Luận án Nghiên cứu xác định các đặc tính khí động, công suất yêu cầu của cánh quay trực thăng có tính đến ảnh hưởng của ba khớp và trường vận tốc cảm ứng

Các giả thiết và điều kiện biên Nhƣ bài toán đặt ra ở trên, chất lỏng là lý tƣởng, không chịu nén. Bên ngoài cánh, chất lỏng tuân theo quy luật bảo toàn khối lƣợng, thỏa mãn các phƣơng trình chuyển động Euler. Giả thiết sự chảy bao qua lá cánh là chảy bao êm (dòng chảy trên bề mặt lá cánh không có sự tách dòng, sự tiến nhập của dòng khí vào mép trƣớc lá cánh không xảy ra sự va đập mà tách ra bám trên hai bề mặt lá cánh). Dòng khí chảy trên bề mặt lá cánh chỉ thoát ra tại mép sau và các mép bên. Tại đó hình thành các màn xoáy tự do. Để bảo đảm điều kiện về sự liên tục của áp suất thì màn xoáy sẽ chuyển động cùng với môi trƣờng. Điều này cho phép xác định hình dạng trong không gian của màn xoáy. Khi giải bài toán, sử dụng điều kiện biên không chảy thấu bề mặt lá, điều kiện này yêu cầu thành phần pháp tuyến của vận tốc tƣơng đối tại các điểm trên bề mặt lá cánh bằng không. Điều kiện bổ sung để xác định lƣu số vận tốc trong mỗi mặt cắt của bề mặt mang là giả thuyết Chaplugin-Giucopxki về vận tốc hữu hạn ở các cạnh bên hoặc mép sau lá cánh, tƣơng đƣơng với yêu cầu cƣờng độ của màn xoáy liên kết trên chúng tiến tới không khi có vị trí bố trí tiến gần lại các cạnh hay mép sau. Điều kiện bảo toàn của lƣu số vận tốc theo chu tuyến kín. Bài toán chảy bao cánh quay là phi tuyến và trong trƣờng hợp tổng quát là không dừng mặc dù chuyển động của cánh quay theo một chế độ bay cho trƣớc. Tính chất phi tuyến trong mô hình XRR ở đây đƣợc hiểu là các màn xoáy tự do hình thành sau mặt mang không cố định mà dịch chuyển theo dòng chảy. Sự định hình của màn xoáy đồng thời với việc xác định tải khí động.

pdf174 trang | Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 24 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu xác định các đặc tính khí động, công suất yêu cầu của cánh quay trực thăng có tính đến ảnh hưởng của ba khớp và trường vận tốc cảm ứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ --------------------------- NGUYỄN KHÁNH CHÍNH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH KHÍ ĐỘNG, CÔNG SUẤT YÊU CẦU CỦA CÁNH QUAY TRỰC THĂNG CÓ TÍNH ĐẾN ẢNH HƢỞNG CỦA BA KHỚP VÀ TRƢỜNG VẬN TỐC CẢM ỨNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội - 2023 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ --------------------------- NGUYỄN KHÁNH CHÍNH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH KHÍ ĐỘNG, CÔNG SUẤT YÊU CẦU CỦA CÁNH QUAY TRỰC THĂNG CÓ TÍNH ĐẾN ẢNH HƢỞNG CỦA BA KHỚP VÀ TRƢỜNG VẬN TỐC CẢM ỨNG Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số: 9.52.01.16 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TS Phạm Vũ Uy 2. TS Phạm Thiện Hân Hà Nội - 2023 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu và các số liệu sử dụng trong luận án là trung thực, chƣa từng đƣợc ai công bố ở trong bất kỳ công trình nào khác, các dữ liệu tham khảo đƣợc trích dẫn đầy đủ. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Nguyễn Khánh Chính ii LỜI CẢM ƠN Công trình nghiên cứu này đƣợc thực hiện và hoàn thành tại Viện Tên lửa, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự - Bộ Quốc phòng. Nghiên cứu sinh bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới tập thể cán bộ giáo viên hƣớng dẫn khoa học: Đại tá, PGS. TS Phạm Vũ Uy, Đại tá, TS Phạm Thiện Hân đã trực tiếp hƣớng dẫn, tận tình chỉ bảo, tạo điều kiện tốt nhất để tôi có thể hoàn thành đƣợc luận án này. Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo, các nhà khoa học đã giảng dạy, truyền đạt kiến thức và cho những ý kiến đóng góp quý báu. Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Thủ trƣởng và các cán bộ, nhân viên Phòng Đào tạo – Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành nhiệm vụ. Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Đảng ủy, Thủ trƣởng Viện Tên lửa, phòng Động cơ turbin phản lực, phòng Động cơ, nơi tôi học tập và công tác đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động viên, chia sẻ giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Trân trọng Nguyễn Khánh Chính iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi DANH MỤC CÁC BẢNG x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ xi MỞ ĐẦU 1 Chƣơng 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU KHÍ ĐỘNG LỰC HỌC CÁNH QUAY TRỰC THĂNG 5 1.1. Khái quát chung về vận tốc cảm ứng, các đặc tính khí động của cánh quay trong các chế độ bay cơ bản của trực thăng 5 1.1.1. Các thành vận tốc, trƣờng vận tốc cảm ứng trên cánh quay 5 1.1.2. Các đặc tính khí động của cánh quay cần xác định, nghiên cứu trong các chế độ bay của trực thăng 8 1.1.3. Công suất yêu cầu của cánh quay 9 1.1.4. Bài toán nghiên cứu xác định các đặc tính khí động, công suất yêu cầu của cánh quay trực thăng ba khớp 10 1.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu khí động học cánh quay 11 1.2.1. Lý thuyết động lƣợng 11 1.2.2. Lý thuyết phần tử lá cánh 13 1.2.3. Lý thuyết xoáy – Phƣơng pháp xoáy rời rạc 15 1.2.4. Động lực học chất lƣu tính toán 19 1.2.5. Thực nghiệm 20 1.2.6. Nhận xét chung về các phƣơng pháp nghiên cứu khí động học cánh quay 20 1.3. Tình hình nghiên cứu về khí động lực cánh quay 21 1.3.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc 21 1.3.2. Nghiên cứu trong nƣớc 28 1.4. Hƣớng nghiên cứu của luận án 31 Kết luận chƣơng 1 31 Chƣơng 2 MÔ HÌNH KHÍ ĐỘNG LỰC HỌC 33 TÍNH TOÁN CÁNH QUAY TRỰC THĂNG 33 2.1. Những vấn đề cơ bản về cánh quay trực thăng sử dụng cho việc tính toán mô men cản trên trục quay 33 2.1.1. Cấu tạo cánh quay 33 2.1.2. Các hệ tọa độ 34 iv 2.1.3. Các tham số hình học của cánh quay 36 2.1.4. Các tham số động học của cánh quay 38 2.1.5. Các hệ số khí động của cánh quay 40 2.1.6. Các công thức tính toán khí động cánh quay và mô hình khuếch tán xoáy trong phƣơng pháp xoáy rời rạc 41 2.2. Mô hình bài toán động lực học cánh quay trực thăng 45 2.2.1. Đặt bài toán 45 2.2.2. Phân tích phần tử lá cánh và xây dựng các công thức tính toán lực, mômen gây chuyển động lắc, vẫy 45 2.2.3. Các phƣơng trình chuyển động lá cánh và công thức tính