Rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp trong hoạt động NHTM đã tác động và
ảnh hưởng rất lớn đến kết quả kinh doanh, đến lợi nhuận cũng như đến tồn vong của
một NHTM và từ đó làm ảnh hưởng xấu đến sự phát triển của nền kinh tế.
Đã đến lúc các nhà CEO ngân hàng không chỉ biết cho vay, biết huy động vốn
mà còn phải biết quản trị rủi ro tín dụng và đặc biệt là quản trị rủi ro tín dụng theo
danh mục vay, cụ thể ở đây là quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp. Nếu rủi ro
tín dụng chiếm 90% tổng rủi ro của NHTM thì rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp
chiếm gần 70% trong tổng rủi ro tín dụng. Tức là quản trị tốt rủi ro tín dụng đối với
doanh nghiệpgóp phần quan trọng trong quản trị rủi ro của cả NHTM.
Muốn đạt được mục tiêu này, nhằm hạn chế rủi ro tín dụng đối với doanh
nghiệp và khắc phục những hạn chế, bất cập trên, ngoài việc thống nhất tư duy, coi
quản trị rủi ro là một nghiệp vụ, văn hóa của NHTM; coi quản trị danh mục vay vốn
mà trước hết cho vay doanh nghiệp là “đột phá khâu”, điểm mấu chốt trong hệ
thống quản trị rủi ro tín dụng ngân hàng, thì cần thiết phải xây dựng và thống nhất
về nguyên tắc, nội dung, phân tích thực trạng của quản trị rủi ro tín dụng đối với
doanh nghiệp trong thời gian qua để tìm ra những giải pháp có hiệu quả vừa có tính
trước mắt (tương lai gần), vừa có tính lâu dài (tương lai xa) đảm bảo sự tồn tại phát
triển của NHTM Việt Nam theo kịp các NHTM khác trong khu vực và thế giới
229 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
NGUYỄN THỊ GẤM
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã số: 62340201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. TS. PHẠM HOÀI BẮC
2. TS. PHAN HỮU NGHỊ
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi thực hiện và không vi phạm
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Gấm
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 3
3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 3
5. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu .... 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TẠI CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ................................................................................. 8
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến Luận án ...................... 8
1.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài ...................................................................... 8
1.1.2. Các nghiên cứu ở trong nước ..................................................................... 13
1.1.3. Nhận xét chung ......................................................................................... 18
1.2. Hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng
thương mại ............................................................................................................ 18
1.2.1. Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp của Ngân hàng thương mại ....... 18
1.2.2. Rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp của Ngân hàng thương mại ............. 23
1.2.3. Các tiêu chí đánh giá rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng
thương mại .......................................................................................................... 35
1.2.4. Các nghiên cứu thực nghiệm về phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro
tín dụng đối với doanh nghiệp của Ngân hàng thương mại .................................. 38
1.3. Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại .... 43
1.3.1. Khái niệm và sự cần thiết quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp
trong hoạt động của Ngân hàng thương mại ........................................................ 43
1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp trong hoạt động
Ngân hàng thương mại ........................................................................................ 45
1.3.3. Các nguyên tắc quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp trong hoạt
động Ngân hàng thương mại ............................................................................... 47
1.3.4. Chuẩn mực quản trị rủi ro tín dụng của Ủy ban Basel ................................ 48
1.3.5. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp trong hoạt động
Ngân hàng thương mại ........................................................................................ 50
1.3.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại
Ngân hàng thương mại ........................................................................................ 55
1.4. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp ở một số nước trên
Thế giới và bài học kinh nghiệm cho Ngân hàng thương mại Việt Nam ............... 58
1.4.1. Kinh nghiệm của Ngân hàng Thái Lan ...................................................... 58
1.4.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng Hàn Quốc..................................................... 60
1.4.3. Kinh nghiệm của Ngân hàng Mỹ ............................................................... 63
1.4.4. Kinh nghiệm của một số ngân hàng khác trên Thế giới ............................. 65
1.4.5. Bài học kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp cho Ngân
hàng thương mại Việt Nam ................................................................................. 66
