Xây dựng, chuẩn hoá dữ liệu địa chất
Địa chất là cơ sở của cảnh quan, ảnh hưởng tới sự thành tạo thổ nhưỡng
(được hình thành từ sự phân huỷ của đá và khoáng chất), địa mạo (cấu trúc địa chất
đứt gãy thường có địa hình dốc, cấu trúc địa chất yếu sẽ có độ dốc thoải) cũng như
ảnh hưởng đến sự phân bố và chế độ thuỷ văn (loại đá, khoáng chất ảnh hưởng đến
khả năng thấm và lưu trữ nước ngầm), trong đó, yếu tố địa tầng là nội dung quan
trọng bậc nhất phản ánh cấu trúc và lịch sử phát triển địa chất khu vực.
Việc lập bản đồ địa chất là hết sức khó khăn và tốn kém, chủ yếu được thực
hiện thông qua công tác điều tra, khảo sát, khoan cắt lấy mẫu trực tiếp ngoài thực
địa, phân tích xử lý trong phòng, kế thừa các tài liệu khác, các bản đồ ở tỷ lệ lớn
hơn. do các yếu tố địa chất với đặc thù hầu hết bị che phủ bởi nhiều địa hình, địa
vật, lớp phủ. Việc ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS còn rất hạn chế, chỉ hỗ trợ,
cung cấp một phần thông tin, dữ liệu nhỏ trong quá trình xử lý, thành lập [43],
[107], [108], [205] Các bước xây dựng, chuẩn hóa lớp dữ liệu địa chất bao gồm:
- Bước 1. Đo vẽ bổ sung, số hóa, tiếp biên, chuyển đổi dữ liệu
Đối với các khu vực không có dữ liệu địa chất thì phải tiến hành đo vẽ bổ
sung bởi các chuyên gia địa chất.
Đối với tài liệu bản đồ ở dạng giấy thì cần phải tiến hành số hóa, tiếp biên các
mảnh, khái quát hoá (nếu ở tỷ lệ lớn hơn) theo chỉ tiêu bản đồ, dữ liệu cần thành
lập. Nếu các bản đồ ở các hệ tọa độ khác nhau cần sử dụng các phần mềm chuyên
dụng để chuyển đổi về hệ tọa độ, định dạng dữ liệu cần thành lập, phục vụ công tác
chồng xếp, phân tích dữ liệu ở các bước sau.
- Bước 2. Chuẩn hóa dữ liệu địa chất
Bản đồ địa chất được nhiều tác giả khác nhau chủ trì điều tra, khảo sát, thành
54
lập, với nhiều cách phân chia hệ tầng và có nhiều thông tin khác. Công tác chuẩn
hóa chủ yếu thực hiện đối với mối quan hệ không gian (xử lý lỗi mối quan hệ không
gian, tạo vùng), thuộc tính và tách lọc, tạo các trường dữ liệu chứa các thông tin cần
thiết về địa tầng phục vụ lập bản đồ hệ sinh thái đất ngập nước. Thông tin chuẩn
hoá về địa tầng được thực hiện theo quy định [33]. Việc số hóa, tiếp biên, chuyển
đổi hệ tọa độ, chuẩn hóa được thực hiện bằng các phần mềm GIS.
