Trong lịch sử hình thành và phát triền, các dân tộc ở Việt Nam đã sáng tạo cho mình một nền văn hóa phong phú, đa dạng, mang đậm những bản sắc riêng của từng tộc người, vùng miền. Hiện nay, sự phát triển của khoa học - công nghệ và cùng với đó là quá trình hội nhập, toàn cầu hóa đã có nhiều tác động, ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống kinh tế, xã hội, văn hóa của các tộc người. Sự tác động, ảnh hưởng ấy một phần làm cho đời sống kinh tế, xã hội của người dân, trong đó có các dân tộc thiểu số ở Việt Nam được cải thiện, nâng lên, song cũng từ đó làm biến đồi nhiều giá trị văn hóa ở các vùng miền theo các mức độ khác nhau.
Nhận thức về vai trò và tầm quan trọng của văn hóa trong phát triển, ngay từ khi ra đời, Đảng và Nhà nước Việt Nam luôn quan tâm và coi trọng văn hóa. Sớm nhận thức rõ vai trò của văn hóa, trong đó có văn hóa các dân tộc thiểu số (DTTS), được coi là yếu tố cốt lõi, là tài sản quý giá, văn hóa vừa là mục tiêu, vừa là động lực và nguồn phát triển bền vững đất nước, Đảng và Nhà nước ta có những quan điểm, chủ trương rõ ràng trong công tác bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa của DTTS, lấy văn hóa là nhân tố quan trọng để đầy mạnh phát triền kinh tế - xã hội. Đại hội Đảng XIII, Đảng ta đã khẳng định, văn hóa là nguồn lực để xây dựng kinh tế, phát triền xã hội một cách bền vững. Vì thế, vấn đề bảo tồn, phát huy truyền thống văn hóa dân tộc của mỗi địa phương, vùng miền đã và đang đặt ra như một nhiệm vụ quan trọng góp phần xây dựng nền tảng văn hóa, tỉnh thần của xã hội và phát triền kinh tế.
174 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 14/01/2024 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nhà ở của người Tày ở khu du lịch sinh thái Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
TRẦN THỊ NGÂN GIANG
NHÀ Ở CỦA NGƯỜI TÀY Ở KHU DU LỊCH SINH THÁI
NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÂN HỌC
Hà Nội – 2023
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
TRẦN THỊ NGÂN GIANG
NHÀ Ở CỦA NGƯỜI TÀY Ở KHU DU LỊCH SINH THÁI
NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
Ngành: Nhân học
Mã số: 9 31 03 02
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÂN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS. TS. Nguyễn Thị Song Hà
2. PGS. TS. Phạm Minh Phúc
Hà Nội – 2023
LỜI CAM OAN
T C
C
. T ị
v
Tác giả luận án
Trần Thị Ngân Giang
LỜI CẢM ƠN
Để oàn thành ĩ vớ : Nhà ở của người Tày ở Khu du lịch
sinh thái Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, N (NCS) ỏ ò
ơ ầ ô là PGS.TS. N ễ T ị S H v PGS TS P ạ M P ú
ớ ẫ ỉ ó óp ý NCS NCS ạ Họ
v K ọ ị ấ v
NCS ũ ơ t p ể ĩ v K Dân
ọ và N ọ ( K D ọ - N ọ Sử ọ v K ổ
ọ ) Họ v K ọ V H K ọ V N
t úp ỡ NCS v ặ quá trình ọ p, ọ
Đ ờ , NCS ũ ỏ ơ ắ B G p ò
trung tâm Họ v K ọ úp ỡ NCS v ụ
ọ p v v v
T ờ , ạ ị , NCS
úp ỡ ó ạ ị p ơ v ờ T ở
N H L B ỉ T Q ịp p p NCS
ử ờ .
C ù ơ B Mẹ ờ v ý p ạ
è v úp ỡ ể .
