Luận án Quản lý nhà nước về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng

Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 - 2025 và Nghị quyết 13-NQ/TW của BCH Trung ƣơng Đảng khóa XI về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đƣa Việt Nam trở thành nƣớc công nghiệp hiện đại, đã xác định mục tiêu: tập trung huy động mọi nguồn lực để đầu tƣ giải quyết cơ bản những tắc nghẽn, quá tải, bức xúc và từng bƣớc hình thành hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế, xã hội tƣơng đối đồng bộ với một số công trình hiện đại, bảo đảm cho phát triển nhanh và bền vững, tăng cƣờng hội nhập quốc tế; về hạ tầng giao thông, bảo đảm kết nối các trung tâm kinh tế lớn với nhau và với các đầu mối giao thông cửa ngõ bằng hệ thống giao thông đồng bộ, năng lực vận tải đƣợc nâng cao, giao thông đƣợc thông suốt, an toàn. Do vậy, cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, các cảng thông quan nội địa, hệ thống công nghệ và truyền thông có thể xem là những nhân tố nền tầng, tạo bƣớc phát triển CSHT Logistics, thúc đẩy tang truởng kinh tế, nâng cao nang suất, hi u quả của nền kinh tế và góp phần giải quyết các vấn đề xã hội. Hiện nay, logistics thế giới đã phát triển nhanh chóng và mang lại nhiều thành công cho các công ty/tập đoàn đa quốc gia và trở thành ngành công nghiệp logistics ở nhiều nƣớc. Thực tế cho thấy, logistics ở Việt Nam mới chỉ đƣợc công nhận là một hành vi thƣơng mại trong Luật Thƣơng mại sửa đổi (có hiệu lực từ ngày 1/1/2006) và có 8 điều quy định về dịch vụ logistics (từ Điều 233 đến Điều 240). Việt Nam đã ban hành một số chính sách quan trọng nhằm phát triển logistics nhƣ Nghị định 140/NĐ- CP năm 2007 lần đầu tiên quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics, Quyết định 169-QĐ/TTg ngày 22/01/2014 phê duyệt đề án phát triển dịch vụ logistics trong lĩnh vực giao thông vận tải,Quyết định 1012/QĐ-TTg ngày 3/7/2015 phê duyêt quy hoạch phát triển hệ thống các trung tâm logistics đến năm 2020,định hƣớng đến năm 2030, Quyết định 200/QĐ-TTg ngày 14/2/2017 phê duyêt kế hoạch hành động nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics đến năm 2025 và đến Nghị định 163/2017 NĐ-CP ngày 30/12/2017 Quy định về kinh doanh dịch vụ logistics ban hành thay thế cho Nghị định 140/2007 NĐ-CP Nhƣng do lĩnh vực logistics bao phủ rộng, có tính liên ngành, là ngành giao thoa của các ngành giao thông vận tải, thƣơng mại dịch vụ, hải quan, công nghệ thông tin nên các quy định từ trƣớc tới nay vẫn còn nhiều khoảng trống, nhiều vấn đề quản lý quan trọng bị bỏ ngõ đối với quản lý và điều tiết các hoạt động logistics trên thị trƣờng, nhất là các nội dung quản lý nhà nƣớc về logistics, phân công, phân cấp trong quản lý

pdf206 trang | Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý nhà nước về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI MAI LÊ LỢI QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS TẠI HẢI PHÒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội - 2022 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI MAI LÊ LỢI QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS TẠI HẢI PHÒNG Ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 9340410 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Nguyễn Hồng Thái 2. PGS.TS Đặng Thị Phƣơng Hoa Hà Nội - 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác. Hà Nội, tháng 07 năm 2022 Tác giả luận án Mai Lê Lợi ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn đến các nhà khoa học của Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam, đặc biệt là Học Viện khoa học xã hội Tôi xin gửi lời biết ơn chân thành đến hai giáo viên hƣớng dẫn là PGS.TS Nguyễn Hồng Thái và PGS.TS Đặng Thị Phƣơng Hoa đã gắn bó với tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Tôi xin cảm ơn các thầy, cô giáo giảng dạy suốt quá trình học tập tại Học Viện khoa học xã hội. Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Sở Công thƣơng, Sở Giao thông vận tải, HĐND, UBND Thành phố Hải Phòng đã tạo điều kiện để tác giả đƣợc tiếp cận các báo cáo, tài liệu, cung cấp các số liệu để tác giả hoàn thành Luận án. Hà Nội, tháng 07 năm 2022 Tác giả luận án Mai Lê Lợi iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS ................................................................................................ 9 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố trong và ngoài nƣớc về quản lý nhà nƣớc đối với phát triển cơ sở hạ tầng logistics ........................ 