Với những tính chất đặc biệt như vậy vật liệu In2O3 đang ngày càng thu hút được sự đầu tư nghiên cứu, cùng với các vật liệu SnO2 và ZnO trở thành 1 trong 3 vật liệu được nghiên cứu nhiều nhất cho các ứng dụng cảm biến khí. Vật liệu In2O3 đã được sử dụng để chế tạo cảm biến khí đối với các loại khí khử và oxy hóa khác nhau như H2S [26], H2 [65], NO2 [66]. Cảm biến cấu trúc nano In2O3 được biết đến Khuyết aninon O Vị trí In d-site rộng rãi trong việc cải thiện thời gian đáp ứng và phục hồi của cảm biến cấu trúc nano In2O3. Ngoài ra, có thể thu được vật liệu có độ nhạy cao với các khí bằng cách giảm kích thước cấu trúc nano của chúng hoặc pha tạp bằng các hạt nano kim loại. Có nhiều thông số của vật liệu dùng cho ứng dụng cảm biến khí, ví dụ như khả năng hấp phụ, hoạt tính xúc tác, độ nhạy, độ ổn định nhiệt động, v.v. Nhiều vật liệu ô xít kim loại khác nhau có vẻ thuận lợi ở một số tính chất này, nhưng chỉ rất ít trong số chúng phù hợp với mọi yêu cầu. Đối với những trường hợp này, các công trình gần đây tập trung vào vật liệu composite, chẳng hạn như ZnO-SnO2 [67], Fe2O3-ZnO [68], ZnO-CuO [69], v.v. Có một số ô xít kim loại bậc ba, bậc bốn ngoài các ô xít nhị phân được quan tâm cho các mục đích nói trên. Nhiều nghiên cứu cũng đã được thực hiện về sự tương tác giữa ô xít kim loại và các chất khác, chẳng hạn như ống nano hữu cơ và carbon. Ở đây, chúng tôi chủ yếu sử dụng các ô xít kim loại tổng hợp làm ví dụ để minh họa thành phần hóa học có thể có tác động như thế nào. Cảm biến ZnO-SnO2 tổng hợp thể hiện phản hồi cao hơn đáng kể so với cảm biến được chế tạo chỉ từ ô xít thiếc hoặc ô xít kẽm khi được thử nghiệm trong các điều kiện thí nghiệm giống hệt nhau [36]. Các cảm biến dựa trên hai thành phần được trộn lẫn với nhau sẽ nhạy hơn so với các cảm biến riêng lẻ cho thấy tác dụng hiệp đồng giữa hai thành phần. Cấu trúc tinh thể của In2O3 cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định tính chất nhạy khí của nó. Với cấu trúc tinh thể xoắn ốc, In2O3 tạo ra một bề mặt rộng, cung cấp nhiều điểm tiếp xúc với môi trường xung quanh. Điều này tăng khả năng hấp phụ và phản ứng với khí, từ đó tạo ra tín hiệu điện phản ánh sự thay đổi của nồng độ khí. Sự phát triển trong việc tổng hợp và điều chỉnh cấu trúc của vật liệu In2O3 đã mở ra nhiều cơ hội mới trong lĩnh vực cảm biến khí. Các phương pháp như thủy nhiệt, sol-gel, và sử dụng các phụ gia để tinh chỉnh tính chất vật lý và hóa học của In2O3 đã tạo ra những vật liệu nhạy khí có hiệu suất và ổn định cao hơn.
128 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano In2O3 định hướng ứng dụng trong cảm biến khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan nội dung của luận án này là công trình nghiên cứu của riêng
tác giả dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Nguyễn Đức Hòa. Các số liệu và kết quả
trong luận án này hoàn toàn trung thực và chưa được tác giả khác công bố.