Hà Nội, ngày tháng năm 2023
Trần Thị Ngân Giang
MỤC LỤC
MỞ ẦU .......................................................................................................... 1
Ch ng 1: T NG QUAN T NH H NH NGHIÊN C U, CƠ SỞ L
THUYẾT VÀ KHÁI QUÁT V ỊA ÀN NGHIÊN C U .................... 13
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu các vấn đề có liên quan đến đề
tài luận án ....................................................................................................... 13
1 1 1 N ọ ớ ....................................... 13
1 1 N ọ ớ ........................................ 19
1.2. C s l thuyết ........................................................................................ 32
1 1 M ơ ............................................................... 32
1 M p ................................................................ 36
1.3. Khái quát về địa bàn nghiên cứu .......................................................... 38
1 3 1 V v K ị N H .................................... 38
1.3.2 K v ờ T ở K ị N H ........... 45
Tiểu kết ch ng 1 .......................................................................................... 46
Ch ng 2: QUY TR NH VÀ CÁCH TH C LÀM NHÀ CỦA
NGƯỜI TÀY Ở KHU DU LỊCH SINH THÁI NA HANG ....................... 47
2.1. Làng bản và khuôn viên ngôi nhà ........................................................ 47
2.2. Nguyên vật liệu xây dựng ngôi nhà ...................................................... 55
1 L ọ v v ......................................... 55
T ờ .................................................... 59
3 V ể v ử v ............................................ 60
2.3. Kĩ thuật dựng nhà .................................................................................. 62
3 1 Dụ ụ ........................................................................... 62
3 T .................................................................................. 64
2.3.3. Q ....................................................................... 66
2.3.4. K ú v ...................................................... 72
2.4. Các phong tục, tập quán trong dựng nhà ............................................ 78
Tiểu kết ch ng 2 .......................................................................................... 91
Ch ng 3: Ố TR MẶT ẰNG SINH HO T VÀ MỘT SỐ PHONG
TỤC TẬP QUÁN DI N RA TRONG NG I NHÀ CỦA NGƯỜI TÀY . 93
3.1. ố trí mặt bằng sinh hoạt trong ngôi nhà ............................................ 93
3.2. Một số hoạt động sinh hoạt văn hóa trong ngôi nhà ......................... 100
3.2.1. H ạ ạ ờ ....................... 100
3 M ạ ỡ v p ụ p ễ
trong ngôi nhà ....................................................................................... 102
3.3. Các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ mới xuất hiện trong
ngôi nhà sàn hiện nay của ng ời Tày Khu du lịch sinh thái Na Hang 114
Tiểu kết ch ng 3 ........................................................................................ 117
Ch ng 4: GIÁ TRỊ VÀ ẢO TỒN, PHÁT HUY CÁC GIÁ TRỊ
NG I NHÀ CỦA NGƯỜI TÀY TRONG ỜI SỐNG TỘC NGƯỜI
VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ỒNG ........................................... 119
4.1. Các giá trị của ngôi nhà ....................................................................... 119
4.1.1. C ă ú v ờ ........................................... 119
4.1.2. G ị v .................................................... 119
4.1.3. Giá trị ẩ ỹ ú ........................................................... 120
4 1 4 G ị vă ó ............................................................................. 121
4 1 5 G ị v .............................................. 124
4 1 6 G ị v ị .............................................. 125
