Luận án Phát triển hoạt động logistics tại các doanh nghiệp bán lẻ siêu thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Theo thời gian, hoạt động logistics đã trải qua một quá trình phát triển mạnh mẽ, đi từ đơn giản đến phức tạp, từ phân mảnh đến tích hợp, từ những ứng dụng chung cho đến những ứng dụng có tính chuyên môn hóa. Có thể nói, logistics đã trở thành một lĩnh vực phổ biến và ngày càng thể hiện rõ tầm quan trọng trong các ngành sản xuất vật chất như khai khoáng, hóa chất, công nghiệp ô tô, dệt may, năng lượng , đồng thời kéo theo sự phát triển của logistics trong hệ thống phân phối, đặc biệt là khâu bán lẻ - khâu quyết định của các chuỗi cung ứng hiện nay. Trong lĩnh vực bán lẻ, siêu thị là hình thức kinh doanh phổ biến, có tiềm năng và tốc độ tăng trưởng lớn. Tuy nhiên, bán lẻ siêu thị hiện đang đứng trước những thay đổi to lớn dưới sự tác động của các yếu tố môi trường kinh doanh mới, đòi hỏi hoạt động logistics cũng cần có những điều chỉnh nhất định. Mặc dù vậy, hiện vẫn còn thiếu các nghiên cứu cả về lý thuyết lẫn thực hành để hỗ trợ các doanh nghiệp bán lẻ siêu thị (DNBLST) trong quá trình triển khai hoạt động logistics. Hầu hết các nghiên cứu thường gộp chung logistics trong kinh doanh bán lẻ hoặc phân tích tách bạch từng hoạt động logistics chức năng. Việc nhìn nhận hoạt động logistics tại DNBLST như một hệ thống đầy đủ và bài bản, dựa trên nền tảng của khoa học logistics, trong đó các hoạt động logistics cấu thành được phối thuộc với nhau theo tương quan đánh đổi rất hiếm hiện nay. Vì vậy, hệ thống hóa cơ sở lý luận hoàn thiện về hoạt động logistics tại DNBLST là vô cùng cần thiết. Thị trường bán lẻ Hà Nội bao gồm cả hai kênh truyền thống và hiện đại được đánh giá là phát triển khá mạnh trong những năm gần đây và kỳ vọng sẽ tiếp tục tăng trưởng trong những năm tiếp theo. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, tính đến hết năm 2020, trên địa bàn thành phố hiện có 130 siêu thị kinh doanh tổng hợp và chuyên doanh thuộc 33 doanh nghiệp bán lẻ (DNBL) đang hoạt động. Mặc dù có số lượng siêu thị nhiều thứ hai cả nước nhưng xét theo tỷ lệ dân cư phân bổ bình quân trên mỗi siêu thị lại khá cao. Dựa trên số liệu về tổng dân số và số lượng siêu thị, năm 2020, tỷ lệ dân cư trên mỗi siêu thị tại Hà Nội vào khoảng 67.000 người/siêu thị. Trong khi tỷ lệ tiêu chuẩn ước tính được Bộ Công Thương đưa ra là khoảng 10.000 người/siêu thị cỡ trung bình. Như vậy có thể thấy hiện nay tại Hà Nội, số lượng siêu thị có sự gia tăng nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu của thị trường. Bên cạnh đó, đời sống dân cư cũng từng bước được cải thiện, thu nhập của người dân dần ổn định và có xu hướng tăng, thậm chí năm 2020, dưới tác động của đại dịch Covid-19, thu nhập bình quân đầu người tại Hà Nội vẫn tăng nhẹ 4,47%. Với những lợi thế trên, DNBLST trên địa bàn thành phố Hà Nội có nhiều cơ hội để phát triển.

