Thực hiện chủ trương, ñường lối ñổi mới của ðảng vàNhà nước, trong 20
năm ñổi mới vừa qua (1986-2006), thương mại Hà Nội ñã có sự phát triển mạnh mẽ,
ñóng góp xứng ñáng vào sự nghiệp phát triển kinh tếcủa Hà Nội và cả nước. Trong
giai ñoạn 2001- 2005, cơ cấu kinh tế Hà Nội chuyển dịch theo hướng hiện ñại hóa,
cơ cấu kinh tế “dịch vụ - công nghiệp - nông nghiệp” ñã hình thành rõ nét và thu
ñược những kết quả ñáng khâm phục. Tỷ trọng các ngành kinh tế trong GDP Hà
Nội giai ñoạn 2001-2005 là: dịch vụ 57,5%, công nghiệp 40,5%; công nghiệp và
dịch vụ tăng trưởng nhanh. Hàng hóa của Hà Nội ñã ñược xuất khẩu tới 187 quốc
gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Kim ngạch xuất khẩu tăng bình quân 15,4%/năm
(tăng từ 1.402 triệu USD năm 2000 lên 2.866 triệu USD năm 2005); thương mại nội
ñịa cũng có những kết quả rất ñáng tự hào, ñóng gópxứng ñáng vào quá trình tăng
trưởng và phát triển kinh tế của Hà Nội [9]. Do ñó,trong quá trình chuyển dịch cơ
cấu kinh tế của Hà Nội từ “công nghiệp - nông nghiệp - dịch vụ” sang “dịch vụ -
công nghiệp - nông nghiệp”, thương mại Hà Nội giữ vai trò ñặc biệt quan trọng.
Tuy nhiên, vì nền kinh tế của Việt Nam nói chung vàHà Nội nói riêng ñã
vận hành theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung quá lâu, quản lý nhà nước về thương
mại của Hà Nội còn nhiều yếu kém, bất cập, vẫn chưahoàn toàn thoát khỏi cơ chế
và tư duy quản lý cũ. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam cũng ñã
bước sang một trang mới, Việt Nam ñã trở thành thành viên chính thức thứ 150 của
Tổ chức thương mại thế giới (WTO), ñòi hỏi ñổi mới càng cao, phù hợp với cơ chế
thị trường cũng như với luật pháp và thông lệ quốc tế, và các tác ñộng của bối cảnh
quốc tế ñến phát triển kinh tế Việt Nam sẽ tác ñộngtrực tiếp và sâu sắc tới Hà Nội –
là thủ ñô của cả nước. Hơn nữa, nền kinh tế thị trường của Việt Nam ñã phát triển
lên một mức cao hơn, do ñó quản lý nhà nước cũng phải thay ñổi và ñổi mới toàn
diện. Kinh tế thị trường với tư cách là một phương thức sản xuất và không phải là
sản phẩm riêng của chủ nghĩa tư bản. Tuy nhiên, trong suốt lịch sử phát triển, kinh
tế thị trường cũng bộc lộ rất nhiều khiếm khuyết, nguy cơ bất ổn của xã hội, và một
9
trong những vai trò quan trọng của Nhà nước là khắcphục các khiếm khuyết của thị
trường.
Thương mại là lĩnh vực tiên phong trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
nên cần ñổi mới nhanh chóng ñáp ứng ñòi hỏi của tăng trưởng và phát triển kinh tế.
Do ñó, ñổi mới quản lý nhà nước về thương mại là vấn ñề cấp bách và rất quan
trọng, có ý nghĩa lý luận và thực tiễn ñối với Hà Nội cũng như cả nước. ðó cũng là
lý do chọn ñề tài luận án tiến sỹ khoa học kinh tế với tiêu ñề là: “ðổi mới quản lý
nhà nước ñối với sự phát triển thương mại trên ñịa bàn Thành phố Hà Nội”.