Hà Nội, ngày thángnăm 2024
TM. tập thể hướng dẫn
GS.TS. Nguyễn Đức Hòa
Tác giả
Đặng Ngọc Sơn
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án tiến sĩ này được hoàn thành tại Trường Vật liệu, Đại học Bách khoa
Hà Nội dưới sự hướng dẫn khoa học của GS.TS. Nguyễn Đức Hòa. Tôi xin bày tỏ
lòng biết ơn sâu sắc tới thầy về định hướng khoa học và phương pháp nghiên cứu.
Dưới sự chỉ bảo tận tình cũng như sự quan tâm giúp đỡ và động viên khích lệ của
thầy đã giúp tôi hoàn thành được luận án này.
Tôi xin được chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Văn Duy, TS. Trịnh Minh
Ngọc và toàn thể quý thầy cô đã luôn nhiệt tình giúp đỡ, chỉ dẫn về khoa học và
góp ý để luận án được hoàn thiện.
Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn tới các cán bộ thuộc nhóm Cảm biến và
thiết bị thông minh, các anh chị em nghiên cứu sinh, các bạn học viên cao học, đại
học của nhóm đã đã luôn đồng hành và hỗ trợ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Trường Vật liệu; Ban Đào tạo - Đại học
Bách khoa Hà Nội đã tạo điều kiện cho tôi được học tập, nghiên cứu và hoàn thành
luận án này.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới toàn thể gia đình, bạn bè và
đồng nghiệp đã động viên, khích lệ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và
thực hiện luận án.
Tác giả
Đặng Ngọc Sơn
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................ I
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... II
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................ VIII
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................ IX
GIỚI THIỆU CHUNG.........................................................................................1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ...................................................................................1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................3
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..................................................4
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................4
5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......4
6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI ......................................................5
7. CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN .........................................................................6
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ...............................................................................7
1.1. Cảm biến và vai trò của cảm biến trong kỷ nguyên internet kết nối vạn vật . 7
1.1.1. Phân loại sơ bộ các loại cảm biến khí ......................................................8
1.1.2. Vật liệu nhạy khí trong cấu tạo của cảm biến khí ....................................9
1.2.Các phương pháp chế tạo vật liệu dây nano In2O3 nhạy khí .........................16
1.2.1. Phương pháp chế tạo dây nano trong dung dịch .................................... 16
1.2.2. Phương pháp chế tạo dây nano dựa trên pha khí .................................... 18
1.3.Cảm biến khí dây nano tự đốt nóng..............................................................22
Kết luận chương 1 .............................................................................................27
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM ......................................................................... 28
2.1. Thiết kế và chế tạo điện cực ........................................................................29
2.2. Chế tạo dây nano In2O3 ...............................................................................34
2.2.1 Chế tạo dây nano In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy hơi với bột nano In2O3 .... 35
2.2.2 Chế tạo dây nano In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy hơi với bột kim loại In .... 37
