Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế chung, từng ngành trong cơ cấu kinh tế cũng
có các nhịp độ tăng trưởng và phát triển riêng trong mối tương tác lẫn nhau trong nền
kinh tế tổng thể. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp có tốc độ tăng trưởng giảm dần từ
mức trung bình là 3,53% giai đoạn 2006-2010 thì đến năm 2016 chỉ còn 1,36% (GSO,
2016). Khu vực dịch vụ cũng có mức tăng trưởng giảm nhẹ từ mức bình quân giai
đoạn 2006-2010 là 7,64% còn 6,98% trong năm 2016 (GSO, 2016). Duy nhất khu vực
công nghiệp tăng từ mức bình quân 6,39% trong giai đoạn 2006-2010 lên 7,57% trong
năm 2016 (GSO, 2016). Mối tương tác giữa các ngành trong nền kinh tế thể hiện qua
cơ cấu kinh tế theo ngành và mức độ chuyển dịch giữa các ngành. Thực tế, từ năm
1990 đến 2016 tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp đã giảm mạnh từ 38,74%
xuống còn 3,54%% trong khi tỷ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng từ 22,67%
lên 41,71%. Khu vực dịch vụ tăng từ mức 38,59% lên 43% (GSO, 2016). Những thành
tựu giảm nghèo đạt được trong giai đoạn này cũng đi cùng với những biến chuyển của
tăng trưởng kinh tế từng ngành với mục tiêu đưa Việt Nam từ một nền kinh tế nông
nghiệp lạc hậu trưởng thành một nước công nghiệp vào năm 202
169 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đến giảm nghèo ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
TrƯêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
----------------
PH¹M THU H»NG
TÁC ĐỘNG CỦA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
THEO NGÀNH ĐẾN GIẢM NGHÈO Ở VIỆT NAM
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ HỌC
MÃ SỐ: 9310101
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. LÊ QUỐC HỘI
2. PGS.TS. HÀ QUỲNH HOA
Hµ néi, n¨m 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. (Báo
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Nghiên cứu sinh
Phạm Thu Hằng
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại
học kinh tế quốc dân, Viện Đào tạo Sau đại học, Khoa Kinh tế học cùng các Thầy,
Cô giáo, cán bộ của Khoa đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, nhiệt tình giúp đỡ tôi trong
quá trình học tập, nghiên cứu.
Tôi bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới hai giáo viên hướng dẫn
khoa học: PGS.TS Lê Quốc Hội và PGS.TS Hà Quỳnh Hoa đã luôn tâm huyết và
nhiệt tình hướng dẫn tôi thực hiện luận án.
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các bạn đồng nghiệp và
những người thân yêu trong gia đình đã luôn bên cạnh ủng hộ, chia sẻ khó khăn, động
viên, khích lệ trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Nghiên cứu sinh
Phạm Thu Hằng
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................... 7
1.1. Tổng quan nghiên cứu lý thuyết ......................................................................... 7
1.2. Tổng quan nghiên cứu thực nghiệm................................................................. 11
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ TÁC ĐỘNG
CỦA TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ THEO NGÀNH ĐẾN GIẢM NGHÈO ............... 22
2.1. Một số vấn đề lý luận về tăng trƣởng kinh tế theo ngành và giảm nghèo .... 22
2.1.1. Một số vấn đề lý luận về tăng trưởng kinh tế theo ngành ............................... 22
2.1.2. Một số vấn đề lý luận về giảm nghèo ............................................................. 25
2.2. Tác động của tăng trƣởng kinh tế theo ngành đến giảm nghèo .................... 34
2.2.1. Tăng trưởng kinh tế theo ngành tác động đến giảm nghèo qua tạo việc làm ........... 34
2.2.2. Tăng trưởng kinh tế theo ngành làm gia tăng nguồn lực để giảm nghèo........ 36
2.2.3. Tăng trưởng kinh tế theo ngành thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế và
tác động đến giảm nghèo ........................................................................................... 39
2.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tác động của tăng trƣởng kinh tế theo ngành đến
giảm nghèo ................................................................................................................. 42
2.3.1. Mô hình tăng trưởng kinh tế ........................................................................... 42
