Việt Nam nằm trong vùng dịch tễ có mật độ cao nhiễm virus viêm gan
B và C. Do đó, tình trạng viêm gan mạn, xơ gan và ung thư tế bào gan
(UTTBG) rất phổ biến. Theo thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2008
[22], UTTBG là loại bệnh ác tính có tần suất mới mắc cao nhất và là nguyên
nhân hàng đầu gây tử vong trong các loại ung thư ở Việt Nam.
Trong điều kiện phát triển của y học hiện đại, có nhiều phương pháp
điều trị UTTBG, từ các phương pháp điều trị triệt căn như hủy u bằng sóng
cao tần, ghép gan, cắt gan, đến các phương pháp điều trị giảm nhẹ như làm
tắc mạch nuôi khối u bằng hóa chất, liệu pháp nhắm trúng đích. Trong đó, cắt
gan là phương pháp điều trị triệt để được áp dụng rất phổ biến.
Không giống như những loại phẫu thuật khác, chỉ định cắt gan cần cân
nhắc dựa trên giai đoạn của UTTBG bao gồm chức năng gan, tình trạng khối u
và thể trạng của người bệnh. Chọn lựa bệnh nhân kỹ lưỡng sẽ hạn chế tai biến
biến chứng và tử vong, mang lại tiên lượng sống còn tối ưu cho người bệnh.
UTTBG có tỷ lệ tái phát sau mổ khá cao. Tìm hiểu về cơ chế di căn, tái
phát của UTTBG để có chiến lược, phẫu thuật điều trị hợp lý nhằm hạn chế
tái phát cho người bệnh [80].
Trong thời gian gần đây, có một số đổi mới trong vấn đề chọn lựa bệnh
nhân (BN), cải tiến kỹ thuật mổ giúp hạn chế tai biến biến chứng, giảm bớt
tình trạng tái phát, mang lại tiên lượng sống tối ưu nhất cho bệnh nhân
UTTBG. Trong đó, kiểm soát cuống gan chọn lọc và cắt gan theo giải phẫu
được xem là kỹ thuật tiêu chuẩn trong cắt gan điều trị ung thư tế bào gan [98]
177 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu tích cuống glisson theo kỹ thuật takasaki trong cắt gan điều trị ung thư tế bào gan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN ĐỨC THUẬN
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU TÍCH
CUỐNG GLISSON THEO KỸ THUẬT TAKASAKI
TRONG CẮT GAN ĐIỀU TRỊ UNG THƢ TẾ BÀO GAN
Chuyên ngành: Ngoại Tiêu hóa
Mã số: 62720125
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Hoàng Bắc
2. PGS.TS. Đỗ Đình Công
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa
từng được công bố ở bất kỳ nơi nào.
Tác giả luận án
Nguyễn Đức Thuận
MỤC LỤC
Trang
Trang bìa
Lời cam đoan
Danh mục các chữ viết tắt
Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh - Việt
Danh mục các bảng
Danh mục các sơ đồ
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 3
1.1. Các yếu tố nguy cơ ung thư tế bào gan ...................................................... 3
1.2. Chẩn đoán bệnh UTTBG hiện nay ............................................................. 3
1.3. Chẩn đoán giai đoạn UTTBG .................................................................... 6
1.4. Vấn đề cắt gan điều trị UTTBG ................................................................. 7
1.5. Điều trị UTTBG bằng phẫu thuật ............................................................ 10
1.6. Kết quả của cắt gan điều trị ung thư tế bào gan ....................................... 29
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 37
2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................... 37
2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 41
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 65
3.1. Đặc điểm dân số mẫu ............................................................................... 65
3.2. Đặc điểm ung thư tế bào gan.................................................................... 69
3.3. Kết quả phẫu thuật ................................................................................... 71
3.4. Phân tích liên quan kỹ thuật mổ đối với các nhóm .................................. 77
3.5. Kết quả sớm sau mổ ................................................................................. 81
3.6. Thời gian sống còn toàn bộ và sống còn không bệnh .............................. 84
3.7. Phân tích các yếu tố nguy cơ tái phát sau phẫu thuật .............................. 88
3.8. Phân tích vai trò cắt gan theo giải phẫu đối với UTTBG giai đoạn sớm
theo BCLC (BCLC A) .................................................................................... 91
