Trong quá trình CNH, HðH ñất nước, cùng với mở cửa và tăng cường hội
nhập quốc tế, việc có nhiều hình thức và loại hình tổ chức sản xuất cùng tồn tại là
một tất yếu khách quan. Việc phát huy các lợi thế của làng nghề, nhất là các làng
nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên ñịa bàn Thủ ñô cómột ý nghĩa rất quan trọng
nhằm ñẩy mạnh xuất khẩu, ñóng góp ñáng kể vào tăng trưởng kinh tế; góp phần
chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nông thôn theo hướng CNH, HðH; xây dựng nông
thôn mới; giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống của Hà Nội; ñồng thời
góp phần giải quyết nguồn lao ñộng ở nông thôn và giảm sức ép ñối với việc di dân
tự do ra thành phố.
Theo Bộ NN&PTNT, ñến năm 2015, cả nước phấn ñấu thunhập từ các hoạt
ñộng phi nông nghiệp tăng từ 2-4 lần so với sản xuất thuần nông; tỷ lệ xuất khẩu
hàng thủ công mỹ nghệ hàng năm tăng 15-17%, ñạt kim ngạch xuất khẩu 1,5 tỷ
USD. ðến năm 2020, tỷ lệ xuất khẩu hàng thủ công mỹnghệ hàng năm tăng 17-20%, ñạt kim ngạch 2,0-2,5 tỷ USD, không còn hộ nghèo ở các làng nghề, cơ bản
giải quyết vấn ñề ô nhiễm môi trường làng nghề. [11]
Theo báo cáo của Sở Công Thương Hà Nội, tính ñến năm 2011, thành phố
Hà Nội có 1.350 làng có nghề chiếm 58,8% số làng của toàn Thành phố, trong ñó
có 274 làng ñạt tiêu chuẩn làng nghề chiếm 20,30% tổng số làng có nghề của Thành
phố. Làng nghề Hà Nội ñược phân bố ở hầu hết các quận, huyện, thị xã trên ñịa bàn
toàn thành phố. Theo báo cáo của tổ chức JICA Nhật Bản, thành phố Hà Nội có 47
nghề trên tổng số 52 nghề của toàn quốc, với hàng chục nhóm ngành nghề ñang có
chiều hướng phát triển và tiềm năng xuất khẩu nhữngmặt hàng này là rất lớn như:
gốm sứ, ñiêu khắc, khảm trai, thêu ren, sơn mài, mây tre ñan, ñã ñáp ứng nhu cầu
của thị trường, ñóng vai trò quan trọng vào sự pháttriển của Thủ ñô.
Giá trị sản xuất của các làng nghề Hà Nội có sự tăng trưởng ñáng kể qua các
năm. Năm 2010 giá trị sản xuất của 1.350 làng có nghề ñạt 8.604,55 tỷ ñồng, kim
ngạch xuất khẩu ñạt 8.190 triệu USD. Thống kê năm 2011 cho thấy, Hà Nội có gần
100 làng nghề ñạt doanh thu 10 - 20 tỉ ñồng/năm, 70làng ñạt 20 - 50 tỉ ñồng/năm.
2
ðặc biệt một số làng nghề ñạt doanh số cao như làng gốm Bát Tràng (350 tỉ
ñồng/năm), mộc Vạn ðiểm (ñạt hơn 240 tỷ ñồng/năm); làng nghề mộc Chàng Sơn
(huyện Thạch Thất) ñạt 282 tỷ ñồng/ năm;. Thu nhập bình quân của một lao ñộng
tham gia sản xuất tại các làng nghề ñạt 24 triệu ñồng/người/năm. Thông qua sản
phẩm thủ công tinh xảo, ñược chế tác khéo léo, mangphong cách văn hóa riêng, các
sản phẩm xuất khẩu của làng nghề ñã góp phần củng cố, tăng cường và phát huy giá
trị văn hóa truyền thống, giới thiệu ñược nét ñẹp văn hóa của Việt Nam và Hà Nội
cho các khách hàng trên toàn thế giới.
