Nghiên cứu của Harjadi và Fatmasari (2017) [148] đã xác định trong bối cảnh cạnh tranh giữa các trường ĐH tư thục ở Indonesia ngày càng gia tăng, hình ảnh trở thành một yếu tố quan trọng trong việc thu hút sinh viên. Cụ thể, các trường tại huyện Kuningan thường bị coi thường so với các trường ở các thành phố lớn và các trường công. Để hiểu rõ hơn về điều này, một nghiên cứu đã được thực hiện để khám phá ảnh hưởng của truyền thông tiếp thị - bao gồm quảng cáo, bán hàng trực tiếp, khuyến mãi, quan hệ công chúng và tiếp thị trực tiếp - đến hình ảnh của các trường tư thục ở Kuningan. Sử dụng phương pháp mô tả và kiểm chứng trên một mẫu 381 sinh viên, nghiên cứu cho thấy truyền thông tiếp thị có ảnh hưởng tích cực và đáng kể đến hình ảnh các trường, với khuyến mãi là yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất. Tuy nhiên, nghiên cứu này chưa thể đại diện cho toàn bộ Indonesia và cần được mở rộng hơn về phạm vi và quy mô mẫu trong tương lai, cũng như xem xét thêm các yếu tố khác ảnh hưởng đến hình ảnh trường ĐH.
Nghiên cứu của Smedescu và cộng sự (2017) [263] tập trung vào việc phân tích hoạt động truyền thông tiếp thị trong các trường ĐH, một yếu tố ngày càng quan trọng để thu hút sinh viên. Trong bối cảnh này, các trường ĐH được khuyến nghị áp dụng các phương pháp truyền thông tiếp thị mà các công ty đã sử dụng thành công trong nhiều thập kỷ. Dựa trên bộ công cụ truyền thông tiếp thị 8 phần tử của Kotler - bao gồm quảng cáo, khuyến mãi, sự kiện, quan hệ công chúng, tiếp thị trực tiếp, tiếp thị tương tác, tiếp thị truyền miệng, và bán hàng cá nhân – Nghiên cứu phân tích chi tiết các hoạt động truyền thông tiếp thị trong bối cảnh GDĐH. Để tiến hành nghiên cứu, tác giả đã phân tích các khái niệm và ứng dụng về truyền thông tiếp thị từ nhiều tài liệu, cũng như chỉ ra những nhầm lẫn thường gặp. Kết quả cho thấy truyền thông tiếp thị đóng một vai trò quan trọng trong việc tạo ra hình ảnh nhất quán về trường ĐH và thu hút sinh viên. Tuy nhiên, các tác giả cũng nhận định rằng nghiên cứu chủ yếu dựa trên lý thuyết và đề xuất hướng nghiên cứu tương lai là tiến hành các nghiên cứu thực nghiệm, cũng như tìm hiểu sâu hơn về cách tạo ra sự đồng bộ trong hoạt động truyền thông tiếp thị của các trường ĐH.
365 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 06/01/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu xây dựng chiến lược tiếp thị thể thao trường đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH
CHU CHUNG CANG
“NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ
THỂ THAO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH”
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP. HỒ CHÍ MINH
CHU CHUNG CANG
“NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ
THỂ THAO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH”
Ngành: Giáo dục học
Mã số: 9140101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
1. PGS. TS Nguyễn Hoàng Minh Thuận
2. PGS. TS Trần Mai Đông
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2024
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Chu Chung Cang, nghiên cứu sinh khóa 07 – Ngành Giáo dục học
của Trường ĐH Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, tác giả của luận án:
“Nghiên cứu xây dựng chiến lược tiếp thị thể thao Trường ĐH Thể dục Thể thao
Thành Phố Hồ Chí Minh”. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học
độc lập của riêng tôi. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận án có nguồn gốc rõ ràng,
đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả nghiên cứu trong luận án do tôi tự tìm
hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn. Các Các tư
liệu, dữ liệu tham khảo từ các công trình nghiên cứu khác đều có ghi trích dẫn đầy đủ
theo đúng quy định.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của luận án.
