Luận án Quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

Nhìn nhận trên giác ñộ tăng trưởng và phát triển kinh tế, Việt Nam ñã ñạt ñược tiến bộ quan trọng trong hai thập kỷ qua. Mức sống ñã ñược cải thiện một cách ñáng kể và những thành tựu kinh tế -xã hội ñã và ñang ñạt ñược của ñất nước rõ ràng là khá ấn tượng. Một trong những ñộng lực chính cho tăng trưởng và phát triển kinh tế là việc thực hiện nhiều cuộc cải cách kinh tế, khởi xướng việc chuyển ñổi từ một nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường ñịnh hướng xã hộichủ nghĩa. Khu vực tài chính ñóng vai trò trung tâm trong những nỗ lực nhằm cải cách nền kinh tế Việt Nam, sự hình thành một khu vực tài chính mang tính thị trường ñã cải thiện ñáng kể việc huy ñộng vốn, ña dạng hóa các loại hình dịch vụ ngân hàng và phân bổ hợp lý các nguồn lực trong nền kinh tế. Với những cải cách hiện thời và trong tương lai tới khu vực tài chính sẽ hy vọng vào một sự thay ñổi sâu sắc nhằm tạo ra một cơ cấu phù hợp hơn với mô hình quản lý kinh tế ở Việt Nam. Hệ thống ngân hàng với vai trò huyết mạch của nền kinh tế luôn giữ một vai trò vô cùng quan trọng. Hệ thống ngân hàng Việt Nam trong những năm qua ñã ñạt ñược những thành tựu ñáng khích lệ như: góp phần ổn ñịnh và kiềm chế lạm phát lạm phát, thực thi có hiệu qủa chính sách tiền tệ quốc gia. Tuy nhiên, trong nền kinh tế thị trường, rủi ro kinh doanh lại là ñiều khó tránh khỏi, ñặc biệt là lĩnh vực rủi ro trong hoạt ñộng kinh doanh ngân hàng bởi nó có khả năng gây ra phản ứng dây truyền, lây lan và ngày càng có biểu hiện phức tạp. Sự sụp ñổ của ngân hàng ảnh hưởng tiêu cực ñến toàn bộ ñời sống - kinh tế - chính trị - xã hội và có thể lan rộng ra khỏi phạm vi một quốc gia thậm chí là cả khu vực và toàn cầu. Trước xu thế hội nhập, các tổ chức tài chính ngân hàng sẽ luôn phải ñối phó với sự cạnh tranh cũng như nhiều loại hình rủi ro khác nhau. Ở Việt Nam, do xuất phát ñiểm của các ngân hàng trong nước khá thấp so với trung bình trong khu vực nên việc phải tập trung phát triển vàquan tâm ñến lợi nhuận ñược xem là ưu tiên số một. ðiều này dẫn ñến công tác quản lý rủi ro của các ngân hàng Việt Nam hầu như vẫn ñang bị bỏ ngỏ và chưa ñược ñầu tư xây dựng một cách thỏa ñáng và chuyên nghiệp. ðó là lí do vì sao, tỉ lệ nợ xấu cùng nhiều vấn ñề phát sinh do mất khả năng kiểm soát ñang trở thành bài toán chưa có lời giải tại hầu hết các ngân hàng Việt Nam hiện nay và ngay chính tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (NHNo&PTNT Việt Nam) một ñịnh chế tài chính hoạt ñộng chủ yếu trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn. Lợi nhuận ñem lại cho NHNo&PTNT Việt Nam chủ yếu là từ hoạt ñộng tín dụng (chiếm tỷ trọng 90% tổng thu nhập ngân hàng). Do vậy, công tác quản trị rủi ro tín dụng có ý nghĩa quyết ñịnh ñối với sự tồn tại và phát triển ñi lên của NHNo&PTNT Việt Nam. ðể hạn chế ñược những rủi ro trong hoạt ñộng tín dụng, cần phải xây dựng và ban hành một chiến lược quản trị rủi ro tíndụng theo các quy tắc và chuẩn mực của ngân hàng hiện ñại. Trước thực tiễn yêu cầu trên, tác giả ñã chọn vấn ñề: “Quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” làm ñề tài nghiên cứu.