2.3.2. Cấu trúc tăng trưởng kinh tế theo ngành ......................................................... 45
2.3.3. Chính sách gắn kết tăng trưởng kinh tế với giảm nghèo ................................ 46
2.3.4. Nhận thức và nỗ lực của người nghèo ............................................................ 47
2.4. Kinh nghiệm gắn kết tăng trƣởng kinh tế theo ngành với giảm nghèo ở một
số quốc gia .................................................................................................................. 48
2.4.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc ......................................................................... 48
2.4.2. Kinh nghiệm của Hàn Quốc ............................................................................ 52
2.4.3. Kinh nghiệm của Indonesia ............................................................................. 55
2.4.4. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ................................................................ 59
CHƢƠNG 3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 62
3.1. Khung phân tích và giả thuyết nghiên cứu...................................................... 62
3.2. Phƣơng pháp định tính ...................................................................................... 64
3.2.1. Phân tích định tính .......................................................................................... 64
3.2.2. Thống kê mô tả ................................................................................................ 64
3.2.3. Thống kê so sánh ............................................................................................. 64
3.3. Phƣơng pháp định lƣợng ................................................................................... 64
3.3.1. Mô hình Tác động cố định (FEM) .................................................................. 65
3.3.2. Phương pháp Kết nối điểm xu hướng (PSM) và Khác biệt kép (DID) ........... 67
3.3.3. Phương pháp Hệ phương trình đồng thời (SE) ............................................... 70
3.4. Dữ liệu nghiên cứu ............................................................................................. 72
3.4.1. Niên giám thống kê hàng năm- Tổng cục thống kê ........................................ 72
3.4.2. Số liệu điều tra mức sống dân cư .................................................................... 72
3.4.3. Báo cáo Lao động- Việc làm- Tổng cục Thống kê ......................................... 73
CHƢƠNG 4 THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG CỦA TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ
THEO NGÀNH ĐẾN GIẢM NGHÈO Ở VIỆT NAM ............................................ 74
4.1. Thực trạng tăng trƣởng kinh tế và giảm nghèo ở Việt Nam ......................... 74
4.1.1. Thực trạng tăng trưởng kinh tế ....................................................................... 74
4.1.2. Thực trạng giảm nghèo ở Việt Nam................................................................ 82
4.1.3. Các chính sách gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo ở Việt Nam .... 93
4.2. Tác động của tăng trƣởng kinh tế theo ngành đến giảm nghèo ở Việt Nam ...... 96
4.2.1. Tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đến giảm nghèo qua tạo việc làm .. 97
4.2.2. Tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đến giảm nghèo qua tạo nguồn lực ... 103
4.2.3. Tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đến giảm nghèo qua chuyển
dịch cơ cấu ngành kinh tế ........................................................................................ 107
4.3. Ƣớc lƣợng tác động của tăng trƣởng kinh tế theo ngành đến giảm nghèo ở
Việt Nam .................................................................................................................. 110
4.3.1. Kết quả ước lượng tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đến giảm
nghèo qua kênh việc làm ......................................................................................... 110
4.3.2. Kết quả ước lượng tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đến giảm