toán các thành phần lực, mô men trên trục của cánh quay 50 2.2.4. Mô hình xoáy rời rạc tính toán lực khí động 54 2.2.5. Sơ đồ giải thuật chƣơng trình tính toán động lực học cánh quay trực thăng ba khớp xét đến tính phi tuyến không dừng khí động học 70 2.2.6. Đánh giá sự hội tụ của chƣơng trình tính toán và bƣớc đầu đánh giá tính đúng đắn của mô hình 72 Kết luận chƣơng 2 75 Chƣơng 3 KIỂM CHỨNG MÔ HÌNH KHÍ ĐỘNG LỰC HỌC 77 TÍNH TOÁN CÁNH QUAY TRỰC THĂNG 77 3.1. Phƣơng án kiểm chứng mô hình tính toán cánh quay ba khớp 77 3.2. Kiểm tra đáp ứng động học của lá cánh 79 3.3. Kiểm chứng đánh giá mô hình thông qua việc so sánh với kết quả từ các mô hình của một số tác giả khác 84 3.3.1. Kiểm chứng mô hình ở chế độ bay treo 84 3.3.2. Kiểm chứng mô hình ở chế độ bay bằng 88 3.4. Kiểm chứng mô hình bằng cách so sánh với kết quả mô phỏng CFD mô đun Ansys.CFX 90 3.4.1. Xây dựng mô hình hình học và chia lƣới 90 3.4.2. Thiết lập các điều kiện mô phỏng và trình giải 94 3.4.3. Kết quả mô phỏng 95 3.4.4. Kết quả từ mô hình tính toán và so sánh, đánh giá 97 3.5. Kiểm chứng với các số liệu theo tài liệu kỹ thuật 99 Kết luận chƣơng 3 106 v Chƣơng 4 KHẢO SÁT CÁC ĐẶC TÍNH VÀ CÔNG SUẤT YÊU CẦU TRÊN TRỤC CỦA CÁNH QUAY TRỰC THĂNG TRONG CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CƠ BẢN 108 4.1. Khảo sát trƣờng vận tốc cảm ứng trong các chế độ làm việc của cánh quay 109 4.2. Khảo sát chế độ bay treo và đánh giá hiệu quả của kết cấu cánh quay ba khớp đến công suất yêu cầu 111 4.2.1. Các đặc tính công suất cản khi khóa cứng các khớp 111 4.2.2. Đặc tính mô men cản trên trục với cánh quay ba khớp và hiệu quả giảm công suất yêu cầu 113 4.3. Khảo sát chế độ bay bằng của cánh quay trực thăng ba khớp 118 4.3.1. Các đặc tính nâng 118 4.3.2. Các đặc tính cản và công suất yêu cầu 120 4.3.3. Đặc tính cực của cánh quay ở chế độ bay bằng 125 4.4. Khảo sát chế độ hạ cánh thẳng đứng của cánh quay trực thăng 127 4.4.1. Đặc tính nâng cánh quay ở chế độ hạ cánh thẳng đứng 130 4.4.2. Đặc tính mô men cản ở chế độ hạ cánh thẳng đứng 133 Kết luận chƣơng 4 136 KẾT LUẬN 139 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 141 TÀI LIỆU THAM KHẢO 142 PHỤ LỤC vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT a Khoảng cách từ trục quay đến trục bản lề vẫy [m] ka Hệ số góc đặc tính nâng theo góc tấn của tiết diện cánh 1A Góc nghiêng của đĩa nghiêng theo kênh ngang [ o ] 2A Góc nghiêng trục cánh quay về phía trƣớc [ o ] b Khoảng cách trục bản lề vẫy và bản lề lắc [m] lab Chiều dài dây cung lá cánh [m] B Mô men quán tính của cánh quay [kg.m 2 ] 1B Góc nghiêng của đĩa nghiêng theo kênh dọc [ o ] 2B Góc nghiêng trục cánh quay sang phải [ o ] c Khoảng cách từ bản lề lắc đến mặt cắt gốc lá cánh [m] xc Hệ số cản profil Tc Hệ số lực kéo dọc trục Hc Hệ số lực kéo dọc Sc Hệ số lực kéo ngang Rc Hệ số lực kéo cánh quay нF Diện tích quét cánh quay [m 2 ] aF Lực khí động trên phần tử lá cánh [N] fF Lực cản profil trên phần tử lá cánh [N] gF Trọng lực trên phần tử lá cánh [N] cF Lực ly tâm trên phần tử lá cánh [N] corF Lực coriolis trên phần tử lá cánh [N] g Gia tốc trọng trƣờng [m/s2] H Lực kéo [N] , ,i j k Các véc tơ đơn vị trong hệ tọa độ cánh quay [m] lagJ Mô men quán tính của phần tử đối với bản lề lắc [kg.m 2 ] flapJ Mô men quán tính của phần tử đối với bản lề vẫy [kg.m 2 ] k Hệ số mô men cản giảm chấn theo vận tốc lắc cork Hệ số điều chỉnh góc lắp do chuyển động vẫy lk Số lƣợng lá cánh vii m Khối lƣợng tập trung của phần tử lá cánh [kg] lam Khối lƣợng một lá cánh [kg] eM Mô men giảm lắc của bộ giảm chấn [N.m] kM Mô men cản khí động [N.m] km Hệ số mô men cản khí động ,kf kiM M Mô men cản profil; mô men cản cảm ứng [N.m] ,kf kim m Hệ số mô men cản profil; hệ số mô men cản cảm ứng ,x zM M Mô men nghiêng; mô men chúc ngóc [N.m] ,x zm m Hệ số mô men nghiêng, chúc ngóc _ _,a lag a flapM M Mô men lắc, vẫy gây bởi lực khí động [N.m] _ _,f lag f flapM M Mô men lắc, vẫy gây bởi lực cản profil [N.m] _ _,c lag c flapM M Mô men lắc, vẫy gây bởi lực ly tâm [N.m] _ _,g lag g flapM M Mô men lắc, vẫy gây bởi trọng lực [N.m] _ _,cor lag cor flapM M Mô men lắc, vẫy gây bởi lực coriolis [N.m] yoctM Mô men cản trên trục quay [N.m] N , n Số đoạn chia lƣới lá cánh theo sải và dây cung p Áp suất [N/m2] p Áp suất không thứ nguyên q Áp suất động [N/m2] octP Công suất cản trên trục quay [W] r Tọa độ hiện thời theo bán kính [m] R Bán kính cánh quay [m] trr Bán kính trong của cánh quay [m] aR Lực khí động tổng hợp [N] S Lực kéo ngang [N] tS Tổng số bƣớc tính viii T Lực kéo dọc trục [N] u Vận tốc dịch chuyển tịnh tiến không thứ nguyên U Vận tốc dịch chuyển tịnh tiến của cánh quay [m/s] V Vận tốc dòng không nhiễu iv Vận tốc cảm ứng trên đĩa lá cánh v Vận tốc không thứ nguyên cảm ứng bởi xoáy đơn vị , ,x y zv v v Các thành phần vận tốc cảm ứng không thứ nguyên gây bởi xoáy đơn vị W Vận tốc cảm ứng gây bởi đoạn xoáy thẳng [m/s] iw Vận tốc cảm ứng ở xa đĩa lá cánh , ,x y zW W W Các thành phần vận tốc cảm ứng [m/s] w Vận tốc cảm ứng không thứ nguyên , ,x y zw w w Các thành phần vận tốc cảm ứng không thứ nguyên , ,a oW W W Các vận tốc tuyệt đối, tƣơng đối, vận tốc theo [m/s] 0 0 0, ,x y zw w w Các thành phần vận tốc tƣơng đối không thứ nguyên , ,ax ay azw w w Các thành phần vận tốc tuyệt đối không thứ nguyên , ,x y zw w w   Các thành phần vận tốc theo không thứ nguyên octW Công suất trên trục cánh quay [W] , ,x y z Tọa độ trong hệ tọa độ cánh quay [m] , ,l l lx y z Tọa độ trong hệ tọa độ lá cánh [m] н Góc tấn cánh quay [ o ]  Góc vẫy lá cánh [o]  Góc lắc lá cánh [o] 0,  Bán kính lõi xoáy tức thời, bán kính lõi xoáy ban đầu [m] l Số Locka   Cƣờng độ xoáy phân bố [m/s]  Góc lắp mặt cắt lá cánh [o] 0 Góc sải chung [ o ]  Góc xoắn lá cánh [o]  Góc phƣơng vị [o] cat Góc đón điều khiển [ o ] ix  Thế vận tốc [m 2 /s]  Thế vận tốc không thứ nguyên  Tỷ số nhập dòng  Hệ số chế độ làm việc , ,   Tọa độ không thứ nguyên trong hệ tọa độ cánh quay , ,l l l   Tọa độ không thứ nguyên trong hệ tọa độ lá cánh  Mật độ không khí [kg/m3] н Vận tốc góc cánh quay không thứ nguyên н Vận tốc góc của cánh quay [rad/s]  Vận tốc góc lá cánh [rad/s] , ,x y z   Các thành phần vận tốc góc lá cánh [rad/s] , ,x