4 1 7 B ổ ị . ................................................ 135
4.2. Nguyên nhân của sự biến đổi ngôi nhà sàn của ng ời Tày. ............. 135
4.2.1 S p ể Đ v N ớ .. 135
4.2.2. S p v p vă ó ... 137
4.2.3 S ọ ĩ ạ ĩ 137
4.2.4. S v ạ ớ . 138
4.3. Một số đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả việc bảo tồn và phát huy
các giá trị của ngôi nhà trong phát triển du lịch cộng đồng tại Khu du
lịch sinh thái Na Hang ................................................................................. 139
4 3 1 Q ể ơ p ị ở ể p
ể ị N H ...................................................... 139
4.3.2. B v p ị p ụ vụ p ể ị . 142
4 3 3 Đ vă ó T ở K ị N H
v r ị ị p ơ ằ ị
vă ó ó ó ờ T ......................................... 143
4 3 4 P p ặ ẽ ữ ơ ă ể
v p ị T ............................................... 146
4 3 5 G ụ cao ý v ữ
vă ó ............................................................ 146
4 3 6 T v ừ ị ờ ị p ơ ... 148
4 3 7 Đ ạ p vụ ị ờ ị vụ
homestay ............................................................................................... 149
4 3 8 X p ụ vụ ị p ù p vớ
ị p ơ . ......................................................... 150
Tiểu kết ch ng 4 ........................................................................................ 152
KẾT LUẬN .................................................................................................. 153
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LUẬN ÁN 157
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 158
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Chữ viết th ờng
CNH C p ó
HĐH H ạ ó
CT – HC C ị - Hành chính
DTH D ọ
DTTS D ể
NTM N ớ
HTX H p
KH K ạ
KHXH K ọ
NQ N ị
Nxb N ấ
PGS P ó
TS T ĩ
TƯ T ơ
Tr Trang
UBND Ủ Nhân dân
1
MỞ ẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
T ị ử v p ể , ở V N ạ
mình vă ó p p ú ạ ữ ắ ừ
ờ vù . H p ể ọc - côn và cùng
vớ ó p ầ ó ó ở sâu
ắ ờ vă ó ờ S
ở ấ p ầ ờ ờ ó ó
ể ở V N lên, ũ ừ ó làm
ổ ị vă ó ở vù e
N v v ò v ầ ọ vă ó p ể ừ
ờ , Đ v N ớ V N v ọ vă ó Sớ
n v ò vă ó ó ó vă ó ể (DTTS),
ý vă ó vừ ụ vừ
v p ể vữ ấ ớ Đ v N ớ ó ữ
ể ơ trong p ị vă ó
DTTS ấ vă ó ọ ể ẩ ạ p ể - .
Đạ Đ XIII Đ ẳ ị vă ó ể
, p ể vữ V vấ p
vă ó ỗ ị p ơ vù v ặ
vụ ọ óp p ầ vă ó ầ và
p ể
Tuyên Quang ị p ơ ó DTTS ó ờ T
ú ờ vớ T ơ
Đ v N ớ v vấ vă ó ă ị v
v p ị vă ó l ọ ể ữ
ị vă ó ặ ờ ể ờ v p
ị vă ó ể DTTS ể p ụ vụ cho p ể -
ỉ T Q ó ơ ạ ụ ể ằ ụ
ị vă ó DTTS ể v p ể vữ -
2
vă ó ó ó p v ạ ị ạ ị
p ơ K ị N H ỉ T Q p v ă
2007 theo Q 166/QĐ- BND 09/5/2007 BND ỉ T Q
ó ỉ ị ớ ở N ị ị 14/ 006/NĐ-CP và N ị
07/NQ-CP ă 011 C p N H v L B
Đ là ơ ó ù vĩ ơ vă ó 15
ờ ể ù ú ó ờ T ờ
ấ T C ơ ụ p ể -
vù ể v ú ị ỉ T Q
ạ 0 1-2025, Sở Vă ó T ể v D ị K ạ
D "Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu
số gắn với phát triển du lịch" ó ằ ụ
v p ị vă ó ắ vớ p ể
vữ ; ạ ấ ị
p ụ ạ vữ ạ óp p ầ
ắ N ị Đạ Đ ỉ T Q ầ XVII
kì 2020- 2025.
T ị vă ó ầ v p ở ặ nhà sàn
ờ T p ọ ữ
vă ó ờ vừ ị v ấ ạ vừ
ị vă ó ầ Kể ừ ấ ớ Đổ ớ (1986)
DTTS ó ó ờ T ó ờ T ỉ
Tuyên Quang nói riêng ó ữ ổ ấ ị
v .
P ị vă ó ờ T ể óp
p ầ p ể ó ó ị ờ
ỉ T Q , ắ , ầ ờ ẩ ạ các
ị vă ó ể ở, ấ ạ
p ể ị ị ể óp p ầ ó ó è v
ờ ờ . Để N ị Đạ Đ ỉ
3
Tuyên Quang v v p ị vă ó DTTS ằ p ể ị
p ể ờ ọ K ị N
Hang ọ ể ó ă ể p ể ị
nhà sàn ờ T ử ể p ụ vụ p ể ị
ơ ú a các du khách. Để ể ổ
ờ T ổ ớ p ũ ị vă ó
v v ờ T ử ụ ngôi nhà
sàn ể p ể ị ờ là m v ạ các
môn v vă ó vớ p ể ị ạ ờ ạ ọ nên NCS ọ
"Nhà ở của người Tày ở Khu du lịch sinh thái Na Hang, tỉnh Tuyên Quang"
ĩ N ọ . Vớ ạ NCS
vọ ấp ọ v ễ úp ấp ỉ
T Q ó ă ể ị vă ó
ờ óp p ầ v p ể vă ó V N
ắ ờ p ị vă ó ể p ụ vụ p ể ị
– ạ ũ ọ ấ ớ ờ ổ ễ
p ụ vụ ạ ĩ v
2. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
L p p v nhà ở ụ ể ở nhà sàn
ờ Tày ở ị N H ỉ T Q ừ ó ấ
ổ v ấ ú ặ ằ v ạ ạ
ễ ấ p K ị N H
L ớ ầ làm ị vă ó v ớ ớ
khai thác ị ó ể p ể ị ạ ị p ơ .