nghèo qua kênh tiếp cận nguồn lực hỗ trợ của chính phủ ....................................... 113
4.3.3. Kết quả ước lượng tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đến giảm
nghèo qua chuyển dịch cơ cấu ngành ..................................................................... 118
4.4. Đánh giá chung về tác động của tăng trƣởng kinh tế theo ngành đến giảm
nghèo ........................................................................................................................ 121
4.4.1. Kết quả đạt được ........................................................................................... 121
4.4.2. Hạn chế .......................................................................................................... 123
4.4.3. Nguyên nhân ................................................................................................. 126
CHƢƠNG 5 GIẢI PHÁP GẮN KẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ THEO
NGÀNH VỚI GIẢM NGHÈO Ở VIỆT NAM ........................................................ 130
5.1. Bối cảnh trong và ngoài nƣớc có ảnh hƣởng đến tăng trƣởng và giảm nghèo
ở Việt Nam ............................................................................................................... 130
5.1.1. Bối cảnh quốc tế ............................................................................................ 130
5.1.2. Bối cảnh trong nước ...................................................................................... 132
5.2. Quan điểm kết hợp tăng trưởng kinh tế theo ngành với giảm nghèo ở Việt Nam ... 135
5.2.1. Tăng trưởng kinh tế theo ngành là điều kiện cần cho mục tiêu giảm nghèo và
giảm nghèo là tiền đề cho tăng trưởng kinh tế cao, ổn định ................................... 135
5.2.2. Thực hiện gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo ngay trong từng
giai đoạn và suốt quá trình phát triển với lộ trình cụ thể ........................................ 135
5.2.3. Giảm nghèo không chỉ là nhiệm vụ của Nhà nước mà là bổn phận của chính
người nghèo phải tự vươn lên để thoát nghèo ......................................................... 136
5.3. Giải pháp nhằm gắn kết tăng trƣởng kinh tế theo ngành với giảm nghèo ..... 136
5.3.1. Đổi mới mô hình tăng trưởng gắn với mục tiêu giảm nghèo ........................ 136
5.3.2. Hoàn thiện chính sách gắn kết tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo .............. 137
5.3.3. Tăng cường hiệu quả các biện pháp hỗ trợ cho người nghèo ....................... 139
5.3.4. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ................................................. 141
5.3.5. Phát triển các ngành kinh tế .......................................................................... 142
5.3.6. Tăng cường khả năng tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản cho người nghèo ....... 144
5.3.7. Khuyến khích sự tham gia của toàn xã hội vào công cuộc giảm nghèo ....... 146
5.3.8. Nâng cao nhận thức và tham gia của người nghèo vào quá trình tăng trưởng .... 146
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 148
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN .......................................................................................................... 150
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 151
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 158
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADB
The Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á
ASEAN
Association of Southeast Asian
Nations
Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á
BPS
Bandan Pusat Statistik
Cơ quan thống kê Trung ương
của Indonesia
ESCAP
Economic and Social
Commission for Asia and the
Pacific
Uỷ ban kinh tế và xã hội của
Liên hợp quốc về châu Á và
Thái Bình Dương
FAO
Food and Agriculture
Organization
Tổ chức Lương thực và Nông
nghiệp Liên Hợp Quốc
GSO
General Statistics Office of
Vietnam
Tổng cục Thống kê Việt Nam
ILO
International Labour
Organization
Tổ chức Lao động Quốc tế
KIHASA
Korea Institute for Health and
Social Affairs
Viện nghiên cứu Phúc lợi và
Xã hội Hàn Quốc
MDG
Millennium Development Goals
Mục tiêu phát triển Thiên
niên kỷ