238 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1784 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðổi mới quản lý nhà nước đối với sự phát triển thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BGIÁODCVÀðÀOTO
TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂN
*
NGÔTUNANH
ðIMIQUNLÝNHÀNƯCðIVISPHÁTTRINTHƯƠNG
MITRÊNðABÀNTHÀNHPHHÀNI
LUNÁNTINSĨKINHT
HÀNI,2007
BGIÁODCVÀðÀOTO
TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂN
*
NGÔTUNANH
ðIMIQUNLÝNHÀNƯCðIVISPHÁTTRINTHƯƠNG
MITRÊNðABÀNTHÀNHPHHÀNI
Chuyênngành:Kinht,QunlývàKhochhoáKTQD
Mãs:5.02.05
LUNÁNTINSĨKINHT
Ngưihưngdnkhoahc:
1:PGS.TSðngXuânNinh
2:GS.TSðàmVănNhu
HÀNI,2007
LICAMðOAN
Tôixincamñoanlunánnàylàcôngtrìnhnghiêncucatôi,ttccácni
dungthamkhoñuñưctríchdnñyñtcácnguntàiliucth.Cácktqu
trìnhbàytronglunánlàtrungthcvàchưañưccôngbtrongbtkỳcôngtrình
nàokhác.
Ngưicamñoan
NgôTunAnh
MCLC
LICAMðOAN
MCLC
DANHMCCÁCKÝHIU,CHVITTT
DANHMCCÁCBIU
DANHMCCÁCBIUð,HÌNHV
LIMðU .......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG1: C ƠSLÝLUNVQUNLÝNHÀNƯCðIVISPHÁT
TRINTHƯƠNGMI .......................................................................................................... 9
1.1 Cơslýlunvqunlýnhànưcñivispháttrinthươngmi .............................. 9
1.2 Bicnhvànhngnhânttácñngtiqunlýnhànưcvthươngmitronggiai
ñonhinnay ....................................................................................................................
1.3 Scnthitphipháttrinthươngmivàñimiqunlýnhànưcvthươngmi.... 53
CHƯƠNG2: THCTRNGQUNLÝNHÀNƯCVTHƯƠNGMITRÊN
ðABÀNTHÀNHPHHÀNI ......................................................................................... 68
2.1 ThctrngpháttrinthươngmiHàNigiaiñon19862006 ..................................... 68
2.2 ThctrngqunlýnhànưcvthươngmicaHàNitronggiaiñon19862006 .... 93
2.3 Bàihckinhnghimvànhngvnññtrañiviqunlýnhànưcvthươngmi .. 111
CHƯƠNG3: ðIMIQUNLÝNHÀNƯCðIVISPHÁTTRIN 129
THƯƠNGMITRÊNðABÀNTHÀNHPHHÀNI .................................................
3.1 ðnhhưngpháttrinthươngmiHàNitrongthigianti(20062010) ................... 129
3.2 MctiêuñimiqunlýnhànưcñivispháttrinthươngmiHàNi ................ 143
3.3 CácgiiphápñimiqunlýnhànưcñivispháttrinthươngmiHàNi ........ 159
KTLUN .............................................................................................................................. 213
DANHMCCÔNGTRÌNHNGHIÊNCUCATÁCGI .......................................... 218
DANHMCCÁCTÀILIUTHAMKHO ..................................................................... 219
PHLC .................................................................................................................................
DANHMCCÁCKÝHIU,CHVITTT
1.TvittttingAnh
AFTA(ASEANFreeTradeArea): KhuvcmudchtdoASEAN
ASEAN(AssociationofSouthEastAsianNations): HiphicácnưcðôngNamÁ
BTA(TheUSVietnamBilateralTradeAgreement): HipñnhthươngmiVitM
B2B(BusinesstoBusiness): Hìnhthcthươngmiñintgia
doanhnghipvidoanhnghip
B2C(BusinesstoCustomer): Hìnhthcthươngmiñintgia
doanhnghipvikháchhàng
B2G(BusinesstoGoverment): Hìnhthcthươngmiñintgia