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Một là, p ổ ọ ớ
v ớ ó ể p ừ ó ó ớ
p v ẳ ịnh ó óp ớ
4
- Hai là, l ơ ở v ễ v ở, ị ở, ấ
vớ ờ vă ó ờ T ở K ị
N H ỉ T Q .
- Ba là, ể ĩ
ễ v ạ nhà sàn ờ T ở ị
N H ỉ T Q ớ
v an khác nhau.
- Bốn là, phân tích, làm rõ ổ v ó ấ
ơ v ữ ữ ờ T v
ữ ử ữ ù ể p ụ vụ ạ
ị ạ K ị N H ỉ T Q
- Năm là, ữ ị vă ó ặ ờ Tày
và v ị vă ó ể p ụ vụ ạ
p ể ị ạ K ị N H ỉ T
Quang.
- Sáu là, làm rõ vấ ặ vớ v ị ở
ờ T p ể ị v ấ p ơ ớ
p p , phát huy và khai thác cá ị vă ó ở
ờ T ở K ị N H ỉ T Q ờ ớ
3. ối t ợng, phạm vi và địa bàn nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Lu n án nghiên c u v nhà ở, ụ ể t p trung vào nhà sàn truy n th ng
c ời Tày tại Khu du lịch sinh thái Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi thời gian nghiên c u c a lu c tính từ thờ ểm thành l p
Khu du lịch sinh thái Na Hang ă 007 n ă 0 . Đ ng thời
gian có nhữ ổi v ịa giới hành chính và tỉnh Tuyên Quang có nhi u ch
ơ ơ k hoạ ể b o t n, phát huy các giá trị vă ó v thể và phi
v t thể, hỗ tr và tạ u ki ể ng bào các dân t ơ ó ó ời
Tày tham gia vào phát triển Khu du lịch sinh thái Na Hang trở thành m ể n
5
du lịch có s c hút với khách du lịch v ớc. Đ n nay, Khu du lịch sinh
thái Na Hang nói riêng và nhi ể n du lịch ở huy N H ú t
s ng lớn khách du lị ớ v ớ n tham quan, tr i nghi m
v ời s vă ó ễ h ởng th c ẩm th vũ ững
ngôi nhà sàn truy n th ng c ời Tày... từ ó óp p ần qu vă ó ng
ng và phát triển sinh k ă vi ời dân.
P ạ v Khu du lịch sinh thái Na Hang thu c hai
huy n Na Hang và huy n Lâm Bình c a tỉnh Tuyên Quang.
V phạm vi lu n án t p trung tìm hiểu, làm rõ các y u t phong tục
t p quán, nghi lễ, ời s ng sinh hoạt, vă ó vă ú v
hoạt diễn ra trong ngôi nhà sàn c ờ T ng thời làm rõ m t s ặ ểm c a
nhà sàn c ời Tày từ nguyên li u, cấu trúc, mặt bằng sinh hoạt, cách d ng nhà...