y z   Các thành phần vận tốc góc lá cánh không thứ nguyên  Hệ số điền đầy của cánh quay  Thời gian [s] , ,  Các cƣờng độ của đoạn xoáy [m2/s]  Cƣờng độ của đoạn xoáy thẳng [m 2 /s] r Chiều rộng phân tố lá cánh [m] p Chênh áp không thứ nguyên  Biến thiên cƣờng độ đoạn xoáy [m 2 /s] e Độ nhớt động học [m 2 /s] CFD Khí động lực chất lƣu tính toán (Computational Fluid Dynamics) LTĐL Lý thuyết động lƣợng LTPTLC Lý thuyết phần tử lá cánh LTX Lý thuyết xoáy TBB Thiết bị bay CBDT Chảy bao dọc trục XRR Xoáy rời rạc x DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 3.1 Tính toán lý thuyết góc vẫy theo góc sải chung 82 Bảng 3.2 Số liệu tính toán lực nâng theo góc sải chung ở chế độ bay treo của một số tác giả khác 85 Bảng 3.3 Số liệu tính toán lực nâng theo góc sải chung ở chế độ bay treo 86 Bảng 3.4 Mô men cản cảm ứng bay treo theo góc sải chung trong công trình [59] và theo mô hình 87 Bảng 3.5 Hệ số lực nâng bay bằng trung bình theo vận tốc bay, góc sải chung 0 8 o  88 Bảng 3.6 Hệ số lực nâng bay bằng theo vận tốc bay của cánh quay cứng, góc sải chung 0 8 o  89 Bảng 3.7 Quan hệ giữa các góc động học lá cánh trong các trƣờng hợp xây dựng mô hình 3D cánh quay 91 Bảng 3.8 Số liệu kết quả mô phỏng CFD các trƣờng hợp bay treo 96 Bảng 3.9 Số liệu kết quả tính toán các trƣờng hợp bay treo có vẫy không lắc 97 Bảng 3.10 Giới hạn các góc chuyển động của lá cánh và dải vận tốc làm việc của trực thăng Mi-8 100 Bảng 3.11 Số liệu đặc tính bay bằng của trực thăng Mi-8 với khối lƣợng bay thông thƣờng 11100( )kg 101 Bảng 3.12 Các tham số động học thực hiện chế độ bay bằng của trực thăng Mi-8 với các vận tốc bay khác nhau 101 Bảng 3.13 Số liệu tính toán lực nâng ở chế độ bay bằng với các tham số đầu vào theo đặc tính bay bằng của TLKT 102 Bảng 3.14 Công suất bay bằng thực nghiệm trực thăng Mi-8 105 Bảng 4.1 Mô men cản trên trục và công suất cản trung bình chế độ bay treo 115 Bảng 4.2 Mức giảm tƣơng đối của công suất yêu cầu khi cánh quay có khớp so với cánh quay cứng 117 Bảng 4.3 Mô men cản quay trên trục chế độ bay bằng 123 Bảng 4.4 Công suất yêu cầu chế độ bay bằng 124 xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1 Một phần tử lá cánh trong lý thuyết phần tử lá cánh 5 Hình 1.2 Dòng khí chảy qua tiết diện lá cánh 6 Hình 1.3 Xoáy mút lá cánh 7 Hình 1.4 Ảnh hƣởng của dòng chảy cảm ứng đến góc tấn 8 Hình 1.5 Góc tấn tức thời tại một mặt cắt lá cánh 11 Hình 1.6 Vận tốc tƣơng đối của dòng khí so với cánh quay ở các tiết diện 13 Hình 1.7 Khí động học mặt cắt lá cánh 14 Hình 1.8 Dòng chảy chứa các sợi xoáy chảy ra từ các đầu lá cánh trong chế độ CBDT 17 Hình 2.1 Cấu tạo ổ trục cánh quay trực thăng Mi-8 34 Hình 2.2 Các hệ tọa độ và góc đặc trƣng 35 Hình 2.3 Các đặc trƣng hình học của cánh quay 37 Hình 2.4 Các góc điều khiển của đĩa nghiêng 37 Hình 2.5 Góc tấn của cánh quay н 38 Hình 2.6 Góc phƣơng vị của lá cánh  39 Hình 2.7 Đoạn xoáy 1 2A A và điểm tính toán 41 Hình 2.8 Bán kính lõi xoáy 44 Hình 2.9 Phân tích các lực tác dụng trên phần tử lá cánh 46 Hình 2.10 Mặt mang S và vết xoáy  của nó 55 Hình 2.11 Chia lƣới xoáy