Trên thực tế, về phía cung, thị trường xi măng ViệtNam thể hiện ñặc ñiểm
của thị trường ñộc quyền nhóm, trong ñó, hai lực lượng cung ứng chủ yếu là Tổng
Công ty Xi măng (TCTXM) và các công ty liên doanh xi măng. TCTXM nắm giữ
42% và các công ty xi măng liên doanh (XMLD) chiếmhơn 38% (xem phụ lục 5).
Mặt khác, thị trường xi măng lại mang ñặc ñiểm của thị trường cạnh tranh ñộc
quyền với sự hiện diện của các DNSXXM ñịa phương vàngành. Trong những năm
qua, ngành xi măng ñược nhà nước bảo hộ, các doanh nghiệp xi măng, ñặc biệt là
xi măng quốc doanh ñược hưởng nhiều ưu ñãi và “che chắn” từ phía Nhà nước.
Tình trạng ñó làm sai lệch sự hình thành chi phí sản xuất xi măng và phản ánh thiếu
chính xác vị thế cạnh tranh của xi măng trong nước so với xi măng nhập khẩu. Hơn
thế nữa, ở thời ñiểm hiện tại, vẫn tồn tại ý kiến cho rằng các DNSXXM không cần
phải cạnh tranh về giá bởi vì cung chưa ñáp ứng ñủ cầu về xi măng. Tuy nhiên,
theo ñánh giá mới nhất của bộ Xây dựng và Hiệp hội Xi măng Việt Nam, vào năm
2010, so với nhu cầu sử dụng, cả nước sẽ thừa khoảng 10 triệu tấn xi măng [19].
Chúng ta ñều biết nền kinh tế Việt Nam ñang trong quá trình hội nhập kinh tế
quốc tế (HNKTQT), Việt Nam ñã trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại
Thế giới (WTO). Năm 2006 là thời ñiểm hội nhập hoàntoàn của nền kinh tế Việt
Nam với khu vực. Việc mở cửa thị trường trong nước dẫn ñến sự xâm nhập của xi
măng nhập khẩu và các công ty xi măng nước ngoài, làm thay ñổi cơ cấu cung trên
thị trường xi măng. ðể tồn tại và tiếp tục phát triển trong môi trường cạnh tranh
khốc liệt, doanh nghiệp không thể không phát huy những lợi thế cạnh tranh, thiết
lập và thực thi chiến lược cạnh tranh thích hợp. Trong những năm sắp tới, sử dụng
giá cả ñể cạnh tranh càng trở nên bức thiết ñối vớicác DNSXXM ở Việt Nam.
Xuất phát từ những lý do nêu trên, nghiên cứu sinh ñã lựa chọn vấn ñề: “Sử
dụng công cụ giá cả ñể cạnh tranh trong ñiều kiện hội nhập kinh tế quốc tế của các
doanh nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam” làm ñề tài của luận án.
239 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Sử dụng công cụ giá cả để cạnh tranh trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế của các doanh nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
MCLC
Licamñoan........................................................................................................2
Danhmcbiu,bng,biuñvàsơñ................................................................3
Danhmcchvittt...........................................................................................5
Mñu...................................................................................................................6
Chương1 .... Cơslýlunvsdnggiácñcnhtranhtrongñiukinhi
nhpquctcadoanhnghipsnxutximăng ..............................................11
1.1 Scnthitphisdnggiácñcnhtranhcacácdoanhnghipsnxut
ximăng ..................................................................................................................11
1.2Bnchtcagiácvitưcáchlàcôngcñcnhtranhcacácdoanhnghip