cùng các phong tục, t p ỡng, nghi lễ n nhà sàn và những
hoạ ng ời s ng xã h i diễn ra trong ngôi nhà sàn. Ngoài ra, lu n án còn t p trung
nghiên c u vi c khai thác các giá trị vă ó a nhà sàn truy n th ời Tày
trong phát triển du lịch c ng gắn với sinh k t ời tạ ị p ơ
3.3. Địa bàn nghiên cứu
Đị K ị N H
ó p v : H T Nă K T L ữ
ơ Đ N ớc, chính ị p ơ quan tâm, ầ ể p ể
- v p ị vă ó ể ẩ ạ phát
ể ị Tạ NCS ọ ữ
vừ ó v ạ ị ạ ở ữ
ữ vừ ó ữ ể ổ ụ
ử ụ v p ể ị ó
thôn K T H T N H ; thôn Nà K N V
Nă K N H ; thôn N T T L L
Bình, ỉ T Q
6
4. Ph ng pháp luận và ph ng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp luận
V ặ p ơ p p NCS ể v ị ử v
d v ĩ M - L ở H C M v vấ
vă ó ể v ặ ụ
ể ữ v ạ ữ ờ v
; có ạ ẫ v ổ B ạ ó
NCS ò v ụ ể Đ N ớ v ĩ v vă
hóa v p ị vă ó vù DTTS v ú p
t ể vữ v vă ó , t ó ó ấ ạ Đề cương văn
hóa Việt Nam (1943), các C ơ ụ v p ể - xã
vù DTTS v ú . Đề cương về văn hóa Việt Nam vă ó
ĩ v ừ ổ vớ p ụ ừ
ạ v ơ Vă ó v p ể ù vớ v
p ể ờ Vă ó ễ v ị ử v ừ
p vă ó ạ ể ắp v ắ vă ó
C ị vă ó ị ũ ạ
ấ ừ ổ v ị ể p ù p vớ
ễ V ọ ị p ù p ể ừ ầ
v p p ầ ọ vớ p ể vă ó [37].
C ơ ụ v p ể - vù DTTS
v ú ạ 0 1- 030 ẳ ị : v ầ p ể vù DTTS và
MN ầ p ể ấ ớ và b p ị vă ó
ẹp DTTS ắ vớ p ể ị Cù vớ ó ử ụ
ơ v p p ù p ể
ỏ quá ổ ị vă ó
ờ T ắ vớ ờ vă ó - v p ể ị ạ ị
p ơ ớ ó ọ vă ó
4.2. Phương pháp nghiên cứu
Để ụ v vụ ặ ờ ử ụ
7
p ơ p p ó p ơ p p ạ D
ọ /N ọ vă ó ọ C p ơ p p ụ ể :
- Sưu tầm, thống kê, tài liệu thứ cấp và tổng quan tài liệu: Vớ p ơ p p
này, NCS ầ ổ p p v
ấ ạp ọ ỷ
ị ơ ổ n
ớ v ớ ữ ấp ỉ
ơ N NCS u ầ ị ị ị
ị ơ ạ . vấ ó vă ó
phát ị vă ó ở v p ể ị T ơ
ỉ T Q v N H L B B Q K
D ị N H . Đ ữ ó ý ĩ
ọ ể NCS v p vớ ó
ạ ị v ũ ă ể “ p ớ
ớ ớ ”
- Điền dã dân tộc học: NCS v ụ ể ị
ằ p ạ ễ ở ặ
ờ T ạ ị ị
N H ỉ T Q T ó ù vớ
nghi ễ NCS v ạ ở
ằ p vớ p ơ p p p ỏ vấ ó , quan sát
vớ Cụ ể :
+ NCS p p ỏ vấ ổ vớ ờ T ạ cá ể
ở thôn K T H T N H ; thôn Nà Khá,
N V Nă K N H thôn N T T L