trên lá cánh và bố trí các điểm tính toán 59 Hình 2.12 Tính chênh áp tại điểm S trên một phần tử lá cánh 66 Hình 2.13 Sơ đồ thuật toán tính toán lực khí động 69 Hình 2.14 Sơ đồ giải thuật mô hình động lực học cánh quay 71 Hình 2.15 Đáp ứng góc lắc lá cánh (chế độ CBDT, 11o  ) 72 Hình 2.16 Đồ thị hội tụ hệ số lực nâng (chế độ CBDT, 11o  ) 73 Hình 2.17 Quan hệ c theo  , với 20 ,30 ,50  o o o 73 Hình 2.18 Đặc tính nâng bay treo 74 Hình 2.19 Đặc tính cản bay treo 74 Hình 2.20 Đặc tính cực bay treo 75 Hình 2.21 Đặc tính cực bay treo trực thăng Mi-8 75 Hình 3.1 Đồ thị hội tụ góc vẫy  ở chế độ bay treo, 0 11 o  80 xii Hình 3.2 Đồ thị hội tụ góc vẫy  ở chế độ bay bằng 160( / )U km h , 0 5.75 o  81 Hình 3.3 Đặc tính góc vẫy theo góc sải chung của cánh quay 83 Hình 3.4 Hội tụ lực nâng bay treo của cánh quay cứng, lá cánh không xoắn 85 Hình 3.5 So sánh đặc tính nâng theo góc lắp ở chế độ bay treo với các tác giả khác 86 Hình 3.6 So sánh đặc tính mô men cản cảm ứng bay treo theo góc lắp với tác giả khác. 87 Hình 3.7 Đặc tính lực nâng bay bằng trung bình theo vận tốc bay trong công trình [40], 0 8 o  88 Hình 3.8 So sánh đặc tính lực nâng bay bằng trung bình theo vận tốc bay, 0 8 o  89 Hình 3.9 Mô hình hình học 3D cánh quay 91 Hình 3.10 Miền thể tích tính toán thứ nhất 92 Hình 3.11 Miền thể tích thứ hai và mô hình hình học cánh quay 92 Hình 3.12 Chia lƣới miền thể tích quay 93 Hình 3.13 Chia lƣới miền thể tích môi trƣờng xung quanh 93 Hình 3.14 Dòng chảy qua cánh quay 95 Hình 3.15 Phân bố áp suất trên lá cánh 96 Hình 3.16 So sánh đặc tính lực nâng tính toán theo mô hình và mô phỏng CFD 98 Hình 3.17 So sánh đặc tính mô men cản quay tính toán theo mô hình và mô phỏng CFD 98 Hình 3.18 Đặc tính bay bằng của trực thăng Mi-8 theo TLKT với khối lƣợng bay thông thƣờng 11100( )kg 100 Hình 3.19 Đặc tính lực nâng theo vận tốc bay khi thực hiện chế độ bay bằng theo TLKT 102 Hình 3.20 Đặc tính công suất yêu cầu theo vận tốc bay khi thực hiện chế độ bay bằng theo TLKT 103 Hình 3.21 Đặc tính công suất trực thăng Mi-8 thực nghiệm [55] 104 Hình 3.22 So sánh đặc tính công suất bay bằng 105 Hình 4.1 Vận tốc cảm ứng trên mặt phẳng quay chế độ bay treo 109 Hình 4.2 Vận tốc cảm ứng trên mặt phẳng quay chế độ bay bằng 0 7  với các vận tốc bay khác nhau 110 xiii Hình 4.3 Vận tốc cảm ứng trên mặt phẳng quay chế độ bay bằng 120 /U km h với các góc sải chung khác nhau 111 Hình 4.4 Đồ thị hội tụ mô men cản trên trục cánh quay cứng ở chế độ bay treo 112 Hình 4.5 Các đặc tính công suất cản bay treo của cánh quay cứng 112 Hình 4.6 Hội tụ lực nâng ở chế độ bay treo 113 Hình 4.7 Hội tụ mô men cản quay trên trục ở chế độ bay treo 114 Hình 4.8 Hội tụ góc lắc ở chế độ bay treo 114 Hình 4.9 Đặc tính mô men cản quay trên trục chế độ bay treo 116 Hình 4.10 Đặc tính công suất yêu cầu trên trục chế độ bay treo 116 Hình 4.11 So sánh đặc tính công suất yêu cầu chế độ bay treo trong các trƣờng hợp cánh quay ba khớp và cánh quay cứng 117 Hình 4.12 Đồ thị hội tụ lực nâng của cánh quay ở chế độ bay bằng 118 Hình 4.13 Đặc tính nâng bay bằng 119 Hình 4.14 Hội tụ mô