snxutximăng....................................................................................................28
1.3Quátrìnhsdngcôngcgiácñcnhtranhcacácdoanhnghipsnxut
ximăng ..................................................................................................................38
Chương2 ....... Thctrngsdngcôngcgiácñcnhtranhcacácdoanh
nghipsnxutximăngVitNam ....................................................................55
2.1Kháiquátvthtrưngximăngthigianqua ...............................................56
2.2Thctrngsdngcôngcgiácñcnhtranhcacácdoanhnghipsn
xutximăngthigianqua....................................................................................69
Chương3 ðxutgiipháptăngcưngsdngcôngcgiácñcnhtranh
trongñiukinhinhpkinhtquctcacácdoanhnghipsnxutxi
măngVitNam ..................................................................................................114
3.1Nhngñnhhưngchinlưctăngcưngquátrìnhsdnggiáñcnh
tranhcadoanhnghipsnxutximăng ...........................................................114
3.2Cácgiiphápcthtăngcưngsdnggiáñcnhtranhcacácdoanh
nghipsnxutximăng......................................................................................147
3.3Cácgiipháphtrsdnggiácñcnhtranh .......................................172
3.4Mtskinnghñivinhànưc ...............................................................176
3.5Cácñiukinvàgiihncacnhtranhquagiá.........................................177
Ktlun .................................................................................................................181
Tàiliuthamkho ................................................................................................183
Danhmccáccôngtrìnhnghiêncucóliênquanñnbàivitñãñưccông
b ..........................................................................................................................184
Phlc …………………………………………………………………………..185
2
LICAMðOAN
Tôixincamñoanlunánnàylàcôngtrìnhnghiêncu
cariêngtôi.Cácktqutronglunánlàtrungthcvàchưa
tngñưccôngbtrongbtkỳcôngtrìnhnàokhác.
Tácgilunán
VũMinhðc
3
DANHMCBIU,BIUðVÀSƠð
Biu1.1Cácyutlàmtănglinhuncadoanhnghip............................................. 28
Sơñ1.1Miquanhgiagiábanñuvàgiáñưcñiuchnh……………................. 38
Biu2.1Snlưngximăngtiêudùngquacácnăm………………………………........ 55
Biu2.2Cácdoanhnghipximăngthuccácthànhphnkinht…………………… 56
Biu2.3Cácnhómdoanhnghipximăngtheocpqunlý………………………….. 57
Biu2.4Cácnhómdoanhnghipximăngcáckhuvcñallý.................................... 59
Biu2.5Snlưngximăngsnxutvàcungng,19902006………………………. 62
Biu2.6Thphncacácnhómdoanhnghipximăng..……………………………... 62
Biuñ2.1Thphncacácnhómdoanhnghipximăng..…………………………… 63
Biu2.7Nhucuvàsnlưngximăngsnxuttrongnưc.………………………… 64
Biuñ2.2Tlsnlưngximăngsnxuttrongnưcvànhucuximăng………. 65
Biu2.8Cnhtranhtrênthtrưngtheoñánhgiácacácdoanhnghipximăng……. 67
Biu2.9ðTCTchyucadoanhnghiptheoñánhgiácacácdoanhnghipXM... 69
Biu2.10Lithcnhtranhtheoñánhgiácacácdoanhnghipximăng…………… 69
Biu2.11GiáthànhximăngPCB30caCTXMHoàngThch..................................... 74
