Luận án Nghiên cứu thống kê Tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam

Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, ñi du lịch ñang trở thành một nhu cầu không thể thiếu ñược trong ñời sống văn hoá, xãhội của con người. Với tốc ñộ phát triển mạnh mẽ, hoạt ñộng du lịch ñãvà ñang trở thành một hoạt ñộng kinh doanh hấp dẫn ñem lại nguồn thu nhập ngày càng cao cho các nước. Chẳng hạn ở Thái Lan, hoạt ñộng du lịch là một trong những hoạt ñộng ñem lại mức doanh thu cao nhất ở nước này, ñóng góp khoảng 6% GDP của ñất nước [11], hay ñối với Trung Quốc, doanh thu du lịch năm2009 ñóng góp 8,9% GDP, và năm 2010 ñóng góp 8,3% GDP của ñất nước [34], gópphần ñáng kể về mặt tài chính cho phát triển kinh tế của nước này. Sự phát triển của hoạt ñộng du lịch ñã gián tiếp thúc ñẩy nhiều ngành sản xuất kinh doanh phát triển, góp phần quan trọng vào sự phát triển chung của nền kinh tế quốc dân. Chính vì thế, một số nước trên thế giới coi hoạt ñộng du lịch là một hoạt ñộng kinh tế quan trọng ñể phát triển kinh tế - xã hội của nước mình. Ở Việt Nam, trong những năm gần ñây, hoạt ñộng du lịch ñã phát triển khá nhanh và ngày càng có tác ñộng tích cực ñến ñời sống kinh tế - xã hội của ñất nước. ðể phân tích một cách ñầy ñủ và toàn diện vị trí, vai trò cũng như những tác ñộng tích cực của hoạt ñộng du lịch ở Việt Nam ñối với các ngành kinh tế khác và ñối với toàn bộ nền kinh tế thì cần phải thu thập ñược ñầy ñủ những thông tin về hoạt ñộng du lịch. Việc nghiên cứu biên soạn tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam sẽ ñáp ứng ñược yêu cầu ñó. Tài khoản vệ tinh du lịch sẽ cung cấp ñầy ñủ thông tin ñể ñánh giá một cách khoa học và chính xác tác ñộng của hoạt ñộng du lịch ñến toàn bộ nền kinh tế quốc dân nói chung cũng như phân tích ñầy ñủ các mặt của hoạt ñộng du lịch nói riêng. Bên cạnh ñó, tài khoảnvệ tinh du lịch còn cho phép 2 ño lường một cách trực tiếp vai trò của hoạt ñộng du lịch nhằm so sánh hoạt ñộng du lịch với các hoạt ñộng kinh tế khác theo cùng một phương pháp tính của Hệ thống tài khoản quốc gia, so sánh hoạt ñộng du lịchViệt Nam với hoạt ñộng du lịch của các nước khác trong khu vực và trên thế giới. Cũng chính nhận thức ñược sự cần thiết của việc biên soạn tài khoản du lịch ở Việt Nam nên trong bản “Tuyên bố Hội An về thúc ñẩy hợp tác du lịch APEC” ñược Hội nghị Bộ trưởng Diễn ñàn Hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC) lần thứ 4 tại Hội An, Quảng Nam từ 16-19/10/2006 thông qua ñã “khẳng ñịnh ý nghĩa và tính hiệu quả của việc áp dụng tài khoản vệ tinh du lịch trong ñánh giá vai trò của du lịch ñối với tăng trưởng kinh tếquốc dân. Khuyến khích các nền kinh tế thành viên sớm áp dụng tài khoản vệ tinh dulịch, góp phần hài hòa những tiêu chuẩn ñánh giá chung trong du lịch APEC, nhằm tạo ra một bức tranh tổng thể, rõ nét hơn về vai trò quan trọng của du lịch ñối với sự thịnh vượng chung của APEC.” Ở nhiều nước trên thế giới, việc biên soạn tài khoản vệ tinh du lịch nhằm phân tích ñược một cách ñầy ñủ hoạt ñộng du lịch, qua ñó ñánh giá ñược vị trí và vai trò của hoạt ñộng du lịch ñối với nền kinh tế quốc dân ñã khá phổ biến. Tuy nhiên, do những ñiều kiện khác nhau nên việc biên soạn tài khoản vệ tinh du lịch ở mỗi nước là khác nhau dựa trên những ñiều kiện khácnhau. ðối với Việt Nam, việc tiếp cận tài khoản vệ tinh du lịch