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1......................................................................................... 70
CHƯƠNG 2: 72THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI ..... 72
DOANH NGHIỆP TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ......... 72
2.1. Khái quát về các Ngân hàng thương mại Việt Nam ..................................... 72
2.2. Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại Việt Nam 78
2.2.1. Tốc độ tăng trưởng tín dụng ...................................................................... 78
2.2.2. Cơ cấu cho vay doanh nghiệp theo ngành nghề kinh doanh ....................... 80
2.2.3. Dư nợ cho vay doanh nghiệp theo quy mô doanh nghiệp ........................... 81
2.2.4. Dư nợ cho vay doanh nghiệp theo khu vực doanh nghiệp .......................... 82
2.2.5. Thực trạng rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại
Việt Nam ............................................................................................................ 84
2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại các Ngân hàng
thương mại Việt Nam ........................................................................................... 90
2.3.1. Môi trường pháp lý cho hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh
nghiệp tại Ngân hàng thương mại Việt Nam ....................................................... 90
2.3.2. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại ngân hàng
thương mại Việt Nam .......................................................................................... 91
2.4. Đánh giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại Ngân
hàng thương mại ................................................................................................ 110
2.4.1. Kết quả đạt được ..................................................................................... 110
2.4.2. Hạn chế ................................................................................................... 114
2.4.3. Nguyên nhân của hạn chế ........................................................................ 116
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2....................................................................................... 119
CHƯƠNG 3: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG VÀ
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP 120TẠI CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ........................................................ 120
3.1. Giả thuyết nghiên cứu ................................................................................. 120
3.2. Nguồn số liệu ................................................................................................ 122
3.3. Mô tả số liệu ................................................................................................. 123
3.4. Kết quả nghiên cứu...................................................................................... 125
3.4.1. Chạy mô hình Pooled OLS ...................................................................... 125
3.4.2. Lựa chọn mô hình Pooled OLS hay mô hình FEM .................................. 126
3.4.3. Lựa chọn mô hình Pooled OLS hay mô hình REM .................................. 127
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3....................................................................................... 132
CHƯƠNG 4: 133GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT
NAM ....................................................................................................................... 133
4.1. Định hướng trong hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp
tại Ngân hàng thương mại ................................................................................. 133
4.1.1. Định hướng chung ................................................................................... 133
4.1.2. Định hướng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại các
Ngân hàng thương mại ...................................................................................... 134
4.2. Các giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp tại
Ngân hàng thương mại Việt Nam ...................................................................... 139
4.2.1. Nhóm giải pháp vĩ mô ............................................................................. 139
4.2.2. Nhóm giải pháp cụ thể............................................................................. 155
4.2.3. Nhóm giải pháp xử lý nợ xấu .................................................................. 175
4.2.4. Nhóm giải pháp hỗ trợ ............................................................................. 183
4.3. Một số kiến nghị .......................................................................................... 190
4.3.1. Đối với Chính phủ ................................................................................... 190
4.3.2. Đối với Ngân hàng nhà nước ................................................................... 191
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4....................................................................................... 195
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 196