Biu2.12GiáthànhximăngPCB30caCTXMBútSơn……………………………... 75
Biu2.13GiáthànhximăngPCB30caCTXMYênBái……………………………. 76
Biu2.14GiáthànhximăngPCB30camtsdoanhnghip……………………… 77
Biu2.15Mtschtiêuchyucadoanhnghipximăng……...…………………. 78
Biu2.16TìmhiuðTCTcacácDNSXXM.……………………………………….. 86
Biu2.17CácphươngphápñnhgiábanñuñưcápdngcácDNSXXM………. 87
Biu2.18Giábánximăngtimtsñaphương……………….…………………….. 91
Biu2.19GiábánximăngtimtsñañimHàNi………………………………. 91
Biu2.20Chiphívnchuynximăng………………...………………………………. 93
Biu 2.21 Giá bán xi măng phân bit theo phương thc vn 94
chuyn……………………
Biu2.22Giábánximăngphânbittheokhilưngmua………………………….. 95
4
Biu2.23ÁpdngphânbitgiácácDNSXXM…………………………………. 96
Biu2.24ThchinthayñigiácácDNSXXM…………………………………… 98
Biu2.25KthpcácbinphápngoàigiávigiáccácDNSXXM……………. 99
Biu2.26Phântíchthngkêñánhgiátmquantrngcacácbinphápcnhtranh
ngoàigiá……………………………………………………………………… 100
Biu3.1Dbáonhucuximăngtheocácvùngkinht.............................................. 119
Biu3.2Dbáocungcuximăngcnưcñnnăm2010………………………… 123
Biuñ3.1Dbáonhucuvànănglccungngximăngcnưcñnnăm2010… 123
Sơñ3.1TipcnmatrnSWOTñivicácdoanhnghipthucTCTXM………. 132
Sơñ3.2TipcnmatrnSWOTñivicáccôngtyXMLD……………….………. 133
Sơñ3.3TipcnmatrnSWOTñivicáccôngtyximăngñaphương………… 134
Sơñ3.4CânnhccácphnngkhiðTCTthayñigiá……………………………... 158
Sơñ3.5Hthngthôngtincnhtranhcadoanhnghipximăng…………………… 167
5
DANHMCCHVITTT
AFTA KhuvcmudchtdoðôngNamÁ
BTA HipñnhthươngmiVitNam–HoaKỳ
CPXM Cphnximăng
DN Doanhnghip
DNSXXM Doanhnghipsnxutximăng
DV Dchv
ðTCT ðithcnhtranh
HNKTQT Hinhpkinhtquct
KD Kinhdoanh
NN Nưcngoài
SXvàKD Snxutvàkinhdoanh
TM Thươngmi
TCTXM TngCôngtyXimăng
TNHH Tráchnhimhuhn
TSCð Tàisncñnh
VL Vtliu
VLXD Vtliuxâydng
XD Xâydng
XM Ximăng
XMLD Ximăngliêndoanh
WTO Tchcthươngmithgii
6
MðU
1.Tínhcpthitcañtàilunán
Hotñngtrongñiukincakinhtthtrưng,doanhnghipluônphiñi
mtvicáclclưngcnhtranh.Mcñcnhtranhthayñitheokiucutrúcvà
trìnhñpháttrincathtrưngnhnggiaiñonnhtñnh.Doanhnghipkhông
chcnhiubitvcnhtranhmàcònphithitlpchinlưccnhtranhvàs
dngcáccôngccnhtranhthíchhpviñiukinthtrưngmànóhotñng.
Giá c là mt trong nhng yu t ca marketing hn hp ( marketingmix ) và là
công c cnh tranh quan trng ca doanh nghip nhm ñt ti nhng mc tiêu
marketingnhtñnh.Trênphươngdinlýthuyt,nhiucôngtrìnhnghiêncuca
cáctácgitrênthgiiñãñcpvvnññnhgiásnphmcadoanhnghip.
Trongñó,nhngtácphmtiêubiulà:“ TheStrategyandTacticsofPricing ”ca
T.NaglevàR.Holden [65] và“ PricingforProfitability ”caJ.Daly [47]. ðngthi,
rtnhiubàivitñơnlcanhiutácgitrìnhbàycácnghiêncuñclpvñnh
giácnhtranh [14,35,36,39,42,44,45,48,59,60,67,80,82,...]. ðimchungcanhng
côngtrìnhnàylàcáctácgisdngmôhìnhtoánvàmôhìnhkinhtlưngñ
phântíchvàñánhgiánhmtrlicâuhivñnhgiátiưucadoanhnghip
trongmiliênhràngbucvicácyutvàñiukinthtrưng.mtscông
trìnhkhác,cáctácgilitipcnñnhgiátheoquanñimtàichính,tptrungvào
phântíchkhnăngbùñpchiphísnxutvàñmbolinhuntrongñnhgiá [68,
69,81,90]. Ngoàira,mtstácgikhácnghiêncunhngkhíacnhriêngbitv
hànhviñnhgiácadoanhnghip [38,39,41,54,55,74,79,...]. Mcdùvy,chưacó
côngtrìnhnghiêncunàoñcptrctipvsdnggiácvitưcáchlàmt
côngcmarketinghnhpñcnhtranhkhidoanhnghiphotñngtrongcác
cutrúcthtrưngcnhtranhñcquynvàñcquynnhóm.