Tác giả luận án
Chu Chung Cang
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................................. 1
Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu: ............................................................................... 1
Mục đích nghiên cứu: ...................................................................................................... 5
Mục tiêu nghiên cứu: ....................................................................................................... 6
Mục tiêu 1 ................................................................................................................... 6
Mục tiêu 2 ................................................................................................................... 6
Mục tiêu 3 ................................................................................................................... 6
Giả thuyết khoa học của luận án: .................................................................................... 6
Chương 1: ....................................................................................................................... 7
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU: .................................................................... 7
1.1. Các khái niệm về chiến lược tiếp thị thể thao .......................................................... 7
1.1.1. Chiến lược ......................................................................................................... 7
1.1.2. Tiếp thị .............................................................................................................. 7
1.1.3. Tiếp thị thể thao ................................................................................................ 8
1.1.4. Chiến lược tiếp thị thể thao ............................................................................... 9
1.2. Truyền thông tiếp thị thể thao ................................................................................ 14
1.2.1. Truyền thông tiếp thị ....................................................................................... 14
1.2.2. Truyền thông tiếp thị thể thao ......................................................................... 14
1.3. Chiến lược tiếp thị thể thao Trường ĐH TDTT TP. HCM .................................... 15
1.3.1. Quá trình hình thành và phát triển Trường ĐH TDTT TP.HCM.................... 15
1.3.2. Tuyển sinh đại học .......................................................................................... 17
1.3.3. Khách hàng trong đào tạo đại học ................................................................... 18
1.3.4. Chiến lược tiếp thị thể thao Trường ĐH TDTT TP.HCM .............................. 18
1.4. Các công trình nghiên cứu có liên quan ................................................................. 25
1.4.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới .......................................................... 25
1.4.2. Các công trình nghiên cứu tại Việt Nam ......................................................... 33
1.5. Xây dựng giả thuyết và đề xuất mô hình nghiên cứu ............................................. 39
1.5.1. Các mô hình quyết định chọn trường ĐH ....................................................... 39
1.5.2. Quy trình ra quyết định của người học ........................................................... 40
1.5.3. Xây dựng giả thuyết và đề xuất mô hình nghiên cứu ..................................... 44
Chương 2:
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU .......................... 59
2.1. Đối tượng và khách thể nghiên cứu ........................................................................ 59
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 59
2.1.2. Khách thể nghiên cứu ...................................................................................... 59