L B ỉ T Q ể p ầ v
ũ p ụ p ễ
p ụ ạ vă ó vă trong v ữ ổ
ó P ơ p p NCS p ụ vớ ạ e ơ
ấ ó ó ú ọ ữ ờ ể v ó
8
ầ ú ấp ơ ở ở ,
ở ọ ữ ờ p ờ T V
án có p v ò ị vă ó ở ờ T vớ p ể
ị ó NCS ò p p ỏ vấ ữ ờ T
ặ e ị ở thôn Nà Tông, Nà
Đ T L ; ể ị N M K H ; ể ị
Nặ Đ p Lă C ; ể ị Nă K
+ NCS ổ ó p vớ ị
p ơ ở ấp v ờ ị
ờ T ằ p thông tin
T ó vớ , ể v vấ
ở ờ T p ơ p p ò ằ p
ể v ể ị ấ
v ị ớ p ữ vă ó ắ ;
vớ ờ ù vớ p v ờ ở
ọ p ơ p p ò ằ v ể v ý
ờ v v Đ N ớ v
ị p ơ ấ v ầ vă ó ú
v ạ ị
+ P ơ p p NCS ờ
ạ ị p ơ ng ờ
ạ vă ó v ấ vă ó ầ ấ ạ
ă ị ạ ị Trong thờ ĩ ừ
ă 016 NCS ạ ổ ờ
ờ T ạ ị p ơ ù ờ ấ e ú ừ
ể v ụ ú ẻ ễ ú v
ớ ẫ ờ ổ ặ ằ ạ
ó ă p ò vớ ị
9
Để ó NCS 6
ạ N H và L B ỉ T Q Cụ ể
v 3 v 9 ă 017 ỗ 6 - 8 ngày ạ thôn Khau
T H T ; thôn N K N V Nă K N H 3
v 4 9 11 ă 018 ỗ 5 - 7 ạ thôn Nà Khá,
N V Nă K N H v thôn N T T
L L B 1 v 6 ă 0 0 vớ ờ
7 ở N H v n Lâm Bình. Ngoài ra ặ ù v
gi v ạ ị , 6 ừ ă
014 ă 0 0 ă NCS v ạ
K ị N H ỉ T Q C ờ
7 N ữ ờ ớp v v v NCS ũ
ờ ể p ỏ vấ ờ v ị p ơ ữ
B ạ ó ừ ă 0 0 6
ầ ă 0 ở ị Covid-19 v ạ ị
p ơ ó ă NCS p ỏ vấ ạ vớ ờ
ấ ữ ó homestay, ạ ể ó
ầ p ấ . T ừ ữ ă 0 ờ ể ạ
( 6/ 0 3) ặ ù v ũ ể p ấ
NCS ó 3 ạ ị ể ó
ữ v ờ T ắ ắ ầ v ở
ị ờ T
p ơ p p ổ v p ỏ vấ ờ
- Phương pháp lịch sử và lôgic: NCS ử ụ ể ể ặ
ể vă ó v ắp p p ú e ờ
gian và không gian. P ơ p p ị ử v p ơ p p - ó ý ĩ v
v ò ọ ể
NCS ă v ừ ầ ụ ể vấ ị ử
ờ ặ ể vă ó ổ vă ó ở
10
ờ T ở ữ ờ ể ớ au mà
ị p ơ p p ị ử ặ p ơ p p -
- Phương pháp tham vấn chuyên gia: P ơ p p p ụ
v ổ ổ e ừ vấ ằ
p v ừ v p ở ơ
v ổ ọ ữ ờ ó v ể ở ị
p ơ C NCS ổ ữ ờ
v vă ó vă ó ờ T v p ể
p ể ị v ị p ữ ể ừ ó
ể ữ ị vă ó ặ ọ v ấ ú
ờ T vớ ờ ă p ể
v p ể ờ T ạ ị vấ
ị vă ó ờ T vừ ể p vừ
p ù p vớ ầ p ù p vớ ụ
p ể ị p ơ
- Phương pháp liên ngành:
Sử ụ p ơ p p Sử ọ , Dân ọ /Nhân
ọ Vă ó ọ .. ể ó v ạ ổ sàn
ờ T ở K ị N H ỉ T Q ớ ữ
v .
- Phương pháp so sánh: NCS ử ụ p ơ p p ể ấ
ổ ờ T vớ ấ
ơ g và ữ ờ T ử ụ v ạ
ị homestay v ữ ỉ ù ể ở ể ..