pdf172 trang | Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 28/12/2022 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển hoạt động logistics tại các doanh nghiệp bán lẻ siêu thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- PHẠM THỊ HUYỀN PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ SIÊU THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội, Năm 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- PHẠM THỊ HUYỀN PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ SIÊU THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chuyên ngành: Kinh doanh Thương mại Mã số : 934.01.21 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS An Thị Thanh Nhàn 2. TS. Nguyễn Thu Quỳnh Hà Nội, Năm 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án là một công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các nội dung nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả luận án NCS Phạm Thị Huyền LỜI CÁM ƠN NCS xin chân thành cám ơn Nhà trường, Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý sau đại học, Khoa Marketing, Bộ môn Logistics kinh doanh và Quý thầy cô trường Đại học Thương mại đã tạo điều kiện thuận lợi để NCS hoàn thành luận án. NCS xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới hai giáo viên hướng dẫn luận án, PGS.TS An Thị Thanh Nhàn và TS Nguyễn Thu Quỳnh, đã tận tình và nghiêm túc định hướng, gợi mở cách thức giải quyết các vấn đề đặt ra của luận án. Trong suốt quá trình hoàn thành luận án, tập thể giáo viên hướng dẫn luôn là hình mẫu để NCS nỗ lực hơn nữa. NCS luôn trân quý những kiến thức và tình cảm của hai giáo viên hướng dẫn. NCS xin gửi lời cám ơn chân thành đến các tổ chức, các cơ quan Quản lý Nhà nước, Bộ Công thương, Sở Công thương Hà Nội, cùng nhiều doanh nghiệp, cá nhân và các tổ chức liên quan đến hoạt động logistics, hoạt động kinh doanh bán lẻ qua mạng lưới siêu thị đã nhiệt tình hỗ trợ, trả lời phỏng vấn, khảo sát và cung cấp tài liệu, thông tin giúp NCS hoàn thành luận án. NCS xin gửi lời cám ơn chân thành đến bạn bè, đồng nghiệp đã nhiệt tình ủng hộ và giúp đỡ NCS trong suốt thời gian hoàn thành luận án. Cuối cùng, NCS xin gửi lời cám ơn đặc biệt đến gia đình đã luôn là chỗ dựa vững chãi, là động lực lớn lao để NCS cố gắng hơn nữa trên con đường học tập và nghiên cứu. Xin trân trọng cám ơn. Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Tác giả luận án NCS Phạm Thị Huyền MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................................ MỤC LỤC ............................................................................................................................................ PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ...................................................................................................... 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 15 GÓC ĐỘ TIẾP CẬN VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................... 15 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................................................................... 16 NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.................................................................................. 22 KẾT CẤU LUẬN ÁN ....................................................................................................................... 23 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP BÁN LẺ SIÊU THỊ ......................................................................................... 24 1.1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DNBLST ................................................. 24 1.1.1 Sự phát triển và vai trò của logistics trong kinh doanh hiện đại .......................................... 24 1.1.2 Logistics trong kinh doanh bán lẻ ........................................................................................ 28 1.1.3 Hoạt động logistics tại doanh nghiệp bán lẻ siêu thị ............................................................ 