Luận án Tác động của hội nhập quốc tế lên bất bình đẳng thu nhập nông thôn – thành thị tại Việt Nam

Các nghiên cứu về tác ñộng của hội nhập kinh tế lênmức ñộ bất bình ñẳng trong thu nhập ñã ñược nghiên cứu khá nhiều, trên thế giới cũng như ở Việt Nam. Các kết luận cho thấy bằng chứng thực nghiệm về mốiquan hệ chặt chẽ giữa hai yếu tố này. Tuy nhiên các kết luận thu ñược từ nghiên cứu này chỉ ñưa ra ñược cảnh báo về sự thay ñổi trong bất bình ñẳng trong thu nhập trong quá trình hội nhập kinh tế trên phương diện vĩ mô, mà không ñưa ra các lý giải là hội nhập kinh tế tác ñộng lên bất bình ñẳng qua các kênh nào. Và do ñó không ñưa ra ñược các giải pháp trong việc giảm thiểu mức ñộ bất bình ñẳng trong xuthế hội nhập kinh tế quốc tế. Rõ ràng hội nhập kinh tế mở ñường cho tự do hóa thương mại, làm cầu nối cho việc chuyển giao công nghệ và thúc ñẩy sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp. Hội nhập kinh tế cũng tạo ñiều kiện thuận lợi cho các luồng vốn ñầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) - một kênh quan trọng trong việc phổ biến công nghệ mới cũng như trình ñộ quản lý tiên tiến. ðiều này tạo cơ hộicho các tác nhân tham gia kinh tế trong việc sử dụng một cách hiệu quả hơn các nguồn lực sẵn có của mình: vốn, tri thức và sức lao ñộng. Tuy nhiên các tác nhân kinh tế, với ñiều kiện khác nhau về vốn, trình ñộ quản lý và trình ñộ lao ñộng, sẽ phảnứng khác nhau với sự thay ñổi do hội nhập kinh tế mang lại. Thực tế cho thấy trong quá trình phát triển kinh tế có những ñối tượng / cá nhân không ñủ ñiều kiện ñể hộinhập với sự phát triển chung và dễ dàng bị bỏ rơi ngoài cuộc chơi. ðiều này dẫn ñến sự thay ñổi trong bức tranh kinh tế theo tỉnh/ vùng miền của một nước. Hiệu quảsử dụng ñầu vào sẽ khác nhau, tiến bộ công nghệ và do ñó năng suất lao ñộng cũng khác nhau. Tất cả ñiều này ñều có ảnh hưởng tới mức ñộ bất bình ñẳng trong kinh tếgiữa các hộ gia ñình. Hội nhập quốc tế cùng với sự tự do hóa thương mại và những dòng chảy ñầu tư lớn vào trong nước, các viện trợ và nguồn tiền chuyển về từ nước ngoài cũng gây ra những thay ñổi ñáng kể cho xã hội, và những tác ñộng của nó chắc chắn là rất không ñồng ñều. Giá cả có liên quan và cơ cấu cầu sẽ thay ñổi rất nhiều, và sẽ có những người nhanh chóng nắm bắt ñược những cơ hội mới và những người sẽ bị tụt hậu lại ñằng sau. Những người có khiếu kinh doanh và có ñược các khả năng cần thiết sẽ có ñược thu nhập khổng lồ, trong khi ñó những người vốn ñược lợi từ chế 5 ñộ bao cấp trước ñây nay lại trở thành nghèo khó. Những người trẻ tuổi với tấm bằng ñại học và khả năng sử dụng tiếng Anh và khả năng tin học rõ ràng ñược trang bị tốt hơn những công nhân và nông dân ñang phải vật lộn kiếm sống trong môi trường kinh tế mới. ðể giảm bớt bất bình ñẳng khôngcần thiết, chính phủ nên kiềm chế thị trường và toàn cầu hóa. Một chính sách tốt là chính sách có thể giám sát và ñưa ra ñược những quy ñịnh tốt cho tiến trình chuyển ñổi ñồng thời cũng ñưa ra ñược những giải pháp ñể giải quyết các vấn ñề xã hội do tăng trưởng mang lại. Như vậy hội nhập kinh tế tác ñộng tới bất bình ñẳng thông qua nhiều phương diện và luận án sẽ từng bước ước lượng các tác ñộng này. Trong nghiên cứu này, luận án sẽ phân tích ảnh hưởng tổng hợp của hội nhập kinh tế quốc tế thành các kênh khác nhau, ñánh giá tác ñộng của các kênh này lên bất bình ñẳng trong thu nhập. ðiều này không chỉ giúp ñơn thuần ñánh giá tác ñộng mà còn ñưa ra cơ sở cụ thể giúp các nhà hoạch ñịnh chính sách trong việc xử lý vấn ñề bất bình ñẳng thu nhập trong quá trình hội nhập.Nhằm mục ñích trên, tác giả ñi sâu nghiên cứu luận án với tiêu ñề “Tác ñộng của hội nhập quốc tế lên bất bình ñẳng thu nhập nông thôn – thành thị tại Việt Nam”.