doanhnghipvichínhph
EU(EuropeNations): LiênminhChâuÂu
GATS(GeneralAgreementonTradeinServices): Hipñnhchungvthươngmivà
dchv
GDP(GrossDomesticProduct): Tngsnphmqucni
PCI(ProvincialcompetitivenessIndex): Chsnănglccnhtranhcptnh
OECD(OrganisationforEconomicCooperationand Tchchptácvàpháttrinkinh
Development): t
UNDP(UnitednationsdevelopmentProgram): ChươngtrìnhpháttrincaLiên
hpquc
WTO(WorldTradeOrganization): Tchcthươngmithgii
2.TvittttingVit
CNHHðH: CôngnghiphóaHinñihóa
ðTNN: ðutưnưcngoài
TTHC: Thtchànhchính
KTNN: Kinhtnhànưc
UBND: Ubannhândân
DANHMCCÁCBIU
Biu1.1: Kimngchxutkhumtsdchvcacnưc Tr.53
Biu1.2: GiátrxutnhpkhucacácnưcASEANgiaiñon Tr.60
19661980
Biu2.1: XutkhudchvcaNgânhàngNgoithươngHàNigiai Tr.76
ñon20012005
Biu2.2: ThngkêdulchHàNigiaiñon20012005 Tr.78
Biu2.3: KimngchxutkhumtsmthàngchínhcaHàNivàc Tr.79
nưc
Biu2.4: SliuxutkhucaHàNigiaiñon20012005 Tr.81
Biu2.5: SosánhkimngchxutkhucaHàNi Tr.82
Biu2.6: KimngchxutkhucacácdoanhnghipHàNichiatheo Tr.83
thànhphnkinht
Biu2.7: CácthtrưngchyucaHàNigiaiñon20012005 Tr.84
Biu2.8: SlưngcahàngbánlxăngdutrênñabànHàNi Tr.89
Biu2.9: Slưnghichtrinlãmñưccpphéptrênñabàngiai Tr.91
ñon20012005
Biu2.10: Kimngchxutkhumtsdchvcacnưc Tr.123
Biu3.1: ðnhhưngmtsmthàngxutkhutrngñimcaHàNi Tr.135
giaiñon20062015
Biu3.2: ðnhhưngsnphmvàthtrưngxutkhu Tr.136
Biu3.3: DbáoxutkhudchvHàNiñn2010 Tr.138
Biu3.4: MctiêucơbnñpháttrinxutkhucaHàNigiaiñon Tr.141
20012010
Biu3.5: CácchtiêuthươngmiñabànHàNikhoch20062010 Tr.161
Biu3.6: TrngscacácchsthànhphntínhPCI Tr.166
Biu3.7: DbáocơcuthtrưngxutkhucaHàNivàcnưctheo Tr.192
cáckhuvcñnnăm2010và2015
Danh môc c¸c biÓu ®å
Biuñ2.1: KimngchxutkhucaHàNi20012006 Tr.72
Biuñ2.2: Ttrngkimngchxutkhunăm2005caHàNi Tr.80
Biuñ2.3: CơcuthànhphnkinhtthamgiaxutkhucaHàNi Tr.85
giaiñon20012005
Biuñ2.4: TcñlưuchuynhànghóacaHàNigiaiñon20012010 Tr.86
Biuñ2.5: TcñlưuchuynhànghóabánlcaHàNigiaiñon Tr.87
2001–2006
Biuñ3.1: DbáokimngchmtsmthàngxutkhuHàNi Tr.137
giaiñon20052010
Biuñ3.2: Giátrsnxutcôngnghipnăm2003cacáctnhtrong Tr .167
vùngkinhttrngñimBcB(theogiácñnh)
DANHMCCÁCHÌNHV
H×nh1.1: ‘Khèikimc−¬ng’c¸cyÕutèx¸c®ÞnhlîithÕc¹nhtranhquècgia Tr.40
Hình1.2: CácbưcpháttrincaInternet Tr.41
Hình1.3: NhngtácñngcaInternet Tr.42
Hình1.4: SơñtăngtrưngðôngÁ Tr.58
Hình2.1: SơñtchcbmáycaSThươngmiHàNi Tr.106
8
PHNMðU
1.TÍNHCPTHITCAðTÀI
Thchinchtrương,ñưngliñimicaðngvàNhànưc,trong20
nămñimivaqua(19862006),thươngmiHàNiñãcóspháttrinmnhm,
ñónggópxngñángvàosnghippháttrinkinhtcaHàNivàcnưc.Trong
giaiñon20012005,cơcukinhtHàNichuyndchtheohưnghinñihóa,
cơcukinht“dchvcôngnghipnôngnghip”ñãhìnhthànhrõnétvàthu
ñưcnhngktquñángkhâmphc.TtrngcácngànhkinhttrongGDPHà
Nigiaiñon20012005là:dchv57,5%,côngnghip40,5%;côngnghipvà
dchvtăngtrưngnhanh.HànghóacaHàNiñãñưcxutkhuti187quc
giavàvùnglãnhthtrênthgii.Kimngchxutkhutăngbìnhquân15,4%/năm
(tăngt1.402triuUSDnăm2000lên2.866triuUSDnăm2005);thươngmini
ñacũngcónhngktqurtñángthào,ñónggópxngñángvàoquátrìnhtăng
trưngvàpháttrinkinhtcaHàNi[9].Doñó,trongquátrìnhchuyndchcơ
cukinhtcaHàNit“côngnghipnôngnghipdchv”sang“dchv
côngnghipnôngnghip”,thươngmiHàNigivaitròñcbitquantrng.