2.2.3 Bốc bay nhiệt sử dụng kỹ thuật bẫy hơi và điều khiển luồng khí với bột
kim loại In ......................................................................................................... 38
iv
2.2.4 Bốc bay nhiệt sử dụng bột kim loại In với hệ chân không 8.10-3 torr ..... 39
2.3. Chế tạo cảm biến tự đốt nóng trên cơ sở mạng dây nano In2O3 và mạng dây
nano In-SnOx ....................................................................................................40
2.4. Nghiên cứu hình thái vật liệu ......................................................................40
2.5. Hệ đo và phương pháp đo tính chất nhạy khí của cảm biến .........................41
2.5.1. Hệ đo tính chất nhạy khí .......................................................................... 41
2.5.2. Kỹ thuật đo tính chất nhạy khí cảm biến dây nano In2O3 tự đốt nóng ....... 42
Kết luận chương 2 .............................................................................................44
CHƯƠNG 3: HÌNH THÁI VÀ ĐẶC TRƯNG NHẠY KHÍ CỦA VẬT LIỆU
DÂY NANO IN2O3 ............................................................................................ 46
3.1.Hình thái và đặc tính nhạy khí của dây nano In2O3 sử dụng thuật bẫy hơi với
bột nguồn In2O3 .................................................................................................46
3.2.Hình thái và đặc tính nhạy khí của dây In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy hơi với bột
nguồn kim loại In ..............................................................................................52
3.3. Hình thái và đặc tính nhạy khí của dây In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy hơi và
điều khiển luồng khí với bột In ..........................................................................56
3.4. Hình thái và đặc tính nhạy khí của dây In2O3 sử dụng bột kim loại In với hệ
chân không 8.10-3 torr ........................................................................................60
3.5. Nghiên cứu điều kiện tối ưu của dây nano In2O3 nhằm ứng dụng cho cảm
biến khí .............................................................................................................66
Kết luận chương 3: ............................................................................................69
CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CẢM
BIẾN DÂY NANO IN2O3 TỰ ĐỐT NÓNG ....................................................... 71
4.1. Nghiên cứu chế tạo cảm biến khí tự đốt nóng trên cơ sở dây In2O3 .............72
4.1.1. Hình thái của cảm biến dây nano In2O3 tự đốt nóng ................................. 72
4.1.2. Đặc tính cảm biến khí .............................................................................. 77
4.2. Nâng cao hiệu quả cảm biến khí In2O3 tự đốt nóng bằng cách pha tạp Sn ....86
4.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ và tỉ lệ Sn/In đến hình thái và cấu trúc dây
In2O3/SnO2 ........................................................................................................ 87
v
4.2.2. Nghiên cứu khả năng nhạy khí của dây In2O3/SnO2 .....94
KẾT LUẬN CHUNG VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 102
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ...................... 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 105
vi
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
ST
T
Kí hiệu,
viết tắt
Tên tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 AI Artifical Intelligent Trí tuệ nhân tạo
2 CNT Carbon Nano Tube Ống nano các-bon
3 CP Conducting Polymer Polymer dẫn
4 CVD Chemical Vapour Deposition Lắng đọng hóa học pha hơi
5 EDS
Energy-dispersive X-ray
spectroscopy
Phổ tán sắc năng lượng tia X
6 EN Electronic Nose Mũi điện tử
7 FET Field-Effect Transistor Transistor hiệu ứng trường
8 IoT Internet of Thing Internet vạn vật kết nối
9 ITO Indium Tin Oxide Ôxít thiếc Inđi
10 MFC Mass Flow Controller Bộ điều khiển lưu lượng khí
11 MEMS