3.9. Phân tích vai trò cắt gan theo giải phẫu đối với UTTBG giai đoạn trung
gian theo BCLC (BCLC B) ............................................................................. 94
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 97
4.1. Đặc điểm dân số mẫu ............................................................................... 97
4.2. Đặc điểm UTTBG .................................................................................... 99
4.3. Kết quả trong mổ .................................................................................... 101
4.4. Biến chứng và tử vong ........................................................................... 105
4.5. Hồi phục sau mổ và thời gian nằm viện ................................................. 107
4.6. Liên quan giữa kiểm soát máu vào gan và kết quả trong mổ ................ 108
4.7. Vấn đề mở rộng chỉ định cắt gan trong điều trị UTTBG ....................... 113
4.8. Liên quan một số loại hình cắt gan đặc biệt với kỹ thuật mổ ................ 115
4.9. Kết quả sống còn .................................................................................... 118
4.10. Các yếu tố liên quan tái phát và sống còn ............................................ 120
KẾT LUẬN .................................................................................................. 128
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 129
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
1: Bệnh án nghiên cứu
2: Tường trình phẫu thuật
3: Bảng theo dõi sau mổ cắt gan
4: Bảng theo dõi tái khám cho bệnh nhân cắt gan điều trị ung thư tế bào
gan
5: Bản thông tin dành cho đối tượng nghiên cứu và chấp thuận tham gia
nghiên cứu
Danh sách bệnh nhân trong nghiên cứu
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AASLD : American Association for the Study of Liver Diseases
AFP : Alpha-feto-protein
AJCC : American Joint Committee on Cancer
ALT : Alanine Amino Transferase
APASL : Asian Pacific Association for the Study of the Liver
BCLC : Barcelona Clinic Liver Cancer
BN
BSA
:
:
Bệnh nhân
Body surface area
BV ĐHYD : Bệnh viện Ðại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh
CCLĐT : Chụp cắt lớp điện toán
CHT : Cộng hưởng từ
CLIP
CP
:
:
Cancer of the Liver Italian Program
Thang điểm Child-Pugh
EASL : European Association for the Study of the Liver
EROCT
FLR
:
:
European Organisation for Research and Treatment of Cancer
Future liver remnant
FNH Focal Nodula Hyperplasia
GĐ : Giai đoạn
HPT : Hạ phân thùy
ICG
15
: Indocyanine green
IHPBA : International Hepato-Pancreato Biliary Association
LCSGJ : Liver Cancer Study Group of Japan
OR : Odds ratio
PS : Performance status
RFA : Radiofrequency ablation
SNV : Số nhập viện
TACE : Trans Arterial Chemo Embolization
TH
TLV
:
:
Trường hợp
Total liver volume
TMC : Tĩnh mạch cửa
UTTBG : Ung thư tế bào gan
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT
American Association for the Study of
Liver Diseases (AASLD)
Hiệp hội Nghiên cứu Bệnh Gan Hoa Kỳ
American Joint Committee on Cancer
(AJCC)
Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ
Asian Pacific Association for the Study
of the Liver (APASL)
Hiệp hội Nghiên cứu Gan Châu Á Thái
Bình Dương
Barcelona Clinic Liver Cancer (BCLC) Trung tâm UTTBG Barcelona
Cancer of the Liver Italian Program
(CLIP)
Chương trình UTTBG của Ý
Computed Tomography Scan (CT scan) X quang cắt lớp điện toán
European Association for the Study of
the Liver (EASL)
Hiệp hội nghiên cứu bệnh gan Châu Âu
European Organisation for Research
and Treatment of Cancer (EORTC)
Glissonian pedicle transection method
for hepatic resection
Tổ chức nghiên cứu và điều trị Ung thư
Châu Âu
Phẫu tích kiểm soát cuống Glisson ngã
sau trong cắt gan
Hepatocellular carcinoma (HCC) Ung thư tế bào gan
International Hepato-Pancreato Biliary
Association (IHPB)
Hiệp hội Gan-Mật-Tụy Quốc Tế
Liver Cancer Study Group of Japan Nhóm Nghiên cứu UTTBG Nhật Bản
Magnetic Resonance Imaging (MRI) Hình ảnh cộng hưởng từ
Odds radio (OS) Tỷ số chênh
Performance status (PS) Chỉ số tổng trạng
Radiofrequency Ablation (RFA) Hủy u bằng sóng vô tuyến
Stapler Máy cắt đóng hay khâu nối
Microscopically margin-
negative resection (R0)