Tuynhiên,vìnnkinhtcaVitNamnóichungvàHàNinóiriêngñã
vnhànhtheocơchkhochhóatptrungquálâu,qunlýnhànưcvthương
micaHàNicònnhiuyukém,btcp,vnchưahoàntoànthoátkhicơch
vàtưduyqunlýcũ.QuátrìnhhinhpkinhtquctcaVitNamcũngñã
bưcsangmttrangmi,VitNamñãtrthànhthànhviênchínhthcth150ca
Tchcthươngmithgii(WTO),ñòihiñimicàngcao,phùhpvicơch
thtrưngcũngnhưvilutphápvàthônglquct,vàcáctácñngcabicnh
quctñnpháttrinkinhtVitNamstácñngtrctipvàsâusctiHàNi–
làthñôcacnưc.Hơnna,nnkinhtthtrưngcaVitNamñãpháttrin
lênmtmccaohơn,doñóqunlýnhànưccũngphithayñivàñimitoàn
din.Kinhtthtrưngvitưcáchlàmtphươngthcsnxutvàkhôngphilà
snphmriêngcachnghĩatưbn.Tuynhiên,trongsutlchspháttrin,kinh
tthtrưngcũngbclrtnhiukhimkhuyt,nguycơbtncaxãhi,vàmt
9
trongnhngvaitròquantrngcaNhànưclàkhcphccáckhimkhuytcath
trưng.
Thươngmilàlĩnhvctiênphongtrongquátrìnhhinhpkinhtquct
nêncnñiminhanhchóngñápngñòihicatăngtrưngvàpháttrinkinht.
Doñó,ñimiqunlýnhànưcvthươngmilàvnñcpbáchvàrtquan
trng,cóýnghĩalýlunvàthctinñiviHàNicũngnhưcnưc.ðócũnglà
lýdochnñtàilunántinskhoahckinhtvitiêuñlà: “ðimiqunlý
nhànưcñivispháttrinthươngmitrênñabànThànhphHàNi” .
2.TNGQUANNGHIÊNCU
Trongsutquátrìnhpháttrincannkinhtthgii,ñymnhsphát
trinthươngmiluônñưcñtvtrítrngtâmtrongcácmctiêutăngtrưngvà
pháttrincacácqucgia.ðivicácnưcñangpháttrinnhưVitNam,sphát
trinthươngmilàrtquantrngñiviquátrìnhtăngtrưngvàhinhpvàonn
kinhtthgii.Hinnay,cùngvixuthchungcacnưc,HàNiñanghi
nhpsâurngvàonnkinhtthgii,kinhtchuyndchtheohưng“dchv
côngnghipnôngnghip”.Doñó,trongquátrìnhchuyndchcơcukinhtca
HàNi,thươngmigivaitròñcbitquantrng.
XâydngkhnăngthươngmivngmnhcaHàNiluônlàtrngtâm
trongcácmctiêutăngtrưng,pháttrinkinhtcaHàNi.Doñó,qunlýnhà
nưcvthươngmiphithchinttchcnăng,nhimvcamìnhbngnhng
côngcphùhp.QunlýnhànưcvthươngmilàsqunlýcaNhànưcñi
vicáchotñngthươngmitrongnnkinhtqucdânbngquynlcnhànưc,
thôngquacácthchphùhpnhmñmbochospháttrinthươngmitrong
nn kinh t. Do ñó, nghiên cu ñi mi qun lý nhà nưc ñi vi s phát trin
thươngmicnñưctipcnmtcáchthuñáovàtoàndincvlýlunvàthc
tin.
Kinhthcñãñưarahainhimvquantrng caNhànưcñiviphát
trinkinht.Trưchtlàkhcphcnhngkhuytttcathtrưng;nhngkhuyt
10
ttcathtrưngxuthincóthlànhngngoinghocdothôngtinkhônghoàn
hovàñòihiscanthipcaNhànưc.MtnhimvkháccaNhànưclà
cungcpcácdchvcôngvàñmbocôngbngxãhi.Khuytttcathtrưng
vàcôngbngxãhilànhngluncmangtínhchuntcchotráchnhimcaNhà
nưctrongquátrìnhthchincácmctiêutăngtrưngkinhtvàpháttrinbn
vng.
