Tỉnh Bình ðịnh có vị trí ñịa lý thuận lợi trong giao lưu phát triển kinh tế xã
hội, có vị trí và vai trò quan trọng trong bảo vệ an ninh và quốc phòng. ðồng thời,
Bình ðịnh có vị trí trung tâm trên các tuyến giao lưu quốc tế và liên vùng, tuyến
trục Bắc Nam và ðông Tây của miền Trung, gần ñường hàng hải quốc tế, là cửa
ngõ hướng biển của các nước trong Tiểu khu vực Mê Kông mở rộng, ñặc biệt là với
các nước Lào, Campuchia và các tỉnh ðông Bắc Thái Lan. Tốc ñộ tăng GDP giai
ñoạn 2005 - 2010 trên 10%/năm. Tuy nhiên, cơ cấu kinh tế chuyển dịch còn chậm,
thiếu bền vững. Chất lượng và hiệu quả của nền kinhtế chưa cao, trong ñó cơ cấu
kinh tế trong nông nghiệp và cơ cấu cây trồng vật nuôi chuyển dịch chưa ñạt yêu
cầu. Công tác quy hoạch và ñầu tư xây dựng các vùngchuyên canh, thâm canh sản
xuất nguyên liệu phục vụ phát triển công nghiệp chếbiến tiến hành chậm. Công tác
quy hoạch, ñầu tư cơ sở hạ tầng, giải phóng mặt bằng phục vụ phát triển công
nghiệp chưa ñược tập trung chỉ ñạo ñúng mức. Trình ñộ thiết bị công nghệ lạc hậu,
sản phẩm ít ña dạng, năng suất chất lượng sản phẩm thấp, giá thành còn cao, sức
cạnh tranh thấp. Việc ñầu tư xây dựng cơ sở hạ tầngcác khu công nghiệp, cụm công
nghiệp chậm, chưa ñồng bộ và nhiều vướng mắc. Một số làng nghề truyền thống
tuy có ñược phục hồi nhưng công tác quy hoạch, hỗ trợ ñầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng, xúc tiến thương mại thiếu quan tâm. Chưa quantâm chỉ ñạo kinh tế hợp tác
ñúng mức, nhất là các hợp tác xã nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. Tình trạng ô
nhiễm môi trường ở một số cơ sở sản xuất xảy ra nghiêm trọng, nhưng chưa ñược
xử lý cơ bản và kịp thời. Thực trạng này là do còn thiếu sót trong quản lý, ñiều hành
các chính sách vĩ mô của Tỉnh, trong ñó phải kể ñếnlà quản lý chi ngân sách nhà
nước trong ñầu tư xây dựng cơ bản trên ñịa bàn tỉnhBình ðịnh trong thời gian qua.
Bên cạnh ñó, tình trạng nợ công của các quốc gia trên thế giới gia tăng và
ngày càng nghiêm trọng khi nền kinh tế phục hồi chậm, nguy cơ suy thoái và
khu vực tài chính nhiều bất ổn, nếu các quốc gia không có giải pháp triệt ñể khắc
2
phục tình trạng này thì cuộc khủng hoảng nợ công sẽxảy ra mà khó có thể kiểm
soát ñược những tác ñộng tiêu cực của nó ñến nền kinh tế cũng như ñời sống của
người dân. Việt Nam cũng không nằm ngoài tình trạngchung ñó. Vì vậy, việc
tăng cường quản lý chi tiêu công là vấn ñề cấp bách không chỉ riêng ñối với
chính quyền trung ương mà của cả chính quyền ñịa phương.
Chi ngân sách nhà nước trong ñầu tư xây dựng cơ bảnlà một khoản chi
chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi ngân sách nhà nước, tuy nhiên thực trạng hiệu
quả chi ñầu tư thấp, thất thoát chi ñầu tư lớn (20%ñến 30% so với tổng chi ñầu
tư) làm cho mục tiêu tăng trưởng và phát triển kinhtế của tỉnh Bình ðịnh càng
khó khăn. Vì vậy, ñể thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thất thoát trong ñầu tư
và nâng cao hiệu quả chi ngân sách nhà nước thì việc tăng cường quản lý chi
ngân sách nhà nước trong ñầu tư xây dựng cơ bản củatỉnh Bình ðịnh là việc làm
cấp thiết.