2.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 59
2.2.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp tài liệu ....................................................... 59
2.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học ..................................................................... 59
2.2.3. Phương pháp toán thống kê ............................................................................. 61
2.2.4. Phương pháp phân tích S.W.O.T .................................................................... 63
2.2.5. Phương pháp thực nghiệm .............................................................................. 64
2.3. Tổ chức nghiên cứu: ............................................................................................... 64
2.3.1. Xác định các tiêu chí đo lường và kích thước mẫu nghiên cứu ...................... 64
2.3.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 66
2.3.3. Quy trình nghiên cứu ...................................................................................... 67
2.3.4. Kế hoạch nghiên cứu ....................................................................................... 68
Chương 3:
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ............................................................. 70
3.1. Đánh giá thực trạng hoạt động truyền thông tiếp thị thể thao trong công tác
tuyển sinh Trường ĐH TDTT TP.HCM giai đoạn 2017 – 2020.............................. 70
3.1.1. Đánh giá thực trạng công tác tuyển sinh Trường ĐH TDTT TP.HCM giai
đoạn năm 2017 – 2020 .............................................................................................. 70
3.1.2. Đánh giá thực trạng hoạt động truyền thông tiếp thị thể thao......................... 75
3.1.3. Đánh giá thực trạng các đặc điểm trường ....................................................... 83
3.1.4. Đánh giá thực trạng sự tác động của truyền thông tiếp thị thể thao đến quyết
định chọn trường ĐH TDTT TP.HCM. ......................................................................... 89
3.1.5. Đánh giá sự ảnh hưởng của đặc điểm trường ĐH đến quyết định chọn trường
ĐH TDTT TP.HCM ...................................................................................................... 93
3.1.6. KĐánh giá thực trạng mối quan hệ tác động giữa truyền thông tiếp thị thể
thao, đặc điểm trường ĐH và quyết định chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM ............... 97
3.1.7. Bàn luận kết quả đánh giá thực trạng ............................................................ 103
3.2. Xây dựng chiến lược tiếp thị thể thao Trường ĐH Thể dục Thể thao Thành phố
Hồ Chí Minh giai đọan 2021 – 2026 ........................................................................... 107
3.2.1. Căn cứ xây dựng chiến lược tiếp thị thể thao ............................................... 107
3.2.2. Xây dựng chiến lược tiếp thị thể thao. .......................................................... 109
3.2.3. Bàn luận kết quả xây dựng chiến lược tiếp thị thể thao. ............................... 129
3.3. Ứng dụng và đánh giá hiệu quả chiến lược tiếp thị thể thao Trường ĐH TDTT
TP.HCM trong công tác tuyển sinh năm 2021 thông qua thực nghiệm các giải pháp
hoạt động truyền thông tiếp thị thể thao ...................................................................... 131
3.3.1. Xác định cơ sở ứng dụng chiến lược tiếp thị thể thao .................................. 131
3.3.2. Lập kế hoạch ứng dụng các giải pháp ........................................................... 132
3.3.3. Đánh giá hiệu quả các giải pháp ................................................................... 134
3.3.4. Bàn luận hiệu quả các giải pháp .................................................................... 139
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 144
