE Enhanced Data for GSM
Evolution
Di động theo chuẩn EDGE
(2.75G)
FAO
Food and Agriculture
Organizationof the United
Nations
Tổ chức Lương thực và Nông
nghiệp Liên Hiệp Quốc
FDMA Frequency Division Multiple
Access
Đa truy nhập phân chia theo tần
số
FSK Frequency Shift Keying Khoa dịch tần số
FTP File Transfer Protocol Giao thức chuyển tệp tin
GPIO General Purpose Input Output Đầu vào ra đa mục đích
GPRS Generla Packet Radio Services Dịch vụ vô tuyến gói chung
GSM Global System For Mobile Hệ thống thông tin di động toàn
cầu
HTTP Hyper Text Transfer Protocol Giao thức truyền tải siêu văn bản
ICSP In Ciruit Serial Programming Lập trình trong mạch nối tiếp
IDS Instruction Detection System Hệ thống phát hiện xâm nhập
IEEE Institute of Electrical and
Electronics Engineers Viện các kỹ sư điện, điện tử
viii
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
IFAD International Fund for
Agriculture Development
Quỹ phát triển nông nghiệp quốc
tế
IoT Internet Of Things Internet vạn vật
IFTTT If This Then That Dịch vụ trung gian
IPS Intrusion Prevention Systems Hệ thống ngăn ngừa xâm nhập
JSON JavaScript Object Notation Ký hiệu đối tượng JavaScript
LAN Local Area Network Mạng cục bộ
LoRA Long Range Application Truyền thông cự ly xa theo chuẩn
Lora
LoRaWAN Long Range Wireless Area
Network
Mạng không dây tầm xa
LPWAN Low-Powered Wide Area
Network
Mạng diện rộng công suất thấp
MA Multiple Access Đa truy nhập
MSSP Master Synchronous Serial Port Cổng giao tiếp nối tiếp chính
NAT Network Address Translation Biên dịch địa chỉ mạng
NTC Negative Temperature
Coefficient Điện trở nhiệt hệ số âm
OTA Over The Air Qua môi trường không dây
OTP One Time Programmable Được lập trình một lần
PSP Parallel Slave Port Cổng giao tiếp song song
PWM Pulse Width Modulation Điều chế độ rộng xung
RAM Random Access Memory Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
RFID Radio Frequency Identification Nhận thực sử dụng sóng vô tuyến
RSTP Real Time Streaming Protocol Giao thức phát thời gian thực
RX Receiver Máy thu
SDMA Space Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo
không gian
SSP Synchoronous Serial Port Cổng giao tiếp nối tiếp
SSL Secure Sockets Layer Lớp cổng bảo mật
SPI Serial Peripheral Interface Giao diện ngoại vi nối tiếp
ix
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
SIEM Security Information and Event
Management
Giải pháp quản lý và phân tích sự
kiện an toàn thông tin
Snort Network Intrusion detection
system
Hệ thống phát hiện xâm nhập
mạng mã nguồn mở
SF Spreading Factor Hệ số trải phổ
TCP/IP
Transport Control
Protocol/Internet Protocol
Giao thức điều khiển kết nối /
Giao thức Internet
TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời
gian
TX Transmitter Máy phát
UART
Universal Asynchronous
Receiver/ Transmitter
Thu phát không đồng bộ chuyển
giao
UDP User Datagram Protocol Giao thức gói dữ liệu người dùng
UE User Equipment Thiết bị đầu cuối di động
UNEP
United Nations Environment
Programme
Chương trình môi trường Liên
hợp quốc
WAN Wide Area Network Mạng diện rộng
WEP Wired Equivalent Privacy Bảo mật tương đương có dây
WFP World Food Programme Chương trình lương thực thế giới
WPA WiFi Protected Access Bảo vệ truy nhập WiFi
WSN Wireless Sensor Network Mạng cảm biến vô tuyến
x
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2-1: Bảng tổng hợp tính độc của NH3 theo pH và NH4 ......................... 61
Bảng 2-2: Dải đo và tín hiệu ra của bộ cảm biến ............................................ 67
Bảng 2-3: Cơ sở dữ liệu cần thu thập .............................................................. 77
Bảng 2-4: Kết quả đo các thông số trung bình 1 ngày ................................... 91
Bảng 2-5: Kết quả đo các thông số trung bình 1 tháng ................................... 91
Bảng 2-6: Đánh giá về chức năng phần mềm quan trắc .................................. 91
Bảng 2-7: Đánh giá về chức năng phần mềm quan trắc .................................. 92
Bảng 2-8: Các sự cố liên quan của hệ thống quan trắc ................................... 94
Bảng 3-1: So sánh giữa các phương pháp phân đoạn cá khác trên dữ liệu
DeepFish ........................................................................................................ 106
Bảng 3-2: So sánh giữa các phương pháp phân vùng cá khác trên dữ liệu SIUM
....................................................................................................................... 108
Bảng 3-3: So sánh hiệu năng phân vùng cá khi sử dụng mô đun WASP
(w/WASP) và không sử dụng WASP (w/o WASP) ..................................... 109
Bảng 3-4: So sánh giữa hiệu năng phân vùng cá khi sử dụng hàm tổn thất đề