Mặc dù vậy, các làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu của Hà Nội trong thời
gian qua vẫn chưa thực sự phát triển tương xứng vớitiềm năng vốn có của nó; tỷ lệ
kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ ñạt ñược mới chỉ ở mức ñộ rất khiêm
tốn. Các làng nghề phát triển chủ yếu theo hướng tựphát, quy mô nhỏ lẻ, sản xuất
manh mún; các sản phẩm thủ công mỹ nghệ Hà Nội vẫn còn nhiều hạn chế về mẫu
mã, chất lượng sản phẩm,. Các làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu Hà Nội ñã thu
hút một lượng lao ñộng ñông ñảo, song thu nhập của người người lao ñộng tại các
làng nghề còn thấp. Theo Báo cáo giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (phiên
họp ngày 7/11/2011), ô nhiễm môi trường làng nghề là một trong những thách thức
lớn và rất khó kiểm soát, khó quy hoạch và chưa có biện pháp giải quyết hiệu quả.
Hậu quả là nhiều làng nghề rơi vào tình trạng ô nhiễm nghiêm trọng, tỷ lệ người
mắc bệnh có xu hướng tăng cao. ðây chính là rào cảnhạn chế khả năng xuất khẩu
cũng như mức tiêu thụ nội ñịa.
Xuất phát từ vị trí vai trò quan trọng của làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu.
ðể ñóng góp cho UBND, các cơ quan ban ngành của Thành phố Hà Nội có cái nhìn
toàn diện hơn về các làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu, ñồng thời ñể các làng nghề
sản xuất hàng xuất khẩu phát huy tối ña tiềm năng, thế mạnh của mình, phát triển
bền vững, thân thiện với môi trường, mang những sảnphẩm có nét văn hoá ñộc ñáo
riêng của làng nghề Hà Nội giới thiệu với thế giới,góp phần phát triển kinh tế xã
hội trong thời kỳ ñổi mới và hội nhập, gắn với xây dựng nông thôn mới, tôi lựa
chọn ñề tài nghiên cứu: “Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên ñịa
bàn Hà Nội ñến năm 2020” làm ñề tài luận án tiến sỹ.
217 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1707 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn hà nội đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
TR NH KIM LIÊN
PHÁT TRI N LÀNG NGH S N XU T HÀNG XU T
KH U TRÊN ð A BÀN HÀ N I ð N NĂM 2020
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
HÀ N I, NĂM 2013
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
TR NH KIM LIÊN
PHÁT TRI N LÀNG NGH S N XU T HÀNG XU T
KH U TRÊN ð A BÀN HÀ N I ð N NĂM 2020
Chuyên ngành: Kinh t phát tri n
Mã chuyên ngành: 62.31.05.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
1. PGS.TS Tr n Th Vân Hoa
2. TS Vũ Qu c Bình
HÀ N I, NĂM 2013
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan, b n Lu n án “Phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t
kh u trên ñ a bàn Hà N i ñ n năm 2020” là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các
s li u, tư li u ñư c s d ng trong lu n án là trung th c, có ngu n g c, xu t x rõ
ràng và ñư c ghi trong danh m c các tài li u tham kh o.
Tôi xin ch u trách nhi m trư c pháp lu t v l i cam ñoan trên!