ñã ñược triển khai từ khá sớm. Việt Nam ñã cử cán bộ tham gia các khóatập huấn ngắn hạn, các buổi hội thảo, thảo luận quốc tế về tài khoản vệ tinh dulịch do Tổ chức du lịch thế giới tổ chức như tại Ấn ðộ năm 1998, Thái Lan năm 2000, Philippin năm 2003 .Tổng cục du lịch và Tổng cục Thống kê Việt Nam cũng ñã phối hợp với các Bộ Ngành và các cơ quan liên quan từng bước nghiên cứu hoàn thiện hệ thống tổ chức thu thập thông tin thống kê du lịch theo chế ñộ báo cáo thống kê ñịnh kỳ phục vụ thông tin về hoạt ñộng du lịch , ñó chính là những nền tảng cơ bản cho việc biên soạn tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam. Tuy nhiên bên cạnh những thuận lợi ñó, 3 quá trình nghiên cứu biên soạn tài khoản vệ tinh dulịch ở Việt Nam còn gặp nhiều khó khăn như số cán bộ am hiểu về tài khoản vệ tinhdu lịch còn ít, một số khái niệm, phương pháp luận và phương pháp tính toán chỉtiêu thống kê du lịch còn chưa ñược hiểu một cách thống nhất, và chưa phù hợpvới thông lệ quốc tế, việc tổ chức thu thập thông tin về hoạt ñộng du lịch còn chưa ñầy ñủ Do ñó, cho ñến nay Việt Nam vẫn chưa biên soạn ñược một Tài khoản vệ tinh du lịch mang tính chính thức nhằm ñánh giá toàn diện hoạt ñộng du lịch ở Việt Nam. Chính vì thế, việc nghiên cứu biên soạn tài khoản vệ tinh du lịchở Việt Nam là một vấn ñề thực sự cần thiết, có ý nghĩa lớn cả về lý luận và thực tiễn. Xuất phát từ thực tế này, tác giả ñã chọn ñề tài “Nghiên cứu thống kê Tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam” ñể nghiên cứu và viết luận án tiến sĩ kinh tế của mình.

pdf206 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1598 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu thống kê Tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncucacánhântôi.Cács liucôngbcacánhân,tchcñưcthamkhovàñưcsdngñúngqui ñnh.Cácsliuvàktqutrìnhbàytronglunánlàtrungthcvànidung nàychưatngñưcaicôngbtrongbtkỳmtcôngtrìnhnàokhác. Tácgilunán NguynThTuytNhung ii MCLC LỜICAMðOAN...................................................................................................................i DANHMCCÁCTVITTT .......................................................................................v DANHMCCÁCBNG ...................................................................................................vi DANHMCSƠð ............................................................................................................vi MðU ......................................................................................................................1 CHƯƠNG1 NHNG VN ð LÝ LUN CHUNG V TÀI KHON V TINH DU LCH ..............................................................................................................................11 1.1 Kháinimvàvaitròcatàikhonvtinhdulch......................................11 1.1.1 Khái quát v h thng tài khon quc gia (SNA – System ofNational Accounts)............................................................................................................11 1.1.2 Kháinimtàikhonvtinhdulch......................................................12 1.1.2.1 Kháinimtàikhonvtinh ........................................................12 1.1.2.2 Kháinim“Dulch”....................................................................12 1.1.2.3 Kháinimtàikhonvtinhdulch ............................................14 