9 1.1.1. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ......................................................... 9 1.1.2. Các công trình nghiên cứu trên thế giới ..................................................... 17 1.2. Khoảng trống đƣợc tiếp tục nghiên cứu của đề tài ........................................... 24 Chƣơng 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS ............................................ 25 2.1. Lý luận chung về logistics và cơ sở hạ tầng logistics ......................................... 25 2.1.1. Khái niệm logistics ..................................................................................... 25 2.1.2. Cơ sở hạ tầng logistics và sự cần thiết của quản lý nhà nƣớc đối với phát triển cơ sở hạ tầng logistics ........................................................................... 31 2.2. Vấn đề cơ bản của quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics .... 36 2.2.1. Khái niệm cơ bản liên quan đến QLNN phát triển cơ sở hạ tầng logistics ................................................................................................................. 36 2.2.2. Mục tiêu của quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ........ 37 2.2.3. Những nội dung cơ bản của quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ......................................................................................................... 38 2.2.4. Yêu cầu và nguyên tắc hoàn thiện quản lý nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics .................................................................................................... 42 2.2.5. Phân công và phân cấp trong QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ................................................................................................................. 43 2.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu lực và hiệu quả của QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ................................................................................................ 44 iv 2.3. Các nhân tố cơ bản ảnh hƣởng đến quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ............................................................................................................ 46 2.3.1. Các nhân tố chung....................................................................................... 46 2.3.2. Các nhân tố đặc thù ..................................................................................... 50 2.4. Kinh nghiệm trong nƣớc và quốc tế về quản lý Nhà nƣớc đối với phát triển cơ sở hạ tầng logistics và bài học cho thành phố Hải Phòng .......................... 51 2.4.1. Kinh nghiệm quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ở trong nƣớc ............................................................................................................. 51 2.4.2. Kinh nghiệm quốc tế về quản lý nhà nƣớc trong phát triển cơ sở hạ tầng logistics ......................................................................................................... 55 2.4.3. Bài học kinh nghiệm QLNN về phát triển CSHT Logistics cho thành phố Hải Phòng ...................................................................................................... 59 2.5. Kết luận chƣơng 2................................................................................................. 60 Chƣơng 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ...................... 61 3.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng có ảnh hƣởng đến QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics ............................... 61 3.1.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại TP Hải Phòng .................................................................................... 61 3.1.2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của TP Hải Phòng ............................. 64 3.2. Phân tích thực trạng quản lý Nhà nƣớc về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ................................................................................................. 71 3.2.1. Khái quát QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ........ 71 3.2.2. Thực trạng một số nội dung QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ........................................................................................................ 