Trongnhngnămvaqua,ñãcónhiucôngtrìnhnghiêncutrongvàngoài
nưc nghiên cu v ñi mi qun lý nhà nưc ñi vi s phát trin kinh t nói
chungvàpháttrinthươngminóiriêng.ðcbit,nhmñymnhspháttrin
thương mi trên ña bàn Thành ph Hà Ni cũng có nhiu nghiên cu. ðó là,
UBNDThànhphHàNiñãphêduyt "ChinlưcxutkhucaThànhphHà
Ni thi kỳ 2001 2010" năm 2001 (theo Quyt ñnh s 7907/QðUB) do S
ThươngmiHàNichtrìxâydng.Tuynhiên,thtrưngthgiinhngnămgn
ñâybinñngmnhdonhhưngcacácyutkinht,chínhtr,xãhiñadng
nênhotñngxutkhucaHàNicũngnhưcnưcngàycàngkhókhăn.Doñó,
UBNDThànhphHàNiñãbanhànhQuytñnhs3669/QðUBngày31/5/2005
vvicgiaoSThươngmiHàNixâydngðán "ðiuchnhChinlưcxut
khucaThànhphHàNigiaiñon20012010,tmnhìnñnnăm2015 "vàð
án "ChươngtrìnhxúctinthươngmitrngñimcaThànhphHàNiñnnăm
2010 ". Tuy nhiên, nhng nghiên cu này ch tp trung tìm ra các gii pháp ñy
mnhxutkhumàchưachútrngñnñimiqunlýnhànưcñivisphát
trinthươngmi.
Cónhiunghiêncukhoahcñãñưcthchinliênquanñnñimiqun
lýnhànưcvthươngmi,ñólà:NguynVănTun(2002)vi lunánTinsĩ
kinhttiðihckinhtqucdânvñtài “ChinlưcpháttrinthươngmiHà
Ni” ,phântíchthươngmiHàNitheoquanñimquntrchinlưc.Năm2005,
BThươngmicũngñãhoànthànhkyuhithokhoahcqucgia“Thương
miVitNam–20nămñimi”, ñãñánhgiáñưcmtcáchtoàndinquátrình
pháttrincathươngmiVitNamcũngnhưquátrìnhñimiqunlýnhànưc
11
vthươngmitronggiaiñon19862005canhiunhàkhoahccóuytíntiVit
Nam,ñưarañnhhưngpháttrincathươngmiVitNamtronggiaiñonti,
giaiñonhinhpkinhtquct;UBNDThànhphHàNivitngkt “Thương
mithñô–20nămñimi” ,ThànhyHàNivicôngtrìnhnghiêncukhoa
hctrngñim01X13“HaimươinămñimithñôHàNi,ñnhhưngphát
trinñnnăm2010” ;TácgiPhanTUyên(2001)vilunánTinsĩtiðihc
kinhtqucdân “Phươnghưngvàgiiphápñymnhkinhdoanhcácdoanh
nghipthươngminhànưctrênñabànHàNi”; lunánTinsĩtiðihckinh
tqucdâncatácgiHoàngThHoan(2003) “Nângcaokhnăngcnhtranhñi
vicácdoanhnghipñintVitNam” cũngcónhiugiiphápkhthitipcn
theohưngñimiqunlýnhànưcvkinhtñivivicnângcaokhnăng
cnhtranhcangànhvàcácdoanhnghip..vv.
Các văn kin ði hi ñi biu toàn quc ln th VI, VII, VIII, IX, X ca
ðngcngsnVitNam;các VănkinðihiðibiulnthX,XI,XII,XIII,
XIVðngbThànhphHàNi;cácvănbnlutnhưLutthươngmisañib
sungnăm2005vàcácNghñnhhưngdnthihànhLutthươngmi ñãñưctác
gitìmhiuvàsdngtrongquátrìnhvitlunán.
Ngoài ra, nhiu giáo trình ging dy kinh t ti ði hc kinh t quc dân
như:“ Kinht &qunlýngànhthươngmidchv”doGS.TSðngðìnhðào
(chbiên);Giáotrình “KinhtThươngmi” caGS.TSðngðìnhðàovàGS.TS
HoàngðcThân;Giáotrình “KinhthcVimô” caRoberts.Pindyck;Cunsách
“Kinhthcchothgiithba” caMichaelP.Todaro;B“Tưbn” caCác
Mác;Giáotrình “Hưngdnthchànhkinhtqunlý” caTSVũKimDũngvà
TSCaoThúyXiêm;Giáotrình “QunlýNhànưcvkinht”caTSMaiVăn
Bưu,TSPhanKimChin...vvñãñưctácgisdngtronglunán.