1.1.3 Vaitròcatàikhonvtinhdulch.....................................................15 1.2 Sơlưclchshìnhthànhvàpháttrintàikhonvtinhdulch..............16 1.3 NidungtàikhonvtinhdulchcaTchcdulchThgii(UNWTO) 20 1.3.1 Cáckháinimcơbntrongtàikhonvtinhdulch ..........................21 1.3.1.1 Mtskháinimliênquanticuhotñngdulch ................21 1.3.1.2 Mtskháinimliênquanñncunghotñngdulch.............25 1.3.2 Nidungcatàikhonvtinhdulch.................................................28 1.4 Nguyêntcvàngunthôngtinbiênsontàikhonvtinhdulch ...........35 1.4.1 Nguyêntcbiênsontàikhonvtinhdulch....................................35 1.4.2 Ngunthôngtinbiênsontàikhonvtinhdulch............................37 1.5 Nghiêncunidungtàikhonvtinhdulchmtsnưc ...................38 1.5.1 Nidungtàikhonvtinhdulchmtsnưc ...............................38 1.5.1.1 TàikhonvtinhdulchcaPhilippin.......................................38 1.5.1.2 TàikhonvtinhdulchcaIndonexia .....................................41 iii 1.5.1.3 TàikhonvtinhdulchcaAustralia.......................................43 1.5.2 Nhn xét khái quát v tài khon v tinh du lch mt s nưc và kinh nghimrútra ......................................................................................................47 CHƯƠNG2 NGHIÊNCU BIÊNSONTÀI KHONVTINHDU LCH VIT NAM ....................................................................................................................50 2.1 ScnthitbiênsontàikhonvtinhdulchVitNam ......................50 2.2 NhngthunlivàkhókhănkhibiênsontàikhonvtinhdulchVit Nam .....................................................................................................................57 2.2.1 Thunli...............................................................................................57 2.2.2 Khókhăn...............................................................................................59 2.3 NgunthôngtinbiênsontàikhonvtinhdulchVitNam...............61 2.3.1 ThctrngvàhthngthuthpthôngtinthngkêdulchcaVitNam hinnay. .............................................................................................................61 2.3.1.1 Hthngvănbnphápquivthngkêdulch ..........................61 2.3.1.2 HthngchtiêuthngkêdulchtrongHthngchtiêuthngkê qucgia .....................................................................................................62 2.3.1.3 Hthngtchcthuthpthôngtinthngkêdulch .................64 2.3.1.4 Hìnhthctchcthuthpthôngtinthngkêdulch................66 2.3.2 ðánhgiáchungvthôngtinthngkêdulchVitNamhinnay. .....71 2.3.2.1 Nhngưuñim............................................................................71 2.3.2.2 Nhngtnti...............................................................................72 2.4 ðnhhưngbiênsontàikhonvtinhdulchVitNam......................74 2.5 NidungbiênsontàikhonvtinhdulchVitNam .........................76 2.5.1 NguyêntcbiênsontàikhonvtinhdulchVitNam ................76 2.5.2 CutrúctàikhonvtinhdulchVitNam.....................................77 2.5.3 CácphânloichyutrongtàikhonvtinhdulchVitNam......85 2.5.3.1 Phânloisnphmdulchtrongtàikhonvtinhdulch ........85 2.5.3.2 Phânloislưtkháchdulch,sngàykháchdulchtrongtài khonvtinhdulch......................................................................................88 2.5.4 Phươngpháptínhcácchtiêucatngbngtrongtàikhonvtinhdu