pdf191 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1637 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của hội nhập quốc tế lên bất bình đẳng thu nhập nông thôn – thành thị tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu khoa hc ñc lp ca tôi. Các thông tin, s liu trong lun án là trung thc và có ngun gc rõ ràng c th. Kt qu nghiên cu trong lun án chưa tng ñưc công b trong bt kỳ công trình nghiên cu nào khác. Tác gi Lun án Nguyn Th Thanh Huyn ii LI CM ƠN Lun án này là kt qu nghiên cu nghiêm túc ca tác gi bng s n lc và c gng ca bn thân. Tuy nhiên, ñ hoàn thành Lun án, tác gi ñã nhn ñưc nhiu s ñng viên và giúp ñ ca nhiu ngưi. Trưc ht, tác gi xin ñưc gi li cm ơn ñn chng và con gái cùng các thành viên trong gia ñình luôn ñng viên, chia s công vic và to ñiu kin cho tác gi hoàn thành Lun án ñúng thi hn. Tác gi Lun án xin ñưc gi li cm ơn các Thy cô giáo ñã luôn quan tâm dìu dt, cung cp các kin thc chuyên môn trong quá trình thc hin ñ tài này. Xin ñưc chân thành cm ơn Cô giáo hưng dn PGS.TS Phan Th Nhim và Thy giáo TS Nguyn Văn Thành ñã khích l, ñng viên và hưng dn tác gi thc hin Lun án. ð thc hin thành công ñ tài này, tác gi lun án ñã nhn ñưc nhiu s quan tâm, chia s và giúp ñ ca nhiu Thy, Cô, ñng nghip và ñc bit là s chia s nhit tình ca PGS.TS Ngô Thng Li, TS. Nguyn Th Minh, PGS.TS Lê Quc Hi, TS Lê Trung Kiên, TS Nguyn Vit Cưng, TS Tô Trung Thành. Tác gi xin ñưc cm ơn ñn các cu sinh viên Ths T Minh Quang và Nguyn Văn Hiu ñã h tr tác gi Lun án v mt chnh sa các li k thut in n, trình bày. Tác gi cũng xin ñưc gi li cm ơn ñn các ñng nghip ñang công tác ti khoa Môi Trưng và ðô Th ñc bit b môn Kinh t và Qun lý ðô th trc thuc khoa, khoa K Hoch và Phát trin. Nhân dp này, tác gi cũng ñưc xin gi li cám ơn ñn các cán b Vin ðào to Sau ði Hc, Trưng ði Hc Kinh T Quc Dân ñã luôn ñng viên và tn tình h tr, to ñiu kin cho các nghiên cu sinh hoàn thành Lun án ñưc ñúng tin ñ. Tác gi Lun án Nguyn Th Thanh Huyn iii MC LC TRANG PH BÌA LI CAM ðOAN .........................................................................................................i LI CM ƠN..............................................................................................................ii MC LC...................................................................................................................iii DANH MC T VIT TT.....................................................................................vi DANH MC BNG..................................................................................................vii DANH MC HÌNH....................................................................................................ix LI M ðU..............................................................................................................1 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LUN NGHIÊN CU TÁC ðNG CA HI NHP QUC T ðN BT BÌNH ðNG THU NHP NÔNG THÔN – THÀNH TH9 1.1.Bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th ...............................................9 1.1.1.Mt s khái nim .............................................................................................9 1.1.2.