pdf246 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1838 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BGIÁODCVÀðÀOTO TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂNHÀNI O NGUYNTUNANH QUNTRRIROTÍNDNG CANGÂNHÀNGNÔNGNGHIPVÀPHÁTTRIN NÔNGTHÔNVITNAM LUNÁNTINSĨKINHT HàNi,2012 BGIÁODCVÀðÀOTO TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂNHÀNI O NGUYNTUNANH QUNTRRIROTÍNDNG CANGÂNHÀNGNÔNGNGHIPVÀPHÁTTRIN NÔNGTHÔNVITNAM LUNÁNTINSĨKINHT Chuyênngành: KinhtTàichính,Ngânhàng Mãs: 62.31.12.01 Ngưihưngdnkhoahc:GS.TSCaoCBi HàNi,2012 LICAMðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu ca riêng tôi.Cácsliu,tưliuñưcsdngtronglunáncóngungc rõràng,trungthc.Toànbnidungchưañưccôngbtrong btccôngtrìnhnghiêncutươngtnàokhác. HàNi,ngày10tháng5năm2012 TácgiLunán NguynTunAnh MCLC Trang Bìaph Licamñoan Mclc Bngkýhiuchvittt Danhmcbng,biu,sơñ Limñu 1 9 Chương1: QUNTRRIROTÍNDNGTINGÂNHÀNGTHƯƠNG MI 1.1.RIROTRONGHOTðNGKINHDOANHCANHTM 9 1.1.1.RirotronghotñngkinhdoanhcaNHTM 9 1.1.2.HotñngtíndngvàrirotíndngcaNHTM 13 1.2.QUNTRRIROTÍNDNGTRONGHOTðNGCANHTM 51 1.2.1Kháinimquntrrirotíndng 51 1.2.2.VaitròcacôngtácquntrrirotíndngñiviNHTM 51 1.2.3.Nidungquntrrirotíndngvànhngchunmcqunlýri 52 rotíndngtheoybanBASEL 1.2.4.Cácnhântnhhưngñncôngtácquntrrirotíndng 67 1.2.5.ChtiêuñánhgiáhiuququntrrirotíndngcaNHTM 70 1.3KINHNGHIMQUNTRRIROTÍNDNGCAQUCTVÀBÀI 81 HCKINHNGHIMðIVIVITNAM 1.3.1KinhnghimquntrrirotíndngcacácngânhàngThailand 81 1.3.2.KinhnghimcaTpñoànANZ 84 KtlunChương1 100 Chương2: 101 THCTRNGQUNTRRIROTÍNDNGCA NGÂNHÀNGNÔNGNGHIPVÀPHÁTTRINNÔNGTHÔNVITNAM 2.1.TNGQUANVNHNoVÀPTNTVITNAM 101 2.1.1.ShìnhthànhvàpháttrincaNHNo&PTNTVitNam 101 2.1.2.KháiquátchungvNHNo&PTNTVitNam 102 2.1.3.Ngunnhânlc 105 2.1.4.CácsnphmdchvcaNHNo&PTNTVitNam 105 2.1.5. Kt qu hot ñng kinh doanh ch yu ca NHNo&PTNT Vit 106 Nam 2.2.THCTRNGQUNTRRIROTÍNDNGTINHNo& 124 PTNTVITNAM 2.2.1.Môhìnhquntrrirotíndng 124 2.2.2.Cơchvàchínhsáchtíndngñivikháchhàng 126 2.2.3.Quytrìnhnghipvtíndng 126 2.2.4.Thôngtinphòngngarirotíndng 128 2.2.5.Hthngchmñimvàxphngkháchhàng 128 2.2.6.Phươngthcchovayvàcơchtíndngnôngnghipnôngthôn 129 2.2.7.Tchcphânloinvàqunlýnxu 132 2.2.8.RirotíndngtiNHNo&PTNTVitNam 134 2.2.9.Tríchlpdphòngrirovàxlýrirotíndng 138 2.2.10.Thuhicáckhonnñãñưcxlýriro 139 2.3 ðÁNH GIÁ THC TRNG QUN TR RI RO TÍN DNG TI 141 NHNo&PTNTVITNAM 2.3.1.Ktquñtñưc 141 2.3.2.Nhnghnch 150 2.3.3.Nguyênnhâncanhnghnch 156 Ktlunchương2 165 Chương3: HOÀNTHINQUNTRRIROTÍNDNGCANGÂNHÀNGNÔNG NGHIPVÀPHÁTTRINNÔNGTHÔNVITNAM 166 3.1.PHÂNTÍCHCƠHI,THÁCHTHC,ðIMMNH,ðIMYU(SWOT) 166 CANHNo&PTNTVITNAM 3.1.1.Cơhi 166 3.1.2.Tháchthc 167 3.1.3.