Hà N i, ngày tháng năm 2013
Tác gi lu n án
TR NH KIM LIÊN
M C L C
Trang
TRANG BÌA PH
L I CAM ðOAN
DANH M C CÁC CH VI T T T
DANH M C CÁC B NG BI U
DANH M C CÁC HÌNH
M ð U ....................................................................................................................1
1. Tính c p thi t c a nghiên c u ñ tài lu n án...........................................................1
2. T ng quan nghiên c u.............................................................................................3
3. M c ñích nghiên c u...............................................................................................8
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u...........................................................................8
5. Phương pháp nghiên c u.........................................................................................9
6. Các k t qu chính và ñóng góp c a lu n án..........................................................10
7. K t c u c a lu n án ...............................................................................................11
CHƯƠNG 1
M T S V N ð LÝ LU N V LÀNG NGH VÀ PHÁT TRI N LÀNG
NGH S N XU T HÀNG XU T KH U ...........................................................12
1.1. Làng ngh và làng ngh s n xu t hàng xu t kh u..............................................12
1.1.1. Làng ngh ...................................................................................................12
1.1.2. Làng ngh s n xu t hàng xu t kh u ...........................................................18
1.1.3. Vai trò c a làng ngh s n xu t hàng xu t kh u .........................................20
1.2. Phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u....................................................23
1.2.1. Khái ni m phát tri n ...................................................................................23
1.2.2. Khái ni m phát tri n b n v ng làng ngh s n xu t hàng xu t kh u ..........24
1.3. Các tiêu chí ñánh giá phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a bàn
Hà N i .......................................................................................................................26
1.3.1. Tiêu chí chung ñánh giá s phát tri n ........................................................26
1.3.2. Tiêu chí ñánh giá phát tri n b n v ng ñ i v i làng ngh truy n th ng .....28
1.3.3. Tiêu chí ñánh giá phát tri n b n v ng ñ i v i làng ngh s n xu t hàng xu t
kh u trên ñ a bàn Hà N i .....................................................................................29
1.4. Các nhân t nh hư ng ñ n s phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u ..32
1.5. Kinh nghi m v phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u .........................36
1.5.1. Kinh nghi m qu c t ...................................................................................36
1.5.2. Kinh nghi m trong nư c .............................................................................45
1.5.3. Bài h c kinh nghi m v phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u ñ i
v i Hà N i.............................................................................................................48
K t lu n chương 1 .....................................................................................................52
CHƯƠNG 2
TÌNH HÌNH PHÁT TRI N LÀNG NGH S N XU T HÀNG XU T KH U
TRÊN ð A BÀN HÀ N I TRONG TH I GIAN QUA......................................53
2.1. Khái quát chung v tình hình phát tri n các làng ngh trên ñ a bàn Hà N i .....53
2.1.1. S lư ng, cơ c u, giá tr s n xu t, hình th c t ch c s n xu t kinh doanh
t i các làng ngh ...................................................................................................53
2.1.2. Tình hình lao ñ ng t i các làng ngh Hà N i ............................................58
2.1.3. M t b ng s n xu t, h t ng k thu t công ngh , môi trư ng...................63
2.1.4. Th trư ng tiêu th s n ph m làng ngh .....................................................65
2.2. Th c tr ng phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a bàn Hà N i.66
2.2.1. Th c tr ng phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a bàn Hà
N i xét trên khía c nh kinh t ...............................................................................66