Thực trạng trên ñặt ra cho các nhà nghiên cứu cần phải hệ thống ñược những
cơ sở lý luận cần thiết và phân tích ñược thực trạng quản lý chi ngân sách Nhà nước
trong ñầu tư XDCB trên ñịa bàn tỉnh Bình ðịnh xuất phát từ các ñặc thù riêng của
Tỉnh. Từ ñó rút ra ñược nguyên nhân của tồn tại ñể có giải pháp quản lý hiệu quả
hơn. Vì vậy, tác giả chọn vấn ñề: “Quản lý chi ngân sách Nhà nước trong ñầu tư
XDCB trên ñịa bàn tỉnh Bình ðịnh” làm ñề tài cho luận án tiến sỹ của mình.
209 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1944 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR¦êNG ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
-------------- --------------
trÞnh thÞ THóY HåNG
Qu¶n lý chi ng©n s¸ch Nh n−íc trong ®Çu t− X¢Y
DùNG C¥ B¶N trªn ®Þa b n tØnh B×nh §Þnh
Chuyªn ng nh: Kinh tÕ t i chÝnh ng©n h ng
M sè: 62.31.12.01
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc
1.1. PPGs.ts.P Gs.ts.Gs.ts. VòVò duyduy hµohµo
2.2. PGS.TS.PGS.TS. LªLª HïngHïng S¬nS¬n
Hµ néi – 2012
i
L I CAM ðOAN
Tôi cam ñoan ñây là công trình nghiên c u riêng c a tôi.
Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c, có ngu n g c rõ ràng và
chưa t ng ñư c ai công b b t kỳ công trình nào khác.
Tác gi lu n án
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ...................................................................................................... i
DANH M C CÁC T VI T T T..........................................................................v
DANH M C B NG BI U ..................................................................................... vi
DANH M C BI U ð ......................................................................................... viii
L I M ð U............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN C U...............................................................................................6
1.1. Các nghiên c u ngoài nư c................................................................. 6
1.2. Các nghiên c u trong nư c............................................................... 11
1.3. Phương pháp nghiên c u................................................................... 20
1.3.1. Phương pháp so sánh..............................................................................20
1.3.2. Phương pháp phân tích t l ...................................................................21
1.3.3. Phương pháp ñi u tra..............................................................................22
1.3.4. Phương pháp th ng kê............................................................................24
CHƯƠNG 2: LÝ LU N CƠ B N V QU N LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯ C TRONG ð U TƯ XÂY D NG CƠ B N ...............................................27
2.1. T ng quan v chi NSNN trong ñ u tư XDCB ................................. 27
2.1.1. ð u tư xây d ng cơ b n .........................................................................27
2.1.2. V n ñ u tư xây d ng cơ b n ..................................................................33
2.1.3. Chi ngân sách nhà nư c trong ñ u tư XDCB.........................................35
2.2. Qu n lý chi ngân sách nhà nư c trong ñ u tư XDCB .................... 39
2.2.1. Khái ni m ...............................................................................................39
2.2.2. Nguyên t c qu n lý và c p phát v n ñ u tư XDCB c a NSNN.............39
2.2.3. B máy qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB ñ a phương..............42
2.2.4. N i dung qu n lý chi ngân sách nhà nư c trong ñ u tư XDCB.............45
2.2.5. Các ch tiêu ñánh giá qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB...............51
2.3. Các nhân t nh hư ng ñ n qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB
..................................................................................................................... 63
iii
2.3.1. Các nhân t ch quan .............................................................................63
2.3.2. Các nhân t khách quan..........................................................................65
2.4. Kinh nghi m m t s qu c gia và bài h c cho Vi t Nam trong qu n
lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB ............................................................. 67
