Luận án Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế

Quản lý thuế là một trong những nội dung quan trọngcủa quản lý Nhà nước về kinh tế vì thông qua ñó, nguồn thu ngân sách Nhà nước ñược hình thành, ñảm bảo cho các nhu cầu chi tiêu của nhà nước. Quản lý thuế có mục tiêu, công cụ, và phương pháp thực hiện riêng. Trong ñiều kiện hiện nay, công cụ, phương thức quản lý thuế ñã có nhiều thay ñổi, từ ñó có những vấn ñề mới về lý thuyết ñặt ra cho nghiên cứu về quản lý thuế. Giống như các hoạt ñộng quản lý khác của nhà nước, quản lý thuế nhằm hướng ñối tượng của quản lý theo ñúng các quy ñịnh của nhà nước. Trong thực tế, khi nền kinh tế ngày càng phát triển, các hành vi kinh tế ngày càng ña dạng, số ñối tượng nộp thuế ngày càng lớn thì hoạt ñộng quản lý thuế càng trở nên khó khăn. Tình trạng trốn thuế, vi phạm pháp luật nhà nước càng trở nên tinh vi và phức tạp. Vì vậy quản lý thuế cần có những ñổi mới và hoàn thiện ñể thích ứng. Bên cạnh ñó, quản lý thuế chịu ảnh hưởng của xu thếhội nhập và toàn cầu hóa. Các nước vốn rất khác nhau về ñiều kiện ñịa lý, tình hình kinh tế, chính trị. Vì vậy, quản lý thuế ở các nước sẽ không giống nhau. Tuy nhiên, trước xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, các nước sẽ phải hợp tác với nhau và ñi ñến những ñiểm chung nhất ñịnh.Trong ñiều kiện toàn cầu hóa, quản lý thuế sẽ không tránh khỏi phải ñương ñầu với những vấn ñề mới phát sinh như vấn ñề thuế trùng, cạnh tranh thuế ñể thu hút vốn ñầu tư, thuế nhập khẩu phải cắtgiảm, vấn ñề trốn và tránh thuế quốc tế.Các vấn ñề này nên ñược giải quyết như thế nào ñể vừa hài hòa lợi ích quốc gia vừa phù hợp với yêu cầu chung của quốctế là một bài toán nan giải ñặc biệt ở những nước mà nền kinh tế mới chuyển ñổi sang cơ chế kinh tế thị trường như Việt Nam. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam ñã diễn ra trên 20 năm. Tuy nhiên thực tế cho thấy quản lý thuế của Việt Nam vẫn chưa ñáp ứng ñược hết các 2 yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế, chưa theo kịpnhững chuẩn mực quốc tế, chưa xây dựng ñược một hệ thống quản lý thuế tốt. Với những lý do trên ñây, ñể ñáp ứng ñòi hỏi về mặtlý thuyết và thực tiễn, nghiên cứu sinh ñã quyết ñịnh chọn ñề tài “Quản lý thuế ở Việt Nam trong ñiều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”cho bản luận án tiến sĩ của mình

pdf224 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1886 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncuñc lpcariêngtácgi.Cácsliu,ktqunêutrongLun ánlàtrungthc.Cáctàiliuthamkhoñưctríchdn ngungcrõràng. TÁCGILUNÁN NguynThThùyDương ii MCLC LICAMðOAN ....................................................................................................... i MCLC.................................................................................................................. ii DANHMCCÁCTVITTT .......................................................................... iv DANHMCCÁCBNGSLIU ....................................................................... vi DANHMCCÁCHÌNH........................................................................................ vii PHNMðU.........................................................................................................1 CHƯƠNG 1: LÝ LUN CHUNG V QUN LÝ THU TRONG ðIU KIN HINHPKINHTQUCT...............................................................................9 1.1.Tngquanvqunlýthu ................................................................................9 1.1.1.Kháinimqunlýthu ............................................................................9 1.1.2.Nidungcơbncaqunlýthu.........................................................13 1.1.3.Cáctiêuchíññánhgiámththngqunlýthutt .......................18 1.1.4.Cácnhânttácñngñnqunlýthu .................................................21 1.2.Hinhpkinhtquctvànhngtácñngcanóñnqunlýthu.......27 1.2.1.Xuthhinhpkinhtquct .............................................................27 1.2.2.Cutrúcthutrongñiukinhinhpkinhtquct .......................30 1.2.3.Nhngtácñngcahinhpkinhtquctñnqunlýthu..........31 1.3.QunlýthucaOECDvàbàihckinhnghimchoVitNam.................40 1.3.1.QunlýthucaOECD.........................................................................40 1.3.2.BàihckinhnghimchoVitNam.......................................................58 CHƯƠNG 2: THC TRNG QUN LÝ THU VIT NAM TRONG ðIU KINHINHPKINHTQUCT .................................................................62 2.1.NhngtácñngcahinhpkinhtquctñnqunlýthuVit Nam...........................................................................................................................62 2.1.1.QuátrìnhhinhpkinhtquctvànhngcamktvthucaVit Nam ...................................................................................................................62 2.1.2.NhngtácñngcahinhpñnqunlýthuVitNam ...............67 2.1.3.NhngvnññtrañivivichoànthinqunlýthuVitNam trongñiukinhinhp ..................................................................................76 2.2.ThctrngqunlýthuVitNamtrongñiukinhinhp ...................80 2.2.1.Hthngbmáyqunlýthu ...............................................................80 iii 2.2.2.Thctrngcơspháplýchoqunlýthu ..........................................87 2.2.3.Thctrngnidungqunlýthu .........................................................91 CHƯƠNG 3: ðÁNH GIÁ THC TRNG QUN LÝ THU VIT NAM TRONGðIUKINHINHP..........................................................................113 3.1.ðánhgiáñnhtínhthctrngqunlýthuVitNamtrongñiukin hinhp..................................................................................................................113 3.1.1.Nhngktquñtñưc .......................................................................113 3.1.2.Nhnghnchtrongcôngtácqunlýthuvànguyênnhân ...........117 3.2.ðánhgiáñnhlưngvqunlýthuVitNamtrongñiukinhinhp kinhtquct........................................................................................................130 3.2.1.ðánhgiáñnhlưngtácñngcahinhpkinhtquctñnqun lýthu:TrưnghpcamktctgimthukhigianhpWTO ..................130 3.2.2.ðánhgiáñnhlưngvqunlýthubngñiutra ...........................141 CHƯƠNG 4: GII PHÁP HOÀN THIN QUN LÝ THU VIT NAM TRONGðIUKINHINHPKINHTQUCT.......................................152 4.1.MctiêuvàquanñimhoànthinqunlýthuVitNam ....................152 4.2.