2.2.2. Th c tr ng phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a bàn Hà
N i xét trên khía c nh xã h i................................................................................92
2.2.3. Th c tr ng phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a bàn Hà
N i xét trên khía c nh môi trư ng......................................................................100
2.3. Thành công và h n ch trong phát tri n các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u
trên ñ a bàn Hà N i .................................................................................................106
2.3.1. Nh ng thành công trong phát tri n các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u
trên ñ a bàn Hà N i ............................................................................................106
2.3.2. Nh ng h n ch trong phát tri n các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u
trên ñ a bàn Hà N i ............................................................................................108
2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch ..............................................................110
K t lu n chương 2 ...................................................................................................117
CHƯƠNG 3
QUAN ðI M, ð NH HƯ NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N LÀNG NGH
S N XU T HÀNG XU T KH U TRÊN ð A BÀN HÀ N I ð N NĂM 2020
.................................................................................................................................118
3.1. Quan ñi m, ñ nh hư ng và m c tiêu phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t
kh u trên ñ a bàn Hà N i ........................................................................................118
3.1.1. B i c nh kinh t xã h i trong nư c, qu c t năm 2012 và m t s ch tiêu
kinh t xã h i ch y u ñ t ra cho Hà N i năm 2013........................................118
3.1.2. Quan ñi m, ñ nh hư ng phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên
ñ a bàn Hà N i....................................................................................................122
3.1.3. M c tiêu phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u t i Hà N i.........127
3.2. M t s gi i pháp cơ b n phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a
bàn Hà N i ñ n năm 2020.......................................................................................130
3.2.1. Nhóm các gi i pháp kinh t ......................................................................130
3.2.2. Nhóm các gi i pháp xã h i .......................................................................154
3.2.3. Nhóm gi i pháp v môi trư ng .................................................................159
3.2.4. Nhóm gi i pháp khác ................................................................................162
K t lu n chương 3 ...................................................................................................171
K T LU N ............................................................................................................173
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI ...........................176
TÀI LI U THAM KH O.......................................................................................177
PH L C................................................................................................................185
DANH M C CÁC CH VI T T T
AFTA Khu v c thương m i t do ASEAN
APEC Di n ñàn h p tác kinh t Châu Á Thái Bình Dương
ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á
ATLð An toàn lao ñ ng
CLSP Ch t lư ng s n ph m
CNH, HðH Công nghi p hóa, hi n ñ i hóa
CSHT Cơ s h t ng
ðBSH ð ng b ng Sông H ng
DNVVN Doanh nghi p v a và nh
EU Liên minh Châu Âu (C ng ñ ng kinh t Châu Âu)
GDP T ng s n ph m qu c n i
GTSX Giá tr s n xu t
JICA Cơ quan h p tác qu c t Nh t B n
KT XH Kinh t xã h i
LNTT Làng ngh truy n th ng
NN&PTNT Nông nghi p & Phát tri n nông thôn
NSLð Năng su t lao ñ ng
SXKD S n xu t kinh doanh
TCMN Th công m ngh
TTCN Ti u th công nghi p
UBND y ban nhân dân
VCCI Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t Nam
VHDT Văn hóa dân t c
VSMT V sinh môi trư ng