212 trang |
Chia sẻ: khanhvy204 | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học phân vùng ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước dựa trên phương pháp phân vùng cảnh quan và ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN KHOA HỌC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
NGUYỄN THANH THUỶ
NGHIÊN CỨU XÁC LẬP CƠ SỞ KHOA HỌC PHÂN VÙNG
ƯU TIÊN BẢO VỆ, PHỤC HỒI HỆ SINH THÁI ĐẤT NGẬP
NƯỚC DỰA TRÊN PHƯƠNG PHÁP PHÂN VÙNG CẢNH
QUAN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM, GIS
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Hà Nội, năm 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN KHOA HỌC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
NGUYỄN THANH THUỶ
NGHIÊN CỨU XÁC LẬP CƠ SỞ KHOA HỌC PHÂN VÙNG
ƯU TIÊN BẢO VỆ, PHỤC HỒI HỆ SINH THÁI ĐẤT NGẬP
NƯỚC DỰA TRÊN PHƯƠNG PHÁP PHÂN VÙNG CẢNH
QUAN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM, GIS
NGÀNH: KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA BẢN ĐỒ
MÃ SỐ: 9.52.05.03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
Hướng dẫn 1: TS. Lê Anh Dũng
Hướng dẫn 2: PGS.TS. Trần Quốc Bình
Hà Nội, năm 2023
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung
thực và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào; các số liệu, dữ liệu mà nghiên
cứu sinh đã thu thập được kế thừa và trích dẫn rõ ràng, đúng quy định.
Phương pháp luận, kết quả thực hiện trong khuôn khổ của luận án này đã
được sử dụng vào quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp
Bộ Tài nguyên và Môi trường “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS, viễn thám
và các công cụ phân tích cảnh quan thành lập bản đồ phân vùng ưu tiên bảo
vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước (Thử nghiệm tại Đồng Tháp Mười)”,
mã số TNMT.2017.07.01 do nghiên cứu sinh làm chủ nhiệm.
LỜI CẢM ƠN
Luận án “Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học phân vùng ưu tiên bảo vệ,
phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước dựa trên phương pháp phân vùng cảnh
quan và ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS” được tác giả thực hiện trong
vòng hơn 6 năm, từ tháng 12/2016-03/2022. Để hoàn thành được luận án này, trong
quá trình học tập, nghiên cứu, nghiên cứu sinh đã nhận được sự hỗ trợ rất lớn từ cơ
sở đào tạo là Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ
thể là Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế (nay là Phòng Khoa học, Đào
tạo, Hợp tác quốc tế và Tạp chí), Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và Viễn thám. Đặc
biệt là được sự tạo điều kiện của Lãnh đạo Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ qua
các thời kỳ, sự hướng dẫn tận tình, sát sao của các giáo viên, sự giúp đỡ của các
đồng nghiệp, người thân...
Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, những người đã trực
tiếp hướng dẫn, định hướng nghiên cứu khoa học trong suốt quá trình học tập,
nghiên cứu là TS. Lê Anh Dũng - Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, PGS. TS. Trần
Quốc Bình - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Gia đình là những người luôn động viên, hỗ trợ, bên cạnh nghiên cứu sinh
những lúc khó khăn, vất vả nhất trong cuộc sống và quá trình nghiên cứu, học tập
để hoàn thành được luận án này. Nghiên cứu sinh xin được gửi tới họ lòng biết ơn,
sự kính trọng, tình yêu chân thành nhất.
Trân trọng cảm ơn!