7
Trênthct,vphíacung,thtrưngximăngVitNamthhinñcñim
cathtrưngñcquynnhóm,trongñó,hailclưngcungngchyulàTng
CôngtyXimăng(TCTXM)vàcáccôngtyliêndoanhximăng.TCTXMnmgi
42%vàcáccôngtyximăngliêndoanh(XMLD)chimhơn38%( xemphlc5 ).
Mt khác, th trưng xi măng li mang ñc ñim ca th trưng cnh tranh ñc
quynvishindincacácDNSXXMñaphươngvàngành.Trongnhngnăm
qua,ngànhximăngñưcnhànưcboh,cácdoanhnghipximăng,ñcbitlà
ximăngqucdoanhñưchưngnhiuưuñãivà“chechn”tphíaNhànưc.
Tìnhtrngñólàmsailchshìnhthànhchiphísnxutximăngvàphnánhthiu
chínhxácvthcnhtranhcaximăngtrongnưcsoviximăngnhpkhu.Hơn
thna,thiñimhinti,vntntiýkinchorngcácDNSXXMkhôngcn
phicnhtranhvgiábivìcungchưañápngñcuvximăng.Tuynhiên,
theoñánhgiáminhtcabXâydngvàHiphiXimăngVitNam,vàonăm
2010,sovinhucusdng,cnưcsthakhong10triutnximăng [19] .
ChúngtañubitnnkinhtVitNamñangtrongquátrìnhhinhpkinht
quct(HNKTQT),VitNamñãtrthànhthànhviêncaTchcThươngmi
Thgii(WTO).Năm2006làthiñimhinhphoàntoàncannkinhtVit
Namvikhuvc.Vicmcathtrưngtrongnưcdnñnsxâmnhpcaxi
măngnhpkhuvàcáccôngtyximăngnưcngoài,làmthayñicơcucungtrên
thtrưngximăng.ðtntivàtiptcpháttrintrongmôitrưngcnhtranh
khclit,doanhnghipkhôngthkhôngpháthuynhnglithcnhtranh,thit
lpvàthcthichinlưccnhtranhthíchhp.Trongnhngnămspti,sdng
giácñcnhtranhcàngtrnênbcthitñivicácDNSXXMVitNam.
Xutpháttnhnglýdonêutrên,nghiêncusinhñãlachnvnñ:“ S
dngcôngcgiácñcnhtranhtrongñiukinhinhpkinhtquctcacác
doanhnghipsnxutximăngVitNam ”làmñtàicalunán.
8
2.Mcñíchnghiêncu
Viñtàinhưtrên,mtsmcñíchnghiêncucalunánñưcxácñnh
là:
Thnht ,làmrõscnthitsdnggiácñcnhtranhtrongngànhcông
nghipximăng,quátrìnhsdnggiácñcnhtranh,miliênhgiagiávi
cácyutkhácthucmarketinghnhp,ñiukinvàgiihncacnhtranhqua
giá.
Thhai ,phântíchthctrngsdnggiácñcnhtranhcacácDNSXXM
VitNam,ñánhgiáktqucũngnhưnhngtntivàhnchcaquátrìnhnày.
Thba, ñxutcácgiipháptăngcưngsdnggiácñcnhtranhtrong
ñiukinHNKTQTcaDNSXXMVitNamtrongthigianspti.
3.ðitưngvàphmvinghiêncu
ðitưngnghiêncucalunánlànhngvnñlýlunvàthctincas
dnggiácñcnhtranhtrongñiukinHNKTQTcaDNSXXM.Lunántp
trung nghiên cu nhng vn ñ s dng công c giá c ñ cnh tranh ca các
DNSXXMVitNamtnăm2000trliñâyvàñnhhưngñnnăm2015.
4.Phươngphápnghiêncu
Nhmthchincácmctiêunghiêncumàñtàiñtra,vphươngpháptip
cn,nghiêncusinhápdngcáchtipcnhthng,phépduyvtbinchngvà
duyvtlchs,phươngphápñichiumtcáchtoàndinvànhtquántrongtoàn
blunán.ðthuthpcácdliu,cácphươngphápnghiêncucthñưcáp
dng là: Thu thpd liu th cp t các ngun thích hp; Nghiên cu ñiu tra
phngvndatrênñiutrachnmucácdoanhnghipsnxut,phânphivàs
dng xi măng Vit Nam; Phng vn chuyên sâu các chuyên gia và lãnh ño
doanhnghipsnxut,phânphivàsdngximăngcáckhuvckhácnhau.