WTO T ch c Thương m i th gi i
DANH M C CÁC B NG BI U
Tên các b ng bi u Trang
Bi u 1.1 Các ch tiêu ñánh giá phát tri n b n v ng c a LNTT 29
Bi u 2.1 Giá tr s n xu t m t s nhóm ngh tiêu bi u 55
Bi u 2.2 S lư ng m t s s n ph m ch y u c a các làng ngh Hà N i 56
Bi u 2.3 Các y u t chi phí theo m t hàng 57
Bi u 2.4 Quy mô và th i gian lao ñ ng t i các cơ s s n xu t 60
Bi u 2.5 Thu nh p bình quân 61
Bi u 2.6 Th trư ng tiêu th trong nư c ñ i v i m t s ngành ngh 65
T ng h p s làng ngh s n xu t hàng xu t kh u ñư c công nh n phân
Bi u 2.7 68
theo Qu n, Huy n, Th xã c a Thành ph Hà N i ñ n năm 2010
Bi u 2.8 Giá tr s n xu t c a các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u Hà N i 70
Bi u 2.9 S h s n xu t t i các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u Hà N i 76
T l các cơ s s n xu t t i các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u
Bi u 2.10 77
Hà N i
Bi u 2.11 So sánh m t s ch tiêu khi s d ng lò h p và lò gas Bát Tràng 79
Ch t lư ng cơ s h t ng t i các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u
Bi u 2.12 81
trên ñ a bàn Hà N i
Bi u 2.13 Các vùng cung c p nguyên li u ñá 87
Bi u 2.14 Giá tr xu t kh u c a Thành ph Hà N i 88
Bi u 2.15 Kim ng ch xu t kh u hàng th công m ngh t 2006 6T/2011 89
Bi u 2.16 Th trư ng xu t kh u c a m t s m t hàng chính 89
Bi u 2.17 Th trư ng tiêu th c a làng ngh s n xu t hàng xu t kh u Hà N i 91
Bi u 2.18 S lao ñ ng trong các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u 92
Bi u 2.19 Thu nh p bình quân theo gi i tính 95
Các ch tiêu phát tri n kinh t ch y u c a làng ngh s n xu t hàng
Bi u 3.1 129
xu t kh u trên ñ a bàn Hà N i
DANH M C CÁC HÌNH
Tên các hình Trang
Hình 2.1 T l gi a các làng ngh và làng có ngh trên ñ a bàn Hà N i 53
Hình 2.2 Cơ c u nhóm làng ngh Hà N i 54
S lư ng làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a bàn Hà N i
Hình 2.3 67
phân theo ngh
Hình 2.4 Cơ c u ñ tu i lao ñ ng t i LN s n xu t hàng xu t kh u HN 93
Hình 2.5 Trình ñ tay ngh c a các lao ñ ng làm ngh t i các làng ngh 96
Hình 2.6 Nhu c u ñào t o lao ñ ng t i các LN s n xu t hàng xu t kh u HN 97
Hình 2.7 ðánh giá c a ngư i dân v ô nhi m môi trư ng t i làng ngh 104
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a nghiên c u ñ tài lu n án
Trong quá trình CNH, HðH ñ t nư c, cùng v i m c a và tăng cư ng h i
nh p qu c t , vi c có nhi u hình th c và lo i hình t ch c s n xu t cùng t n t i là
m t t t y u khách quan. Vi c phát huy các l i th c a làng ngh , nh t là các làng
ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a bàn Th ñô có m t ý nghĩa r t quan tr ng
nh m ñ y m nh xu t kh u, ñóng góp ñáng k vào tăng trư ng kinh t ; góp ph n
chuy n d ch cơ c u kinh t nông thôn theo hư ng CNH, HðH; xây d ng nông
thôn m i; gi gìn và phát huy b n s c văn hóa truy n th ng c a Hà N i; ñ ng th i
góp ph n gi i quy t ngu n lao ñ ng nông thôn và gi m s c ép ñ i v i vi c di dân
t do ra thành ph .
Theo B NN&PTNT, ñ n năm 2015, c nư c ph n ñ u thu nh p t các ho t
ñ ng phi nông nghi p tăng t 2 4 l n so v i s n xu t thu n nông; t l xu t kh u
hàng th công m ngh hàng năm tăng 15 17%, ñ t kim ng ch xu t kh u 1,5 t
USD. ð n năm 2020, t l xu t kh u hàng th công m ngh hàng năm tăng 17
20%, ñ t kim ng ch 2,0 2,5 t USD, không còn h nghèo các làng ngh , cơ b n
gi i quy t v n ñ ô nhi m môi trư ng làng ngh . [11]
Theo báo cáo c a S Công Thương Hà N i, tính ñ n năm 2011, thành ph
Hà N i có 1.350 làng có ngh chi m 58,8% s làng c a toàn Thành ph , trong ñó
có 274 làng ñ t tiêu chu n làng ngh chi m 20,30% t ng s làng có ngh c a Thành
ph . Làng ngh Hà N i ñư c phân b h u h t các qu n, huy n, th xã trên ñ a bàn
toàn thành ph . Theo báo cáo c a t ch c JICA Nh t B n, thành ph Hà N i có 47
ngh trên t ng s 52 ngh c a toàn qu c, v i hàng ch c nhóm ngành ngh ñang có
chi u hư ng phát tri n và ti m năng xu t kh u nh ng m t hàng này là r t l n như:
g m s , ñiêu kh c, kh m trai, thêu ren, sơn mài, mây tre ñan,…ñã ñáp ng nhu c u
c a th trư ng, ñóng vai trò quan tr ng vào s phát tri n c a Th ñô.
Giá tr s n xu t c a các làng ngh Hà N i có s tăng trư ng ñáng k qua các
năm. Năm 2010 giá tr s n xu t c a 1.350 làng có ngh ñ t 8.604,55 t ñ ng, kim
ng ch xu t kh u ñ t 8.190 tri u USD. Th ng kê năm 2011 cho th y, Hà N i có g n
100 làng ngh ñ t doanh thu 10 20 t ñ ng/năm, 70 làng ñ t 20 50 t ñ ng/năm.