lchVitNam. .................................................................................................91 iv CHƯƠNG3 THNGHIMTÍNHTOÁNTÀIKHONVTINHDULCHVIT NAMVÀMTSKINNGH......................................................................................105 3.1 ThnghimtínhtoánmtsbngtrongtàikhonvtinhdulchVitNam 105 3.1.1 Ngun s liu s dng ñ th nghim tính toán mt sbng trong tài khonvtinhdulchVitNam. ...................................................................105 3.1.2 ThnghimtínhtoánmtsbngtrongtàikhonvtinhdulchVit Namnăm2005và2007. ..................................................................................108 3.2 Mtskinnghnhmñymnhvicthchinbiênsontàikhonvtinh dulchVitNam. .............................................................................................125 3.2.1 Kinnghvhthngcáckháinimsdngtrongtàikhonvtinhdu lch ............................................................................................................126 3.2.2 Kinnghvngunthôngtinphcvchovicbiênsontàikhonv tinhdulch........................................................................................................126 3.2.2.1 Vhthngchtiêuthngkêphnánhhotñngdulch .......127 3.2.2.2 Vhìnhthcthuthpthôngtin.................................................128 3.2.2.3 Vhthngtchcthuthpthôngtin .....................................134 3.2.3 Kin ngh v l trình thc hin và phân công thc hin biên son tài khonvtinhdulchVitNam ....................................................................136 3.2.3.1 VltrìnhthchinbiênsontàikhonvtinhdulchVit Nam ...................................................................................................136 3.2.3.2 VphâncôngthchinbiênsontàikhonvtinhdulchVit Nam ...................................................................................................137 3.2.4 Mtskinnghkhác.........................................................................137 KTLUN ..................................................................................................................140 DANHMCCÔNGTRÌNHCATÁCGI ............................................................142 DANHMCTÀILIUTHAMKHO .....................................................................143 PHLC ..................................................................................................................146 v DANHMCCÁCTVITTT Tvittt DingiitingAnh DingiitingVit APEC Asia–PacificEconomic DinñànHptáckinht Cooperation. châuÁ–TháiBìnhDương. ASEAN AssociationofSoutheast Hiphicácqucgiaðông AsianNations. NamÁ Eurostat CơquanthngkêcaCng ñngChâuÂu. GDP GrossDomesticProduction Tngsnphmqucni GO GrossOutput Giátrsnxut IC IntermediaCost Chiphítrunggian OECD OrganizationforEconomic Tchchptácvàpháttrin Cooperationand kinht. Development PATA PacificAsiaTravel HiphidulchChâuÁ– Association TháiBìnhDương. SNA SystemofNationalAccounts Hthngtàikhonqucgia. TSA TourismSatelliteAccount Tàikhonvtinhdulch UNWTO UnitedNationWorldTourism Tchcdulchthgii Organization. VA ValueAdded Giátrtăngthêm WTO WorldTradeOrganization Tchcthươngmithgii. WTTC WorldTourismandTravel Hiñngdulchvàlhành Council thgii. vi DANHMCCÁCBNG Bng2.1BinñngslưtkháchdulchquctñnVitNamgiaiñon2001–2010 ... 51 Bng2.2BinñngslưtkháchdulchniñaVitNamgiaiñon2001–2010 .......... 52 Bng2.3BinñngslưtkháchdulchVitNamgiaiñon2001–2010........................ 