Nhiunghiêncucacáctácgitrongvàngoàinưcñãnghiêncuvquá
trìnhpháttrincakinhtthươngmiVitNamtrongquátrìnhñimi,lànhng
tàiliuthamkhobíchñivicácnhàhochñnhchínhsách,cácnhànghiêncu,
ñólà:GiáosưDavid O.Dapiceðihc Harvard,vicácphântíchtrongnăm
12
2003vkinhtVitNam,như “NnkinhtVitNam:câuchuynthànhcônghay
tình trng lưng th bt thưng”, “Thành công và tht bi: La chn ñưng ñi
ñúng cho s tăng trưng da vào xut khu” ; hoc phân tích ca nhóm tác gi
David O. Dapice, Nguyn ðình Cung, Phm Anh Tun, Bùi Văn năm 2004 vi
nghiêncu “Lchshaychínhsách:TisaocáctnhphíaBckhôngtăngtrưng
nhanhhơn” ñưcvitchoChươngtrìnhgingdychínhsáchcôngFullbrightti
Vit Nam, hoc công trình “ðánh giá tác ñng ca Hip ñnh thương mi song
phươngVitNam–HoaKỳñnñutưtrctipnưcngoàivàñutưtrctipca
HoaKỳtiVitNam” caCơquanpháttrinquctHoaKỳ(USAID)phihp
viBKhochvàðutưthchinnăm2005;Vinnghiêncuvàqunlýkinht
trungương(2001)viBáocáochuyênñ“Nhngquannimvàkhungkhphân
tíchtínhcnhtranh” ..vv.
Nhngnghiênculiênquanñnqunlýnhànưcvkinhtthươngmi
nưcngoàicũngñãñưctácgilunántipcnvàkthatronglunánnày,ñólà
lun án Tin sĩ kinh t ca tác gi Wade McKenzie ti ði hc CALGARY
Canadanăm2004viñtài “Chinlưcmrngthtrưngnưcngoài–dưitác
ñngcaquátrìnhtoàncuhóa”, ñãñưaracácgiiphápcóthvndngtiVit
Namtrongquátrìnhñimi;haylunánTinsĩkinhtcatácgiYusufAhmad
tiðihcHOWARD–HoaKỳnăm1998viñtài “Ngoithương,tăngtrưng
kinht,vànguyênnhân:thhintktquphântíchchuithigianñivicác
nưc ASEAN” ..vv; Din ñàn kinh t Tài chính Vit Pháp (2000) vi phân tích
“Tinñnxâydngmtnhànưcvivaitròlànhàhochñnhchinlưc,bo
ñm cho li ích chung” ; Ngân hàng th gii (2000) vi các phân tích, ñánh giá
“ðôngÁ:phchivàpháttrin” ,Ngânhàngthgii(1999)vibáocáopháttrin
thgii “Bưcvàothk21” ;CácnghiêncucanhàkinhtñãñotgiiNobel
kinhtnăm2001làJosephE.Stiglitz(2002)vicáctácphm“Toàncuhóavà
nhngmttrái”,“Thôngtinvàsthayñimôhìnhtrongkinht”;Cácnghiêncu
vlithcnhtranhcanhàkinhthcngưiMMichaelPorternhư: “Lith
13
cnhtranhqucgia”,“ChinlưcvàInternet” ...v.v,lànhngnghiêncurtcó
giátrcũngñưctácgisdngñnghiêncu.
Kthacóchnlccácnghiêncucacáctácgiñitrưc,tronglunán
này,tácgistptrunglàmrõvaitròcaqunlýnhànưcñivispháttrin
thươngmicũngnhưñxutnhnggiiphápnhmñimiqunlýnhànưcñi
vispháttrinthươngmitrênñabànThànhphHàNitronggiaiñonmi,
giaiñonhinhpkinhtquct.Lunánslungiivàgiiquytvnñtrêncơ
snghiêncucơslýlunvvaitròcaNhànưcvàqunlýnhànưcñivis
pháttrinthươngmi,tptrunggiiñápnhngcâuhinghiêncusau:
Thương micótm quantrngnhưthnàoñivităngtrưng vàphát
trinkinhtcaThànhphHàNi?
Tisaophiñimiqunlýnhànưcñivispháttrinthươngmitrên
ñabànThànhphHàNitronggiaiñonhinnay?
Nhngnhân