2
ð c bi t m t s làng ngh ñ t doanh s cao như làng g m Bát Tràng (350 t
ñ ng/năm), m c V n ði m (ñ t hơn 240 t ñ ng/năm); làng ngh m c Chàng Sơn
(huy n Th ch Th t) ñ t 282 t ñ ng/ năm;... Thu nh p bình quân c a m t lao ñ ng
tham gia s n xu t t i các làng ngh ñ t 24 tri u ñ ng/ngư i/năm. Thông qua s n
ph m th công tinh x o, ñư c ch tác khéo léo, mang phong cách văn hóa riêng, các
s n ph m xu t kh u c a làng ngh ñã góp ph n c ng c , tăng cư ng và phát huy giá
tr văn hóa truy n th ng, gi i thi u ñư c nét ñ p văn hóa c a Vi t Nam và Hà N i
cho các khách hàng trên toàn th gi i.
M c dù v y, các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u c a Hà N i trong th i
gian qua v n chưa th c s phát tri n tương x ng v i ti m năng v n có c a nó; t l
kim ng ch xu t kh u hàng th công m ngh ñ t ñư c m i ch m c ñ r t khiêm
t n. Các làng ngh phát tri n ch y u theo hư ng t phát, quy mô nh l , s n xu t
manh mún; các s n ph m th công m ngh Hà N i v n còn nhi u h n ch v m u
mã, ch t lư ng s n ph m,... Các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u Hà N i ñã thu
hút m t lư ng lao ñ ng ñông ñ o, song thu nh p c a ngư i ngư i lao ñ ng t i các
làng ngh còn th p. Theo Báo cáo giám sát c a y ban Thư ng v Qu c h i (phiên
h p ngày 7/11/2011), ô nhi m môi trư ng làng ngh là m t trong nh ng thách th c
l n và r t khó ki m soát, khó quy ho ch và chưa có bi n pháp gi i quy t hi u qu .
H u qu là nhi u làng ngh rơi vào tình tr ng ô nhi m nghiêm tr ng, t l ngư i
m c b nh có xu hư ng tăng cao. ðây chính là rào c n h n ch kh năng xu t kh u
cũng như m c tiêu th n i ñ a.
Xu t phát t v trí vai trò quan tr ng c a làng ngh s n xu t hàng xu t kh u.
ð ñóng góp cho UBND, các cơ quan ban ngành c a Thành ph Hà N i có cái nhìn
toàn di n hơn v các làng ngh s n xu t hàng xu t kh u, ñ ng th i ñ các làng ngh
s n xu t hàng xu t kh u phát huy t i ña ti m năng, th m nh c a mình, phát tri n
b n v ng, thân thi n v i môi trư ng, mang nh ng s n ph m có nét văn hoá ñ c ñáo
riêng c a làng ngh Hà N i gi i thi u v i th gi i, góp ph n phát tri n kinh t xã
h i trong th i kỳ ñ i m i và h i nh p, g n v i xây d ng nông thôn m i, tôi l a
ch n ñ tài nghiên c u: “ Phát tri n làng ngh s n xu t hàng xu t kh u trên ñ a
bàn Hà N i ñ n năm 2020 ” làm ñ tài lu n án ti n s .
3
2. T ng quan nghiên c u
Các làng ngh ñang ñóng vai trò tích c c trong vi c phát tri n ngành ti u th
công, ngành ngh truy n th ng và ngh m i, góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t
nông thôn. T năm 2000 tr v trư c, nh ng nghiên c u nư c ta ch y u là t ng
k t kinh nghi m và ñánh giá th c tr ng vi c phát tri n ngh , làng ngh các ñ a
phương. T năm 2000 tr l i ñây, các nghiên c u v làng ngh c a các nhà khoa
h c ngày càng ñi vào chi u sâu, không ch ñơn thu n ch ra th c tr ng, t ng k t, rút
kinh nghi m như trư c mà quan tâm hơn ñ n vi c tìm ra gi i pháp và ñ xu t hư ng
ñi cho các làng ngh phát tri n hi u qu .