Micro-Electro-Mechanical
Systems
Hệ thống vi cơ điện tử
12 NWs Nanowires Các dây nano
13 Ra -
Điện trở cảm biến đo trong
không khí
14 Rg -
Điện trở cảm biến đo trong
khí phân tích
15 SEM Scanning Electron Microscope Kính hiển vi điện tử quét
16 SMO Simiconductor Metal Oxide Oxít kim loại bán dẫn
17 SWCNT
Single-Wall Carbon Nano
Tube
Ống nano các-bon đơn tường
18 STEM
Scanning Transmission Electron
Microscope
Kính hiển vi điện tử quét
truyền qua
TCO Transparent conducting oxides Các ô xít dẫn điện trong suốt
19 TEM
Transmission Electron
Microscope
Kính hiển vi điện tử truyền
qua
vii
20 HRTEM
High Resolution Transmission
Electron Microscope
Kính hiển vi điện tử truyền
qua độ phân giải cao
21 Va -
Điện áp cảm biến trong môi
trường không khí
22 Vg -
Điện áp cảm biến trong môi
trường khí phân tích
23 VS Vapour Solid Hơi- rắn
24 VLS Vapour Liquid Solid Hơi-lỏng-rắn
25 XRD X-ray Diffraction Nhiễu xạ tia X
26 1D One-Dimension Một chiều
27 2D Two-Dimension Hai chiều
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. So sánh cấu trúc dây nano In2O3 chế tạo bằng phương pháp CVD .... 21
Bảng 1.2. Bảng tóm tắt các cảm biến khí tự đốt nóng cấu trúc nano ................. 26
Bảng 2.1. Bảng nồng độ khí chuẩn .................................................................... 44
Bảng 3.1. Nhiệt độ tổng hợp và kí hiệu các mẫu dây In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy
hơi ..................................................................................................................... 47
Bảng 3.2. Nhiệt độ tổng hợp và kí hiệu các mẫu dây In2O3 với bột nguồn In ..... 52
Bảng 3.3. Nhiệt độ tổng hợp và kí hiệu các mẫu dây In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy
hơi ..................................................................................................................... 57
Bảng 3.4. Nhiệt độ tổng hợp và kí hiệu các mẫu dây In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy
hơi ..................................................................................................................... 61
ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Hệ thống cảm biến [37] .......................................................................7
Hình 1.2. Phân loại cảm biến khí [6] ..................................................................9
Hình 1.3. Mô hình cấu trúc tinh thể của của ô xít kim loại bán dẫn In2O3 ....... 14
Hình 2.1. Sơ đồ khối của quy trình thực nghiệm ............................................... 29
Hình 2.2. Cấu trúc điện cực cài răng lược Pt trên cơ sở công nghệ MEMS ...... 30
Hình 2.3. Mô hình cảm biến được chế tạo bằng điện cực Pt trên đế SiO2/Si: (A)
Đế Si; (B) Oxi hóa Si tạo lớp SiO2; (C) Phủ chất cảm quang PR; (D) Lắp mặt nạ
và quang khắc; (E) Hiện hình sau khi quang khắc; (F) Phún xạ điện cực; (G) Sau
khi phún xạ; (H) lift-off thành công [138]. ......................................................... 31
Hình 2.4. Cấu hình điện cực của cảm biến tự đốt nóng .................................... 32
Hình 2.5. Các bước chính chế tạo điện cực cho cảm biến tự đốt nóng [139] .... 33
Hình 2.6. Sơ đồ nguyên lý của hệ bốc bay nhiệt ............................................... 34
Hình 2.7. Đồ thị gradient nhiệt của lò nung ...................................................... 35
Hình 2.8. Sơ đồ bố trí thí nghiệm sử dụng kỹ thuật bẫy hơi với bột nano In2O3 36
Hình 2.9. Giản đồ nhiệt quy trình bốc bay sử dụng kỹ thuật bẫy hơi với bột In2O3
.......................................................................................................................... 36
Hình 2.10. Giản đồ nhiệt quy trình bốc bay sử dụng kỹ thuật bẫy hơi với bột In
.......................................................................................................................... 37
Hình 2.11. Sơ đồ bố trí thí nghiệm sử dụng kỹ thuật bẫy hơi và điều khiển luồng