53 Bng2.4CơcuslưtkháchdulchVitNamchiatheoloikháchgiaiñon2001–2010.54 Bng2.5BinñngdoanhthudulchcaVitNamgiaiñon20012010 ......................... 55 Bng2.6HthngchtiêuthngkêdulchtrongHthngchtiêuthngkêqucgia...... 63 Bng2.7Hsquiñigiátrsnxuttheodoanhthucacáchotñngdulch ............ 100 Bng2.8Hschiphítrunggiantronggiátrsnxutcacáchotñngdulch(gi ttlàhschiphítrunggian).............................................................................................. 101 Bng2.9Hsgiátrtăngthêmtronggiátrsnxutcacáchotñngdulch(gitt làhsgiátrtăngthêm)..................................................................................................... 102 Bng3.1StintiêudùngcakháchdulchquctñnVitNamnăm2005vànăm2007 108 Bng3.2:StintiêudùngcakháchdulchniñaVitNamnăm2005vànăm2007 109 Bng3.3Cơcutiêudùngchiatheoloikháchdulchnăm2005và2007(Chtính kháchdulchquctvàkháchdulchniñañitheotour) ............................................... 111 Bng3.4Stintiêudùngchoñilýdulchvàdchvdulchlhànhcakháchdulch quctñnVitNamvàkháchdulchniñañitheotournăm2005và2007 ................ 111 Bng3.5–StintiêudùngcakháchdulchVitNamnăm2005và2007 ................... 113 Bng3.6:StintiêudùngchocáchotñngdulchcakháchdulchquctñnVit Namnăm2005và2007 ....................................................................................................... 114 Bng3.7:StintiêudùngchocácsnphmdulchcakháchdulchniñaVit Namnăm2005và2007 ....................................................................................................... 115 DANHMCSƠð Sơñ21.Quanhgiakháchdulchvitiêudùngcah ................................................ 96 1 MðU 1.Tínhcpthitcañtàilunán Cùngvispháttrincannkinht,ñidulchñangtrthànhmtnhu cukhôngththiuñưctrongñisngvănhoá,xãhicaconngưi. Vitcñpháttrinmnhm,hotñngdulchñãvàñangtrthànhmt hot ñng kinh doanh hp dn ñem li ngun thu nhp ngày càng cao cho các nưc.ChnghnTháiLan,hotñngdulchlàmttrongnhnghotñngñem limcdoanhthucaonhtnưcnày,ñónggópkhong6%GDPcañtnưc [11],hayñiviTrungQuc,doanhthudulchnăm2009ñónggóp8,9%GDP, vànăm2010ñónggóp8,3%GDPcañtnưc[34],gópphnñángkvmttài chínhchopháttrinkinhtcanưcnày.Spháttrincahotñngdulchñã gián tip thúc ñy nhiu ngành sn xut kinh doanh phát trin, góp phn quan trngvàospháttrinchungcannkinhtqucdân.Chínhvìth,mtsnưc trênthgiicoihotñngdulchlàmthotñngkinhtquantrngñphát trinkinhtxãhicanưcmình. VitNam,trongnhngnămgnñây,hotñngdulchñãpháttrinkhá nhanhvàngàycàngcótácñngtíchccñnñisngkinhtxãhicañt nưc. ðphântíchmtcáchñyñvàtoàndinvtrí,vaitròcũngnhưnhngtác ñngtíchcccahotñngdulchVitNamñivicácngànhkinhtkhácvà ñivitoànbnnkinhtthìcnphithuthpñưcñyñnhngthôngtinv hotñngdulch.VicnghiêncubiênsontàikhonvtinhdulchVitNam sñápngñưcyêucuñó.Tàikhonvtinhdulchscungcpñyñthông tinññánhgiámtcáchkhoahcvàchínhxáctácñngcahotñngdulchñn toànbnnkinhtqucdânnóichungcũngnhưphântíchñyñcácmtca hotñngdulchnóiriêng.Bêncnhñó,tàikhonvtinhdulchcònchophép 2 ñolưngmtcáchtrctipvaitròcahotñngdulchnhmsosánhhotñng dulchvicáchotñngkinhtkháctheocùngmtphươngpháptínhcaH thngtàikhonqucgia,sosánhhotñngdulchVitNamvihotñngdu lchcacácnưckháctrongkhuvcvàtrênthgii. Cũngchínhnhnthcñưcscnthitcavicbiênsontàikhondulch VitNamnêntrongbn“TuyênbHiAnvthúcñyhptácdulchAPEC” ñưc Hi ngh B trưng Din ñàn Hp tác kinh t châu Á – Thái Bình Dương (APEC)lnth4tiHiAn,QungNamt1619/10/2006thôngquañã“khng ñnhýnghĩavàtínhhiuqucavicápdngtàikhonvtinhdulchtrongñánh