82 3.3 Đánh giá khái quát tình hình QLNN đối với phát triển CSHT logistics tại Hải Phòng ................................................................................................................... 105 3.3.1. Ƣu điểm QLNN về phát triển CSHT logistics tại Hải Phòng ................. 105 3.3.2. Hạn chế và nguyên nhân trong QLNN về phát triển CSHT logistics ...... 107 v Chƣơng 4: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG LOGISTICS TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ..................................................................................... 114 4.1. Phát triển kinh tế- xã hội của TP Hải Phòng đến năm 2030, định hƣớng đến năm 2045 và yêu cầu đặt ra trong phát triển cơ sở hạ tầng logistics ............ 114 4.1.1. Mục tiêu và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng ... 114 4.1.2. Yêu cầu đặt ra trong phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại thành phố Hải Phòng ........................................................................................................... 121 4.1.3. Mục tiêu QLNN phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại thành phố Hải Phòng .................................................................................................................. 123 4.2. Triển vọng phát triển ngành logistics và dự báo các nhân tố tác động đến phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ..................................................... 124 4.2.1. Triển vọng phát triển ngành logistics tại Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 ............................................................................................................ 124 4.2.2. Dự báo các nhân tố tác động tới phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại TP Hải Phòng ...................................................................................................... 127 4.3. Mục tiêu và phƣơng hƣớng phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 ....................................................................... 129 4.3.1. Mục tiêu phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ........................ 129 4.3.2. Phƣơng hƣớng phát triển cơ sở hạ tầng logistics ...................................... 130 4.4. Giải pháp hoàn thiện QLNN về phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng .................................................................................................................. 132 4.4.1. Hoàn thiện quản lý nhà nƣớc về chính sách, pháp luật hiện hành. ........... 132 4.4.2. Đẩy mạnh việc tổ chức thực hiện các chƣơng trình, kế hoạch phát triển logisics thành phố và tiến tới xây dựng quy hoạch tổng thể phát triển logistics Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ............................. 135 4.4.3. Hoàn thiện môi trƣờng logistics và khuyến khích khu vực tƣ nhân đầu tƣ phát triển logistics ........................................................................................... 136 4.4.4. Nghiên cứu, ban hành ,bổ sung chính sách phát triển hệ thống logistics xanh tại Hải Phòng .............................................................................................. 138 vi 4.4.5. Giải pháp đẩy mạnh phân công, phân cấp trong QLNN đối với phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng ......................................................... 140 4.4.6. Nhóm giải pháp hoàn thiện quản lý phát triển nguồn nhân lực logistics . 141 4.4.7. Giải pháp tăng cƣờng thanh tra và kiểm tra trong xây dựng, phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Hải Phòng .................................................................. 142 4.5. Đề xuất tạo lập môi trƣờng và điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nƣớc đối với phát triển logistics tại Hải Phòng ........................ 143 4.5.1. Đối với Chính phủ .................................................................................... 143 4.5.2. Đối với Ủy ban Nhân dân thành phố ........................................................ 144 4.5.3. Đối với các Bộ ngành có liên quan ........................................................... 144 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 147 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ .............................................. 