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 144
KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 147
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
VIẾT TẮT TỪ, THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
AC Người tư vấn tuyển sinh
AD Quảng cáo
AP Quy trình tuyển sinh
CA Cơ hội nghề nghiệp
CĐ Cao đẳng
CR Chương trình đào tạo
CNTT Công nghệ thông tin
CSGDĐH Cơ sở giáo dục đại học
CSLL Cơ sở lý luận
CTĐT Chương trình đào tạo
DRM Tiếp thị trực tiếp
DM Tiếp thị kỹ thuật số
DN Doanh nghiệp
DV Dịch vụ
ĐH Đại học
ĐHQG Đại học quốc gia
FA Cơ sở vật chất
GD Giáo dục
GDĐH Giáo dục đại học
GDNN Giáo dục nghề nghiệp
GDĐT Giáo dục đào tạo
GDTC Giáo dục thể chất
HLTT Huấn luyện thể thao
KH Khách hàng
KHCN Khoa học công nghệ
KPI Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
KM Khuyến mại
KTS Kỹ thuật số
LE Đội ngũ giảng viên
LO Vị trí địa điểm
NTD Người tiêu dùng
PR Quan hệ công chúng
PPNC Phương pháp nghiên cứu
QĐ Quyết định
QĐCTĐH Quyết định chọn trường ĐH
QHCC Quan hệ công chúng
QLGD Quản lý giáo dục
QLTDTT Quản lý thể dục thể thao
RE Danh tiếng trường
SP Sản phẩm
SWOT Điểm mạnh, điểm yếu, hạn chế, thách thức
SV Sinh viên
TDTT Thể dục thể thao
THPT Trung học phổ thông
TP.HCM Thành Phố Hồ Chí Minh
TU Chi phí đào tạo
TVTS Tư vấn tuyển sinh
YSHTT Y sinh học thể thao
VĐV Vận động viên
VHTTDL Văn hóa Thể thao Du lịch
VHNT Văn hóa nghệ thuật
US Quyết định chọn trường ĐH TDTT TP.HCM
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG NỘI DUNG TRANG
Bảng 1.1
Tổng hợp mô tả quá trình lựa chọn trường ĐH của
HS/SV
41
Bảng 1.2
So sánh các bước ra quyết định lựa chọn lựa chọn
trường ĐH và quyết định lựa chọn sản phẩm/dịch vụ
42
Bảng 3.1
Số liệu tuyển sinh các chương trình đào tạo Trường ĐH
TDTT TP.HCM giai đoạn 2017 – 2020
70
Bảng 3.2
Tỷ lệ phần trăm (%) giữa số lượng nhập học so với chỉ
tiêu tuyển sinh
71
Bảng 3.3
Số liệu tuyển sinh chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ
giai đoạn năm 2017 - 2020
75
Bảng 3.4 Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu 76
Bảng 3.5 Đánh giá thực trạng hoạt động quảng cáo 79
Bảng 3.6 Đánh giá thực trạng hoạt động người tư vấn tuyển sinh 80
Bảng 3.7 Đánh giá thực trạng hoạt động quan hệ công chúng 81
Bảng 3.8 Đánh giá thực trạng hoạt động tiếp thị trực tiếp 82
Bảng 3.9 Đánh giá thực trạng hoạt động tiếp thị kỹ thuật số 83
Bảng 3.10 Đánh giá thực trạng danh tiếng trường 84
Bảng 3.11 Đánh giá thực trạng chương trình đào tạo 84
Bảng 3.12 Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất 85
Bảng 3.13 Đánh giá thực trạng đội ngũ giảng viên 86
Bảng 3.14 Đánh giá thực trạng vị trí địa điểm trường 87
Bảng 3.15 Đánh giá thực trạng cơ hội nghề nghiệp 87
Bảng 3.16 Đánh giá thực trạng quy trình tuyển sinh 88
Bảng 3.17
Đánh giá thực trạng quyết định chọn trường ĐH của
người học
88
Bảng 3.18
Kết quả đánh giá mức độ tin cậy nhất quán nội bộ và
mức độ chính xác về sự hội tụ mô hình tác động của
truyền thông tiếp thị thể thao đến quyết định chọn
89
Trường ĐH TDTT TP.HCM (lần 2)
Bảng 3.19
Kết quả phân tích hệ số tương quan Fornell-Larcker mô
hình tác động của truyền thông tiếp thị thể thao đến
quyết định chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM
90
Bảng 3.20
Kết quả phân tích hệ số tương quan HTMT mô hình tác
động của truyền thông tiếp thị thể thao đến quyết định
chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM
90
Bảng 3.21
Kết quả phân tích hiện tượng đa cộng tuyến mô hình tác
động của truyền thông tiếp thị thể thao đến quyết định
chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM
91
Bảng 3.22
Kết quả phân tích kiểm định giả thuyết và mức độ tác
động tác động của truyền thông tiếp thị thể thao đến
quyết định chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM
91
Bảng 3.23
Kết quả đánh giá mức độ tin cậy nhất quán nội bộ và