ðimmnh 168 3.1.4.ðimyu 171 3.2.TMNHÌNCHINLƯCðN2015 173 3.2.1.Tônchhotñng 172 3.2.2.Mctiêutngquátñn1015 172 3.2.3.Cácnguyêntchotñng 172 3.3. ðNH HƯNG HOT ðNG QUN TR RI RO CA NHNo&PTNT 174 VITNAM 3.3.1.ðnhhưnghotñngkinhdoanh 174 3.3.2.ðnhhưngquntrrirotíndng 176 3.4. GII PHÁP HOÀN THIN QUN TR RI RO TÍN DNG CA 178 NHNo&PTNTVITNAM. 3.4.1.Nângcaonănglcquntrrirotíndngcacánbquntrvà 178 cánbtácnghipcaNHNo&PTNTVitNam 3.4.2.Cngcvànângcaochtlưngtíndnggópphnhnchriro 184 tronghotñngkinhdoanh 3.4.3.Tăngcưngqunlýrirothôngquavicxácñnhcácduhiu 191 nhnbitriro,xâydnghthngcnhbáosmnhmxlýkpthi cáckhonvaycóvnñ,hnchthpnhttnthtchongânhàng 3.4.4.ðolưngrirohintivàtươnglaiñcógiipháphnchvà 193 gimthpriro 3.4.5.Xâydngmôhìnhqunlýtíndngtptrung 195 3.4.6.Thayñicơcutchcbmáy,chcnăngnhimvñápngyêu 196 cuqunlýrirotíndng 3.4.7.Banhànhquytrìnhtíndngtheohưngphânrõtráchnhimtng 200 khâunghipv 3.4.8.Nângcaochtlưnghotñngkimtravàgiámsáttíndng,tăng 202 cưngcôngtáckimtrakimtoánnib 3.4.9. Xây dng và thc hin thng nht h thng chm ñim và xp 202 hngkháchhàng. 3.4.10.Hoànchnhvànângcaochtlưngtrungtâmthôngtintíndng 205 kháchhàng 3.4.11.Thitlpqudphòngchonhngkhonnkhóñòi,nquáhn 206 vàtíchccxlýnxu,nquáhn 3.4.12.ngdngñyñvàñngbcôngnghthôngtinhinñi 206 tronghotñngtíndng. 3.4.13.Tptrungxlýntnñng,nkhóñòivànquáhn 207 3.4.14.Sdngcáccôngctíndngpháisinh 208 3.4.15.Xâydnghthngbáocáorirotíndng 210 3.4.16.Cácgiiphápkhác 212 3.5.KINNGH 214 3.5.1.ðiviNhànưc 214 3.5.2.ðiviNgânhàngNhànưc 220 3.5.3.ðivimtsbngànhkháccóliênquan 224 Ktlunchương3 225 Ktlunchungcalunán 226 Danhmccáccôngtrìnhnghiêncu 229 Danhmctàiliuthamkho 230 BNGKÝHIUCÁCCHVITTT BASEL : ybangiámsátvcáchotñngngân hàng. CNH&HðH : CôngnghiphóavàHinñihóa CIC : TrungtâmThôngtinkháchhàng CBTD :Cánbtíndng DNNN :DoanhnghipNhànưc DNVVN : Doanhnghipvavành GDP :Thunhpqucni HTX :Hptácxã NHNN : NgânhàngNhànưcVitNam NHNo&PTNT–Agribank : NgânhàngNôngnghipvàPháttrin NôngthônVitNam–VietNamBank forAgricultureandRuralDevelopment NHTM : NgânhàngThươngmi NHTW : NgânhàngTrungương NHCTVietinBank : NgânhàngThươngmiCphnCông thươngVitNam–VietNamJoinStock CommercialBankforIndustryand Trade. NHCSXH :NgânhàngchínhsáchxãhiVitNam NHðT&PTBIDV : NgânhàngðutưvàpháttrinVit nam–BankforInvestmentand DevelopmentofVietNam NHHT :Ngânhànghptác NHNTVietComBank :NgânhàngThươngmiCphn NgoithươngVitNam–JoinStock CommercialBankforForeignTradeof VietNam NPL : Nxu NQH : Nquáhn ROA : ThunhptrênTngtàisn–Returnon Asets ROE : ThunhptrênVnchshu–Return onEquity TSBð : Tàisnboñm TCTD : TchcTíndng ThuGTGT : Thugiátrgiatăng UTðT : ythácñutư USD :ðôlaM VND : ðngVitNam WTO : TchcThươngmiThgii danh môc c¸c B¶ng STT Tªn b¶ng Trang Bng1.1 Môhìnhñimstíndngtiêudùng 48 Bng1.2 Khungchínhsáchtíndng 49 Bng1.3 Khuyncáomctríchlpdphòngrirocho 69 cácTCTD Bng1.4 TlROEvàRAROCñivicáckhonvay 87 caANZ Bng1.5 S dư các khon cho vay tr góp ñã ñưc 88 chngkhoánhoácaANZ Bng1.6 HoánñicáckhontíndngtiANZ 88 Bng1.7 Ví d minh ha v mt s ch tiêu ño lưng 96 RRHðchínhcaNHTM Bng1.8 Khochkimsoátrirohotñngcơbn 97 Bng2.1 Ktquthchinmtschtiêuhotñngca 107 NHNo&PTNTVitNamgiaiñon20052010 Bng2.2 NgunvnvàDưncacácchinhánhñôth 108 loi I, loi II và toàn h thng NHNo&PTNT VitNamgiaiñon2008–2010. Bng2.3 ThphnchovaycaNHNo&PTNTVitNam 114 ñivicácTCTDkhácgiaiñon20082010 Bng2.4 CơcungunthucaNHNo&PTNTVitNam 119 giaiñon20042010 Bng2.5 TlantoànvncaNHNo&PTNTVitNam 121 tínhtheoVAS Bng2.6 So sánh h s CAR vi các ngân hàng năm 121 2009 Bng2.7 Kt qu hot ñng kinh doanh ca 122 NHNo&PTNTVitNamgiaiñon20072010 Bng2.8 SdưbolãnhvàcamktthanhtoánL/Cca 123 NHNo&PTNT Vit Nam giai ñon 2008 – 2010 Bng2.9 Cht lưng tài sn ca NHNo&PTNT Vit 134 Namgiaiñon2007–2010. Bng2.10 Din bin n xu qua các năm ca 135 NHNo&PTNTVitNamgiaiñon20072010 Bng2.11 TlnxucaNHNo&PTNTVitNamgiai 136 ñon20052010 Bng2.12 Dư n xu phân theo n quá hn ca 137 NHNo&PTNTVitNamgiaiñon20072010 Bng2.13 Kt qu trích lp và x lý DPRR ca 139 NHNo&PTNTVitNamgiaiñon20072010 Bng2.14 Quyn phán quyt ca chi nhánh 144 NHNo&PTNTcp1vàcp2quacácmcthi gian19952007 Bng2.15 Quyn phán quyt ca chi nhánh 146 NHNo&PTNTt2010ñnnay Bng3.1 Cácbáocáovquntrrirotíndng 211 DANHMCCÁCSƠð STT Tªn s¬ ®å Trang Sơñ1.1 CácloirirochyucaNgânhàngthương 10 mi Sơñ1.2 Quy trình phát sinh ri ro tín dng ti các 17 NHTM Sơñ2.1 Môhìnhtngthtchcbmáyqunlýñiu 103 hànhcaNHNo&PTNTVitNam Sơñ2.2 HthngtchccaNHNo&PTNTVitNam 104 Sơñ2.3 Mô hình qun tr ri ro tín dng ti 125 NHNo&PTNTVitNam Sơñ2.4 Quytrìnhcptíndng 127 danh môc c¸c h×nh vÏ STT Tªn h×nh vÏ Trang Hình1.1 Khungquntrrirohotñngcangânhàng 91 DBS Hình1.2 Mô hình cơ bn cu trúc qun tr ri ro trong 93 hotñngtíndngcacácNHTM Hình1.3 Matrnriro 94 Danh M CCÁCBIUð STT TênBiuñ Trang Biuñ2.1 Th phn ngun vn ca NHNo&PTNT Vit 110 NamsovicácTCTDkhác Biuñ2.2 ThphnchovaycaNHNo&PTNTVitNam 115 sovicácTCTDkhác 1 LIMðU 1.TÍNHCPTHITCAðTÀINGHIÊNCU: Nhìnnhntrêngiácñtăngtrưngvàpháttrinkinht,VitNamñã ñt ñưc tin b quan trng trong hai thp k qua. Mc sng ñã ñưc ci thinmtcáchñángkvànhngthànhtukinhtxãhiñãvàñangñt ñưccañtnưcrõrànglàkhántưng.Mttrongnhngñnglcchính chotăngtrưngvàpháttrinkinhtlàvicthchinnhiucuccicách kinh t, khi xưng vic chuyn ñi t mt nn kinh t k hoch hóa tp trungsangnnkinhtthtrưngñnhhưngxãhichnghĩa.Khuvctài