ị K ị N H ỉ T Q
5. óng góp của luận án
- Là công trình ó v ngôi v ễ
v ễ ờ T ở K ị N
H ỉ T Q
11
- L ị vă ó v ấ ị vă ó ầ
thông qua ngôi nhà ờ T v ị ờ T
trong p ể ị ạ ị p ơ
- D ớ ầ ị
p p ằ p ị vă ó c ở ờ T óp p ầ
ị ớ ạ ă ị ị ạ ị p ơ
6. Ý nghĩa lí luận và thực tiễn của luận án
6.1. Ý nghĩa lí luận
N v ở (nhà sàn) ờ T ở K ị N H
óp p ầ ổ ể ọ ổ ớ v ổ ngôi
ờ T ờ v ụ ể
vă ó p ể ắ vớ ị
ắ vớ vă ó ạ ị p ơ
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
T ạ vớ p ể v ờ ờ T
ó ờ T ở K ị N H ỉ T Q ó
v ơ N ờ ó ờ T ó
p p vớ ớ p ơ ạ ớ
ờ ổ v ờ ổ
ă ẫ ớ p vă ó ớ ó ó
ở e v V v v ở
ờ T ở K ị N H ỉ T Q óp p ầ
ữ ặ vă ó ờ ờ Tày thông qua p ụ p
v ớ ễ v ử
ờ vớ v ằ óp p ầ ị vă ó
thông qua ngôi nhà B ạ ó Đ v N ớ ó
ơ ờ ằ p ể vă ó ở vă ó vừ ụ vừ
v vừ p ể vữ ấ ớ ó NCS có
ữ ó óp , úp ị
p ơ v ị ị vă ó ặ
12
ờ T nhà sàn ể v p , ờ ọ các
ị vă ó p ù p v ạ ị ạ
ị p ơ ằ phát ể - ạ ă v ờ .
7. Kết cấu của luận án
N p ầ ở ầ v p ụ ụ
4 ơ :
Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu, cơ sở lí thuyết và khái quát về
địa bàn nghiên cứu
Chương 2: uy trình và cách thức làm nhà của người Tày ở Khu du lịch sinh
thái Na Hang.
Chương 3: Bố trí mặt bằng sinh hoạt và một số phong t c, t p quán di n ra
trong ngôi nhà của người Tày.
Chương 4: Giá trị và bảo tồn, phát huy giá trị ngôi nhà của người Tày trong
đời sống tộc người và phát triển du lịch cộng đồng.
13
Ch ng 1
T NG QUAN T NH H NH NGHIÊN C U, CƠ SỞ LÍ THUYẾT
VÀ KHÁI QUÁT V ỊA ÀN NGHIÊN C U
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu các vấn đề có liên quan đến đề tài
luận án
1.1.1. Nghiên cứu của các học giả nước ngoài
- Các nghiên cứu về nhà ở
N ở ó ó ạ ạ vă ó v ấ ở ó
coi là ơ ờ ụ ẻ v ơ ể
ạ ò ọ N ở ỉ v ấ
ó ò ữ ị vă ó ầ ờ
ờ p vớ ớ ể ng
ử ờ vớ ờ v ữ ờ vớ ờ C
v v ừ ớ ở ớ ọ
ó ó ngành D ọ /N ọ .
K ổ ể ạ ở ó ọ ớ
ấ ớ ọ
ă ạp ó p ể v Houses and House Life
of the American Aborigines (N ở v ạ ổ Mỹ)
ă ể p N ữ v D ọ Mỹ 4 ă 1881
Lewis Henry Morgan. T v ạ ở các dân
ị Mĩ Lew He M ờ
ạ ờ ú ạ ở V p ẫ
nhiên ờ ằ Lew He M ờ p ở
ờ ó ữ
ở v v ỉ ú ở ể ọ ị
ở ữ [99, tr.105]
Nă 1969 Rapoport v ó House forms and
culture (C ạ v vă ó ). Bài v
14
ọ ấ v ị v ị ữ ắ ú
T ữ ụ ể v ú
ữ ở ờ v ú ở u ớ C
C P C Â p p ẳ ị v ị ú v
ạ ở v ặ ằ ạ p ụ v
vă ó ờ / ấ ạ [100].
H v o nă 1995 Emily A.Chultz và Robert H.Lavenda
ũ p ở ấ Anthropology a
Perspective on the human condition (N ọ ể v ạ
sinh). T hai tác g E A C z v e H L ve
ẳ ị ằ , ù vớ ạ vă ó v ấ ở
vă ó ọ ớ [96, tr.17].
B ạ ó v ặ
vă ó có ú ở ạ ở v ạ
ờ ễ House and Housing:
Concept, architecture (N ở v ơ ă ở: úc) do Seoul CA.
