Trong những năm đổi mới, cùng với các ngành kinh tế khác, ngành công
nghiệp DMđã có đóng góp đáng kể đối với tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm,
tăng thu nhập cho một bộ phận lớn người lao động. Hiện nay, DMlà một trong hai
nhóm hàng XKchủ lực có kim ngạch lớn nhất của Việt Nam. Năm 2012, kim ngạch
XKhàng DM đạt 15,1 tỷ USD, tăng 7,5 % so với năm 2011, chiếm trên 13% tổng
kim ngạch XKcủa cả nước. Năm 2013, kim ngạch XK DMđạt 20,020tỷ đô la Mỹ.
Phát triển ngành công nghiệp DMđã được xác định là định hướng chiến lược quan
trong trong phát triển kinh tế -xã hội của Việt Nam giai đoạn 2011-2020.
Thị trường XKhàng DMcủa Việt Nam hiện nay rất đa dạng trong đó phải
kể đến một số thị trường chủ lực như Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản,. Đây là những thị
trường phát triển, có đòi hỏi rất cao và nghiêm ngặt về chất lượng sản phẩm DM, về
an toàn sản phẩm tiêu dùng, về đảm bảo sức khỏe con người, động thực vật và bảo
vệ môi trường sinh thái. Trong những năm gần đây, trước những khó khăn của kinh
tế thế giới hậu khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu những năm
2008-2009, chính phủ nhiều nước, kể cả các thị trường lớn Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản
đã tăng cường áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại nhằm vực dậy nền kinh tế
của mình.
Trong bối cảnh toàn cầu hóa sâu sắc như hiện nay, xu hướng tự do hóa thương
mại ngày càng phát triển và đi liền với xu hướng đó là bảo hộ thương mại cũng gia
tăng như một thực tế khách quan. Khi tham gia hệ thống TMQT, song phương, khu
vực hay đa phương, các nước đều cam kết cắt giảm thuế quan nên việc bảo hộ thương
mại chủ yếu được thực hiện thông qua các biện pháp phi thuế quan, trong đó hệ thống
rào cản kỹ thuậtđược xem là biện pháp hữu hiệu nhất và ngày càng trở lên thông
dụng để ngăn chặn hàng hóa nhập khẩu, bảo vệ sản xuất trong nước, bảo vệ người
tiêu dùng và các lợi ích quốc gia. Trong khi việc đặt ra các yêu cầu kỹ thuật bắt buộc,
các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm phù hợp nhằm ngăn chặn những hàng hóa kém
chất lượng, hàng hóa độc hại ảnh hưởng tới an toàn, sức khỏe con người, động thực
2
vật, ảnh hưởng tới an ninh quốc gia, gây ô nhiễm môi trường tràn vào trong nước là
đòi hỏi của thực tiễn cuộc sống thì không tránh khỏi việc các nước lợi dụng các biện
pháp, quy định kỹ thuật nhằm bảo hộ sản xuất trong nước, ngăn chặn hàng nhập khẩu
cạnh tranh hơn từ nước ngoài, gây phương hại đến TMQT.
172 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 4720 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt may xuất khẩu và giải pháp của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI
PHẠM THỊ LỤA
RÀO CẢN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI
HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU VÀ GIẢI PHÁP
CỦA VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI
PHẠM THỊ LỤA
RÀO CẢN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI
HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU VÀ GIẢI PHÁP
CỦA VIỆT NAM
Chuyên ngành: Thương mại
Mã số: 62.34.10.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
HD1: TS. Nguyễn Thị Nhiễu
HD2: TS. Phạm Thu Giang
Hà Nội - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của
riêng tôi. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận án có nguồn gốc rõ ràng,
đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả nghiên cứu trong luận án do tôi
tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực
tiễn của Việt Nam. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kỳ
nghiên cứu nào khác.