2.4.1. Kinh nghi m c a m t s qu c gia v qu n lý chi NSNN trong ñ u tư
XDCB...............................................................................................................67
2.4.2. Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam trong qu n lý chi NSNN trong ñ u
tư XDCB...........................................................................................................73
CHƯƠNG 3: TH C TR NG QU N LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C
TRONG ð U TƯ XDCB TRÊN ð A BÀN T NH BÌNH ð NH ...........................77
3.1. Khái quát th c tr ng chi ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình
ð nh ............................................................................................................ 77
3.1.1. ð c ñi m t nhiên, kinh t xã h i c a t nh Bình ð nh ........................77
3.1.2. Th c tr ng ñ u tư XDCB b ng v n NSNN trên ñ a bàn t nh Bình ð nh...81
3.1.3. Th c tr ng chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh
..........................................................................................................................82
3.2. Th c tr ng qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn
t nh Bình ð nh ........................................................................................... 94
3.2.1. K t qu qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình
ð nh ..................................................................................................................94
3.2.2. Hi u qu qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình
ð nh ..................................................................................................................95
3.2.3. Chu trình qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình
ð nh ..................................................................................................................97
3.3. ðánh giá th c tr ng qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên
ñ a bàn t nh Bình ð nh ........................................................................... 116
3.3.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c .......................................................................116
3.3.2. H n ch và nguyên nhân ......................................................................120
iv
CHƯƠNG 4: GI I PHÁP TĂNG CƯ NG QU N LÝ CHI NSNN TRONG
ð U TƯ XDCB TRÊN ð A BÀN T NH BÌNH ð NH .....................................130
4.1. ð nh hư ng chi NSNN trong ñ u tư XDCB cho m c tiêu phát tri n
kinh t xã h i t nh Bình ð nh ............................................................... 130
4.1.1. Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i t nh Bình ð nh ñ n năm
2020 ................................................................................................................130
4.1.2. ð nh hư ng phân b chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh
Bình ð nh 2011 2020...................................................................................138
4.1.3. Quan ñi m tăng cư ng qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a
bàn t nh Bình ð nh. ........................................................................................139
4.2. Gi i pháp tăng cư ng qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên
ñ a bàn t nh Bình ð nh ........................................................................... 140
4.2.1. Hoàn thi n các văn b n pháp lý c a T nh Bình ð nh có liên quan ñ n
qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB..........................................................140
4.2.2. Hoàn thi n công tác l p k ho ch ñ u tư XDCB b ng ngu n v n NSNN
........................................................................................................................143
4.2.3. Nâng cao ch t lư ng công tác tư v n l p báo cáo ñ u tư, l p d án và
th m ñ nh d án..............................................................................................157
4.2.4. T ch c th c hi n t t các ch trương ñ u tư XDCB b ng ngu n v n
NSNN .............................................................................................................158
4.2.5. Hoàn thi n công tác nghi m thu, bàn giao ti p nh n và v n hành k t qu
ñ u tư ..............................................................................................................161