Nghiên cứu sinh: Nguyễn Thanh Thuỷ
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................................... vi
MỞ ĐẦU ...........................................................................................................................................8
1. Mục tiêu của luận án ............................................................................................. 10
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 10
3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 11
4. Điểm mới của luận án ............................................................................................ 12
5. Các luận điểm bảo vệ ............................................................................................. 12
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................................... 12
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................ 14
1.1. Tổng quan về các khái niệm............................................................................... 14
1.1.1. Khái niệm hệ sinh thái và hệ sinh thái đất ngập nước .................................... 14
1.1.2. Khái niệm về cảnh quan và phân vùng cảnh quan .......................................... 14
1.1.3. Khái niệm phân vùng ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước ...... 15
1.2. Chức năng, áp lực lên hệ sinh thái đất ngập nước Việt Nam ............................. 15
1.2.1. Chức năng của hệ sinh thái đất ngập nước Việt Nam ..................................... 15
1.2.2. Những thách thức đối với hệ sinh thái đất ngập nước Việt Nam .................... 17
1.3. Tình hình nghiên cứu phân vùng ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập
nước ........................................................................................................................... 18
1.3.1. Các nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS liên quan đến việc
phân vùng ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước ............................... 18
1.3.2. Các nghiên cứu phân tích cảnh quan liên quan đến phân vùng ưu tiên bảo vệ,
phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước .......................................................................... 19
1.3.3. Các nghiên cứu xác định bộ tiêu chí đánh giá mức độ ưu tiên bảo vệ, phục hồi
hệ sinh thái đất ngập nước ......................................................................................... 21
1.3.4. Các văn bản pháp lý liên quan đến bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập
nước ở Việt Nam ....................................................................................................... 27
1.3.5. Tình hình nghiên cứu, ứng dụng các phương pháp đánh giá, xếp hạng ưu tiên
bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước ............................................................. 28
Tiểu kết Chương 1:.................................................................................................... 30
CHƯƠNG 2. XÁC LẬP CƠ SỞ KHOA HỌC ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH CẢNH QUAN,
CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM, GIS, ĐÁNH GIÁ ĐA TIÊU CHÍ PHÂN VÙNG ƯU TIÊN
BẢO VỆ, PHỤC HỒI HỆ SINH THÁI ĐẤT NGẬP NƯỚC ................................................ 32
2.1. Quy trình ứng dụng phân tích cảnh quan, công nghệ viễn thám, GIS, đánh giá
đa tiêu chí phân vùng ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước ............. 32
2.2. Xây dựng bộ tiêu chí xác định mức độ ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất
ngập nước Việt Nam ................................................................................................. 33
2.2.1. Nguyên tắc, phương pháp xác định mục tiêu, tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá mức
độ ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước ............................................ 33
2.2.2. Xác định mục tiêu ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước ............. 35
2.2.3. Đề xuất bộ tiêu chí xác định mức độ ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất
ngập nước ở Việt Nam .............................................................................................. 37
2.3. Xác định ranh giới hệ sinh thái đất ngập nước dựa trên phân tích cảnh quan,
công nghệ viễn thám và GIS ..................................................................................... 50
2.3.1. Cơ sở lý luận về cảnh quan xác định ranh giới hệ sinh thái đất ngập nước .... 50
2.3.2. Quy trình và phương pháp xác định ranh giới hệ sinh thái đất ngập nước ..... 52
2.4. Xây dựng dữ liệu theo các tiêu chí lựa chọn đánh giá mức độ ưu tiên bảo vệ,
phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước bằng công nghệ viễn thám và GIS .................. 66
2.4.1. Xây dựng dữ liệu dịch vụ hệ sinh thái đất ngập nước bằng công nghệ viễn
thám và GIS ............................................................................................................... 66
2.4.2. Xây dựng dữ liệu áp lực rủi ro lên hệ sinh thái bằng công nghệ viễn thám và
GIS ............................................................................................................................ 69
2.4.3. Xây dựng dữ liệu tình trạng suy thoái của hệ sinh thái bằng công nghệ viễn
thám và GIS ............................................................................................................... 71
2.5. Xếp hạng ưu tiên bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái đất ngập nước ................... 72
2.5.1. Xác định trọng số các tiêu chí đánh giá bằng AHP ........................................ 73
2.5.2. Xếp hạng mức độ ưu tiên bằng phương pháp TOPSIS ................................... 73
2.6. Phân vùng ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước ........................ 76
Tiểu kết Chương 2: .................................................................................................... 76
CHƯƠNG 3. THỰC NGHIỆM PHÂN VÙNG ƯU TIÊN BẢO VỆ, PHỤC HỒI HỆ
SINH THÁI ĐẤT NGẬP NƯỚC KHU VỰC ĐỒNG THÁP MƯỜI .................................. 78
3.1. Tổng quan về khu vực Đồng Tháp Mười ........................................................... 78
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên ........................................................................................... 79
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................ 81
3.1.3. Áp lực tác động lên các vùng đất ngập nước Đồng Tháp Mười ..................... 82
3.1.4. Tổng quan về dữ liệu nghiên cứu .................................................................... 85
3.2. Xác định các mục tiêu, tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá phục vụ phân vùng ưu tiên
bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước Đồng Tháp Mười ................................ 88
3.3. Xác định ranh giới hệ sinh thái đất ngập nước Đồng Tháp Mười bằng công
nghệ GIS, viễn thám .................................................................................................. 89
3.3.1. Xử lý, ghép cắt ảnh vệ tinh ............................................................................. 89
3.3.2. Xây dựng, chuẩn hóa dữ liệu thành phần cảnh quan Đồng Tháp Mười ......... 91
3.3.3. Chồng xếp, chuẩn hóa dữ liệu tích hợp ........................................................... 96
3.3.4. Phân loại cảnh quan ........................................................................................ 96
3.3.5. Xác định ranh giới hệ sinh thái đất ngập nước khu vực Đồng Tháp Mười .... 98
3.4. Xây dựng dữ liệu theo các tiêu chí lựa chọn đánh giá mức độ ưu tiên bảo vệ,
phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước Đồng Tháp Mười .......................................... 102
3.4.1. Xây dựng dữ liệu dịch vụ hệ sinh thái đất ngập nước bằng công nghệ viễn
thám và GIS ............................................................................................................. 102
3.4.2. Xây dựng các lớp dữ liệu áp lực rủi ro lên hệ sinh thái đất ngập nước Đồng
Tháp Mười ............................................................................................................... 103