40 1.2 PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DNBLST ....................................................... 43 1.2.1 Khái niệm phát triển hoạt động logistics tại DNBLST ........................................................ 45 1.2.2 Nội dung phát triển hoạt động logistics tại DNBLST .......................................................... 46 1.2.3 Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động logistics tại DNBLST ..................................... 63 1.3 ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DNBLST .................. 67 1.3.1 Mô hình đánh giá mức độ phát triển hoạt động logistics tại DNBLST ................................ 67 1.3.2 Phương pháp và tiêu chí đánh giá mức độ phát triển hoạt động logistics tại DNBLST ...... 70 1.4 BÀI HỌC KINH NGHIỆM ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI CÁC DNBLST ........................................................................................................................................... 73 1.4.1 Kinh nghiệm quốc tế trong triển khai hoạt động logistics tại DNBL ................................... 73 1.4.2 Bài học kinh nghiệm ........................................................................................................... 81 TIỂU KẾT CHƯƠNG 1.................................................................................................................... 83 CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ SIÊU THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI .................. 84 2.1 KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ VÀ DNBLST TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ............................................................................................................................................. 84 2.1.1 Đặc điểm kinh tế, xã hội và thị trường bán lẻ thành phố Hà Nội ......................................... 84 2.1.2 Sự phát triển của DNBLST trên địa bàn thành phố Hà Nội ................................................. 87 2.2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ MỨC ĐỘ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI CÁC DNBLST TRÊN ĐỊA BÀN TP HÀ NỘI ......................................................................... 91 2.2.1 Các hoạt động chức năng logistics tại DNBLST trên địa bàn TP Hà Nội .............. ..91 2.2.2 Tổ chức logistics và mạng lưới kênh logistics tại DNBLST trên địa bàn TP Hà Nội ......... 110 2.2.3 Nguồn lực logistics tại DNBLST trên địa bàn TP Hà Nội .................................................. 115 2.3 KẾT LUẬN THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI CÁC DNBLST TRÊN ĐỊA BÀN TP HÀ NỘI ........................................................................................ 122 2.3.1 Thành công ......................................................................................................................... 122 2.3.2 Hạn chế .............................................................................................................................. 124 2.3.3 Nguyên nhân ...................................................................................................................... 126 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2.................................................................................................................. 129 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ SIÊU THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ................................ 130 3.1 DỰ BÁO NHU CẦU VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI BÁN LẺ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ................................................................................................. 130 3.1.1 Dự báo nhu cầu thị trường bán lẻ thành phố Hà Nội ......................................................... 130 3.1.2 Định hướng phát triển thương mại bán lẻ trên địa bàn thành phố Hà Nội ......................... 