ðo lưng bt bình ñng .................................................................................10 1.1.3.Mt s quan ñim lý lun v bt bình ñng nông thôn – thành th ...............13 1.1.4.Tng quan nghiên cu thc nghim ..............................................................18 1.2.Tác ñng ca hi nhp quc t ti bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th...................................................................................................................22 1.2.1.Khái nim và ño lưng hi nhp ...................................................................22 1.2.2.nh hưng ca hi nhp quc t ti bt bình ñng thu nhp:.......................25 1.2.3.Tng quan nghiên cu tác ñng ca hi nhp quc t ti bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th .....................................................................................29 1.3.Gi thuyt nghiên cu lun án ......................................................................34 CHƯƠNG 2 BT BÌNH ðNG THU NHP NÔNG THÔN – THÀNH TH VIT NAM TRONG QUÁ TRÌNH HI NHP QUC T ................................41 2.1.Quá trình hi nhp kinh t quc t ti Vit Nam..........................................41 2.1.1.Giai ñon t 1990 ñn năm 1997...................................................................41 2.1.2. Giai ñon t năm 1998 ñn 2006..................................................................45 iv 2.1.3.Giai ñon t 2007 ñn nay.............................................................................50 2.2.Thc trng bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th ti Vit Nam...53 2.2.1.Ngun s liu.................................................................................................53 2.2.2.Cơ cu thu nhp nông thôn – thành th Vit Nam .........................................54 2.2.3. Bt bình ñng thu nhp chung Vit Nam ..................................................57 CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH VÀ ðÁNH GIÁ TÁC ðNG CA HI NHP QUC T TI BT BÌNH ðNG THU NHP NÔNG THÔN – THÀNH TH TI VIT NAM ........................................................................................................82 3.1. Các yu t hi nhp kinh t quc t tác ñng ti bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th ti Vit Nam ......................................................................82 3.1.1. Mi quan h ca xut nhp khu ti bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th ..................................................................................................................82 3.1.2.Mi quan h ñu tư trc tip nưc ngoài ti bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th .......................................................................................................83 3.1.3. Chính sách Nhà nưc trong ñiu kin hi nhp nh hưng ti bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th. ..............................................................................85 3.2.ðánh giá hi nhp quc t ti bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th ti Vit Nam bng mô hình kinh t lưng. .....................................................93 3.2.1.Gii thiu mô hình kinh t lưng dng s liu mng ....................................93 3.2.2.Bin s và phương pháp tính các bin s s dng trong mô hình nghiên cu97 3.2.3. Kt qu hi qui và gii thích.......................................................................101 3.3.ðánh giá chung ...............................................................................................112 3.3.1.ðc trưng ca lc lưng lao ñng ...............................................................112 3.3.2.Chin lưc ñu tư ca Nhà nưc .................................................................117 CHƯƠNG 4 MT S GI Ý CHÍNH SÁCH GIM BT BÌNH ðNG THU NHP NÔNG THÔN – THÀNH TH TI VIT NAM .....................................127 4.1.Tóm tt kt qu ñã thc hin chương trưc.............................................127 4.2.