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 150 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 157 vii DANH MỤC VIẾT TẮT Từ viêt tắt Nghĩa tiếng việt CNTT Công nghệ thông tin CP Cổ phần CSHT Cơ sở hạ tầng DN Doanh nghiệp ĐTNĐ Đƣờng thủy nội địa GPS Hệ thống định vị toàn cầu GTVT Giao thông vận tải HĐH Hiện đại hóa HK Hành khách HKQT Hành khách quốc tế KCN Khu công nghiệp KCHT Kết cấu hạ tầng KKT Khu kinh tế KTTĐ Kinh tế trọng điểm KT–XH Kinh tế xã hội NĐ Nội địa NK Nhập khẩu PPP Hình thức đối tác công tƣ QCVN Quy chuẩn Việt Nam QL Quốc lộ QLNN Quản lý nhà nƣớc TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP Thành phố UBND Ủy ban nhân dân VDB Ngân hàng phát triển Việt Nam VLA Hiệp hội doanh nghiệp DV logistics XNK Xuất nhập khẩu viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH Từ viết tắt Ngôn ngữ tiếng anh Nghĩa tiếng việt AFFA ASEAN Federation of Forwarders Associations Hiệp hội giao nhận các nƣớc ASEAN APEC Asia–Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dƣơng ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á CFS Container Freight Station Kho hàng container DWT Deadweight Đơn vị trọng tải tàu (1 Tấn) EDI Electronic Data Interchange Hệ thống dữ liệu điện tử EU European Union Liên minh Châu Âu FTZ Free Trade Zone Khu vực tự do thƣơng mại GDP Gross Domestics Product Tổng sản phẩm quốc nội ICD Inland Clearance Depot Điểm thông quan nội địa LPI Logistics Performance Index Chỉ số đánh giá hoạt động logistics OMS Order Management System Hệ thống quản lý đơn hàng PCU Passenger Car Unit Lƣu lƣợng phƣơng tiện theo xe con quy đổi SCM Supply chain management Quản trị chuỗi cung ứng TDSI Transport Development Strategy Institute Viện Chiến lƣợc và Phát triển Giao thông vận tải TEU Twenty–Foot Equivalent Unit Sức chứa của 1 container 20’ TMS Transportation Management System Hệ thống quản lý vận tải ix DANH MỤC BẢNG, HÌNH, HỘP BẢNG: Bảng 3.1: Hệ thống kho bãi cảng Hải Phòng ................................................................ 63 Bảng 3.2: Cầu cảng của khu vực bến chính tại cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ........ 64 Bảng 3.3: Tình hình thực hiện các chỉ tiêu phát triển kinh tế- xã hội của Thành Phố Hải Phòng 2015 - 2020 ......................................................................... 65 Bảng 3.4: Tổng Sản lƣợng hàng hóa thông qua cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ...... 67 Bảng 3.5: Sản lƣợng container thông qua cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ........ 70 Bảng 3.6: Hiện trạng cảng biển trong khu vực cảng biển Hải Phòng ........................... 74 Bảng 3.7. Danh sách các cảng thủy nội địa chính tại T.P Hải Phòng ........................... 77 Bảng 3.8. Hiện trạng các CFS, địa điểm kiểm tra tập trung và kho ngoại quan tại Hải Phòng ..................................................................................................... 80 Bảng 3.9. : Những điểm yếu của hệ thống cơ sở hạ tầng logistics ở cảng Hải Phòng.......................................................................................................... 107 Bảng 4.1: Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng 5 năm 2021 – 2025 ........................................................................................ 116 Bảng 4.2: Tổng hợp các chỉ tiêu phát triển về kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 – 2025 ..................................................................... 119 Bảng 4.3: Ma trận chiến lƣợc ...................................................................................... 122 Bảng 4.4. Định hƣớng phát triển trung tâm logistics trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030 .................................................................................. 126 x HÌNH: Hình 1: Khung phân tích trong quá trình thực hiện mục tiêu nghiên cứu đề tài ............. 4 Hình 2.1: Các thành phần và hoạt động cơ bản của Quản trị logistics ........................ 26 Hình 2.2. Quan niệm về cơ sở hạ tầng logistics ............................................................ 32 Hình 2.3: Cơ sở hạ tầng logistics ................................................................................... 33 Hình 3.1: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Thành phố Hải Phòng 2015 – 2020 ........... 66 Hình 3.2: Tỷ trọng thành phần cấu thành sản lƣợng hàng hóa thông qua cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ......................................................................... 