MPI Multidimensional Poverty Index Chỉ số nghèo đa chiều
TRIPS
AGREEMENT
The Agreement on Trade-
Related Aspects of Intellectual
Property Rights
Hiệp định quốc tế đa phương
về thương mại trong lĩnh vực
sở hữu trí tuệ
UNDP
United Nations Development
Programme
Chương trình Phát triển Liên
Hợp Quốc
VHLSS
Vietnam Household Living
Standard Survey
Khảo sát mức sống hộ gia
đình Việt Nam
WB
World Bank Ngân hàng Thế giới
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới
NICs Newly Industrialized Countries Các nước công nghiệp mới
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Chuẩn nghèo ở Việt Nam từng giai đoạn ................................................... 31
Bảng 2.2: Chuẩn nghèo ở Việt Nam qua các năm và theo khu vực ........................... 32
Bảng 2.3. Tiêu chí xác định nghèo đa chiều ở Việt Nam ........................................... 33
Bảng 4.1: Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Việt Nam giai đoạn 2001-2016 .... 81
Bảng 4.3: Chỉ số khoảng cách nghèo ở Việt Nam từ năm 1993 đến 2012 ................. 89
Bảng 4.4: Hệ số Gini theo khu vực ở Việt Nam từ năm 2002 đến 2016: ................... 91
Bảng 4.5: Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập
cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo khu
vực và giới tính ........................................................................................... 93
Bảng 4.6: So sánh tốc độ tăng trưởng việc làm và tốc độ tăng trưởng theo ngành kinh
tế giai đoạn 2010-2016 ............................................................................... 99
Bảng 4.7: Dân số 15 tuổi làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng
qua chia theo ngành kinh tế và theo nhóm thu nhập ................................ 100
Bảng 4.8: Hệ số co giãn giảm nghèo theo tăng trưởng thu nhập bình quân ............. 101
Bảng 4.9: Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận một số nguồn lực xã hội .................................... 104
Bảng 4.10: Tỷ lệ số hộ có vay hoặc còn nợ chương trình tín dụng ưu đãi cho người
nghèo theo nguồn vay và theo 5 nhóm thu nhập: ..................................... 105
Bảng 4.11: Hệ số cos ɸ trong dịch chuyển cơ cấu lao động Việt Nam giai đoạn 2001-
2016 .......................................................................................................... 108
Bảng 4.12: Kết quả ước lượng tác động của tăng trưởng kinh tế đến giảm nghèo qua
tạo việc làm .............................................................................................. 110
Bảng 4.13: Xác suất hộ nghèo tham gia các hình thức hỗ trợ .................................... 114
Bảng 4.14: Tác động của các hình thức hỗ trợ đến phúc lợi hộ gia đình ................... 115
Bảng 4.15: Tác động của các hình thức hỗ trợ đến phúc lợi hộ gia đình ở khu vực
nông thôn .................................................................................................. 117
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 3.1: Khung phân tích tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đến giảm
nghèo ở Việt Nam...................................................................................... 62
Hình 4.1: Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế trong giai đoạn 1998 - 2016 ............. 75
Hình 4.2: Tổng sản phẩm trong nước bình quân tính theo sức mua tương đương của
một số quốc gia và vùng lãnh thổ .............................................................. 75
Hình 4.3: Tốc độ tăng trưởng kinh tế theo ngành từ năm 1998 đến năm 2016 ........ 77
Hình 4.4: Cơ cấu tăng trưởng theo ngành của Việt Nam từ năm 1998 đến năm 2016 .. 79
Hình 4.5: So sánh cơ cấu tăng trưởng kinh tế theo ngành của Việt Nam và một số
quốc gia ..................................................................................................... 80
Hình 4.6: Tỷ lệ nghèo đói ở Việt Nam từ 1998 đến 2016 ......................................... 83
Hình 4.7: Tỷ lệ nghèo của các hộ có nam hoặc nữ làm chủ hộ ................................. 87
Hình 4.8: Tỷ lệ nghèo theo dân tộc ........................................................................... 88
Hình 4.9: Tốc độ tăng trưởng việc làm của nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ ...... 97