4.2.6. Nâng cao năng l c và trình ñ chuyên môn c a ñ i ngũ cán b qu n lý
chi NSNN trong ñ u tư XDCB t nh Bình ð nh..............................................163
4.2.7. M t s gi i phác khác nh m tăng cư ng qu n lý chi NSNN trong ñ u tư
XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh................................................................165
4.3. Ki n ngh ........................................................................................... 167
K T LU N ............................................................................................................172
DANH M C CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI ................................175
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................176
v
DANH M C CÁC T VI T T T
BQLDA: Ban qu n lý d án
CðT: Ch ñ u tư
CNV: Công nhân viên
DA: D án
DADT: D án ñ u tư
HðND: H i ñ ng nhân dân
HTX: H p tác xã
IMF: International Monetary Fund
KBNN: Kho b c Nhà nư c
KCN: Khu công nghi p
KH: Kh u hao
KT XH: Kinh t xã h i
NK: Nh p kh u
NN: Nhà nư c
NS: Ngân sách
NSðP: Ngân sách ñ a phương
NSNN: Ngân sách nhà nư c
NSTW: Ngân sách trung ương
NVL: Nguyên v t li u
THCS: Trung h c cơ s
TSCð: Tài s n c ñ nh
TW: Trung ương
UBND: y ban nhân dân
VNð: ð ng Vi t Nam
XDCB: Xây d ng cơ b n
XK: Xu t kh u
vi
DANH M C B NG BI U
B ng 1.1 : So sánh các h th ng ngân sách ..............................................................7
B ng 2.1 : So sánh tình hình th c hi n chi NSNN trong ñ u tư XDCB so v i k
ho ch......................................................................................................20
B ng 2.2 : Cơ c u chi NSNN trong ñ u tư XDCB theo ngành...............................21
B ng 2.3 : B ng kh o sát các nhân t nh hư ng ñ n qu n lý chi NSNN trong ñ u
tư XDCB................................................................................................22
B ng 2.4 : B ng kh o sát các n i dung chu trình qu n lý chi NSNN trong ñ u tư
XDCB ....................................................................................................23
B ng 3.1 : V n ñ u tư XDCB b ng v n NSNN so v i t ng v n ñ u tư toàn XH
trên ñ a bàn T nh Bình ð nh..................................................................81
B ng 3.2 : Tình hình th c hi n chi NSNN cho ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình
ð nh .......................................................................................................84
B ng 3.3 : Tình hình chi NSNN trong ñ u tư XDCB theo ngành kinh t trên ñ a
bàn t nh Bình ð nh giai ño n 2006 2010. ............................................88
B ng 3.4 : Giá tr TSCð huy ñ ng b ng v n NSNN trên ñ a bàn t nh Bình ð nh
giai ño n 2006 – 2010 ...........................................................................94
B ng 3.5 : B ng th ng kê mô t các ñi u tra v Lu t và các quy ñ nh có liên quan
trong qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình
ð nh .....................................................................................................101
B ng 3.6 : B ng th ng kê mô t các ñi u tra v chính sách ngân sách và l p k
ho ch chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh ....102
B ng 3.7 : B ng th ng kê mô t các ñi u tra v l p d toán chi NSNN trong ñ u tư
XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh.....................................................103
B ng 3.8 : B ng th ng kê mô t các ñi u tra v ch p hành chi ñ u tư XDCB trên
ñ a bàn t nh Bình ð nh ........................................................................104
B ng 3.9 : B ng th ng kê mô t các ñi u tra v quy t toán NSNN trong chi ñ u tư
XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh.....................................................105
vii
B ng 3.10 : B ng th ng kê mô t các ñi u tra v vi c th c hi n thanh tra, ki m tra,
ñánh giá chương trình, d án trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình
ð nh .....................................................................................................106
B ng 3.11 : T ng h p tình hình n kh i lư ng XDCB b ng v n NSNN trên ñ a bàn
t nh Bình ð nh giai ño n 2006 2010.................................................111
B ng 3.12 : T ng h p m c ñ ñánh giá c a cán b ñ i v i các y u t nh hư ng
ñ n qu n lý chi NSNN trong ñ u tư XDCB........................................123