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ........................... 199
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................... 200
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu Diễn giải
ABBank Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình
ACB Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu
Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
BĐTV Bảo đảm tiền vay
BIDV Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
CIC Trung tâm thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam
Eximbank Ngân hàng Thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
HDBank Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
Lienvietpostbank Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt
Maritime Bank Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam
MBB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông
SGB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Công thương
SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội
STB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín
TCTD Tổ chức tín dụng
Techcombank Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
TPBank Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong
TSBĐ Tài sản bảo đảm
VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
VIB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam
VietA Bank Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Á
Vietinbank Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
VPBank Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
Bảng biểu:
Bảng 1.1. Chiều ảnh hưởng của các nhân tố đến rủi ro tín dụng đốivới doanh nghiệp
theo các nghiên cứu trước đây ................................................................................... 43
Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu cơ bản về tổng tài sản, vốn tự có và vốn lưu động (Thời
điểm 31/12/2016) ....................................................................................................... 74
Bảng 2.2. Tổng phương tiện thanh toán năm 2017 ..................................................... 76
Bảng 2.3. Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động ........................................... 77
Bảng 2.4. Tỷ suất ROA, ROE của các NHTM Việt Nam ........................................... 77
Bảng 2.5. Dư nợ tín dụng của các Ngân hàng thương mại Việt Nam (2012-2017) ..... 78
Bảng 2.6. Dư nợ đối với doanh nghiệp của các Ngân hàng thương mại Việt Nam
(2012-2017) ............................................................................................................... 78
Bảng 2.7. Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng của các Ngân hàng thương mại ............ 79
Bảng 2.8. Tốc độ tăng trưởng dư nợ đối với doanh nghiệp của các Ngân hàng thương mại .. 79
Bảng 2.9. Cơ cấu cho vay doanh nghiệp theo ngành nghề kinh doanh (2012-2017) ... 80
Bảng 2.10. Dư nợ cho vay doanh nghiệp theo quy mô doanh nghiệp (2012-2017) ..... 81
Bảng 2.11. Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay doanh nghiệp theo quy mô doanh
nghiệp (2012-2017) ................................................................................................... 81
Bảng 2.12. Tỷ trọng dư nợ cho vay doanh nghiệp theo quy mô doanh nghiệp (2012-2017) . 81
Bảng 2.13. Dư nợ cho vay doanh nghiệp theo khu vực kinh tế (2012-2017) .............. 82
Bảng 2.14. Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay doanh nghiệp theo khu vực kinh tế
(2012-2017) ............................................................................................................... 83
Bảng 2.15. Tỷ lệ nợ xấu của các Ngân hàng thương mại Việt Nam (2012-2017) ....... 85
Bảng 2.16. Tỷ lệ nợ xấu đối với doanh nghiệp của các Ngân hàng thương mại Việt
Nam (2012-2017) ...................................................................................................... 85
Bảng 2.17. Tỷ lệ nợ xấu đối với doanh nghiệp của các Ngân hàng thương mại Việt
Nam theo lĩnh vực rủi ro (2012-2017) ........................................................................ 86
Bảng 2.18. Trích lập dự phòng rủi ro (Dự phòng phải trích) của các Ngân hàng thương
mại Việt Nam (2013-2017) ........................................................................................ 87
Bảng 2.19. Trích lập dự phòng rủi ro (Dự phòng đã trích) của các Ngân hàng thương
mại Việt Nam (2013-2017) ........................................................................................ 87
Bảng 2.20. Tỷ lệ dự phòng đã trích/Dự phòng phải trích của các Ngân hàng thương
mại Việt Nam (2013-2016) ........................................................................................ 88
Bảng 2.21. Nợ xấu có tài sản bảo đảm của các Ngân hàng thương mại Việt Nam (2012-2017) .... 88
Bảng 2.22. Nợ xấu không có tài sản bảo đảm của các Ngân hàng thương mại Việt
Nam (2012-2017) ...................................................................................................... 89
Bảng 2.23. Nợ xấu đối với doanh nghiệp có tài sản bảo đảm của các Ngân hàng
thương mại Việt Nam (2012-2017) ............................................................................ 89
Bảng 2.24. Nợ xấu đối với doanh nghiệp không có tài sản bảo đảm của các Ngân hàng
thương mại Việt Nam (2012-2017) ............................................................................ 89