ðnh hưng vn ñ gim bt bình ñng trong nhng năm ti ..................127 v 4.3. Mt s gi ý gii pháp hn ch bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th Vit Nam trong nhng năm ti .....................................................................131 4.3.1.Nhóm gii pháp liên quan ñn thúc ñy xut khu các mt hàng nông sn, th công m ngh và dt may...............................................................................131 4.3.2. Nhóm gii pháp liên quan ñn ña dng hóa thu nhp nông thôn ............133 4.3.3.Nhóm gii pháp liên quan ñn ñu tư..........................................................135 4.3.4.Nhóm gii pháp liên quan ñn ñc ñim h gia ñình ..................................138 KT LUN ..............................................................................................................142 TÀI LIU THAM KHO ......................................................................................143 PH LC.................................................................................................................151 vi DANH MC T VIT TT Ký hiu Din gii ADB Ngân hàng phát trin Châu Á CIEM Vin Nghiên cu Qun lý kinh t Trung ương CMKT Chuyên môn k thut CNHHðH Công nghip hóa Hin ñi hóa ðTMSDC ðiu tra mc sng dân cư ðTNN ðu tư trc tip nưc ngoài FDI ðu tư trc tip nưc ngoài GDP Tng sn phm quc ni ICOR T l vn trên sn lưng tăng thêm IMF Qu tin t quc t KNNK Kim ngch nhp khu KNXK Kim ngch xut khu LLLð Lc lưng lao ñng NHNN Ngân hàng nhà nưc NK Nhp khu NSNN Ngân sách nhà nưc NSTW Ngân sách Trung ương ODA Vin tr phát trin chính thc TCTK Tng cc Thng kê TLTS Tích lũy ti sn TNBQ Thu nhp bình quân TTNT Thành th nông thôn USD ðô la M VHLSS Kho sát mc sng h gia ñình VND Vit Nam ñng WTO T chc Thương mi Th gii XK Xut khu XNK Xut nhp khu vii DANH MC BNG Bng 1.1. Chú thích các bin s dng trong mô hình (1) ...........................................34 Bng 1.2. Chú thích các bin s dng trong mô hình (3) ...........................................35 Bng 1.3. Chú thích các bin s dng trong mô hình (4) ...........................................36 Bng 1.4. Chú thích các bin s dng trong mô hình (7,8) ........................................39 Bng 2.1: Tc ñ tăng GDP và các ngành ch yu (%)..............................................42 Bng 2.2. Thu nhp bình quân ñu ngưi/tháng (ñơn v tính: nghìn ñng/tháng) .....44 Bng 2.3: Thu nhp bình quân ñu ngưi mt tháng ca tng nhóm (1000ñ/tháng).44 Bng 2.4: Khong cách giàu nghèo ca Vit Nam (s ln) ........................................45 Bng 2.5. Mt s ch tiêu phát trin kinh t tng hp Vit Nam................................47 Bng 2.6: Tình hình xã hi giai ñon 19992006 phân theo thành th, nông thôn. ....49 Bng 2.7. Mt s ch tiêu phát trin kinh t tng hp ca Vit Nam ........................51 Bng 2.8: Thu nhp bình quân nhân khu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhp, thành th nông thôn (ñơn v tính: 1000ñ)............................................................................52 Bng 2.9. Cu trúc thu nhp gia nông thôn – thành th: năm 1998 và 2010 ............55 Bng 2.10. Chênh lch chi tiêu ca các nhóm ngũ phân v trong dân s(%) .............58 Bng 2.11. Thu nhp bình quân ñu ngưi và chênh lch thu nhp...........................59 Bng 2.12. T l h nghèo phân theo vùng (%) .........................................................60 Bng 2.13. H s GINI phân chia theo vùng tính theo thu nhp ................................61 Bng 2.14. Nghèo khu vc thành th và nông thôn Vit Nam qua các năm............62 Bng 2.15. Chi tiêu và thu nhp bình quân ñu ngưi (ñng)...................................67 Bng 2.16. Ch s bt bình ñng Theil T (ño bng thu nhp).....................................68 Bng 2.17. Bt bình ñng thu nhp nông thôn – thành th phân chia theo vùng ........70 Bng 2.18. Chênh lch thu nhp nông thôn thành th theo hot ñng kinh t..........72 Bng 2.19. T l thay ñi bt bình ñng thu nhp thành th nông thôn theo hot ñng kinh t.................................................................................................................73 