Tác giả luận án
Phạm Thị Lụa
i
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................i
MỤC LỤC..............................................................................................................ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...............................................................................iii
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ........................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ......................................................v
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................1
1. Lý do lựa chọn đề tài .......................................................................................... 1
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu..................................................................... 3
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu......................................................................... 4
4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 5
5. Những đóng góp mới của Luận án ................................................................... 6
6. Kết cấu của Luận án .......................................................................................... 8
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.....................................................9
1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI
NƯỚC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN....................................... 9
1.1. Các nghiên cứu của nước ngoài ........................................................................ 9
1.2. Các nghiên cứu ở trong nước .......................................................................... 10
2. NHỮNG VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI TRONG CÁC NGHIÊN CỨU CÓ
LIÊN QUAN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN..................... 14
PHẦN NỘI DUNG, KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................17
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RÀO CẢN KỸ THUẬT VÀ VƯỢT RÀO
CẢN KỸ THUẬT TRONG XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY.........................17
1.1. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ TÁC ĐỘNG CỦA RÀO CẢN KỸ
THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ. ............................................ 17
1.1.1. Khái niệm rào cản kỹ thuật ............................................................................. 17
1.1.2. Phân loại rào cản kỹ thuật............................................................................... 23
1.1.3. Tác động của rào cản kỹ thuật trong thương mại quốc tế ........................... 31
1.1.3.1. Đối với nước xuất khẩu .................................................................................................. 31
1.1.3.2. Đối với nước nhập khẩu.................................................................................................. 33
1.2. RÀO CẢN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU ...... 35
1.2.1. Khái niệm về rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt may xuất khẩu................. 35
1.2.1.1. Khái niệm....................................................................................................................... 35
1.2.1.2. Các loại rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt may ............................................................... 35
ii
1.2.2. Vượt rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt may xuất khẩu............................... 39
1.2.2.1. Khái niệm....................................................................................................................... 39
1.2.2.2. Phương thức vượt rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt may xuất khẩu ................................ 40
1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vượt rào cản kỹ thuật đối với hàng
dệt may xuất khẩu của một quốc gia.............................................................. 43
1.2.3.1. Các nhân tố quốc tế ........................................................................................................ 43
1.2.3.2. Các nhân tố trong nước................................................................................................... 46
1.3. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC VỀ VƯỢT QUA RÀO CẢN KỸ
THUẬT ĐỐI VỚI HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU VÀ BÀI HỌC CHO
VIỆT NAM........................................................................................................ 48
1.3.1. Kinh nghiệm của một số nước trên thế giới................................................... 48
1.3.1.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc......................................................................................... 48
1.3.1.2. Kinh nghiệm của Ấn Độ ................................................................................................. 51