B ng 3.13 : B ng th ng kê mô t các y u t ñi u tra .............................................124
B ng 4.1 : ðánh giá hi u qu chi ngân sách cho Y t theo k t qu ñ u ra trên ñ a
bàn t nh Bình ð nh ..............................................................................154
B ng 4.2 : Tình hình dân s và s giư ng b nh theo Huy n, thành ph năm 2010
.............................................................................................................156
viii
DANH M C BI U ð
Sơ ñ 1.1 : Các phương pháp qu n lý ngân sách nhà nư c...................................7
Bi u ñ 3.1 : Tình hình th c hi n ñ u tư XDCB b ng v n NSNN phân theo c u
thành trên ñ a bàn t nh Bình ð nh.....................................................82
Bi u ñ 3.2 : Tình hình chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh
giai ño n 2006 2010........................................................................83
Bi u ñ 3.3 : Chi NSNN trong ñ u tư XDCB/ngư i trên ñ a bàn t nh Bình ð nh
giai ño n 2006 2010........................................................................85
Bi u ñ 3.4 : Tình hình chi NSNN trong ñ u tư XDCB theo ngu n trên ñ a bàn
t nh Bình ð nh...................................................................................86
Bi u ñ 3.5 : Cơ c u chi NSNN cho ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh
theo ngành giai ño n 2006 2010......................................................89
Bi u ñ 3.6 : Tình hình chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh
theo Huy n, Thành ph giai ño n 2006 – 2010 ................................92
Bi u ñ 3.7 : M c chi NSNN trong ñ u tư XDCB/ ñ u ngư i theo Huy n, Thành
ph giai ño n 2006 2010.................................................................93
Bi u ñ 3.8 : Tình hình huy ñ ng TSCð trong ñ u tư XDCB b ng v n NSNN trên
ñ a bàn t nh Bình ð nh ......................................................................96
Bi u ñ 3.9 : H s huy ñ ng TSCð trên ñ a bàn t nh Bình ð nh trong giai ño n
2006 2010 .......................................................................................97
Bi u ñ 3.10 : So sánh ñi m trung bình c a quá trình qu n lý chi NSNN trong ñ u
tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh ............................................115
Bi u ñ 4.1 : T l s giư ng b nh/nghìn ngư i t ng huy n, thành ph năm
2010 t nh Bình ð nh........................................................................156
1
L I M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
T nh Bình ð nh có v trí ñ a lý thu n l i trong giao lưu phát tri n kinh t xã
h i, có v trí và vai trò quan tr ng trong b o v an ninh và qu c phòng. ð ng th i,
Bình ð nh có v trí trung tâm trên các tuy n giao lưu qu c t và liên vùng, tuy n
tr c B c Nam và ðông Tây c a mi n Trung, g n ñư ng hàng h i qu c t , là c a
ngõ hư ng bi n c a các nư c trong Ti u khu v c Mê Kông m r ng, ñ c bi t là v i
các nư c Lào, Campuchia và các t nh ðông B c Thái Lan. T c ñ tăng GDP giai
ño n 2005 2010 trên 10%/năm. Tuy nhiên, cơ c u kinh t chuy n d ch còn ch m,
thi u b n v ng. Ch t lư ng và hi u qu c a n n kinh t chưa cao, trong ñó cơ c u
kinh t trong nông nghi p và cơ c u cây tr ng v t nuôi chuy n d ch chưa ñ t yêu
c u. Công tác quy ho ch và ñ u tư xây d ng các vùng chuyên canh, thâm canh s n
xu t nguyên li u ph c v phát tri n công nghi p ch bi n ti n hành ch m. Công tác
quy ho ch, ñ u tư cơ s h t ng, gi i phóng m t b ng ph c v phát tri n công
nghi p chưa ñư c t p trung ch ñ o ñúng m c. Trình ñ thi t b công ngh l c h u,
s n ph m ít ña d ng, năng su t ch t lư ng s n ph m th p, giá thành còn cao, s c
c nh tranh th p. Vi c ñ u tư xây d ng cơ s h t ng các khu công nghi p, c m công
nghi p ch m, chưa ñ ng b và nhi u vư ng m c. M t s làng ngh truy n th ng
tuy có ñư c ph c h i nhưng công tác quy ho ch, h tr ñ u tư xây d ng cơ s h
t ng, xúc ti n thương m i thi u quan tâm. Chưa quan tâm ch ñ o kinh t h p tác
ñúng m c, nh t là các h p tác xã nông nghi p và ti u th công nghi p. Tình tr ng ô
nhi m môi trư ng m t s cơ s s n xu t x y ra nghiêm tr ng, nhưng chưa ñư c
x lý cơ b n và k p th i. Th c tr ng này là do còn thi u sót trong qu n lý, ñi u hành
các chính sách vĩ mô c a T nh, trong ñó ph i k ñ n là qu n lý chi ngân sách nhà
nư c trong ñ u tư xây d ng cơ b n trên ñ a bàn t nh Bình ð nh trong th i gian qua.