9
NghiêncusinhñãsdngphnmmSPSSphiênbn13.0ñphântíchvàxlý
dliusơcpñưcthuthptcucnghiêncuñiutraphngvnnóitrên.
5.Ýnghĩalýlunvàthctincalunán
(1)Trêncơsphântíchcácñcñimkinhtkthutcangànhximăng,
cácñcñimcacutrúcthtrưngximăngñttrongbicnhVitNamñãlà
thànhviêncaWTO,lunánñãchratínhcpthitcavicsdnggiácñ
cnhtranhñivicácdoanhnghipximăngtrongnưc.Trongthigianspti,
cácdoanhnghipximăngphiñimtvicácñithcnhtranhmilàximăng
nhpkhuvàcáccôngtynưcngoàiñutưvàosnxutvàcungngximăng
VitNam.ðngthi,trênphươngdinlýlun,lunánlàmsángtbnchtca
cnhtranhquagiátrongcáccutrúcthtrưngñcquynnhómvàcnhtranhñc
quyncathtrưngximăng.
(2) Lun án khái quát hoá bc tranh cnh tranh trong ngành xi măng và
nhngñcñimquantrngcacnhtranhquagiáhinnaycacácdoanhnghip
ximăng,hìnhthànhcơsdliuvcnhtranhquagiácacácDNSXXMVit
Nam.
(3)Ktqunghiêncucalunánchrõñcnhtranhquagiá,chinlưc
cnhtranhquagiámàcácdoanhnghipximăngphitheoñuilàkimsoátchi
phí,gimchiphívàhgiáthànhsnphm,coigiáclàgiihncaocachiphí
snxutximăng.ðngthi,doanhnghipximăngphithitlpñngbhthng
quntrcnhtranhquagiávàhthngthôngtincnhtranhcadoanhnghip.
6.Bcccalunán
Ngoàiphnmclc,danhmcbiubng,bngchvittt,mñu,ktlun,
danhmctàiliuthamkhovàphlc,lunánñưcbccviktcu3chương:
Chương1Cơslýlunvsdnggiáñcnhtranhtrongñiukinhi
nhpkinhtquctcadoanhnghipsnxutximăng
10
Chương2Thctrngsdnggiácñcnhtranhcacácdoanhnghipsn
xutximăngVitNam
Chương3ðxutgiipháptăngcưngsdngcôngcgiácñcnhtranh
trongñiukinhinhpkinhtquctcacácdoanhnghipsnxutximăng
VitNam
11
Chương1
CƠSLÝLUNVSDNGGIÁCðCNHTRANHTRONG
ðIUKINHINHPQUCTCADOANHNGHIPSNXUTXI
MĂNG
1.1 S CN THIT PHI S DNG GIÁ C ð CNH TRANH CA CÁC
DOANHNGHIPSNXUTXIMĂNG
1.1.1 ðc ñim kinh tk thut ca ngành xi măng và cu trúc th
trưngximăngvivicsdngcôngcgiácñcnhtranhcacácdoanh
nghipsnxutximăng
1.1.1.1ðcñimkinhtkthutcangànhximăngvàvicsdnggiá
cñcnhtranhcacácdoanhnghipsnxutximăng
(1)Snxutximăngyêucuchiphíñutưcao,sutñutưln,chiphíc
ñnhchimttrngcaotrongtngchiphí,thigianthuhivnbkéodài.