3.4.3. Xây dựng các lớp dữ liệu tình trạng suy thoái của hệ sinh thái đất ngập nước
Đồng Tháp Mười ..................................................................................................... 106
3.4.4. Tích hợp dữ liệu phục vụ đánh giá mức độ ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh
thái đất ngập nước khu vực Đồng Tháp Mười ........................................................ 108
3.5. Phân vùng ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước khu vực Đồng
Tháp Mười ............................................................................................................... 109
3.5.1. Phân vùng ưu tiên bảo vệ hệ sinh thái đất ngập nước ................................... 109
3.5.2. Phân vùng ưu tiên phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước ............................... 115
3.6. Kiểm chứng kết quả thành lập bản đồ phân vùng ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ
sinh thái đất ngập nước Đồng Tháp Mười .............................................................. 117
3.7. Đề xuất giải pháp bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước Đồng Tháp Mười ... 120
Tiểu kết Chương 3:.................................................................................................. 121
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 122
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ......................................................................................... 125
CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN .................................................... 125
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................... 126
PHỤ LỤC ..................................................................................................................................... 142
Phụ lục 1. Các phương pháp, chỉ số, dữ liệu được trích xuất dựa trên ảnh viễn thám
phục vụ xây dựng dữ liệu khả năng, áp lực rủi ro lên dịch vụ hệ sinh thái đất ngập
nước ......................................................................................................................... 143
Phụ lục 2. Các phương pháp, chỉ số, dữ liệu được trích xuất dựa trên ảnh viễn thám
phục vụ xây dựng dữ liệu mức độ suy thoái dịch vụ hệ sinh thái đất ngập nước ... 170
Phụ lục 3. Bảng chú giải phân loại cảnh quan khu vực Đồng Tháp Mười ............. 180
Phụ lục 4. Mẫu phiếu cho điểm mức độ quan trọng tương đối giữa các cặp chỉ tiêu
đánh giá mức độ ưu tiên bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái đất ngập nước khu vực Đồng
Tháp Mười ............................................................................................................... 185
Phụ lục 5. Một số hình ảnh các khu đất ngập nước Đồng Tháp Mười ................... 196
i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TT Viết tắt Tiếng nước ngoài Tiếng Việt
1 AHP Analytic Hierarchy Process
Phương pháp phân tích
thứ bậc
2 ANP Analytical Network Process Phân tích mạng lưới
3 ARVI
Atmospherically Resistant
Vegetation Index
Chỉ số thực vật kháng
khí quyển
4 BUi Built-Up Index Chỉ số xây dựng
5 CCC Canopy Chlorophyll Content
Hàm lượng diệp lục
trong tán lá cây
6 Chl-a Chlorophyll a Concentration Nồng độ chất diệp lục a
7 CI Consistency Index Chỉ số nhất quán
8 COD Chemical Oxygen Demand Nhu cầu oxy hóa học
9 CP Compromise Programming Lập trình thỏa dụng (CP)
10 CR Consistency Ratio Tỷ số nhất quán
11 CSDLĐL Cơ sở dữ liệu địa lý
12 CT Chỉ tiêu
13 DEM Digital Elevation Model Mô hình số độ cao
14 ĐNN Đất ngập nước
15 DO Dissolved Oxygen
Lượng oxy hoà tan trong
nước
16 DPSIR
Driver - Pressure - State -
Impact - Response
Khung đánh giá Động
lực - Áp lực - Hiện
trạng/Trạng thái - Tác
động - Phản hồi/Đáp
ứng.
17 DSM Digital Surface Model Mô hình số bề mặt
18 DSS Decision Support System Hệ hỗ trợ ra quyết định
19 EDVI
Emissivity Difference
Vegetation Index
Chỉ số thực vật khác biệt
phát xạ
20 ELECTRE
ELimination Et Choice
Translating REality
Phương pháp phân tích
quyết định đa tiêu chí
ELECTRE