giávaitròcadulchñivităngtrưngkinhtqucdân.Khuynkhíchcácnn kinhtthànhviênsmápdngtàikhonvtinhdulch,gópphnhàihòanhng tiêuchunñánhgiáchungtrongdulchAPEC,nhmtoramtbctranhtng th,rõnéthơnvvaitròquantrngcadulchñivisthnhvưngchungca APEC.” nhiunưctrênthgii,vicbiênsontàikhonvtinhdulchnhm phântíchñưcmtcáchñyñhotñngdulch,quañóñánhgiáñưcvtrívà vaitròcahotñngdulchñivinnkinhtqucdânñãkháphbin.Tuy nhiên,donhngñiukinkhácnhaunênvicbiênsontàikhonvtinhdulch minưclàkhácnhaudatrênnhngñiukinkhácnhau. ðiviVitNam,victipcntàikhonvtinhdulchñãñưctrinkhai tkhásm.VitNamñãccánbthamgiacáckhóatphunngnhn,cácbui hitho,tholunquctvtàikhonvtinhdulchdoTchcdulchthgii tchcnhưtinðnăm1998,TháiLannăm2000,Philippinnăm2003….Tng ccdulchvàTngccThngkêVitNamcũngñãphihpvicácBNgành vàcáccơquanliênquantngbưcnghiêncuhoànthinhthngtchcthu thp thông tinthng kê dulch theo ch ñ báo cáo thng kê ñnhkỳ phc v thôngtinvhotñngdulch…,ñóchínhlànhngnntngcơbnchovicbiên sontàikhonvtinhdulchVitNam.Tuynhiênbêncnhnhngthunliñó, 3 quátrìnhnghiêncubiênsontàikhonvtinhdulchVitNamcòngpnhiu khókhănnhưscánbamhiuvtàikhonvtinhdulchcònít,mtskhái nim,phươngpháplunvàphươngpháptínhtoánchtiêuthngkêdulchcòn chưañưchiumtcáchthngnht,vàchưaphùhpvithônglquct,vict chcthuthpthôngtinvhotñngdulchcònchưañyñ…Doñó,choñn nayVitNamvnchưabiênsonñưcmtTàikhonvtinhdulchmangtính chínhthcnhmñánhgiátoàndinhotñngdulchVitNam . Chínhvìth, vicnghiêncubiênsontàikhonvtinhdulchVitNamlàmtvnñthc scnthit,cóýnghĩalncvlýlunvàthctin. Xutpháttthctnày,tácgiñãchnñtài“NghiêncuthngkêTài khonvtinhdulchVitNam”ñnghiêncuvàvitlunántinsĩkinht camình. 2.Tngquantìnhhìnhnghiêncutàikhonvtinhdulch Thut ng “Tài khon v tinh du lch” xut hin ñã khá lâu, k t cui nhngnăm70cathk20,nhưngchoñnnayvicbiênsontàikhonvtinh dulchvncònlàmtvnñkhámimñivinhiunưctrênthgii.Theo ưctínhcaTchcDulchThgii(UNWTO),tínhñntháng3năm2009mi cókhong80qucgiabiênsontàikhonvtínhdulchnhmphântích,ñánh giáhotñngdulchcanưcmình.Dovy,cáccôngtrìnhnghiêncuvvnñ nàycũngcònítvàchưañyñ. Trênthgii Vcôngtrìnhmangtínhchtgiithiuvlýthuyt: +Cuntàiliumangtínhchtquantrngnht,ñưccoinhưmtcuncm nang,hưngdnchocácnưckhitinhànhbiênsontàikhonvtinhdulch,ñó làtàiliu“TourismSatelliteAccount:RecommendedMethologicalFramework” doTchcdulchthgii(UNWTO)vàTchcHptácvàPháttrinkinht (OECD)nhànhnăm2001.Nidungcuntàiliunàychyuphnánhnhng 4 vnñmangtínhlýthuytbaogmcáckháinimliênquanñncuvàcunghot ñngdulch,ñcbitñxut10bngtàikhonvtinhdulchñcácnưccóth davàoñótinhànhbiênsontàikhonvtinhdulchcanưcmình. +Datrêncuntàiliucmnangtrên,mtstchcñãbiênsonnhng cuntàiliuhưngdnchitithơn,phùhpviñcñimcacácnưcthuct chc ñó như tài liu “European Implementation Manual on Tourism Satellite Account” ca Eurostat hay “Tourism Satellite Account in the European Union” caEU…Cáccuntàiliunàytrìnhbàycácngunthôngtinchyucnthit chovicbiênsontàikhonvtinhdulchvàphươngpháptínhmtsbngch yu (chng hn trong cun “European Implementation Manual on Tourism SatelliteAccount”hưngdnphươngpháptínhtbng1ñnbng6)trong10 bngtàikhonvtinhdulchdoUNWTOñxut. Vcácnghiêncuthctinmtsnưc: Tracutrênmnginternetcóthtìmthyrtnhiubáocáophnánhtài khonvtinhdulchcácnưcnhưCanada,Philippin,Malaysia,Caribe,New Zealand,India….Tàikhonvtinhdulchcácnưcñưarathưngcómts khácbitsovitàikhonvtinhdulchdoUNWTOñxutvsbngsdng, vcáckháinimdùngtrongbng.Tuynhiên,nhngbáocáonàythưngkhông giithíchlýdocaskhácbitñó.Nidungchyucacácbáocáonàylàtrình bàynhn
Luận văn liên quan