Bng 2.20. Bt Bình ñng thu nhp thành th nông thôn theo ngh nghip.............75 Bng 2.21. T l thay ñi bt bình ñng thu nhp thành th nông thôn theo ngh nghip ..76 viii Bng 2.22. Chênh lch thu nhp nông thôn – thành th theo dân tc .........................78 Bng 2.23. T l thay ñi chênh lch thu nhp nông thôn – thành th theo dân tc...78 Bng 2.24. Chênh lch thu nhp nông thôn – thành th theo trình ñ giáo dc........79 Bng 2.25. T l thay ñi Chênh lch thu nhp nông thôn – thành th theo trình ñ giáo dc .......................................................................................................................80 Bng 3.1. T giá hi ñoái thc, danh nghĩa hu dng và thu n (tr cp).................90 Bng 3.2. T l bo h thc t ñi vi các ngành Vit Nam năm 2003 và 2009 ....92 Bng 3.3. Chú thích các bin s dng trong mô hình (7,8) ........................................98 Bng 3.4. Phân loi các nhóm tnh theo mc ñ hi nhp........................................100 Bng 3.5. Kt qu ưc lưng mô hình 6.1 (mô hình tác ñng c ñnh và mô hình tác ñng ngu nhiên).......................................................................................................102 Bng 3.6. Kt qu ưc lưng mô hình 7 (mô hình tác ñng c ñnh và mô hình tác ñng ngu nhiên) vi các tnh hi nhp sâu..............................................................110 Bng 3.7. Kt qu ưc lưng mô hình 7 ñi vi các tnh hi nhp trung bình (mô hình tác ñng c ñnh (fixed effect) và tác ñng ngu nhiên (random effect)..........111 Bng 3.8. Kt qu ưc lưng mô hình 7 ñi vi các tnh hi nhp yu (mô hình tác ñng c ñnh (fixed effect) và tác ñng ngu nhiên (random effect)........................112 Bng 3.9. T trng LLLð chia theo trình ñ hc vn cao nht ñt ñưc, thành th/nông thôn và các vùng kinh t xã hi, 1/4/2010................................................113 Bng 3.10. T trng LLLð ñã qua ñào to CMKT và t ñi hc tr lên chia theo gii tính, thành th/nông thôn và các vùng kinh t xã hi, 1/4/2010 .............................115 Bng 3.11. ðu tư cho nông nghip giai ñon 200020001 (%) .............................117 Bng 3.12. GDP, Lao ñng, ñu tư xã hi, hiu qu vn ñu tư gia công nghip nông nghip ca Vit Nam........................................................................................119 Bng 3.13. Các d án Công nghip ln Vit Nam giai ñon 20002010 ..............122 Bng 3.14: Vn ñu tư nưc ngoài dành cho nông nghip (ñơn v tính: %) ...........123 Bng 4.1. Chun nghèo ca Vit Nam và ca Ngân hành Th gii năm 20042010128 Bng 4.2 T l nghèo theo các vùng ca Vit Nam t 20042010(%).....................129 ix DANH MC HÌNH Hình 1.1. ðưng Lorenz và h s Gini.......................................................................11 Hình 1.2. Khung kh phân tích ñánh giá nh hưng ca hi nhp kinh t quc t ñn bt bình ñng thu nhp ..................................................................................................1 Hình 2.1: Chênh lch chi tiêu nông thôn – thành th ..................................................64 Hình 2.2: Chênh lch thu nhp nông thôn – thành th ................................................66 Hình 3.1. Mi quan h gia xut khu/GDP và Theil T(thu nhp) năm 2010 ...........82 Hình 3.2. Mi quan h gia nhp khu/GDP và Theil T năm 2010 ...........................83 Hình 3.3. Mi quan h gia FDI/GDP và Theil T năm 2010 ....................................84 Hình 3.4. T trng giá tr hàng xut khu giai ñon 1995 2010..............................86 Hình 3.5. T trng giá tr hàng nhp khu giai ñon 1995 2010..............................87 Hình 3.6. T giá hi ñoái danh nghĩa và thc hu dng (t năm 20002010) ...........89 Hình 3.7. T trng ca lc lưng lao ñng ñã qua ñào