1.3.1.3. Kinh nghiệm của Thái Lan ............................................................................................. 53
1.3.2. Bài học rút ra cho Việt Nam............................................................................ 54
1.3.2.1. Bài học thành công có thể vận dụng............................................................................... 54
1.3.2.2. Bài học không nên vận dụng........................................................................................... 56
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG RÀO CẢN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HÀNG DỆT
MAY XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM VÀ CÁC BIỆN PHÁP ÁP DỤNG ĐỂ
VƯỢT RÀO CẢN................................................................................................58
2. 1. KHÁI QUÁT VỀ XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY CỦA VIỆT NAM
HIỆN NAY........................................................................................................ 58
2.1.1. Tình hình xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam ....................................... 58
2.1.2. Đánh giá chung về thực trạng xuất khẩu dệt may của Việt Nam thời gian
qua...................................................................................................................... 61
2.2. RÀO CẢN KỸ THUẬT CỦA CÁC THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU
CHÍNH VÀ NHỮNG TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI HÀNG DỆT MAY XUẤT
KHẨU CỦA VIỆT NAM. ............................................................................... 63
2.2.1. Rào cản kỹ thuật của các thị trường nhập khẩu chính đối với hàng DMXK
của Việt Nam..................................................................................................... 63
2.2.1.1. Các rào cản kỹ thuật đối với hàng DMXK sang thị trường Hoa Kỳ ................................. 63
2.2.1.2. Các rào cản kỹ thuật đối với hàng DMXK sang thị trường EU ........................................ 70
2.2.1.3. Các rào cản kỹ thuật đối với hàng DMXK sang thị trường Nhật Bản............................... 75
2.2.2. Đánh giá tác động của rào cản kỹ thuật của các thị trường nhập khẩu
chính đến hàng dệt may xuất khẩu của Việt nam......................................... 80
2.2.2.1. Tác động tích cực ........................................................................................................... 80
2.2.2.2. Tác động tiêu cực ........................................................................................................... 83
2.3. THỰC TRẠNG VƯỢT RÀO CẢN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HÀNG DỆT
MAY XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM THỜI GIAN QUA. ....................... 87
2.3.1. Thực tiễn áp dụng các biện pháp vượt rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt
may xuất khẩu của Việt Nam thời gian qua. ................................................. 87
2.3.1.1. Các biện pháp vượt rào cản kỹ thuật của các doanh nghiệp dệt may Việt Nam ................ 89
2.3.1.2. Các biện pháp, chính sách của nhà nước hỗ trợ DN vượt rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt
may xuất khẩu ............................................................................................................... 92
2.3.2. Đánh giá về các biện pháp vượt rào cản kỹ thuật đối với hàng dệt may xuất
khẩu của Việt Nam thời gian qua. .................................................................. 96
2.3.2.1. Kết quả đạt được ............................................................................................................ 96
2.3.2.2. Hạn chế .........................................................................................................................100
2.3.2.3. Nguyên nhân của những hạn chế....................................................................................109
CHƯƠNG 3: QUAN ĐIỂM, PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP VƯỢT RÀO
CẢN KỸ THUẬT ĐỂ ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT MAY VIỆT
NAM ĐẾN NĂM 2020....................................................................................... 115
3.1. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN RÀO CẢN KỸ THUẬT VÀ KHẢ NĂNG ÁP
DỤNG Ở MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG DỆT
MAY CỦA VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020.................................................... 115
3.1.1. Xu hướng phát triển của rào cản kỹ thuật trên thế giới............................. 115
3.1.2. Xu hướng áp dụng RCKT của các thị trường xuất khẩu chính đối với hàng
dệt may Việt Nam........................................................................................... 118
3.2. QUAN ĐIỂM VÀ PHƯƠNG HƯỚNG VƯỢT RÀO CẢN KỸ THUẬT
ĐỐI VỚI HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐẾN NĂM
2020. ................................................................................................................. 121