khí ..................................................................................................................... 38
Hình 2.12. Giản đồ nhiệt quy trình bốc bay sử dụng kỹ thuật bẫy hơi và điều khiển
luồng khí ........................................................................................................... 39
Hình 0.13. Sơ đồ bố trí thí nghiệm sử dụng bột In với hệ chân không 8.10-3
torr39
Hình 2.14. Giản đồ nhiệt quy trình bốc bay sử dụng bột In với hệ chân không
8.10-3 torr .......................................................................................................... 40
Hình 2.15. Sơ đồ nguyên lý hệ đo khí ............................................................... 41
Hình 2.16. Sơ đồ thuật toán ổn định công suất ................................................. 43
Hình 3.1. Ảnh SEM cấu trúc dây In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy hơi của các mẫu lần
lượt là (a-f) S1.920, S1.850, S1.780, S2.880 oC, S2.800, S2.720......................... 48
x
Hình 3.2. a) Phổ EDS; b) giản đồ nhiễu xạ XRD của các dây nano In2O3 ở nhiệt
độ 720 oC........................................................................................................... 49
Hình 3.3. Sơ đồ mô tả cơ chế mọc dây nano In2O3 theo cơ chế VLS .................. 50
Hình 3.4. Đặc tính nhạy khí của cảm biến thanh nano In2O3 ở nhiệt độ lắng đọng
720 oC đối với khí NO2 tại các nhiệt độ khác nhau 200, 300 và 400 °C ............. 51
Hình 3.5. Ảnh SEM cấu trúc dây In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy hơi với bột In của các
mẫu lần lượt là (a-d) S3.720, S3.660, S4.680, và S4.620.................................... 53
Hình 3.6. Phổ tán sắc EDS của a) dây nano In2O3 (mẫu S4.620) và b) thanh nano
dạng kim In2O3 (mẫu S4.680). ........................................................................... 54
Hình 3.7. Giản đồ nhiễu xạ XRD của các dây In2O3 chế tạo ở nhiệt độ 620 oC. 55
Hình 3.8. Đặc tính nhạy khí của cảm biến dây nano In2O3 ở nhiệt độ lắng đọng
620 oC đối với khí NO2 tại các nhiệt độ khác nhau 200, 300 và 400 °C. ............ 55
Hình 3.9. Ảnh SEM cấu trúc dây In2O3 sử dụng kỹ thuật bẫy hơi và điều khiển
luồng khí với bột In lần lượt là a-f) S5.770, S5.720, S5.660, S6.720, S6.680 và
S6.620. .............................................................................................................. 58
Hình 3.10. a) Phổ tán sắc EDS; b) giản đồ nhiễu xạ tia X của các cấu trúc dây
nano rẽ nhánh In2O3 ở nhiệt độ lắng đọng 620 oC (mẫu S6.620). ...................... 59
Hình 3.12. Ảnh SEM các cấu trúc nano In2O3 tương ứng a-d) S7.750, S7.700,
S8.800 và S8.750. .............................................................................................. 61
Hình 3.13. Ảnh SEM các cấu trúc In2O3 sử dụng bột nguồn In (a-c) 750 oC và (d-
e) 800 oC tại vùng nhiệt độ tâm lò với thời gian tương ứng là 15, 30 và 45 phút.
.......................................................................................................................... 62
Hình 3.14. a) Phổ EDS; b) phổ XRD của các cấu trúc thanh nano In2O3 ở nhiệt
độ bốc bay 800 oC sau thời gian 45 phút. .......................................................... 63
Hình 3.15. Đặc trưng điện I-V của cảm biến thanh nano In2O3 bốc bay ở 800 oC
.......................................................................................................................... 64
Hình 3.16. Đặc tính nhạy khí của cảm biến dây nano In2O3 ở nhiệt độ bốc ....... 65
bay 800 oC đối với khí NO2 tại các nhiệt độ khác nhau 200, 300 và 400 °C. ...... 65
Hình 3.17. Đặc tính nhạy khí của cảm biến nano In2O3 ở các hình thái khác .... 67
nhau a) dạng dây, b) dạng rẽ nhánh và c) dạng thanh đối với khí NO2. ............. 67
Hình 3.18. Đặc tính nhạy khí của cảm biến dây ................................................ 68
xi
nano In2O3 đối với khí SO2, CO và H2S. ............................................................ 68