Bên c nh ñó, tình tr ng n công c a các qu c gia trên th gi i gia tăng và
ngày càng nghiêm tr ng khi n n kinh t ph c h i ch m, nguy cơ suy thoái và
khu v c tài chính nhi u b t n, n u các qu c gia không có gi i pháp tri t ñ kh c
2
ph c tình tr ng này thì cu c kh ng ho ng n công s x y ra mà khó có th ki m
soát ñư c nh ng tác ñ ng tiêu c c c a nó ñ n n n kinh t cũng như ñ i s ng c a
ngư i dân. Vi t Nam cũng không n m ngoài tình tr ng chung ñó. Vì v y, vi c
tăng cư ng qu n lý chi tiêu công là v n ñ c p bách không ch riêng ñ i v i
chính quy n trung ương mà c a c chính quy n ñ a phương.
Chi ngân sách nhà nư c trong ñ u tư xây d ng cơ b n là m t kho n chi
chi m t tr ng l n trong t ng chi ngân sách nhà nư c, tuy nhiên th c tr ng hi u
qu chi ñ u tư th p, th t thoát chi ñ u tư l n (20% ñ n 30% so v i t ng chi ñ u
tư) làm cho m c tiêu tăng trư ng và phát tri n kinh t c a t nh Bình ð nh càng
khó khăn. Vì v y, ñ th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí th t thoát trong ñ u tư
và nâng cao hi u qu chi ngân sách nhà nư c thì vi c tăng cư ng qu n lý chi
ngân sách nhà nư c trong ñ u tư xây d ng cơ b n c a t nh Bình ð nh là vi c làm
c p thi t.
Th c tr ng trên ñ t ra cho các nhà nghiên c u c n ph i h th ng ñư c nh ng
cơ s lý lu n c n thi t và phân tích ñư c th c tr ng qu n lý chi ngân sách Nhà nư c
trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh xu t phát t các ñ c thù riêng c a
T nh. T ñó rút ra ñư c nguyên nhân c a t n t i ñ có gi i pháp qu n lý hi u qu
hơn. Vì v y, tác gi ch n v n ñ : “ Qu n lý chi ngân sách Nhà nư c trong ñ u tư
XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh ” làm ñ tài cho lu n án ti n s c a mình.
2. M c ñích nghiên c u
H th ng hoá lý lu n cơ b n v qu n lý chi ngân sách nhà nư c trong ñ u
tư xây d ng cơ b n c a m t ñ a phương.
Phân tích các nhân t nh hư ng t i qu n lý chi NSNN trong ñ u tư xây
d ng cơ b n. Trong các nhân t trên, nhân t nào có nh hư ng nhi u nh t ho c
nhân t nào là ñ c thù riêng nh hư ng ñ n công tác qu n lý chi NSNN trong ñ u tư
xây d ng cơ b n t nh Bình ð nh.
Phân tích, ñánh giá th c tr ng qu n lý chi ngân sách nhà nư c trong ñ u tư
xây d ng cơ b n trên ñ a bàn t nh Bình ð nh, ñánh giá ñi m m nh nh t, y u nh t
3
trong qu n lý chi NSNN trong ñ u tư xây d ng cơ b n (qua ki m ñ nh b ng SPSS)
ñ t ñó rút ra nh ng k t qu ñ t ñư c, h n ch và nguyên nhân trong lĩnh v c này.
ð xu t các gi i pháp và ki n ngh nh m góp ph n tăng cư ng qu n lý
chi NSNN trong ñ u tư XDCB trên ñ a bàn t nh Bình ð nh trong nh ng năm t i.
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u: Qu n lý chi NSNN trong ñ u tư xây d ng cơ b n
trên ñ a bàn ñ a phương.
Ph m vi nghiên c u
+ Q u n lý chi NSNN trong ñ u tư xây d ng cơ b n thu c T nh qu n lý (v n
NSNN thu c T nh qu n lý bao g m: ngu n v n ngân sách trung ương, v n ngân
sách T nh, v n c p quy n s d ng ñ t…, t ngu n các chương trình d án) trên ñ a
bàn t nh Bình ð nh, không ngh