3.2.1. Triển vọng xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam đến năm 2020 ........... 121
3.2.2. Một số quan điểm vượt RCKT của hàng DMXK của Việt Nam............... 124
3.2.3. Những định hướng vượt RCKT đối với hàng DMXK của Việt Nam thời
gian tới ............................................................................................................. 126
3.2.3.1. Định hướng từ phía Nhà nước........................................................................................126
3.2.3.2. Định hướng từ phía DN .................................................................................................127
3.3. GIẢI PHÁP CHỦ YẾU VƯỢT QUA RÀO CẢN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI
HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM................................. 127
3.3.1. Nhóm giải pháp vượt rào chung ................................................................... 128
3.3.1.1. Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước..........................................................................128
3.3.1.2. Đối với Hiệp hội dệt may...............................................................................................137
3.3.1.3. Đối với các doanh nghiệp dệt may. ................................................................................139
3.3.2. Giải pháp vượt từng rào cản kỹ thuật. ......................................................... 141
3.3.2.1. Đối với các quy định và tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm. ..........................................141
3.3.2.2. Đối với các quy định và tiêu chuẩn về an toàn cho người sử dụng. .................................141
3.3.2.3. Đối với các quy định và tiêu chuẩn về môi trường..........................................................142
3.3.2.4. Đối với các quy định và tiêu chuẩn về trách nhiệm xã hội. .............................................143
3.3.2.5. Đối với các quy định và tiêu chuẩn về ghi nhãn hàng dệt may. .......................................144
3.3.2.6. Đối với các quy định về xuất xứ hàng dệt may. ..............................................................144
KẾT LUẬN........................................................................................................ 147
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ........................................ 151
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................... 152
PHỤ LỤC........................................................................................................... 161
Phụ lục 1. Phiếu khảo sát..................................................................................... 162
Phụ lục 2. Những nguyên tắc pháp lý của WTO và tóm tắt Hiệp định TBT ......... 166
Phụ lục 3. Tiêu chuẩn SA 8000............................................................................ 170
Phụ lục 4. Hướng dẫn ghi nhãn các sản phẩm dệt may của Mỹ, EU, Nhật ........... 174
Phụ lục 5. Danh mục biện pháp kỹ thuật tại các thị trường Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản..177
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1. Từ viết tắt Tiếng Việt
Từ viết tắt Tên đầy đủ
DM Dệt may
DMXK Dệt may xuất khẩu
DN Doanh nghiệp
DNDM Doanh nghiệp dệt may
DNNN Doanh nghiệp nhà nước
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
KHCN Khoa học công nghệ
NHHH Nhãn hiệu hàng hóa
NHTM Nhãn hiệu thương mại
NPL Nguyên phụ liệu
QLNN Quản lý nhà nước
RCKT Rào cản kỹ thuật
RCTM Rào cản thương mại
TCVN Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam
TMQT Thương mại quốc tế
TNHH Tránh nhiệm hữu hạn
VCCI Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
VITAS Hiệp hội DM Việt Nam
XHCN Xã hội chủ nghĩa
XK Xuất khẩu
XTTM Xúc tiến thương mại
iii
2. Từ viết tắt Tiếng Anh
Từ viết
tắt
Tên đầy đủ Tiếng Anh Tên đầy đủ Tiếng Việt
AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
COC Code of conduct Bộ quy tắc ứng xử
EC European Commission Ủy ban châu Âu
EFTA European Free Trade Association Hiệp hội mậu dịch tự do châu Âu
EU European Union Liên minh châu Âu
FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
ILO
International Labour
Organization
Tổ chức Lao động Quốc tế
ISO
International Organization for
Standardization
Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế
JIS Japanese Industrial Standards
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật
Bản
NAFTA
North America Free Trade
Agreement
Hiệp định Thương mại Tự do Bắc
Mỹ
OECD
Organisation for Economic Co-
operation and Development
Tổ chức hợp tác và phát triển
kinh tế
SA8000 Social Accountability 8000 Tiêu chuẩn về trách nhiệm xã hội
TBT
Agreement on Technical Barriers
to Trade
Hiệp định RCKT đối với thương
mại
WRAP
Worldwide Reponsible
Accredited Production
Tiêu chuẩn trách nhiệm sản xuất
hàng DM toàn cầu
WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại Thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1: Kim ngạch xuất khẩu mặt hàng dệt may Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013