Diện cắt sạch tế bào ung thư
Trans Arterial Chemo Embolization
(TACE)
Bơm hóa chất và làm tắc động mạch nuôi
khối u
Transient Ascites Báng bụng thoáng qua
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Giá trị của AFP trong chẩn đoán ung thư tế bào gan ...................... 3
Bảng 1.2. Phân loại giai đoạn theo BCLC ........................................................ 6
Bảng 1.3. Phân loại chức năng gan theo Child-Pugh ..................................... 11
Bảng 1.4. Phân loại năng lực hoạt động bệnh nhân ........................................ 13
Bảng 2.1. Phân loại tình trạng sức khỏe của bệnh nhân ................................. 39
Bảng 2.2. Phân loại nguy cơ gây mê của Hiệp hội Gây mê Hoa Kỳ .............. 40
Bảng 2.3. Phân loại biến chứng của Clavien-Dindo ....................................... 43
Bảng 3.1. Phân bố nhóm tuổi trong nghiên cứu.............................................. 65
Bảng 3.2. Phân bố giới trong nghiên cứu ........................................................ 66
Bảng 3.3. Phân bố BMI trong nghiên cứu ...................................................... 66
Bảng 3.4. Tình trạng viêm gan trong nghiên cứu ........................................... 66
Bảng 3.5. Chức năng gan theo Child-Pugh ..................................................... 67
Bảng 3.6. Tình trạng dãn tĩnh mạch thực quản ............................................... 67
Bảng 3.7. Số lượng tiểu cầu trong nghiên cứu ................................................ 67
Bảng 3.8. Lượng bilirubin toàn phần trong nghiên cứu .................................. 68
Bảng 3.9. Lượng AFP trong nghiên cứu ......................................................... 68
Bảng 3.10. Phân độ ASA trong nghiên cứu .................................................... 69
Bảng 3.11. Số lượng u trong nghiên cứu ........................................................ 69
Bảng 3.12. Kích thước u trong nghiên cứu ..................................................... 70
Bảng 3.13. Tình trạng vỏ bao u trong nghiên cứu .......................................... 70
Bảng 3.14. Vị trí u gần rốn gan ....................................................................... 71
Bảng 3.15. Giai đoạn BCLC trong nghiên cứu ............................................... 71
Bảng 3.16. Các phương tiện cắt gan ............................................................... 71
Bảng 3.17. Tỷ lệ thành công của kỹ thuật ....................................................... 72
Bảng 3.18. Số nhánh vào hạ phân thùy 4 ........................................................ 72
Bảng 3.19. Thời gian phẫu tích cuống Glisson để kiểm soát máu vào gan .... 73
Bảng 3.20. Tai biến trong khi phẫu tích cuống gan ........................................ 73
Bảng 3.21. Các loại cắt gan trong nghiên cứu ................................................ 74
Bảng 3.22. Phân tầng mức độ cắt gan khó ...................................................... 75
Bảng 3.23. Cắt gan theo giải phẫu và cắt gan không theo giải phẫu .............. 75
Bảng 3.24. Thời gian mổ và lượng máu mất trong mổ ................................... 75
Bảng 3.25. Thời gian mổ và máu mất ung thư tế bào gan giai đoạn
BCLC B........................................................................................... 76
Bảng 3.26. Lượng máu truyền trong mổ ......................................................... 76
Bảng 3.27. Khoảng cách từ u đến diện cắt ...................................................... 76
Bảng 3.28. Độ biệt hóa khối u......................................................................... 77
Bảng 3.29. Đặc điểm mô bệnh học diện cắt gan ............................................. 77
Bảng 3.30. U gần cuống gan và thời gian phẫu tích cuống gan phải-trái ....... 77
Bảng 3.31. U gần cuống gan và thời gian phẫu tích cuống gan trước-sau ..... 78
Bảng 3.32. Liên quan mức độ cắt gan và thời gian mổ .................................. 78
Bảng 3.33. Liên quan mức độ cắt gan và máu mất ......................................... 79
Bảng 3.34. Liên quan giữa cắt gan khó với thời gian cắt nhu mô, thời gian
mổ, máu mất và truyền máu ............................................................ 79