ðnhhưngnhngtrngtâmhoànthincôngtácqunlýthuVitNam ñnnăm2015,tmnhìnñnnăm2020...............................................................157 4.3.GiipháphoànthinqunlýthuVitNamtrongñiukinhinhp....160 4.3.1.Nhómgiiphápvthch,chínhsáchlàmcôngcchoqunlýthu ....160 4.3.2.Nhómgiiphápvtchcbmáyqunlýthu ................................163 4.3.3.Nhómgiiphápnhmgiiquytttmiquanhgiacơquanthu vingưinpthu..........................................................................................166 4.3.4.Nhómgiipháphoànthinnidungqunlýthu ............................167 4.3.5.Nhómgiiphápvngdngcôngnghthôngtintrongqunlýthu....169 4.3.6.Nhómgiiphápvquntrchinlưctrongqunlýthu................170 4.3.7.Nhómgiiphápkhác............................................................................173 KTLUN.............................................................................................................177 DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHKHOAHC ..................................................179 ðÃCÔNGBCATÁCGI..............................................................................179 DANHMCTÀILIUTHAMKHO................................................................180 iv DANHMCCÁCTVITTT ACFTA: ASEANChinaFreeTradeArea(Khuvcthươngmitdo ASEAN–TrungQuc) AFTA: ASEANFreeTradeArea(KhuvcthươngmitdoASEAN) AJCEP: ASEANJAPANComprehensiveEconomicPartnership(Hip ñnhðitácKinhttoàndinASEANNhtBn) AJFTA: ASEANJAPANFreeTradeArea(Khuvcthươngmitdo ASEANNhtBn) AHTN: TheASEANHarmonisedTariffNomenclature(Danhmcbiu thuhàihòaASEAN) AKFTA: ASEAN–KoreaFeeTradeArea(Khuvcthươngmitdo ASEAN–HànQuc) APEC: AsiaPacificEconomicCooperation(DinñànHptáckinht ChâuÁTháiBìnhDương) ASEAN: AssociationofSoutheastAsianNations(Hiphicácqucgia ðôngNamÁ) BTA: Bilateral Trade Agreement (Hip ñnh thương mi song phương) CEPT: CommonEffectivePreferenceTariff(Chươngtrìnhưuñãithu quancóhiulcchung) CBCC: Cánbcôngchc CGE: ComputableGeneralEquilibrium(Môhìnhcânbngtngth) ðTNN: ðutưnưcngoài ðTNT: ðitưngnpthu EHP: EarlyHarvestProgram(Chươngtrìnhthuhochsm) FDI: ForeignDirectInvestment(ðutưtrctipnưcngoài) FTA: FreeTradeArea(Khuvcthươngmitdo) v GATT: GeneralAgreementofTradeandTariff(Hipñnhchungv thuquanvàthươngmi) GDP: GrossDomesticProduct(Tngsnphmqucni) GEL: GeneralExclusiveList(Danhmcloitrhoàntoàn) GTAP: GlobalTradeAnalysisProject(MôhìnhThươngmitoàncu) GTGT: Giátrgiatăng HSL: HighSensitiveList(Danhmcnhycmcao) IMF: InternationalMonetaryFund(QutintQuct) ITA: InformationTechnologyAgreement(Hipñnhcôngngh thôngtin) IRS: UnitedStatesInternalRevenueService(CcthuniñaM) MFN: TheMostFavoredNation(Quychtihuquc) NAFTA: NorthAmericaFreeTradeAgreement(HipñnhThươngmi tdoBcM) NNT: Ngưinpthu ODA: OfficialDevelopmentAssistance(Htrpháttrinchínhthc) OECD: OrganizationforEconomicCooperationandDevelopment(T chchptácvàpháttrinkinht) OEEC: TheOrganisationforEuropeanEconomicCooperation(T chchptáckinhtChâuÂu) TAS: Taxpayer’sAdvocate(UnitedStates)(Dchvphcvngưi npthuM) TLBD: Tàiliubidưng TNDN: Thunhpdoanhnghip UN: TheUnitedNations(LiênHpQuc) VAT: ValueAddedTax(ThuGiátrgiatăng) XNK: Xutnhpkhu WB: WorldBank(Ngânhàngthgii) WTO: WorldTradeOrganization(TchcThươngmithgii) vi DANHMCCÁCBNG Bng1.1.Nhngnhântchínhcakhochchinlưchotñngtnăm2008ñn 2011cacơquanthuCanaña ...............................................................................47 Bng1.2.Khochhotñng20062008caTngCcthuPháp .......................49 Bng1.3.Khochhotñng5năm(20052009)caCcthuniñaM ...........50 Bng2.1.Trìnhñcôngchc,viênchcngànhThu .............................................84 Bng2.2.Cơcucôngchcthchinchcnăngqunlýthu ...............................86 (tínhñnnăm2010) ..................................................................................................86 Bng2.3.TnghpthchinthuNSNN3năm2006,2007,2008 .........................97 Bng2.4.Tnghpcôngtáctuyêntruynhtrngưinpthu .........................101 Bng2.6.Ktquxlýtruythuthu .....................................................................107 Bng2.7.Tìnhhìnhkimtrahsơthutitrscơquanthuqua3năm20072009 ..107 Bng2.8.TìnhhìnhkimtrahsơkhaithutitrsNNT qua3năm2007–2009 108 Bng2.9.TìnhhìnhkimtrahsơhoànthuGTGTqua3năm20072009 ........110 Bng2.10:Tnghpsthutruythuvàphtquacôngtáckimtrathanhtravàthu hitinthuGTGTqua3năm20072009 .............................................................110 Bng3.1.Tácñngcactgimthuquanñncácnhómngànhsnphm .........132 Bng3.2.Sthayñivsthuthunhpkhu,thugiátrgiatăngtrưcvàsau gianhpWTO. ........................................................................................................137 Bng3.3.Tìnhhìnhkhaivànpthucadoanhnghip ........................................142 Bng3.6.Mcñhàilòngñicadoanhnghipvimtsthtchànhchính ..145 Bng4.1.NhngnhântchínhcakhochchinlưccaTngccThu .......170 vii DANHMCCÁCHÌNH Hình1.1:CơcutchccơquanthuHànQuc....................................................44 Hình1.2:CơcutchcCcthuniñaM ..........................................................45 Hình2.1.CơcutchccacơquanThu .............................................................82 Hình2.2.CơcutchccacơquanHiquan.......................................................83 Hình3.1.ðánhgiácadoanhnghipvquytrìnhvàthtckhiukinhinnay.....146 1 PHNMðU 1.Tínhcpthitcañtàinghiêncu QunlýthulàmttrongnhngnidungquantrngcaqunlýNhànưcv kinhtvìthôngquañó,ngunthungânsáchNhànưcñưchìnhthành,ñmbo cho các nhu cu chi tiêu ca nhà nưc. Qun lý thu có mc tiêu, công c, và phươngphápthchinriêng.Trongñiukinhinnay,côngc,phươngthcqun lýthuñãcónhiuthayñi,tñócónhngvnñmivlýthuytñtracho nghiêncuvqunlýthu. Ging như các hot ñng qun lý khác ca nhà nưc, qun lý thu nhm hưngñitưngcaqunlýtheoñúngcácquyñnhcanhànưc.Trongthct, khinnkinhtngàycàngpháttrin,cáchànhvikinhtngàycàngñadng,sñi tưngnpthungàycànglnthìhotñngqunlýthucàngtrnênkhókhăn. Tìnhtrngtrnthu,viphmpháplutnhànưccàngtrnêntinhvivàphctp. Vìvyqunlýthucncónhngñimivàhoànthinñthíchng. Bêncnhñó,qunlýthuchunhhưngcaxuthhinhpvàtoàncu hóa.Cácnưcvnrtkhácnhauvñiukinñalý,tìnhhìnhkinht,chínhtr. Vìvy,qunlýthucácnưcskhônggingnhau.Tuynhiên,trưcxuthhi nhpkinhtquct,cácnưcsphihptácvinhauvàñiñnnhngñim chungnhtñnh.Trongñiukintoàncuhóa,qunlýthuskhôngtránhkhi phiñươngñuvinhngvnñmiphátsinhnhưvnñthutrùng,cnhtranh thuñthuhútvnñutư,thunhpkhuphictgim,vnñtrnvàtránh thuquct...Cácvnñnàynênñưcgiiquytnhưthnàoñvahàihòali íchqucgiavaphùhpviyêucuchungcaquctlàmtbàitoánnangii ñc bit nhng nưc mà nn kinh t mi chuyn ñi sang cơ ch kinh t th trưngnhưVitNam. QuátrìnhhinhpkinhtquctcaVitNamñãdinratrên20năm.Tuy nhiênthctchothyqunlýthucaVitNamvnchưañápngñưchtcác 2 yêucucahinhpkinhtquct,chưatheokpnhngchunmcquct,chưa xâydngñưcmththngqunlýthutt. Vinhnglýdotrênñây,ññápngñòihivmtlýthuytvàthctin, nghiêncusinhñãquytñnhchnñtài “QunlýthuVitNamtrongñiu kinhinhpkinhtquct” chobnlunántinsĩcamình. 2.Tngquantìnhhìnhnghiênculiênquanñnñtài Trongthigianqua,cáccôngtrìnhnghiêncuvthuvàqunlýthuVit Namkháñadng.Tuynhiên,nhngcôngtrìnhnghiêncusâuscvqunlýthu trongñiukinhinhpsâucannkinhtVitNamnhưhinnaycònrthnch hocmichñcpñưcñnmtkhíacnhhp. “GiipháphoànthincôngtácqunlýthuVitNamtrongñiukinhin nay”(2003)làmtñtàicpBcóchtlưngcatpthtácgi,gmPGS.TS. NguynThBtlàchnhimñtàivàcáccngs.