phân theo khu vực thị trường nhập khẩu ................................................................60
Bảng 2.2: Ý nghĩa phạm vi áp dụng của dấu chứng nhận quản lý chất lượng ở Nhật
Bản........................................................................................................................76
Bảng 2.3: Loại hình doanh nghiệp đã tiến hành khảo sát .......................................88
Bảng 2.4: Những lý do khiến DN quan tâm đến các quy định trong hoạt động xuất
khẩu hàng dệt may...............................................................................................977
Bảng 2.5: Mức độ hỗ trợ của các cơ quan, tổ chức giúp DN vượt RCKT...............99
Bảng 2.6: Mức độ nhận biết của DN về các rào cản kỹ thuật trong hoạt động xuất
khẩu trên các thị trường chính .............................................................................102
Bảng 2.7: Mức độ khó khăn của DN trong việc đáp ứng các RCKT ...................103
Bảng 2.8: Mức độ khó khăn mà DN phải đối mặt với các rào cản kỹ thuật trên một
số thị trường chủ yếu ...........................................................................................104
Bảng 2.9: Mức độ đáp ứng của DN đối với các rào cản kỹ thuật..........................105
Bảng 3.1: Các thông báo lên Ủy ban TBT năm 2012 theo mục tiêu .....................117
Bảng 3.2: Các mục tiêu cụ thể của ngành dệt may đến năm 2030 ........................122
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1: Các loại rào cản kỹ thuật........................................................................31
Hình 1.2. Khung phân tích vượt RCKT đối với hàng dệt may XK .........................43
Hình 2.1. Kim ngạch xuất khẩu mặt hàng DM VN trong giai đoạn 2007-2013 ......60
Hình 2.2. Áp dụng quy tắc xuất xứ không ưu đãi của Hải quan Hoa Kỳ ................69
Hình 2.3. Các biện pháp cải thiện môi trường và điều kiện làm việc cho người lao
động trong DN.......................................................................................................82
Hình 3.1. Những vấn đề thương mại nổi cộm liên quan tới TBT trong giai đoạn
1995-2012 ...........................................................................................................116
Hình 3.2. Mô hình chuỗi giá trị gia tăng toàn cầu hàng DM.................................136
v
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Trong những năm đổi mới, cùng với các ngành kinh tế khác, ngành công
nghiệp DM đã có đóng góp đáng kể đối với tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm,
tăng thu nhập cho một bộ phận lớn người lao động. Hiện nay, DM là một trong hai
nhóm hàng XK chủ lực có kim ngạch lớn nhất của Việt Nam. Năm 2012, kim ngạch
XK hàng DM đạt 15,1 tỷ USD, tăng 7,5 % so với năm 2011, chiếm trên 13% tổng
kim ngạch XK của cả nước. Năm 2013, kim ngạch XK DM đạt 20,020 tỷ đô la Mỹ.
Phát triển ngành công nghiệp DM đã được xác định là định hướng chiến lược quan
trong trong phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam giai đoạn 2011-2020.
Thị trường XK hàng DM của Việt Nam hiện nay rất đa dạng trong đó phải
kể đến một số thị trường chủ lực như Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản,... Đây là những thị
trường phát triển, có đòi hỏi rất cao và nghiêm ngặt về chất lượng sản phẩm DM, về
an toàn sản phẩm tiêu dùng, về đảm bảo sức khỏe con người, động thực vật và bảo
vệ môi trường sinh thái. Trong những năm gần đây, trước những khó khăn của kinh
tế thế giới hậu khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu những năm
2008-2009, chính phủ nhiều nước, kể cả các thị trường lớn Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản
đã tăng cường áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại nhằm vực dậy nền kinh tế
của mình.
Trong bối cảnh toàn cầu hóa sâu sắc như hiện nay, xu hướng tự do hóa thương
mại ngày càng phát triển và đi liền với xu hướng đó là bảo hộ thương mại cũng gia
tăng như một thực tế khách quan. Khi tham gia hệ thống TMQT, song phương, khu
vực hay đa phương, các nước đều cam kết cắt giảm thuế quan nên việc bảo hộ thương
mại chủ yếu được thực hiện thông qua các biện pháp phi thuế quan, trong đó hệ thống
rào cản kỹ thuật được xem là biện pháp hữu hiệu nhất và ngày càng trở lên thông
dụng để ngăn chặn hàng hóa nhập khẩu, bảo vệ sản xuất trong nước, bảo vệ người
tiêu dùng và các lợi ích quốc gia. Trong khi việc đặt ra các yêu cầu kỹ thuật bắt buộc,
các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm phù hợp nhằm ngăn chặn những hàng hóa kém
chất lượng, hàng hóa độc hại ảnh hưởng tới an toàn, sức khỏe con người, động thực
2
vật, ảnh hưởng tới an ninh quốc gia, gây ô nhiễm môi trường tràn vào trong nước là
đòi hỏi của thực tiễn cuộc sống thì không tránh khỏi việc các nước lợi dụng các biện
pháp, quy định kỹ thuật nhằm bảo hộ sản xuất trong nước, ngăn chặn hàng nhập khẩu
cạnh tranh hơn từ nước ng