chínhñóngvaitròtrungtâmtrongnhngnlcnhmcicáchnnkinht VitNam,shìnhthànhmtkhuvctàichínhmangtínhthtrưngñãci thinñángkvichuyñngvn,ñadnghóacácloihìnhdchvngânhàng vàphânbhplýcácngunlctrongnnkinht.Vinhngcicáchhin thivàtrongtươnglaitikhuvctàichínhshyvngvàomtsthayñi sâuscnhmtoramtcơcuphùhphơnvimôhìnhqunlýkinht VitNam. Hthngngânhàngvivaitròhuytmchcannkinhtluôngi mtvaitròvôcùngquantrng.HthngngânhàngVitNamtrongnhng nămquañãñtñưcnhngthànhtuñángkhíchlnhư:gópphnnñnhvà kimchlmphátlmphát,thcthicóhiuqachínhsáchtintqucgia... Tuynhiên,trongnnkinhtthtrưng,rirokinhdoanhlilàñiukhótránh khi,ñcbitlàlĩnhvcrirotronghotñngkinhdoanhngânhàngbinó cókhnănggâyraphnngdâytruyn,lâylanvàngàycàngcóbiuhin phctp.Sspñcangânhàngnhhưngtiêuccñntoànbñisng kinhtchínhtrxãhivàcóthlanrngrakhiphmvimtqucgia thmchílàckhuvcvàtoàncu. Trưcxuthhinhp,cáctchctàichínhngânhàngsluônphiñi phóviscnhtranhcũngnhưnhiuloihìnhrirokhácnhau.VitNam, doxutphátñimcacácngânhàngtrongnưckháthpsovitrungbình trongkhuvcnênvicphitptrungpháttrinvàquantâmñnlinhun ñưcxemlàưutiênsmt.ðiunàydnñncôngtácqunlýrirocacác ngânhàngVitNamhunhưvnñangbbngvàchưañưcñutưxây dngmtcáchthañángvàchuyênnghip.ðólàlídovìsao,tlnxu cùngnhiuvnñphátsinhdomtkhnăngkimsoátñangtrthànhbài toánchưacóligiitihuhtcácngânhàngVitNamhinnayvàngay chính ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam (NHNo&PTNTVitNam) mtñnhchtàichínhhotñngchyutrong lĩnhvcnôngnghip,nôngthôn.LinhunñemlichoNHNo&PTNTVit Namch yu làthot ñngtíndng(chimttrng 90%tngthunhp ngânhàng).Dovy,côngtácquntrrirotíndngcóýnghĩaquytñnh ñivistntivàpháttrinñilêncaNHNo&PTNTVitNam. ðhnchñưcnhngrirotronghotñngtíndng,cnphixây dngvàbanhànhmtchinlưcquntrrirotíndngtheocácquytcvà chunmccangânhànghinñi. Trưcthctinyêucutrên,tácgiñãchnvnñ:“ Quntrriro tíndngcaNgânhàngNôngnghipvàPháttrinNôngthônVitNam ” làmñtàinghiêncu. 2.TNGQUANTÌNHHÌNHNGHIÊNCUCAðTÀI: Choñnnaycónhiucôngtrìnhnghiêncuvrirotíndng,ñólà cácñtàinghiêncukhoahc,lunántinsvàlunvănthcs.Cóthk ñnmtscôngtrìnhtiêubiuliênquantrctipñnñtàinhưsau: aVrirotíndngvàriroNHTM: LunánTins,viñtài:“ Nhnggiiphápchyuhnchrido tín dng ngân hàngthương mi giai ñon hin nay ” ca Nghiêncusinh: NguynHuThu, côngtáctiNgânhàngCôngthươngVitNam,bov tiHiñngñánhgiáLunáncpNhànưc,titrưngðihcKinhtquc dânnăm1996. Côngtrìnhnghiêncunóitrêntptrungvàophântích,ñánhgiáthc trnghnchrirotíndngNgânhàngThươngmi(NHTM)giaiñonñu thc hin công cuc ñi mi hot ñng ngân hàng, thc hin 2 Pháp lnh ngânhàng,mrngchovaykinhtngoàiqucdoanh.Thiñimnàycác NHTMqucdoanhñangchimtrên70%thphnhotñngtíndngtoàn ngànhngânhàng,nêngiiphápvàthctrngñưclunánñcpchyu