Docácyêucukthutvàcôngngh,snxutximăngñòihiphixây
dngnhiuhngmccôngtrìnhvàtrangbhthngmáymócthitbñngbt
khaithácñávôi,ñtsét,nghin,trnnguyên,vtliu,nung,nghintrnclanhke
ñnñóngbaothànhphm.TheotínhtoáncaBXâydng,tuỳthucvàoquymô
và công ngh, sut ñu tư cho 1 tn xi măng dao ñng t 125USD/tn220
USD/tn.Nhưvy,vicácnhàmáyximăngcôngsutt1triutn/nămtrlên,
vnñutưñòihit2000tVNð(thiñim2006)trlên.Chiphícñnh
chimttrngcaotrongtngchiphísnxutximănglàmttrongnhngyut
buccácDNSXXMphităngsnlưngximăngtiêuth,khaitháctiñacông
sutthitkññtlithkinhtnhquymô.Tlhuyñngcôngsutcóýnghĩa
quytñnhñdoanhnghipximănggimchiphíñơnvsnphm.Bivì,vitng
chiphícñnhkhôngñitrongngnhn,chcótăngkhilưngximăngñưcsn
xutvàtiêuth,DNSXXMmicóthgimchiphícñnhtrungbìnhvàchiphí
12
snxutñơnvsnphm.Doñó,ñxâmnhpvàmrngthtrưng,cácdoanh
nghipquymôln,mithànhlp,thmchí,ngaycviDNSXXMñãtntilâu
năm,phicânnhcsdngcôngcgiá.
(2)Snxutximăngtptrungmtskhuvcñalýtrongkhitiêudùngxi
măngphântánkhpcáckhuvc,vùng,mincañtnưc.
Quátrìnhsnxutximăngsdngnhiuloinguyênliuthôlàsnphm
cangànhkhaikhoángnhưñávôi,ñtsét,thchcao,than.Cùngvichiphíc
ñnh,chiphínguyên,vtliuchimttrngcaotronggiáthànhximăng.Doñó,
các nhà máy sn xut xi măng thưng ñưc quy hoch gn ngun nguyên liu.
Ngưcli,tiêudùngximăngliphântánkhpcácvùngnhưngtptrungtươngñi
nhngkhuvccótcñtăngtrưngkinhtvàmtñdâncưcao.Sphânb
snxutvàtiêudùngximăngnóitrêndnñncáchqusauñây:
Thnht, chiphíphânphi,ñcbitlàchiphívnchuyn,dtrvàbo
qunximăngchimttrngcaotronggiábánximăng.CácDNSXXMphânb
gnnơitiêuthcólithlnsovicácdoanhnghipkhácnhtitkimchiphí
vnchuyn,cóthápdngmcgiáthpcnhtranhvicácñithkhácxahơn.
Thhai, hthngphânphiximăngtrthànhyuthtrtíchccvàquan
trngñivivicsdnggiácñcnhtranh.Cácbinphápkthpphânphi
vàgiácphiñưccoilàmtbphnkhôngththiutrongcnhtranhvgiác
cacácDNSXXM.
Th ba, các công ty xi măng ña phương phc v nhóm khách hàng ña
phươngkhnăngthanhtoánthpcónhucuvximăngchtlưngtrungbình.Do
ñó,giáctrthànhcôngccnhtranhhuhiutrênñonthtrưngnày.
(3)Tnticôngnghkhácnhau:lòñng,lòquay,phươngphápkhácnhau:
ưt,khôvàbánkhôtrongsnxutximăngVitNam
13
Côngnghlòñngvàphươngphápưtvàbánkhôlàcôngnghcanhng
năm1970và1980thktrưc,snxutsnphmchtlưngthpvàkhôngn
ñnhnhưnggiáthànhsnphmcao.ðcbit,nutínhcchiphíxlýchtthi,
giáthànhximănglòñngsrtcao.Côngnghlòquayvàphươngphápkhôlà
côngnghvàphươngphápsnxuthinñi,chtlưngximăngcaovànñnh,
chiphísnxutthphơn.Tuynhiên,ñangtntimtnghchlýVitNamlàsn
xutximănglòñng,quymônhcógiáthànhhhơnsoviximănglòquaydo
vichchtoáncáckhonchiphíkhôngñyñvàkhôngchínhxác.Mtsthitb
ñãñưckhuhaohtvgiátrnhưngcònñưcsdng.Trongkhisnphmca
cácDNSXXMlòñng,côngsutthpvnñưcthtrưngchpnhn,dolith
tmthivchiphísnxu