132 3.2 QUAN ĐIỂM VÀ YÊU CẦU PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DNBLST TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ...................................................................................... 134 3.2.1 Quan điểm phát triển .......................................................................................................... 134 3.2.2 Yêu cầu phát triển ............................................................................................................... 135 3.3 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DNBLST TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ................................................................................................. 136 3.3.1 Phát triển các hoạt động chức năng logistics tại DNBLST trên địa bàn TP Hà Nội .......... 137 3.3.2 Phát triển tổ chức và mạng lưới kênh logistics tại DNBLST trên địa bàn TP Hà Nội ...... 149 3.3.3 Phát triển nguồn lực logistics tại DN bán lẻ siêu thị trên địa bàn TP Hà Nội .................... 151 3.3.4 Đề xuất các kiến nghị hỗ trợ .............................................................................................. 155 TIỂU KẾT CHƯƠNG 3.................................................................................................................. 158 KẾT LUẬN .................................................................................................................................... 159 DANH MỤC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU STT Tên bảng Trang Bảng 1 Đặc điểm mẫu khảo sát DNBL 22 Bảng 2 Đặc điểm mẫu khảo sát siêu thị bán lẻ 22 Bảng 1.1 Mô hình phổ mặt hàng tại các DNBL 31 Bảng 1.2 Chỉ tiêu đo lường mục tiêuDVKH dựa trên kết quả bán lẻ 37 Bảng 1.3 Chỉ tiêu đo lường mục tiêu DVKH liên quan đến hoạt động logistics 37 Bảng 1.4 Chỉ tiêu đo lường mục tiêu DVKH từ phía khách hàng 37 Bảng 1.5 Chỉ tiêu đo lường chi phí logistics 38 Bảng 1.6 Tiêu chuẩn cơ bản của siêu thị 41 Bảng 1.7 Phân loại siêu thị 41 Bảng 1.8 Phân hạng siêu thị tại Việt Nam 42 Bảng 1.9 Phương thức mua tại DNBLST 48 Bảng 1.10 Phân nhóm sản phẩm theo quy tắc Pareto 51 Bảng 1.11 Đặc điểm các dạng quy trình logistics trực tiếp 54 Bảng 1.12 Một số thiết bị logistics phục vụ trong siêu thị, nhà kho 61 Bảng1.13 Cấu trúc hạ tầng hệ thống thông tin logistics 62 Bảng 1.14 Các thành phần chính của mô hình LMM 68 Bảng 1.15 Nội dung phát triển hoạt động logistics tại DNBLST 69 Bảng 1.16 Mức độ phát triển logistics tương ứng với giá trị trung bình 70 Bảng 1.17 Tiêu chí đánh giá mức độ phát triểnhoạt độngchức nănglogistics 71 Bảng 1.18 Tiêu chí đánh giá mức độ phát triển tổ chức logistics 72 Bảng 1.19 Tiêu chí đánh giá mức độ phát triển nguồn lực logistics 73 Bảng 2.1 Thống kê tổng sản phẩm (GRDP) Hà Nội từ 2016 đến 2020 84 Bảng 2.2 Thống kê số lượng chợ, siêu thị, TTTM tại Hà Nội 87 Bảng 2.3 Quá trình phát triển của DNBLST tại Hà Nội 88 Bảng 2.4 Phân bố siêu thị theo quận/huyện trên địa bàn Hà Nội đến 2020 89 Bảng 2.5 Đặc điểm DNBLST trên địa bàn Hà Nội tính đến năm 2020 90 Bảng 2.6 Đặc điểm phân hạng siêu thị của một số DNBL 90 Bảng 2.7 Đặc điểm siêu thị trên địa bàn Hà Nội tính đến năm 2020 91 Bảng 2.8 Đặc điểm nguồn hàng tại công ty TNHH Saigon Co.op 95 Bảng 2.9 Phương án tổ chức vận chuyển tại DNBLST 102 Bảng 2.10 Thực trạng các mô hình quản lý dự trữ tại DNBLST 103 Bảng 2.11 Hai dạng quy trình logistics trực tiếp tại siêu thị 107 Bảng 2.12 Phương thức tổ chức hoạt động logistics tại DNBLST 110 Bảng 2.13 Mạng lưới siêu thị của một số DNBL 118 Bảng 3.1 Mục tiêu phát triển thương mại bán lẻ trên địa bàn Hà Nội 133 Bảng 3.2 Chỉ số đánh giá hiệu quả kho hàng 141 Bảng 3.3 Một số kiến nghị hỗ trợ hoạt động logistics tại DNBLST 156 DANH MỤC HÌNH VẼ STT Tên hình Trang Hình 1 Quá trình nghiên cứu của luận án 17 Hình 2 Quy trình thu thập và phân tích dữ liệu thứ cấp 18 Hình 3 Quy trình thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp 19 Hình 1.1 Sự phát triển của logistics kinh doanh 24 Hình 1.2 Vị trí của DN sử dụng và