68 Hình 3.3: Xu hƣớng tăng trƣởng của sản lƣợng hàng hóa thông qua cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ......................................................................... 69 Hình 3.4: Sản lƣợng container thông qua cảng Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 ......... 70 Hình 3.5:Thực trạng cơ sở hạ tầng CNTT của Hải Phòng ............................................ 79 Hình 3.6. Cơ cấu kho bãi trên địa bàn thành phố Hải Phòng ........................................ 80 Hình 3.7: Mô hình quỹ đầu tƣ phát triển đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng .......... 93 Hình 3.8: Đánh giá của doanh nghiệp logistics về nguồn nhân lực trong vùng .......... 103 Hình 3.9. Kết quả thực trạng QLNN về CSHT logistisc Hải Phòng ........................... 107 Hình 3.10: Chất lƣợng cơ sở hạ tầng logistic hiện nay ............................................... 109 Hình 3.11. Nguyên nhân QLNN ảnh hƣởng phát triển CSHT logistisc Hải Phòng ... 111 Hình 3.12: Chất lƣợng CSHT logistics của thành phố Hải Phòng .............................. 112 Hình 4.1: Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hải Phòng 2021 – 2025 .............................. 115 Hình 4.2: Mô hình thu hút nguồn vốn đầu tƣ phát triển CSHT logistisc Hải Phòng .. 137 HỘP: Hộp 2.1: Những cột mốc chính trong hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam kể từ khi thực hiện Đổi mới ........................................................................................ 47 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 - 2025 và Nghị quyết 13-NQ/TW của BCH Trung ƣơng Đảng khóa XI về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đƣa Việt Nam trở thành nƣớc công nghiệp hiện đại, đã xác định mục tiêu: tập trung huy động mọi nguồn lực để đầu tƣ giải quyết cơ bản những tắc nghẽn, quá tải, bức xúc và từng bƣớc hình thành hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế, xã hội tƣơng đối đồng bộ với một số công trình hiện đại, bảo đảm cho phát triển nhanh và bền vững, tăng cƣờng hội nhập quốc tế; về hạ tầng giao thông, bảo đảm kết nối các trung tâm kinh tế lớn với nhau và với các đầu mối giao thông cửa ngõ bằng hệ thống giao thông đồng bộ, năng lực vận tải đƣợc nâng cao, giao thông đƣợc thông suốt, an toàn. Do vậy, cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, các cảng thông quan nội địa, hệ thống công nghệ và truyền thông có thể xem là những nhân tố nền tầng, tạo bƣớc phát triển CSHT Logistics, thúc đẩy ta ng tru ởng kinh tế, nâng cao na ng suất, hi u quả của nền kinh tế và góp phần giải quyết các vấn đề xã hội. Hiện nay, logistics thế giới đã phát triển nhanh chóng và mang lại nhiều thành công cho các công ty/tập đoàn đa quốc gia và trở thành ngành công nghiệp logistics ở nhiều nƣớc. Thực tế cho thấy, logistics ở Việt Nam mới chỉ đƣợc công nhận là một hành vi thƣơng mại trong Luật Thƣơng mại sửa đổi (có hiệu lực từ ngày 1/1/2006) và có 8 điều quy định về dịch vụ logistics (từ Điều 233 đến Điều 240). Việt Nam đã ban hành một số chính sách quan trọng nhằm phát triển logistics nhƣ Nghị định 140/NĐ- CP năm 2007 lần đầu tiên quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics, Quyết định 169-QĐ/TTg ngày 22/01/2014 phê duyệt đề án phát triển dịch vụ logistics trong lĩnh vực giao thông vận tải,Quyết định 1012/QĐ-TTg ngày 3/7/2015 phê duyêt quy hoạch phát triển hệ thống các trung tâm logistics đến năm 2020,định hƣớng đến năm 2030, Quyết định 200/QĐ-TTg ngày 14/2/2017 phê duyêt kế hoạch hành động nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics đến năm 2025 và đến Nghị định 163/2017 NĐ-CP ngày 30/12/2017 Quy định về kinh doanh dịch vụ logistics ban hành thay thế cho Nghị định 140/2007 NĐ-CPNhƣng do lĩnh vực logistics bao phủ rộng, có tính liên ngành, là ngành giao thoa của các ngành giao thông vận tải, thƣơng mại dịch vụ, hải quan, công nghệ thông tin nên các quy định từ trƣớc tới nay vẫn còn nhiều khoảng trống, nhiều vấn đề quản lý quan trọng bị bỏ ngõ đối với quản lý và điều tiết các hoạt động logistics trên thị trƣờng, nhất là các nội dung quản lý nhà nƣớc về logistics, phân công, phân cấp trong quản lý ...chƣa đƣợc xác định rõ ràng làm cho 2 ở cấp địa phƣơng có tình trạng chồng chéo giữa Sở Giao thông Vận tải và Sở Công thƣơng, cấp bộ thì giữa Bộ Giao thông Vận

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_quan_ly_nha_nuoc_ve_phat_trien_co_so_ha_tang_logisti.pdf
  • pdfQD_MaiLeLoi.pdf
  • pdfTT MaiLeLoi.pdf
  • pdfTrichyeu_MaiLeLoi.pdf
Luận văn liên quan