P e ấ ă 1996 [ ẫ e 35, tr.34]. Nă 1998 Jeong Si-Seong
ấ Wooden and Pastoral House (N ỗ v ở vù ). Hai
công trình p v ấ ú p ạ v
ữ ỗ
Có ể ó ọ ớ
p p ú ặ vă ó
ờ ớ ó ó ó ý ĩ
ọ vớ NCS.
L ở ó ó
ờ ể ở V N ũ ó ấ ,
p ể Vietnam Traditional Folk Houses (N ở ổ ổ V N ) B
Vă ó - T p p vớ ờ Đạ ọ P ụ ữ S w V
Vă ó N B ấ C ớ ạ
ở ờ ể ở V N : nhà sàn,
15
ấ ử ử ấ ờ N ớ ầ ũ
ị ặ vă ó ờ
ó v ó ấ ữ vớ ữ ờ v ạ ở
ừ ó úp ờ ó ữ ơ
ạ ở ụ ể ắ vớ ờ ụ ể ở ữ vù
ị p ơ
T ờ p v ầ ó p ể ạ ẽ
ơ ú vấ ữ v ắ vă ó
ớ ặ ở v C –
T B D ơ C vă ó ọ ở
ỏ ữ ắ ạ v ữ p ể
ă ở vớ ị vă ó ắ
ó ó ở Để ò ữ p ể vớ
t v ữ ă ỉ XX v ọ v
vă ở C ổ ụ 3 vớ Vă ó
p ể v ầ ó ạ H N (V N ) N K (T L ) Tokyo
(N B ) H ờ v p
ọ ó vấ ắ vă ó
ể ờ p ầ ó ễ p ạ v
ầ C ấ ể ằ ầ p
ữ vă ó v p ể ầ ó ữ ờ ú
p ó ữ p p v ữ v p
ắ ừ ờ ừ ị p ơ ũ ầ p p
vă ó ữ ớ p p ú ờ vă ó
ầ V N ó ờ T ở K ị
N H ỉ T Q ó x ầ ó ữ
ụ ể p ể ể ò ữ vấ vớ p
ể vă ó ở p ụ vụ p ể , vẫ
p ể vữ ờ
16
- Các nghiên cứu về phát triển du lịch cộng đồng và tác động của du lịch đến
đời sống xã hội.
N ị ấ ừ ị ử ớ p ữ
ă 30 ỉ XX ị ớ ở ĩ v p ể ạ v
quan tâ V ữ ă 1960 ờ ạp ị
Annals of Tourism Research (ATR), Tourism Recreation Research, Tourism
Management, ó ó ạp ở ạp ị ổ
ớ Đ ữ ạp ă v ó ạ
ị ị ó N ở ó ó
ớ ể ừ ị ấ p ể ó
ị p ơ ọ v p ể
ị homestay ể ị ó ể
ấ ể ị vă ó ờ
ấ C v ẽ ó NCS ũ ể ổ v
p ể ị , ị ờ
ừ ó vớ ị
T e ớ v v ị ờ
ơ n ấ ạ v ạ ị ó ị
ó ấ ạ v p ị vă ó
e ạ v p ữ ă 1970 ớ ạ ị
ớ p ể C v ờ ể K ọ X
ọ v N ọ ớ v
v v ị vớ ờ ờ
ũ khai thác ị vă ó ể p ể ị C ẳ ạ
F e The social and economic impact of tourism on
pacific communities (T v ị T
B D ơ 1977); ă 1979 E C e The impact of
tourism on the hill - tribes of northern Thailand (T ị
ờ vù T L ); De K vớ Tourism: Passport to development (D ị :
G ấ p ể ) C h p
17
trung p ị v vă ó
vớ ừ ạ ị e ạ
Du lịch còn có nhi u tác ng không mong mu tạo ra s t gãy v
vă ó ởng xấ ờng s ng. Cụ ể, khi nghiên c u v du lịch
c ng ở ớ p ển, Brohman (1996) với bài vi t New Directions
in Tourism for the Third World (Nhữ ớ ới trong du lịch cho th giới th
ba) trên Tạp chí Annals of Tourism Research ằng phát triển du lịch c ng
ng góp phầ ú ẩy s tham gia c a c ị p ơ v ú ẩy phát
triển kinh t , tạo ra s ơ ữa các mô hình