Bảng 2.25. Nguy cơ rủi ro các doanh nghiệp có thể gặp phải .................................... 94
Bảng 2.26. Hệ thống phân loại nợ tại Agribank ......................................................... 98
Bảng 2.27. Phân loại nợ theo tiêu thức định tính tại Agribank ................................... 99
Bảng 2.28. Phân loại nợ của MB đối với khách hàng doanh nghiệp ......................... 100
Bảng 3.1. Đề xuất giả thuyết nghiên cứu .................................................................. 120
Bảng 3.2. Các biến và các giả thuyết cần kiểm định cho hệ thống NHTM ............... 124
Bảng 3.3. Kết quả hồi quy Pooled OLS mối quan hệ giữa rủi ro tín dụng và các yếu tố
tác động đến rủi ro tín dụng của ngân hàng (chưa có yếu tố vĩ mô) .......................... 125
Bảng 3.4. Kết quả kiểm định lựa chọn mô hình Pooled OLS hay mô hình FEM ...... 126
Bảng 3.5. Kết quả ước lượng mô hình dữ liệu bảng (Panel Analysis) ....................... 127
Bảng 3.6. Kết quả hồi quy Pooled OLS mối quan hệ giữa rủi ro tín dụng và các yếu tố
tác động đến rủi ro tín dụng của ngân hàng (có yếu tố vĩ mô) .................................. 128
Bảng 2.29. Phân loại nợ theo Văn bản Hợp nhất số 22/VBHN-NHNN .................... 102
Bảng 2.30. Một số định hướng cấp tín dụng doanh nghiệp tại các NHTM (giai đoạn
2016-2018) .............................................................................................................. 106
Bảng 2.31. Một số điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng ......................................... 107
Bảng 4.1 Bảng chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh............................................................ 137
Hình:
Hình 1.1. Khung quản trị rủi ro hoạt động của Ngân hàng Singapore (DBS) .............. 66
Hình 2.1. Tổng tài sản của các NHTM Việt Nam (2012-2017) .................................. 75
Hình 2.2. Vốn điều lệ của một số NHTM Việt Nam (đến cuối năm 2016) ................. 75
Sơ đồ:
Sơ đồ 1.1. Phân loại rủi ro tín dụng theo nguyên nhân phát sinh ................................ 26
Sơ đồ 1.2. Phân loại rủi ro tín dụng theo ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh ............. 27
Sơ đồ 1.3. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp ............................. 51
Sơ đồ 1.4. Quy trình tín dụng đối với doanh nghiệp vay của Ngân hàng Thái Lan ..... 59
Sơ đồ 2.1. Chấm điểm của hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ cho doanh nghiệp ..... 101
Sơ đồ 2.2. Mô hình tín dụng theo chuẩn Basel II...................................................... 104
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1a: DANH SÁCH 35 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
PHỤ LỤC 01b: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI THUỘC MẪU
NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 02: THỐNG KÊ CÁC BIẾN SỐ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
TRONG MẪU
PHỤ LỤC 03: DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU CỦA 20 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
GIAI ĐOẠN 2012-2017
PHỤ LỤC 04: KẾT QUẢ HỒI QUY POOLED OLS VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA RỦI RO
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VÀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN RỦI RO
TÍN DỤNG CỦA NGÂN HANG (CHƯA CÓ YẾU TỐ VĨ MÔ)
PHỤ LỤC 05: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH LỰA CHỌN MÔ HÌNH POOLED OLS
HAY MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG CỐ ĐỊNH FEM
PHỤ LỤC 06: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH LỰA CHỌN MÔ HÌNH POOLED OLS
HAY MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG NGẪU NHIÊN REM
PHỤ LỤC 07: KẾT QUẢ HỒI QUY POOLED OLS VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA RỦI
RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VÀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HANG (CÓ YẾU TỐ VĨ MÔ)
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Sau khoảng thời gian 30 năm đổi mới hoạt động các ngân hàng ở Việt Nam bắt
đầu bằng Nghị định 53-HĐBT ngày 26/3/1988 về tổ chức bộ máy ngân hàng Nhà
nước Việt Nam. Có thể chia hoạt động và sự phát triển của các Ngân hàng thương mại
Việt Nam (NHTM) làm 3 giai đoạn:
Giai đoạn thứ nhất: 1988-(1996-1997): Khoảng 10 năm các NHTM lần đầu tiên
xuất hiện mò mẫm và phát triển, cùng với việc mở rộng các thành phần kinh tế là việc
các NHTM mở rộng cho vay doanh nghiệp ngoài quốc doanh dẫn đến đổ vỡnhững vụ án
kính tế lớn như EPCO Minh Phụng, kéo theo các NHTM khó khăn trên bờ vực thẳm.
Giai đoạn thứ hai: 1997- (2007-2008): Là ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính
bùng phát tại Mỹ và lan rộng toàn cầu, kéo theo sự sụp đổ đồng loạt của các định chế
tài chính khổng lồ, thị trường chứng khoán khai đao xuất phát từ trong lòng bất động
sản, cho vay dưới chuẩn tăng mạnh là khởi điểm cho bong bóng bất động sản tăng,
trong khi đó tín dụng tăng lãi suất từ 1%-5,25% và các NHTM cũng tăng mạnh ở Việt
Nam gần 20%/tháng. Cuộc khủng hoảng lan từ thị trường bất động sản sang thị trường
tín dụng và dẫn đến khủng hoảng tài chính tại Mỹ - Châu Âu - toàn cầu. Và Việt Nam
cũng không ngoài cuộc khủng hoảng đó.
Giai đoạn thứ ba: 2008- (2016-2017): Đây là giai đoạn