mức độ chính xác về sự hội tụ mô hình sự ảnh hưởng
đặc điểm Trường ĐH TDTT TP.HCM đến quyết định
chọn trường ĐH của người học (lần 2)
93
Bảng 3.24
Kết quả phân tích hệ số tương quan Fornell-Larcker mô
hình sự ảnh hưởng đặc điểm Trường ĐH TDTT
TP.HCM đến quyết định chọn trường ĐH của người
học
94
Bảng 3.25
Kết quả phân tích hệ số HTMT mô hình sự ảnh hưởng
đặc điểm Trường ĐH TDTT TP.HCM đến quyết định
chọn trường ĐH của người học
94
Bảng 3.26
Kết quả phân tích hiện tượng đa cộng tuyến mô hình tác
động của truyền thông tiếp thị thể thao đến quyết định
chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM
95
Bảng 3.27
Kết quả phân tích kiểm định giả thuyết và mức độ ảnh
hưởng tác động của truyền thông tiếp thị thể thao đến
quyết định chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM
95
Bảng 3.28
Hệ số tải ngoài các tiêu chi đo lường nhân tố trong mô
hình bậc cao
97
Bảng 3.29
Hệ số tin cậy (Cronbach’s Alpha)và giá trị hội tụ (EVA)
của các nhân tố trong mô hình bậc cao
97
Bảng 3.30
Hệ số HTMT thể hiện mức độ chính xác về sự phân biệt
của các nhân tố trong mô hình bậc cao
98
Bảng 3.31
Kết quả đánh giá mức độ tin cậy nhất quán nội bộ và
mức độ chính xác về sự hội tụ
100
Bảng 3.32
Kết quả phân tích hệ số tương quan Fornell-Larcker của
mô hình bậc cao
100
Bảng 3.33
Kết quả phân tích hệ số tương quan HTMT của mô hình
bậc cao
100
Bảng 3.34 Kết quả phân tích chỉ số VIF 101
Bảng 3.35
Kết quả phân tích kiểm định giả thuyết và mức độ tác
động của mô hình bậc cao
101
Bảng 3.36
Mục tiêu và KPI các nhóm giải pháp ngắn hạn hoạt
động truyền thông tiếp thị thể thao trong công tác tuyển
sinh ĐH chính quy Khóa 44 năm 2021 Trường ĐH
TDTT TP. HCM
132
Bảng 3.37
Số liệu tuyển sinh ĐH chính quy Trường ĐH TDTT
TP.HCM từ năm 2017 đến 2021 phân loại theo tiêu chí
đăng ký, trúng tuyển, nhập học
Sau 135
Bảng 3.38
Số liệu tuyển sinh ĐH chính quy Trường ĐH TDTT
TP.HCM từ năm 2017 đến 2021 phân loại theo thời
gian.
Sau 135
Bảng 3.39
Tổng hợp số lượng đăng ký, trúng tuyển, nhập học của
năm 2021 được so sánh với các năm 2017, 2018, 2019,
2020
136
Bảng 3.40
Kết quả các chỉ tiêu thể hiện mức độ nhận biết Trường
ĐH TDTT TP.HCM sau thực nghiệm
144
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH
BIỂU ĐỒ,
HÌNH
NỘI DUNG TRANG
Biểu đồ 3.1
Biểu đồ so sánh số lượng đăng ký, trúng tuyển và nhập
học của trình độ đào tạo ĐH từ năm 2017 – 2020
71
Biểu đồ 3.2
Biểu đồ thể hiện số lượng đăng ký, trúng tuyển và nhập
học của hệ ĐH qua các năm 2017, 2018, 2019, 2020
71
Biểu đồ 3.3
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ phần trăm (%) giữa số lượng đăng
ký, trúng tuyển và nhập học của trình độ đào tạo ĐH qua
các năm 2017, 2018, 2019, 2020
72
Biểu đồ 3.4
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ phần trăm (%) số lượng nhập học so
với chỉ tiêu tuyển sinh ĐH chính quy (500 SV) so với mức
trung bình giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2020
72
Biểu đồ 3.5
Biểu đồ so sánh số lượng đăng ký, trúng tuyển và nhập
học của trình độ đào tạo thạc sĩ từ năm 2017 – 2020
73
Biểu đồ 3.6
Biểu đồ thể hiện số lượng đăng ký, trúng tuyển và nhập
học của hệ ĐH qua các năm 2017, 2018, 2019, 2020
73
Biểu đồ 3.7
Biểu đồ thể hiện số lượng đăng ký, trúng tuyển và nhập
học của trình độ đào tạo thạc sĩ qua các năm 2017, 2018,
2019, 2020
73
Biểu đồ 3.8
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ phần trăm (%) số lượng nhập học so
với chỉ tiêu tuyển sinh thạc sĩ (120 SV)
74
Biểu đồ 3.9 Biểu đồ mô tả mẫu khảo sát theo giới tính 76
Biểu đồ 3.10 Biểu đồ mô tả mẫu khảo sát theo trình độ đào tạo 77
Biểu đồ 3.11 Biểu đồ mô tả mẫu khảo sát theo ngành đào tạo 78
Biểu đồ 3.12
Số liệu tuyển sinh ĐH chính quy Trường ĐH TDTT
TP.HCM từ năm 2017 đến 2021 phân loại theo tiêu chí
đăng ký, trúng tuyển, nhập học
Sau 135
Biểu đồ 3.13
Số liệu tuyển sinh ĐH chính quy Trường ĐH TDTT
TP.HCM từ năm 2017 đến 2021 phân loại theo thời gian.