to chia theo thành th /nông thôn và gii tính, 1/4/2010 ........................................................................................116 Hình 3.8 T trng lc lưng lao ñng có trình ñ t ñi hc tr lên chia theo thành th/nông thôn và gii tính..........................................................................................116 1 LI M ðU 1. Ý nghĩa nghiên cu Mt s nhà kinh t hc phát trin cho rng bt bình ñng là mt trong nhng nguyên nhân dn ñn tăng trưng kinh t. Kaldor (19551956) [63]và Lewis (1954) [66] cũng cho rng bt bình ñng là ngun gc ca tit kim và tit kim là nhân t thúc ñy ñu tư và tit kim. Tuy nhiên mt s nghiên cu gn ñây cho thy nh hưng ca bt bình ñng ñn tăng trưng li là mi quan h ngưc chiu, bt bình ñng càng cao thì nh hưng càng không tt ñn tăng trưng (Alessina và Rodrik 1994 , Person và Jabellina 1994) [34],[78]. Benabou (1996)[41] cũng ñưa ra mt s nghiên cu v mi quan h bt bình ñng và tăng trưng kinh t cho thy kt qu tương quan cũng ngưc chiu. Bên cnh ñó công bng cũng rt quan trng cho vic xoá ñói gim nghèo. Các nhà kinh t ti Ngân hàng th gii cho rng tăng trưng kinh t s làm gim nghèo ñói. ðiu này dưng như s hiu qu hơn ñi vi nhng nưc mà phân phi thu nhp bình ñng (Ngân hàng Th gii, 1999)[87]. Trong cuc nghiên cu kho sát các h gia ñình t 44 nưc, các nhà kinh t ca Ngân hàng th gii phát hin thy rng “Nu quc gia nào có s phân phi thu nhp bình ñng thì nh hưng ca tăng trưng kinh t ñn xoá ñói gim nghèo s gp năm ln so vi quc gia mà phân phi thu nhp bt bình ñng”(Ngân hàng Th gii,1999).[87] Bên cnh tăng trưng kinh t và xoá ñói gim nghèo, bt bình ñng có ý nghĩa vai trò ln trong n ñnh xã hi. Do vy mi quc gia ñu phn ñu vì mc tiêu phát trin, ñây là mt s mnh mà bt c quc gia nào cũng phi thc hin. Mc dù tin b v kinh t là mt cu phn cơ bn ca phát trin, nhưng ñó không phi là ñiu duy nht. S dĩ như vy là vì phát trin không ch ñơn thun là mt hin tưng kinh t. Mc tiêu cui cùng ca nó không ch dng li khía cnh vt cht và tài chính ca cuc sng con ngưi. S phát trin kinh t ca mt nưc da trên cơ s hn ch và xoá b nn nghèo ñói, bt bình ñng và tht nghip trong bi cnh ca mt nn kinh t ñang tăng trưng. Chúng ta có th thy, trên thc t nu như 2 quc gia nào mà li ích ca ngưi giàu và ngưi nghèo tương ñi ngang nhau thì quc gia ñó chc chn có ít xung ñt và cũng như ít xy ra ni chin hơn. Nhn thc ñưc tm quan trng ca bình ñng trong tăng trưng kinh t, gim nghèo ñói và n ñnh xã hi. Do vy, ngay t nhng ngày ñu ñc lp năm 1945, Chính ph Vit Nam ñã nhn thc ñưc quan trng ca bình ñng trong tăng trưng kinh t, gim nghèo ñói và n ñnh xã hi. Vit Nam tăng trưng kinh t kt hp vi công bng xã hi ñã tr thành nguyên tc ca s phát trin. ði hi VII ðng Cng Sn Vit Nam ñã xác ñnh: Tăng trưng kinh t phi gn lin vi tin b công bng xã hi ngay trong tng bưc ñi và trong sut quá trình phát trin. To ñiu kin cho mi ngưi ñu có cơ hi phát trin và s dng tt năng lc ca mình. Thu hp dn khong cách v trình ñ phát trin vi mc sng gia các vùng, các dân tc và các tng lp dân cư. Tuy nhiên, tăng trưng kinh t trong hai thp k qua li kéo theo s gia tăng bt bình ñng khi mà ch s Gini tăng t 3.2 (năm 1993) lên 3.5(năm 1998), 3.9(năm 1999), 4.2(năm 2002) và 4.13(năm 2004) và năm 2010 ñã là 4.3 (Theo ñiu tra mc sng dân cư năm 2010) [29]. S gia tăng bt bình ñng này ch yu gây ra bi s gia tăng chênh lch thu nhp, nghèo ñói. C th thu nhp bình quân ngưi/ tháng thành th cao gp hơn 2.2 ln so vi nông thôn. T l chi tiêu gia hai khu vc này cũng cho kt qu tương t. Như vy, chênh lch thu nhp gia nông thôn và thành th là nguyên nhân ch yu dn ñn s gia tăng bt bình ñng Vit Nam trong nhng năm qua. Nhn thc ñưc vn ñ này, t nhng năm 1997, chính ph Vit Nam ñã dch chuyn ñu tư t thành th sang nông thôn và tp trung p
Luận văn liên quan