Bảng 3.35. Liên quan mức độ xơ gan đại thể và thời gian mổ ....................... 80
Bảng 3.36. Liên quan giữa cắt gan giải phẫu với thời gian cắt nhu mô, thời
gian mổ, máu mất và truyền máu .................................................... 80
Bảng 3.37. Sự hồi phục sau mổ ....................................................................... 81
Bảng 3.38. Diễn tiến chức năng gan sau mổ 1 tuần ........................................ 81
Bảng 3.39. So sánh thay đổi chức năng gan sau mổ 1 tuần ............................ 82
Bảng 3.40. Biến chứng sau mổ ....................................................................... 82
Bảng 3.41. Tử vong sau mổ ............................................................................ 82
Bảng 3.42. Biến chứng ung thư tế bào gan giai đoạn BCLC B ...................... 83
Bảng 3.43. Phân loại biến chứng theo Clavien-Dindo .................................... 83
Bảng 3.44. Các yếu tố ảnh hưởng tỷ lệ tái phát phân tích đơn biến ............... 89
Bảng 3.45. Các yếu tố ảnh hưởng tỷ lệ tái phát phân tích đa biến ................. 89
Bảng 3.46. Yếu tố ảnh hưởng tỷ lệ sống còn toàn bộ sau phân tích đơn biến
......................................................................................................... 90
Bảng 3.47. Yếu tố ảnh hưởng tỷ lệ sống còn toàn bộ sau phân tích đa biến .. 90
Bảng 3.48. Đặc điểm của hai nhóm cắt gan theo giải phẫu và không theo
giải phẫu đối với ung thư tế bào gan giai đoạn BCLC A ............... 91
Bảng 3.49. Tỷ lệ cắt gan theo giải phẫu và không theo giải phẫu đối với ung
thư tế bào gan giai đoạn BCLC B ................................................... 94
Bảng 3.50. Đặc điểm của hai nhóm cắt gan theo giải phẫu và không theo giải
phẫu đối với UTTBG giai đoạn BCLC B ................................... 94
Bảng 4.1. Lượng máu truyền, biến chứng và tử vong của một số nghiên cứu
trong và ngoài nước ...................................................................... 102
Bảng 4.2. Số ngày nằm viện, tỷ lệ biến chứng và tử vong của một số nghiên
cứu trong và ngoài nước. .............................................................. 107
Bảng 4.3. Kết quả sống còn theo một số nghiên cứu trong và ngoài nước. . 120
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1. Chẩn đoán ung thư tế bào gan theo Hiệp hội Bệnh gan Hoa Kỳ... 5
Sơ đồ 1.2. Hướng dẫn điều trị ung thư tế bào gan của APASL năm 2010 .... 8
Sơ đồ 1.3. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư tế bào gan của Bộ Y tế
Việt Nam. ........................................................................................ 9
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 3.1. Thời gian sống còn không bệnh của bệnh nhân ...................... 84
Biểu đồ 3.2. Thời gian sống còn không bệnh của giai đoạn BCLC B .......... 85
Biểu đồ 3.3. Thời gian sống còn toàn bộ của bệnh nhân ............................. 86
Biểu đồ 3.4. Thời gian sống còn toàn bộ giai đoạn BCLC B ....................... 86
Biểu đồ 3.5. So sánh thời gian sống không bệnh giữa giai đoạn BCLC
A và B ........................................................................................... 87
Biểu đồ 3.6. So sánh thời gian sống toàn bộ giữa giai đoạn BCLC A và
BCLC B......................................................................................... 88
Biểu đồ 3.7. Thời gian sống còn không bệnh giữa cắt gan theo giải phẫu và
không theo giải phẫu đối với ung thư tế bào gan giai đoạn BCLC
A .................................................................................................... 92
Biểu đồ 3.8. Thời gian sống còn toàn bộ giữa cắt gan theo giải phẫu và
không theo giải phẫu đối với ung thư tế bào gan giai đoạn BCLC
A .................................................................................................... 93
Biểu đồ 3.9. Thời gian sống còn không bệnh giữa cắt gan theo giải phẫu và
không theo giải phẫu ung thư tế bào gan giai đoạn BCLC B ....... 95
Biểu đồ 3.10. Thời gian sống còn toàn bộ giữa cắt gan theo giải phẫu và
không theo giải phẫu ung thư tế bào gan giai đoạn BCLC B ....... 96