Hình 4.10: Cơ cấu lao động theo ngành .................................................................... 107
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và giảm đói nghèo được xác định là những vấn đề
mang tính chiến lược đối với sự phát triển bền vững của mỗi quốc gia. Trên thế giới,
mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo từ lâu đã được nghiên cứu trên cả
phương diện lý thuyết và thực nghiệm. Lý thuyết của Lewis (1954) và Kuznets (1955)
đã chỉ ra rằng tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo có mối quan hệ ngược chiều với nhau
trong quá trình phát triển kinh tế. Nhiều nghiên cứu thực nghiệm đã chứng minh rằng tỷ
lệ đói nghèo giảm mạnh cùng với sự gia tăng của thu nhập và tốc độ tăng trưởng kinh tế
ở các quốc gia (Lopez, 2004; Dollar and Kraay, 2001; Ravallion and Datt, 1999)
Để hiểu một cách cặn kẽ và đưa ra những chính sách hướng tới giảm nghèo bền
vững thì tăng trưởng kinh tế chung cần được phân tách dưới góc độ nhỏ theo các loại
cơ cấu tăng trưởng kinh tế, trong đó quan trọng nhất là cơ cấu tăng trưởng kinh tế theo
ngành. Tuy nhiên, nghiên cứu về tác động của tăng trưởng kinh tế theo ngành đối với
quá trình giảm nghèo không dễ dàng vì ngoài tác động trực tiếp thì tăng trưởng kinh tế
theo ngành còn có những tác động gián tiếp đến nghèo đói. Hơn nữa, các ngành kinh
tế lại tương tác và ràng buộc lẫn nhau chứ không tồn tại một cách độc lập trong tổng
thể kinh tế-xã hội. Trên thực tế, khi tiến hành những nghiên cứu thực nghiệm về vấn
đề này thì ở mỗi quốc gia lại có sự khác biệt. Khi thực hiện nghiên cứu với trường hợp
của Đài Loan, Warr và Wang (1999) đưa ra kết luận khẳng định tăng trưởng của ngành
công nghiệp có tác động lớn nhất tới quá trình giảm nghèo. Trong khi đó, nghiên cứu
của Montalvo và Ravallion (2009) chỉ ra rằng Trung Quốc đã gặt hái được nhiều thành
công trong công cuộc giảm nghèo nhờ tăng trưởng kinh tế của ngành nông nghiệp,
thay vì vai trò của ngành công nghiệp và dịch vụ. Một nghiên cứu khác được thực hiện
bởi Suryahadi, Suryadarma và Sumarto (2009) đã tìm hiểu quá trình giảm nghèo dựa
trên tăng trưởng độc lập của các ngành ở Indonexia và cho kết quả thực nghiệm rằng
tăng trưởng của ngành dịch vụ có ảnh hưởng lớn nhất tới việc giảm tỉ lệ nghèo ở khu
vực nông thôn.
Là một nước đi sau có mức thu nhập bình quân đầu người thấp, tăng trưởng
nhanh luôn là ưu tiên hàng đầu trong chính sách của chính phủ Việt Nam. Bên cạnh
đó, các nhà hoạch định chính sách của Việt Nam còn nhấn mạnh mục tiêu xoá đói
giảm nghèo và đảm bảo cho mọi người dân đều được hưởng lợi từ phát triển. Qua hơn
30 năm đổi mới theo hướng, mở cửa và hội nhập vào khu vực và thế giới, Việt Nam đã
đạt được những thành tựu kinh tế quan trọng. Đó là tăng trưởng kinh tế cao so với một
2
số nước trong khu vực trong khi tỷ lệ đói nghèo ngày càng giảm. Thực tế cho thấy tốc
độ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm từ năm 1986 đến 2016 đạt khoảng 7%, giai
đoạn 2006-2010 bình quân đạt 7% và giai đoạn 2011-2016 bình quân đạt 4,6% (Ngô
Thắng Lợi và Nguyễn Quỳnh Hoa, 2017). Mức tăng trưởng bình quân này cao hơn hẳn
mức tăng trưởng bình quân toàn cầu và tương đồng với một số nước trong khu vực
như Malaysia, Thái Lan, Phillipines trong giai đoạn 2011-2016 (EIU, 2016). Tỷ lệ
nghèo đã giảm nhanh từ 58,1% trong năm 1993 xuống còn 5,8% trong năm 2016
(GSO, 2016). Trước những con số thực tế về thành tựu tăng trưởng kinh tế và giảm
nghèo này, nhiều nghiên cứu đánh giá về tác động trực tiếp và tác động lan tỏa của
tăng trưởng kinh tế đến giảm nghèo ở Việt Nam đã được thực hiện. Các nghiên cứu
này đều đưa đến chung một kết luận rằng: tăng trưởng kinh tế là một trong những yếu
tố quyết định đến công cuộc giảm nghèo ở Việt Nam thời gian qua. Một số nghiên cứu
điển hình như của Lê Quốc Hội (2009) về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, nghèo
đói, và bất bình đẳng thu nhập ở Việt Nam từ năm 1996 đến 2008, hay của Hoàng Đức
Thân và Đinh Quang Ty (2010) về tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở
Việt Nam. Nghiên cứu của tác giả Vũ Thị Vinh (2014) cũng đưa đến kết luận tăng
trưởng kinh tế cao là yếu tố cơ bản cho mục tiêu giả