21 ESI Evaporative Stress Index Chỉ số áp lực bốc hơi
22 ETI Evapotranspiration Index Chỉ số thoát hơi nước
23 EVI Enhanced Vegetation Index
Chỉ số thực vật tăng
cường
24 F-AHP
Fuzzy Analytic Hierarchy
Process
Phương pháp phân tích
thứ bậc mờ
25 F-ANP
Fuzzy Analytical Network
Process
Phương pháp phân tích
mạng lưới mờ
26 FCE Fuzzy Comprehensive Phương pháp đánh giá
ii
Evaluation toàn diện mờ
27 F-MAA
Fuzzy Multiple Attribute
Analysis
Phân tích đa thuộc tính
mờ
28 F-TOPSIS
Fuzzy - Technique for Order of
Preference by Similarity to
Ideal Solution
Phương pháp TOPSIS
mờ
29 FVC Fractional Vegetation Cover Tỷ số bao phủ thực vật
30 GIS
Geographical Information
System
Hệ thống thông tin địa lý
31 GPP Gross Primary Productivity Tổng năng suất sơ cấp
32 HST Hệ sinh thái
33 HST ĐNN
Hệ sinh thái đất ngập
nước
34 KV Khu vực
35 LAI Leaf Area Index Chỉ số diện tích lá
36
Landsat
ETM+
Landsat Enhanced Thematic
Mapper Plus
Vệ tinh Landsat ETM+
37
LANDSAT
MSS
Landsat Multispectral Scanner
System
Vệ tinh LANDSAT MSS
38
LANDSAT
TM
Landsat Thematic Mapper
Vệ tinh LANDSAT TM
(LANDSAT 4, 5)
39 LG Lời giải
40 LiDAR
Light Detection And
Ranging/Light Imaging,
Detection, And Ranging
Thiết bị đo khoảng cách
bằng ánh sáng và đo
xung phản xạ bằng laser
41 LULC Land use/Land cover Sử dụng đất/Lớp phủ đất
42 MCDA
Multiple Criteria Decision
Analysis
Phân tích quyết định đa
tiêu chí
43 MEW
Multiplicative Exponential
Weighting
Phương pháp trọng số
luỹ thừa nhân (MEW)
44 MFA Material Flow Analysis
Phương pháp phân tích
dòng nguyên vật liệu
45 MNDWI
Modified Normalized
Difference Water Index
Chỉ số nước khác biệt
chuẩn hoá hiệu chỉnh
46 MODIS
Moderate Resolution Imaging
Spectroradiometer
Vệ tinh chụp ảnh phổ độ
phân giải trung bình
47 MSAVI
Modified Soil Adjusted
Vegetation Index
Chỉ số thực vật thực vật
hiệu chỉnh phản xạ mặt
đất hiệu chỉnh
48 MUPOM
MUlti-criteria multi-Period
Outranking Method
Phương pháp phân tích
đa tiêu chí MUPOM
49 NBR Normalized Burn Ratio Tỷ số cháy chuẩn hoá
50 NDBI Normalized Difference Built-up Chỉ số xây dựng khác
iii
Index biệt chuẩn hoá
51 NDII
Normalized Difference Infrared
Index
Chỉ số hồng ngoại khác
biệt chuẩn hoá
52 NDMI
Normalized Difference
Moisture Index
Chỉ số độ ẩm khác biệt
chuẩn hoá
53 NDSI
Normalized Difference Salinity
Index
Chỉ số độ mặn khác biệt
chuẩn hoá
54 NDTI
Normalized Difference
Turbidity Index
Chỉ số độ đục khác biệt
chuẩn hoá
55 NDVI
Normalized Difference
Vegetation Index
Chỉ số thực vật khác biệt
chuẩn hoá
56 NDWI
Normalized Difference Water
Index
Chỉ số nước khác biệt
chuẩn hoá (Chỉ số độ ẩm
NDWI)
57 NPV Non-Photosynthetic Vegetation
Chỉ số thực vật không
quang hợp
58 OLI Operational Land Imager
Cảm biến chụp ảnh hoạt
động mặt đất trong dải
nhìn thấy, cận hồng hoại,
hồng ngoại sóng ngắn
của Landsat 8
59 PALSAR
Phased Array type L-band
Synthetic Aperture Radar
Radar độ mở tổng hợp
kênh L dạng ma trận pha
60 PAM Process Analysis Model
Phương pháp phân tích
quá trình
61 PCA Principal Component Analysis
Phương pháp phân tích
thành phần chính
62 PCTVI
Precipitation-Corrected
Transformed Vegetation Index
Chỉ số thực vật biến đổi
theo lượng mưa
63 PRA
Participatory Rapid Appraisal /
Participatory Rapid Assessment
Đánh giá nhanh có sự
tham gia
64 PVI Precipitation-Vegetation Index
65 RI Random Index Chỉ số ngẫu nhiên
66 RIS Ramsar Information Sheet
Bản kê khai thông tin
Ramsar
67 RVI Ratio Vegetation Index Chỉ số tỷ số thực vật
68 SAR Synthetic Aperture Radar Radar độ mở tổng hợp
69 SAVI Soil-Adjusted Vegetation Index
Chỉ số thực vật hiệu
chỉnh phản xạ mặt đất
70 SAW Simple Additive Weighting
Phương pháp trọng số
phụ giản đơn (SAW)
71 SMI Soil Moisture Index Chỉ số độ ẩm đất
72 SPEI Standardized Precipitation Chỉ số thoát hơi nước
iv
Evapotranspiration Index lượng mưa chuẩn hoá
73 SPI
Standardized Precipitation
Index
Chỉ số lượng mưa chuẩn
hoá
74 SPOT
Satellite Pour l’Observation de
la Terre
Vệ tinh quan sát Trái Đất
75 SST Sea Surface Temperatures Nhiệt độ bề mặt biển
76 SWOT
Strength - Weaknesses -
Opportunities - Threats
Phân tích điểm Mạnh -
Yếu - Cơ hội - Mối đe
dọa
77 TIRS Thermal Infrared