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Kiểm soát cuống Glisson trong bao, động mạch gan và tĩnh mạch
cửa của nửa bên gan được thắt riêng biệt ..................................... 17
Hình 1.2. Kỹ thuật cắt gan giải phẫu theo Takasaki ..................................... 18
Hình 1.3. Phẫu tích để kiểm soát ba cuống Glisson tại rốn gan ................... 21
Hình 1.4. Ranh giới phân thùy gan ............................................................... 21
Hình 1.5. Cắt phân thùy trước ....................................................................... 21
Hình 1.6. Đơn vị hình nón trong hạ phân thùy 5 .......................................... 22
Hình 1.7. Kỹ thuật treo gan trong cắt gan phải theo ngã trước ..................... 22
Hình 1.8. Cắt gan phải theo ngã trước .......................................................... 23
Hình 1.9. Cắt gan hạ phân thùy 5 theo giải phẫu .......................................... 29
Hình 2.1. Đường mở bụng ............................................................................ 45
Hình 2.2. Kiểm soát cuống Glisson phải-trái và cuống Glisson phân thùy
trước-sau ....................................................................................... 46
Hình 2.3. Kiểm soát các cuống Glisson để xác định ranh giới giải phẫu ..... 47
Hình 2.4. Khâu cột toàn bộ các nhánh nhỏ quanh cuống Glisson ................ 47
Hình 2.5. Kiểm soát tĩnh mạch gan phải và kiểm soát tĩnh mạch gan trái ... 48
Hình 2.6. Ranh giới giải phẫu gan phải-trái .................................................. 50
Hình 2.7. Cắt lần lượt cuống Glisson phân thùy trước-sau .......................... 50
Hình 2.8. Thủ thuật treo gan ......................................................................... 51
Hình 2.9. Cắt gan phải ngã trước kết hợp treo gan ....................................... 51
Hình 2.10. Kiểm soát máu vào gan trái ......................................................... 51
Hình 2.11. Tĩnh mạch gan giữa ở diện cắt gan ............................................. 51
Hình 2.12. Xác định diện cắt gan .................................................................. 52
Hình 2.13. Cắt tận gốc cuống Glisson phân thùy trước ................................ 52
Hình 2.14. Cắt nhu mô theo ranh giới giải phẫu ........................................... 53
Hình 2.15. TM gan phải ở diện cắt ............................................................... 53
Hình 2.16. Cắt nhu mô cắt hạ phân thùy 4,5,8 .............................................. 54
Hình 2.17. Cắt cuống Glisson phân thùy trước tận gốc ................................ 54
Hình 2.18. U nằm giữa ranh giới hạ phân thùy 5,6 ....................................... 55
Hình 2.19. Cuống Glisson hạ phân thùy 5,6 sau cắt ..................................... 55
Hình 2.20. U nằm ranh giới hạ phân thùy 7,8 ............................................... 55
Hình 2.21. Cắt gan hạ phân thùy 7,8 ............................................................. 55
Hình 2.22. Cắt gan hạ phân thùy 5,6,7 .......................................................... 56
Hình 2.23. Cắt gan hạ phân thùy 6,7,8 .......................................................... 56
Hình 2.24. Ranh giới hạ phân thùy 5 ............................................................ 57
Hình 2.25. Kẹp cuống Glisson hạ phân thùy 5 ............................................. 57
Hình 2.26. Xác định diện cắt hạ phân thùy 6 ................................................ 57
Hình 2.27. Cuống Glisson hạ phân thùy 6 .................................................... 57
Hình 2.28. Cắt gan hạ phân thùy 8 ................................................................ 58
Hình 2.29. Ranh giới giải phẫu hạ phân thùy 2,3 ......................................... 59
Hình 2.30. Thắt cuống Glisson gan trái ........................................................ 60
Hình 2.31. Diện cắt gan hạ phân thùy 4 ........................................................ 60
Hình 2.32. Kiểm soát cuống gan thùy đuôi................................................... 61
Hình 2.33. Diện cắt thùy đuôi .................................................................