cung ứng dịch vụ logistics 26 Hình 1.3 DN kinh doanh hàng hóa với hoạt động thuê ngoài logistics 28 HÌnh 1.4 Mạng lưới kinh doanh bán lẻ của DN 30 Hình 1.5 Bán kính phục vụ bình quân của cửa hàng bán lẻ 32 Hình 1.6 Vị trí của DNBLtrong chuỗi cung ứng 33 Hình 1.7 Phạm vi hoạt động logistics trong mạng lưới kinh doanh của DNBL 35 Hình 1.8 Sự phát triển của logistics bán lẻ 39 Hình 1.9 Phạm vi hoạt động logistics trong mạng lưới kinh doanh của DNBLST 43 Hình 1.10 Nội dung phát triển hoạt động logistics tại DNBLST 44 Hình 1.11 Ma trận phân loại hàng hóa mua 47 Hình 1.12 Quy trình mua tại DNBLST 47 Hình 1.13 Quá trình kho tại DNBLST 49 Hình 1.14 Phương thức vận chuyển tại các DNBLST 50 Hình 1.15 Quá trình phát triển của các mô hình quản lý dự trữ 52 Hình 1.16 Quá trình logistics trực tiếp tại siêu thị 54 Hình 1.17 Các dạng quy trình logistics trực tiếp tại DNBLST 54 Hình 1.18 Mô hình tổ chức logistics kiểu chức năng 57 Hình 1.19 Mô hình tổ chức logistics phân phối 57 Hình 1.20 Mạng lưới logistics đơn kênh 58 Hình 1.21 Mạng lưới logistics đa kênh 58 Hình 1.22 Quy trình bán hàng tự phục vụ 59 Hình 1.23 Hệ thống kho của DNBLST 60 Hình 1.24 Đề xuất mô hình đánh giá mức độ phát triển hoạt động logistics tại DNBLST 70 Hình 1.25 Quá trình logistics tổng thể tại Lotus’s Thái Lan 74 Hình 1.26 Quá trình logistics tổng thể tại Walmart Trung Quốc 76 Hình 1.27 Quá trình logistics tổng thể tại NTUC FairPrice 78 Hình 1.28 Quá trình logistics tổng thể tại 7-Eleven Nhật Bản 80 Hình 2.1 Thống kê dân số Hà Nội từ 2016 đến 2020 85 Hình 2.2 Thống kê thu nhập bình quân tại Hà Nội từ 2016 đến 2020 85 Hình 2.3 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng Hà Nội từ 2016 đến 2020 86 Hình 2.4 Tăng trưởng số lượng siêu thị tại Hà Nội từ 2005 đến nay 89 Hình 2.5 Thực trạng chiến lược mua 92 Hình 2.6 Các bước cơ bản trong hoạt động mua tại DNBLST 93 Hình 2.7 Quy trình mua tại công ty TNHH Dịch vụ EB khu vực phía Bắc 93 Hình 2.8 Đặc điểm nguồn hàng của DNBLST 95 Hình 2.9 Mức độ quan trọng của các tiêu chí lựa chon nhà cung cấp 96 Hình 2.10 Cách thức giao dịch với nhà cung cấp 97 Hình 2.11 Đánh giá mức độ phát triển hoạt động mua tại DNBLST 98 Hình 2.12 Quy trình nhập hàng tại kho 98 Hình 2.13 Quy trình tác nghiệp kho 99 Hình 2.14 Quy trình xuất hàng tại kho 99 Hình 2.15 Đánh giá mức độ phát triển hoạt động kho 100 Hình 2.16 Tổ chức vận chuyển đầu vào tại DNBLST 100 Hình 2.17 Các phương thức vận chuyển tại DNBLST 101 Hình 2.18 Phương thức vận chuyển tập trung với mặt hàng rau của quả tươi tại công ty TNHH Dịch vụ EB 101 Hình 2.19 Đánh giá mức độ phát triển hoạt động vận chuyển 103 Hình 2.20 Mô hình quản lý dự trữ tại DNBLST 104 Hình 2.21 Thời gian dự trữ trung bình 105 Hình 2.22 Đánh giá mức độ phát triển hoạt động dự trữ 106 Hình 2.23 Quy ttrình logistics trực tiếp tại siêu thị 106 Hình 2.24 Tỷ lệ áp dụng các dạng quy trình logistics trực tiếp 107 Hình 2.25 Đánh giá mức độ phát triển hoạt động logistics trực tiếp 108 Hình 2.26 Tỷ lệ sản phẩm thu hồi tại DNBLST 109 Hình 2.27 Các hình thức xử lý sản phẩm sau thu hồi 109 Hình 2.28 Đánh giá mức độ phát triển hoạt động thu hồi 110 Hình 2.29 Các hoạt động logistics thuê ngoài tại DNBLST 111 Hình 2.30 Lý do không thuê ngoài hoạt động logistics 111 Hình 2.31 Lý do thuê ngoài hoạt động logistics 111 Hình 2.32 Mức độ quan hệ thuê ngoài logistics tại DNBLST 112 Hình 2.33 Bộ phận thực hiện chức năng logistics tại DNBLST 113 Hình 2.34 Mô hình tổ chức logistics tại DNBLST 113 Hình 2.35 Mạng lưới kênh logistics của DN 114 Hình 2.36 Các hình thức bán hàng tại DNBLST 115 Hình 2.37 Đánh giá mức độ phát triển về tổ chức logistics 115 Hình 2.38 Hệ thống kho của DNBLST 116 Hình 2.39 Đánh giá hệ thống kho của DNBLST 117 Hình 2.40 Đánh giá mạng lưới siêu thị của DNBLST 117 Hình 2.41 Đánh giá trang thiết bị, phương tiện phục vụ logistics 118 Hình 2.42 Đánh giá mức độ phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật 119 Hình 2.43 Thực trạng phần mềm sử dụng trong hoạt động logistics 119 Hình 2.44 Đánh giá mức độ phát