Hình 3.19. Đặc tính chọn lọc và ổn định của cảm biến dây nano In2O3. ............ 69
Hình 4.1. a) Ảnh chụp điện cực, b) Ảnh SEM độ phân giải thấp và c-e) ảnh SEM
của cảm biến với các khe hở điện cực khác nhau; f) Ảnh SEM độ phân giải cao
cấu trúc dây nano In2O3. ................................................................................... 73
Hình 4.2. Ảnh TEM của dây nano In2O3: (a) độ phóng đại thấp và (b-d) độ phóng
đại cao; (e) nhiễu xạ điện tử vùng chọn lọc SEAD ............................................. 75
Hình 4.3. (a) Ảnh STEM và bản đồ phân bố các nguyên tố EDS trong dây nano
In2O3: tương ứng của (b) CKα; (c) InKα; (d) OKα ................................................. 76
Hình 4.4. Đặc tính nhạy khí ethanol của các cảm biến ở các công suất khác nhau:
(c) cảm biến 40 µm, (d) cảm biến 30 µm và (d) cảm biến 10 µm; (f) đáp ứng khí
của các cảm biến đối với 1000 ppm ethanol ở công suất hoạt động tối ưu. ........ 79
Hình 4.5. a) Đường đặc trưng điện trở theo thời gian của cảm biến 40 µm với
1000 ppm khí ethanol ở các công suất khác nhau; (b) thời gian đáp ứng và phục
hồi. .................................................................................................................... 80
Hình 4.6. Đặc tính nhạy khí của cảm biến tại các nồng độ khí khác nhau của khí
ethanol (a, b) and NH3 (c, d). ............................................................................. 81
Hình 4.7. Đặc tính nhạy khí của cảm biến In2O3 tại các công suất khác nhau và
nồng độ khí khác nhau của khí H2S. ................................................................... 82
Hình 4.8. Đặc tính nhạy khí ethanol của cảm biến dưới ảnh hưởng của độ ẩm. 83
Hình 4.9. (a) Độ chọn lọc và (b) độ ổn định của cảm biến khi ........................... 84
hoạt động ở mức 1,06 mW. ................................................................................ 84
Hình 4.10. Cơ chế cảm biến khí của cảm biến dây nano In2O3 tự đốt nóng. ...... 86
Hình 4.10. Ảnh SEM cấu trúc In2O3/SnO2 sử dụng hỗn hợp bột Sn/In với tỉ lệ a, d)
10%, b, e) 20% và c, f) 80% tại vùng nhiệt độ lắng đọng 750 oC ....................... 89
Hình 4.11. Ảnh SEM cấu trúc In2O3/SnO2 sử dụng hỗn hợp bột Sn/In với tỉ lệ 20%,
tại các vùng nhiệt độ lắng đọng a) 750 oC, b) 800 oC, và c) 820 oC ................... 90
Hình 4.12. Giản đồ nhiễu xạ tia X của cấu trúc dây In2O3/SnO2 sử dụng hỗn hợp
bột Sn/In với tỉ lệ 20%, tại nhiệt độ 750 và 820 oC. ............................................ 91
Hình 4.13. Ảnh SEM cấu trúc In2O3/SnO2 sử dụng hỗn hợp bột Sn/In với tỉ lệ a)
50%, b) 20% và c) 5% tại vùng nhiệt độ lắng đọng 800 oC ................................ 92
xii
Hình 4.14. Phổ tán sắc EDS của cấu trúc dây In2O3/SnO2 sửdụng hỗn hợp bột
Sn/In với tỉ lệ a) 50%, b) 20% và c) 5% ở 800 oC. ............................................. 93
Hình 4.15. Đường đáp ứng điện trở của cảm biến a) Sn50%, b) Sn20% và c) Sn5%
d) đáp ứng, và thời gian e) đáp ứng, f) hồi phục với 20-2000 ppm ethanol. ....... 96
Hình 4.16. Đặc trưng nhạy khí của cảm biến Sn50% tại 1000 ppm khí ethanol với
các dòng cấp khác nhau 20, 35 và 55 µA. .......................................................... 97
Hình 4.17. Đặc trưng nhạy khí của cảm biến Sn50% tại các nồng độ khí H2S khác
nhau từ 0.1 đến 10 ppm ..................................................................................... 98
Hình 4.18. Đặc trưng nhạy khí của cảm biến Sn50% tại các nồng độ khí a) CO,
b) NO2 và thời gian c) đáp ứng, phục hồi tương ứng .......................................... 99
Hình 4.19. Đặc trưng nhạy khí của cảm biến Sn50% với các loại khí khác nhau
như Ethanol, H2S, CO và NO2. ......................................................................... 100
Hình 4.21. Độ ổn định của cảm biến khi hoạt động ở mức dòng cấp 55 µA đối với
khí ethanol ....................................................................................................... 100
1