xuất và tổn thất Entropy chéo ........................................................................ 109
Bảng 3-5: Thông tin về lớp và số lượng mỗi loại cá của các tập dữ liệu dùng để
đánh giá ......................................................................................................... 113
Bảng 3-6: Kết quả so sánh của mô hình, phương pháp đề xuất so với các phương
pháp khác ....................................................................................................... 114
Bảng 3-7: So sánh về số lượng tham số huấn luyện và hiệu năng của phương
pháp đề xuất so với các phương pháp khác ................................................... 115
Bảng 3-8: Vai trò của việc sử dụng PCA, PSA trên ConvMixer .................. 116
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1: Nguyên lý điều chế tín hiệu LoRa .................................................. 32
Hình 1-2: Thành phần một gói dữ liệu được truyền và nhận .......................... 32
Hình 1-3: Sơ đồ khối của một hệ thống quyết định thông minh trong nuôi trồng
thủy sản ............................................................................................................ 34
Hình 1-4: Phân loại các thách thức trong việc phát hiện cá thể ...................... 35
Hình 1-5: Minh họa các thách thức trong việc phát hiện cá thể. Nguồn ảnh từ
Fish4-Knowledge [58] và NOAA [59]. .......................................................... 35
Hình 1-6: Hệ thống thu thập hình ảnh 2D và 3D ............................................ 36
Hình 1-7: Minh họa hình ảnh trong các trường hợp mật độ cá thể khác nhau: a-
c: mật độ thưa, d-h: mật độ dày ....................................................................... 38
Hình 1-8: Một số kỹ thuật trong thị giác máy tính.......................................... 40
Hình 1-9: Minh họa cho kĩ thuật lan vùng ...................................................... 42
Hình 1-10: Minh họa phương pháp K-means Clutering ................................. 42
Hình 1-11: Sự biến đổi của Active contour từ vị trí ban đầu tới biên của đối
tượng quan tâm ................................................................................................ 43
Hình 1-12: Level set hoạt động trong trường hợp ảnh có những vật thể riêng
biệt ................................................................................................................... 44
Hình 1-13: Minh họa một mạng nơ ron tích chập CNN ................................. 45
Hình 1-14: Minh họa hai công đoạn phát hiện đội tượng ............................... 46
Hình 1-15: Mạng R-CNN ................................................................................ 47
Hình 1-16: Mạng Fast R-CNN ........................................................................ 47
Hình 1-17: Minh họa mạng Faster-RCNN ...................................................... 48
Hình 1-18: Cấu trúc Encoder-Decoder của hầu hết mô hình Phân vùng ảnh hiện
đại .................................................................................................................... 49
Hình 1-19: Ví dụ về tác dụng của kernel lên ảnh thông qua phép nhân tích chập
......................................................................................................................... 49
Hình 1-20: Minh họa các hoạt động của Transpose Convolution .................. 50
Hình 1-21: Mô hình U-net [77] ....................................................................... 51
Hình 1-22: Minh họa quá trình hình thành MultiRes block : a) Inception block
đơn giản b) Thay thế các lớp 5x5 và 7x7 tốn nhiều khối lượng tính toán bằng
xii
các chuỗi 2 và chuỗi 3 các lớp 3x3 c) cấu trúc hoàn thiện của MultiRes block
với thêm residual connection [78] ................................................................... 52
Hình 1-23: Cấu trúc ResPath [78] ................................................................... 52
Hình 1-24: Cấu trúc mô hình MultiRes Unet [78] .......................................... 53
Hình 1-25: Cấu trúc mô hình ResUnet++ [79] ............................................... 54
Hình 2-1: Chu trình Nitrate ............................................................................. 63
Hình 2-2: Mô hình hệ thống IoT đề xuất ứng dụng trong nuôi thủy sản ........ 64
Hình 2-3: Sơ đồ chi tiết các khối trong hệ thống IoT thiết kế, chế tạo và thử
nghiệm [104] ................................................................................................... 67
Hình 2-4: Sơ đồ khối của thiết bị đầu cuối IoT ............................................... 69
Hình 2-5: Sơ đồ nguyên lý thiết kế mạch tổng thể thiết bị đầu cuối IoT ........ 69
Hình 2-6: Thiết bị đầu cuối IoT với kết cấu mở .....................