Các công trình nghiên c u g n ñây nh t v làng ngh ngày càng phong phú
và ña d ng, ñư c ñ c p theo các ñ i tư ng và ph m vi nghiên c u khác nhau. Có
th khái quát theo các hư ng nghiên c u chính như: nghiên c u v phát tri n nông
nghi p, nông thôn nói chung, nghiên c u tình hình phát tri n chung cho các làng
ngh , nghiên c u v các gi i pháp phát tri n ñ i v i m t ho c m t nhóm làng ngh
th công m ngh ,.... T ng quan tình hình nghiên c u liên quan ñ n lu n án ñư c
th hi n các hư ng nghiên c u sau ñây:
Th nh t, là nhóm các nghiên c u v phát tri n nông nghi p, nông thôn
nói chung, ñi n hình là các công trình:
Công trình nghiên c u “ M t s chính sách v phát tri n ngành ngh nông
thôn ” (2007) [7] do B NN&PTNT ch trì ñã gi i thi u ch chương chính sách c a
ð ng và Nhà nư c v hi n ñ i hoá nông nghiêp nông thôn th i kì 2001 2010 và
m t s chính sách c th phát tri n ngành ngh nông thôn, phát tri n làng ngh .
Công trình nghiên c u: “Nh ng bi n pháp ch y u thúc ñ y CNH, HðH
nông nghi p, nông thôn vùng ñ ng b ng sông H ng ” (2002) [38] c a GS.TS.
Nguy n ðình Phan, PGS.TS Tr n Minh ð o, TS. Nguy n Văn Phúc ñã t p trung
làm rõ th c tr ng quá trình CNH, HðH nông nghi p, nông thôn ñ ng b ng sông
H ng và m t s chính sách, gi i pháp nh m thúc ñ y nông nghi p, nông thôn ñ ng
b ng sông H ng theo hư ng CNH, HðH.
4
Công trình nghiên c u: “Công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông nghi p và
nông thôn Vi t Nam Con ñư ng và nh ng bư c ñi” (2006) [48] do GS.TS Nguy n
K Tu n và các tác gi khác ñã phân tích th c tr ng, ñưa ra m t s chính sách, gi i
pháp nh m thúc ñ y ti n trình CNH, HðH nông nghi p, nông thôn t i Vi t Nam
theo hư ng phát tri n b n v ng.
Ngoài ra, TS ð ð c Quân còn nghiên c u “ Phát tri n b n v ng nông thôn
ñ ng b ng B c B trong quá trình xây d ng, phát tri n các khu công nghi p: Th c
tr ng và gi i pháp” (2008) [39] ñã làm rõ th c tr ng m i quan h tác ñ ng qua l i
gi a phát tri n khu công nghi p v i phát tri n nông thôn ñ ng b ng B c B trong
th i gian qua; trên cơ s ñó ñ xu t m t s quan ñi m, gi i pháp nh m phát tri n
b n v ng nông thôn ñ ng b ng B c B trong th i gian t i.
Nhìn chung, các công trình nghiên c u trên ñ u t p trung ch y u vào vi c
phân tích th c tr ng và ñ xu t m t s gi i pháp nh m thúc ñ y CNH, HðH nông
nghi p, nông thôn nhưng chưa t p trung nghiên c u v môi trư ng, chính sách phát
tri n các làng ngh nông thôn nư c ta.
Th hai, là nhóm các nghiên c u v tình hình phát tri n chung c a làng
ngh truy n th ng, ñi n hình là các công trình:
Công trình nghiên c u c a PGS.TS ð ng Kim Chi “Làng ngh Vi t Nam và
môi trư ng” (2005) [13] ñã khái quát hóa cơ s lý lu n và th c ti n cho vi c xây
d ng các chính sách và bi n pháp gi i quy t v n ñ môi trư ng các làng ngh ;
làm rõ hi n tr ng kinh t xã h i, môi trư ng các làng ngh Vi t Nam. Trên cơ s
ñó ñ tài ñã d báo xu hư ng phát tri n và m