137
Biểu đồ 3.14
Kết quả các chỉ tiêu thể hiện mức độ nhận biết Trường ĐH
TDTT TP.HCM sau thực nghiệm
Sau 138
Biểu đồ 3.15
Mức tăng (%) các chỉ tiêu thể hiện mức độ nhận biết
Trường ĐH TDTT TP.HCM sau thực nghiệm
Sau 138
Hình 1.1 Các giai đoạn ra quyết định 43
Hình 1.2
Mô hình nghiên cứu đề xuất của luận án về sự tác động
của các hoạt động truyền thông tiếp thị thể thao đến quyết
định chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM của người học
48
Hình 1.3
Mô hình nghiên cứu đề xuất của luận án về ảnh hưởng của
các đặc điểm Trường ĐH TDTT TP.HCM đến quyết định
chọn trường ĐH của người học
52
Hình 1.4
Mô hình nghiên cứu đề xuất của luận án về mối quan hệ
giữa truyền thông tiếp thị thể thao, đặc điểm trường ĐH và
quyết định chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM của người
học
55
Hình 2.1 Quy trình nghiên cứu của luận án 68
Hình 2.2
Mô hình sự tác động của truyền thông tiếp thị thể thao đến
quyết định chọn Trường ĐH TDTT TP.HCM
92
Hình 2.3
Mô hình sự ảnh hưởng của đặc điểm Trường ĐH TDTT
TP.HCM đến quyết định chọn của người học
96
Hình 2.4
Mô hình mối quan hệ tác động truyền thông tiếp thị thể
thao và đặc điểm trường ĐH đối với quyết định chọn
trường ĐH TDTT TP.HCM
102
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu:
Ngành Giáo dục đại học (GDĐH) tại Việt Nam gần đây đang trải qua giai đoạn
đầy thách thức, đặc biệt trong quá trình tuyển sinh. Việt Nam, trong quá trình hội nhập
sâu rộng với thế giới, đã chứng kiến sự biến đổi đáng kể trong thị trường tuyển sinh.
Đặc biệt, số trường đại học (ĐH) đã tăng lên một cách nhanh chóng, cụ thể theo thống
kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) vào năm 2019, hệ thống GDĐH Việt Nam
bao gồm 237 trường [39], với sự đa dạng về trường công lập, trường tư và trường có
vốn đầu tư nước ngoài; trong khi số lượng học sinh THPT đang giảm. Điều này mở ra
một lượng lựa chọn rộng lớn cho học sinh, không chỉ dừng lại ở việc chọn ĐH, mà còn
liên quan đến việc học nghề, du học hay thậm chí là bước vào thị trường lao động.
Thách thức không chỉ dừng lại ở việc tăng số lượng trường ĐH. Sự lựa chọn của học
sinh (HS) khi quyết định nơi học thường dựa trên cảm xúc, sự khuyến nghị từ gia đình
và bạn bè, thay vì dựa trên sự hiểu biết chắc chắn về ngành học mình muốn theo đuổi.
Kết quả là nhiều sinh viên (SV) sau khi nhập học thường cảm thấy không phù hợp với
ngành học, dẫn đến việc bỏ học, lãng phí thời gian và nguồn lực. Mặc dù các trường
ĐH đã không ngừng tăng cường chiến dịch truyền thông và quảng cáo để thu