triển hạ tầng hệ thống thông tin logistics 120 Hình 2.45 Số lượng nhân viên logistics của DNBLST 120 Hình 2.46 Đánh giá năng lực của nhân viên logistics 120 Hình 2.47 Đánh giá năng lực quản lý của nhà quản trị logistics 121 Hình 2.48 Đánh giá mức độ phát triển về nguồn nhân lực logistics 121 Hình 2.49 Đánh giá chung mức độ phát triển hoạt động logistics 122 Hình 3.1 Mô hình kết nối truyền tải thông tin 140 Hình 3.2 Thực hành mô hình dự trữ ECR 144 Hình 3.3 Chia sẻ thông tin và các quyết định trong mô hình VMI 145 Hình 3.4 Quy trình thu hồi tại siêu thị 147 Hình 3.5 Các tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động logistics 148 Hình 3.6 Mô hình tổ chức logistics tích hợp 149 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TT Nghĩa đầy đủ Từ viết tắt 1 Business to Customer B2C 2 Chuỗi cung ứng CCƯ 3 Cổ phần CP 4 Công nghệ thông tin CNTT 5 Dịch vụ DV 6 Dịch vụ khách hàng DVKH 7 Doanh nghiệp DN 8 Doanh nghiệp bán lẻ DNBL 9 Doanh nghiệp bán lẻ siêu thị DNBLST 10 Khách hàng KH 11 Hoạt động HĐ 12 Nghiên cứu NC 13 Thành phố TP 14 Trách nhiệm hữu hạn TNHH 15 Trung tâm TT 16 Trung tâm phân phối TTPP 1 PHẦN MỞ ĐẦU TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Theo thời gian, hoạt động logistics đã trải qua một quá trình phát triển mạnh mẽ, đi từ đơn giản đến phức tạp, từ phân mảnh đến tích hợp, từ những ứng dụng chung cho đến những ứng dụng có tính chuyên môn hóa. Có thể nói, logistics đã trở thành một lĩnh vực phổ biến và ngày càng thể hiện rõ tầm quan trọng trong các ngành sản xuất vật chất như khai khoáng, hóa chất, công nghiệp ô tô, dệt may, năng lượng, đồng thời kéo theo sự phát triển của logistics trong hệ thống phân phối, đặc biệt là khâu bán lẻ - khâu quyết định của các chuỗi cung ứng hiện nay. Trong lĩnh vực bán lẻ, siêu thị là hình thức kinh doanh phổ biến, có tiềm năng và tốc độ tăng trưởng lớn. Tuy nhiên, bán lẻ siêu thị hiện đang đứng trước những thay đổi to lớn dưới sự tác động của các yếu tố môi trường kinh doanh mới, đòi hỏi hoạt động logistics cũng cần có những điều chỉnh nhất định. Mặc dù vậy, hiện vẫn còn thiếu các nghiên cứu cả về lý thuyết lẫn thực hành để hỗ trợ các doanh nghiệp bán lẻ siêu thị (DNBLST) trong quá trình triển khai hoạt động logistics. Hầu hết các nghiên cứu thường gộp chung logistics trong kinh doanh bán lẻ hoặc phân tích tách bạch từng hoạt động logistics chức năng. Việc nhìn nhận hoạt động logistics tại DNBLST như một hệ thống đầy đủ và bài bản, dựa trên nền tảng của khoa học logistics, trong đó các hoạt động logistics cấu thành được phối thuộc với nhau theo tương quan đánh đổi rất hiếm hiện nay. Vì vậy, hệ thống hóa cơ sở lý luận hoàn thiện về hoạt động logistics tại DNBLST là vô cùng cần thiết. Thị trường bán lẻ Hà Nội bao gồm cả hai kênh truyền thống và hiện đại được đánh giá là phát triển khá mạnh trong những năm gần đây và kỳ vọng sẽ tiếp tục tăng trưởng trong những năm tiếp theo. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, tính đến hết năm 2020, trên địa bàn thành phố hiện có 130 siêu thị kinh doanh tổng hợp và chuyên doanh thuộc 33 doanh nghiệp bán lẻ (DNBL) đang hoạt động. Mặc dù có số lượng siêu thị nhiều thứ hai cả nước nhưng xét theo tỷ lệ dân cư phân bổ bình quân trên mỗi siêu thị lại khá cao. Dựa trên số liệu về tổng dân số và số lượng siêu thị, năm 2020, tỷ lệ dân cư trên mỗi siêu thị tại Hà Nội vào khoảng 67.000 người/siêu thị. Trong khi tỷ lệ tiêu chuẩn ước tính được Bộ Công Thương đưa ra là khoảng 10.000 người/siêu thị cỡ trung bình. Như vậy có thể thấy hiện nay tại Hà Nội, số lượng siêu thị có sự gia tăng nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu của thị trường. Bên cạnh đó, đời sống dân cư cũng từng bước

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phat_trien_hoat_dong_logistics_tai_cac_doanh_nghiep.pdf
  • docxDiem moi LATS NCS Pham Thi Huyen (TA).docx
  • docDiem moi LATS NCS Pham Thi Huyen (TV).doc
  • docxTom tat LATS NCS Pham Thi Huyen (TA).docx
  • docxTom tat LATS NCS Pham Thi Huyen (TV).docx
Luận văn liên quan