ðtàiñãhthnghóanhnglý thuytcơbnvqunlýthuvàphântíchthctrngqunlýthuVitNam. ðngthi,ñtàiñưaracácgiiphápmangtínhñtphá,phùhpvitìnhhìnhthc tincaVitNam.Tuynhiên,nghiêncucañtàimichdnglimcthi gian2003. “ðimivàhoànthinhthngqunlýthuthuVitNam”catácgi Nguyn Th Mai Phương (2003) là mt ñ tài cp vin ca Vin Khoa hc Tài chính.ðónggópchyucañtàilàñãkháiquátthctrngcôngtácqunlý thuVitNamvàñánhgiáthctrngcôngtácqunlýthuthutrên2gócñ: thctrngcôngtáctchcbmáyqunlýthuthuvàthctrngcôngtáchành thu.Tphântíchkinhnghimqunlýthuthucamtsnưctrênthgiivà thctrngcaVitNam,ñtàirútramtsbàihckinhnghimvànêuracác giiphápkháphùhpviVitNam.Tuynhiên,ñtàichưañcpñnñưcmt svnñlýthuytcơbnnhưkháinimqunlýthu,nidungvàcácphương thcqunlýthu.Mtsnhnxétvcicáchqunlýhànhchínhthumts nưctrênthgiiñưctácginêuralàphongphúnhưngcácbàihcchoVit Namchưarõ.Cácgiiphápchưacótínhñtpháñcithinvcơbncôngtác 3 qunlýthuVitNamhinnay.Ngoàiraphmvithigiannghiêncucañ tàicũngchñnnăm2003. “TiptccicáchvàhinñihóahiquanVitNamñápng yêucuhi nhpkinhtquct”catácgiNguynNgcTúc(2007)làmtlunántinsĩ kinht.Lunánñãphântíchkhátoàndinthctrngcicáchthtchiquan, thctrngcicáchcôngtácthuthuñivihànghóaxutnhpkhu,thctrng côngtácchngbuônlu,côngtáccicáchtchcbmáycahiquan,côngtác pháttrinngunnhânlcvàthctrngngdngcôngnghthôngtinphcvcông táchiquan.NgoàiralunánñãhthngcáccamktcaVitNamtrongquá trìnhhinhpkinhtquctvlĩnhvchiquan.Trêncơsphântíchthctrng vàkinhnghimhinñihóahiquancacácnưctrênthgii,ñãxâydngcác giipháphplýñhinñihóahiquanVitNam,ñápngyêucuhinhp.Tuy nhiênñâylàlunánchuyênsâunghiêncuvqunlýthutronglĩnhvchiquan. “ðimiqunlýthutrongñiukinhinhpkinhtVitNam”làlunán tinsĩcacatácgiLêDuyThành,bovnăm2007.Bêncnhnhiuñimthành công,lunáncòncónhnghnchnhư:Chưaphântíchvàlàmrõñưcnhngtác ñngcagianhpWTOvàhinhpkinhtquctñiviqunlýthu(vìlunán hoàn thành trưc thi ñim Vit Nam gia nhp WTO); Các phân tích hoàn toàn mangtínhñnhtính,chưacócôngcphântíchñnhlưnghtrnênktquphân tíchchưamangtínhkháchquan;vàchưañcpñưckinhnghimqunlýthu hinñicácnưctiêntintrênthgii. “HoànthinhthngchínhsáchthuVitNamtrongñiukingianhp WTO”catácgiVươngThThuHin(lunántinsĩkinhtnăm2008)ñãphân tíchvàñánhgiánhnghnchcahthngchínhsáchthuhinhànhkhigianhp WTOvàñưaracácgiiphápkháphùhpñhoànthinhthngchínhsáchthu VitNamtrongñiukingianhpWTO.Lunánñcpchyuñncácvnñv chínhsáchthu,khôngñisâuvàocôngtácqunlýthuthu. 3.Mcñíchnghiêncucalunán 4 Mcñíchcalunánlànghiêncumtcáchcóhthnghotñngqunlý thuVitNamtrongñiukinhinhpkinhtquct,trêncơsñóñxutcác giipháphoànthincôngtácqunlýthu.ðñtñưcmcñíchtrên,lunáns phitrlicáccâuhinghiêncusau: Lýthuytvqunlýthuhinñicónhngñimminàocóthápdng choVitNam,ñcbitthôngquakinhnghimcacácnưctiêntintrênthgii? ðánhgiáthctrngqunlýthuVitNam,dưiánhsángcalýthuyt qunlýthuhinñi,bêncnhnhngthànhcôngcòncónhnghnchvàthách thcgì? Ápdngcácphươngphápñnhlưngnhmñánhgiátácñngcahinhp kinhtquctcóthrútranhngvnñgìñivivichoànthinqunlýthu VitNam? ðhoànthinqunlýthuñnnăm20010vitmnhìnñnnăm2020,cn cónhnggiiphápgì? 4.ðitưngvàphmvinghiêncucalunán ðitưngnghiêncucalunánlàqunlýthu. Phmvinghiêncu:QunlýthuVitNamtrongñiukinhinhpkinht quct,trongmiquanhvisthayñichínhsáchthu.Tuynhiên,bêncnh vicñcpmtcáchkháiquátvqunlýthuVitNam,lunánñttrngtâm nghiêncuvào: Hthngbmáyqunlýthu; Cơspháplýchoqunlýthu; Mtsnidungcơbncaqunlýthu,datrêncáctiêuchívhthng qunlýthutt,ñcbitvmiquanhgiacơquanthuvàNNT. Thigiannghiêncu:t1995ñnnayvàtptrungvàogiaiñonsaukhiVit NamgianhpWTO.Tácginghiêncuñngtrêngiácñcamtnhànghiêncu kinhtñclp. 5.Phươngphápnghiêncu 5 ðgiiquytnhngnhimvñtra,trongquátrìn
Luận văn liên quan