ñivicácNHTMqucdoanh.Cácgiiphápñưclunánñcpkhôngcòn phùhpchohotñngtíndnggiaiñonhinnay. LunánTins,viñtài:“ Mtsvnñrirongânhàngtrong ñiukinnnkinhtthtrưng”caNghiêncusinh:NguynThPhương Lan, côngtáctiHcVinNgânhàng,bovtiHiñngñánhgiáLunán cpNhànưc,titrưngðihcKinhtqucdânnăm1995. Lunánsdngphươngphápnghiêncuñnhlưng,sdngcácmô hìnhtoánñlưnghóarirotíndngngânhàngkhinnkinhtmichuyn sangcơchthtrưng,môitrưngpháplý,môitrưnghotñngtíndng cònnhiuriro,quntrrirotíndngcacácNHTMhunhưchưacógì. VicqunlýrirotíndngcacácNHTMtheonidungquyñnhtrong2 PháplênhNgânhàngvàvicNgânhàngNhànưc(NHNN)vnbanhành cácthltíndngcth:tíndngngnhn,tíndngtrungdàihn...ñcác NHTMtrinkhaiápdngcómtsnidungkhôngcònphùhpvitình hìnhhinnay.Qunlýri rotíndng caNHTMtheonidungquyñnh trong2Pháplnhngânhàng. LunvănThcs:“QunlýrirotíndngtiNgânhàngThương mi C phn Bc á" Chuyên ngành : Tài chính Lưu thông tin t và tín dng ; Mã s: 60.31.12; Ca Hc viên: Chu Văn Sơn , bo v ti ði hc Kinhtqucdân,tháng122008. LunvăntptrungnghiêncuqunlýrirotíndngcaNHTMcphn Bcá,mtNHTMcphncóquymônh,trschínhñóngtithànhph Vinh,tnhNghAn.HotñngtíndngcaNHTMcphnBcáchyu chovaykháchhàngñôth,kháchhàngngoàiqucdoanh,nênthctrngvà cácgiiphápqunlýrirotácgiñcpchyuñivinhómkháchhàng nàynmtrongphmvhp. LunvănThcskinhtviñtài: “QunlýrirotíndngtiNgân hàngnôngnghipvàpháttrinnôngthônVitNamtrênñabànHàNi"; Chuyên ngành : Tài chính Lưu thông tin t và tín dng ; ca Hc viên: NguynVănChinh ,GiámñcchinhánhNHNo&PTNTHoàngMai,bov tiHcvinNgânhàng,ngày8102009. Lun văn nghiên cu v qun lý ri ro tín dng ca các chi nhánh NHNo&PTNTtrênñabànHàNi,sliuvàthctrngñnhtnăm2008, phmvihpcvkhônggianvàgiihncamtlunvănthcs.Cácchi nhánhtrênñabànhotñngchovaykhuvcñôth,bivìcôngtrìnhch nghiêncucácchinhánhcaHàNicũ,chưabaogmtnhHàTâykhichưa sápnhp,nênchưañcpnhiuñnchovayhsnxut,ñnrirolĩnhvc Nôngnghip–Nôngthôn.Phmvinghiêncurirotíndngcalunvăn chdngvicqunlýcatngchinhánhtrênñabàn. bVhotñngcaNHNo&PTNTVitNam: Lun án Tin s, vi ñ tài: “ Gii pháp hoàn thin hot ñng ca NHNo&PTNT Vit Nam phc v Công nghip hóa, Hin ñi hóa nông nghip,nôngthôn ”caNghiêncusinh: ðoànVănThng, bovtiHi ñngñánhgiáLunáncpNhànưc,titrưngðihcKinhtQucdân, ngày14/07/2003. Côngtrìnhnghiêncuñcpkhárngcáchotñngkinhdoanhca NHNo&PTNTVitNamgiaiñoncơculitheoñáncaChínhphsau nhhưngkhnghongtàichínhkhuvc.Lunánchñcpsơquavqun trrirotíndng,khôngñichuyênsâuvàolĩnhvcnàyvàcũngkhôngcó tínhcpnhttronggiaiñonhinhpkinhtqucthinnay,tácgithiên vñsutcácgiiphápnângcaohiuquhuyñngvn,hiuquchovayvà ñadnghóadchvphitíndngñiviNHNo&PTNTVitNam. LunánTins,viñtài:“ Vndngcôngnghqunlýngânhàng hinñivàhotñngkinhdoanhcaNgânhàngNôngnghipvàpháttrin nôngthônVitNamtrong
Luận văn liên quan