men cản trên trục quay ở chế độ bay bằng 120 Hình 4.15 Hội tụ góc lắc các lá cánh chế độ bay bằng 0 3 o  , 20 /U km h 121 Hình 4.16 Hội tụ góc lắc các lá cánh chế độ bay bằng 0 5 o  , 120 /U km h 121 Hình 4.17 Hội tụ góc lắc các lá cánh chế độ bay bằng 0 7 o  , 160 /U km h 121 Hình 4.18 Hội tụ góc lắc các lá cánh chế độ bay bằng 0 9 o  , 230 /U km h 122 Hình 4.19 Các đặc tính cản quay trên trục ở chế độ bay bằng 124 Hình 4.20 Các đặc tính công suất cản trên trục ở chế độ bay bằng 125 Hình 4.21 Đặc tính cực cánh quay trong chế độ bay bằng 126 Hình 4.22 Hình ảnh trực thăng rơi vào trạng thái xoáy vòng [39] 128 Hình 4.23 Trƣờng vận tốc chảy bao cánh quay ở chế độ hạ cánh thẳng đứng 129 Hình 4.24 Hội tụ lực nâng ở một số chế độ bay hạ cánh thẳng đứng 131 Hình 4.25 Hội tụ góc vẫy ở chế độ hạ cánh thẳng đứng 10 /U km h , 0 9 o  131 Hình 4.26 Hội tụ góc vẫy ở chế độ hạ cánh thẳng đứng 12 /U km h , 0 7 o  132 Hình 4.27 Hội tụ góc vẫy ở chế độ hạ cánh thẳng đứng 16 /U km h , 0 3 o  132 xiv Hình 4.28 Hội tụ góc vẫy ở chế độ hạ cánh thẳng đứng 18 /U km h , 0 1 o  132 Hình 4.29 Đặc tính nâng ở một số chế độ hạ cánh thẳng đứng 133 Hình 4.30 Hội tụ mô men cản quay ở một số chế độ hạ cánh thẳng đứng 134 Hình 4.31 Hội tụ góc lắc chế độ hạ cánh thẳng đứng 0 9 o  , 10 /U km h 134 Hình 4.32 Hội tụ góc lắc chế độ hạ cánh thẳng đứng 0 1 o  , 18 /U km h 135 Hình 4.33 Đặc tính mô men cản trên trục ở một số chế độ hạ cánh thẳng đứng 135 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án Trực thăng hay máy bay lên thẳng là các thiết bị bay có trang bị động cơ và tạo lực nâng để bay lên nhờ cánh quay đẩy không khí xuống dƣới. Ƣu điểm của trực thăng là tính linh hoạt và khả năng cơ động, có thể hoạt động trong các điều kiện phức tạp về địa hình, hoạt động ở độ cao thấp do đó đƣợc sử dụng trong nhiều lĩnh vực dân sự và quân sự. Ở Việt nam hiện có số lƣợng lớn trực thăng đang đƣợc khai thác, sử dụng phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau nhƣ vận tải hàng không đƣờng ngắn, du lịch, các sự kiện thể thao, văn hóa... Trong quân đội, trực thăng là một thành phần rất quan trọng của lực lƣợng không quân vừa là máy bay vận tải, cứu hộ thuận tiện vừa là phƣơng tiện chiến đấu cơ động, hiệu quả. Xuất phát từ những nhiệm vụ đa dạng cần thực hiện, trực thăng phải thực hiện nhiều chế độ bay trong nhiều điều kiện địa hình, thời tiết khác nhau luôn đặt ra yêu cầu cấp thiết phải đảm bảo an toàn đồng thời giữ đƣợc tính hiệu quả trong khai thác sử dụng. Các nghiên cứu về trực thăng nói chung và các nghiên cứu về khí động lực của cánh quay, yêu cầu công suất đáp ứng của động cơ trong mỗi chế độ bay, điều kiện bay có ý nghĩa quan trọng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xac_dinh_cac_dac_tinh_khi_dong_cong_suat.pdf
  • pdfQĐ cấp Viện NCS Nguyễn Khánh Chính.pdf
  • docxThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS NguyenKhanhChinh.doc.docx
  • pdfTomTat LuanAn NCS NguyenJKhanhChinh_TiengAnh.pdf
  • pdfTomTat LuanAn NCS NguyenKhanhChinh_TiengViet.pdf
  • docxTrichYeu LuanAn NCS NguyenKhanhChinh.doc.docx