Tính thanh khoản (TTK) của các doanh nghiệp (DN) chính là khả năng DN
chuyển đổi các khoản tương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản
phải thu ngắn hạn, ứng trước ngắn hạn và hàng tồn kho (HTK) của DN thành tiền một
cách thuận tiện, nhanh chóng và dễ dàng cho việc kịp thời thanh toán các khoản nợ ngắn
hạn (NNH). Đó là điều kiện tiên quyết để đảm bảo DN thanh toán các khoản NNH và
chính dòng chảy liên tục của nó sẽ đảm bảo một DN kinh doanh có lợi nhuận (Bibi and
Amjad, 2017).
Theo Điều 4 - Luật Phá sản năm 2014: “DN, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
(KNTT) là DN, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn
03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán”. Nghĩa là để có thể đảm bảo được quá trình sản
xuất kinh doanh (SXKD) luôn được diễn ra bình thường và liên tục, thì các DN luôn
luôn phải đảm bảo, luôn luôn phải quan tâm đến TTK của DN mình. Trong hoạt động
của một DN thì TTK chính là mạch máu duy trì sự sống còn của DN đó. Nếu không có
lợi nhuận, một DN chỉ bị coi là yếu và vẫn hoạt động được trong một thời gian nhưng
theo Agarwal and Mishra (2007) (trích dẫn trong Ware, 2015), nếu không có TTK, DN
có thể sẽ phải ngừng hoạt động và sớm phá sản. Một tổ chức có chính sách thanh khoản
phù hợp sẽ giúp cải thiện lợi nhuận, giảm nguy cơ thất bại của DN và cải thiện đáng kể
cơ hội tồn tại. Theo Justyna (2013), TTK là then chốt cho sự sống còn của DN vì nó tác
động đến doanh thu, tốc độ tăng trưởng và rủi ro của DN. Nó cũng giúp DN vừa tận
dụng tốt các nguồn lực đương có và tạo ra lợi nhuận mà không có bất kỳ rủi ro nào
(Ismail, 2016).
Như vậy, rõ ràng, TTK của một DN có vai trò vô cùng quan trọng, quyết định
đến sự tồn tại của một DN. Điều này được thể hiện rõ ràng cả về mặt thực tiễn và lý
luận. Về mặt thực tiễn, một ví dụ sinh động về tầm quan trọng của TTK đến từ việc so
sánh hai nhà bán lẻ lớn ở Mỹ, là Wal-Mart và Kmart. Năm 1994, họ có một cấu trúc vốn
tương tự. Sự khác biệt chính là trong chu kỳ chuyển đổi tiền mặt (CCC) - một thước đo
của TTK: CCC của Kmart là khoảng 61 ngày, trong khi đối với Wal-Mart là 40 ngày.
Kmart phải đối mặt với việc tăng chi phí vốn là 198,3 triệu một năm. Kết quả là, trong
năm 2002 Kmart tuyên bố phá sản trong khi Wal-Mart nhanh chóng trở thành một nhà
lãnh đạo ngành hàng tiêu dùng nhanh (FMCG). Wal-Mart cuối cùng đã phát triển thành
công nhờ vào quản lý TTK hiệu quả (Podilchuk, 2013). Hay tại Việt Nam, ngày2
22/3/2012, Ủy ban chứng khoán nhà nước đã nhận được báo cáo, giải trình của Công ty
Cổ phần Đầu tư Tổng hợp Hà Nội (HANIC), sau khi Công ty công bố mình đang bên
bờ vực phá sản. Theo đó, đến ngày 22/03/2012, Công ty cổ phần Beta BQP (Beta) còn
nợ HANIC số tiền là 349,05 tỷ đồng. Số tiền này đã đến hạn phải trả cho HANIC từ 9
tháng trước. Chính vì vậy, hiện nay HANIC đang trong tình trạng mất khả năng thanh
toán, nợ thuế, thiếu vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh, thiếu tiền để thanh toán tiền
lương, bảo hiểm xã hội đúng thời hạn quy định. Nếu trong trường hợp Beta không có
hành động trả dần số tiền nợ trên thì có thể đẩy HANIC đến bên bờ vực phá sản. Những
ví dụ này cho thấy tính thanh khoản là rất quan trọng đối với tình hình tài chính thực tế
của một công ty.
162 trang |
Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 28/12/2022 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của tính thanh khoản đến hiệu quả tài chính của các Công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
Hà Nội, ngày.tháng..năm 2022
Nghiên cứu sinh
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện Luận án này, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ cả
về vật chất và tinh thần từ phía gia đình, cơ quan, bạn bè, đồng nghiệp. Tôi xin bày tỏ
lòng cảm ơn sâu sắc, cảm ơn những lời động viên khích lệ đã giúp tôi hoàn thành Luận
án. Tôi cũng xin cảm ơn các Đồng nghiệp, bạn bè, anh chị đã động viên và đóng góp
các ý kiến trong quá trình nghiên cứu của tôi.
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn đến Giáo viên hướng dẫn. Cô không những
chỉ bảo nhiệt tình, đưa ra các lời khuyên quý giá trong quá trình nghiên cứu mà còn chia
sẻ các kinh nghiệm bổ ích trong giảng dạy và cuộc sống.
Đồng thời, tôi xin gửi lời chân thành cảm ơn các Thầy Cô Viện Kế toán – Kiểm
toán, các cán bộ Viện Đào tạo Sau Đại học Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã tận tình
hỗ trợ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận
án này.
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
LỜI CẢM ƠN ................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
PHẦN MỞ ĐẦU ............................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1. LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI ...................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5.1. Về mặt khoa học và lý luận ................... Error! Bookmark not defined.
5.2. Về mặt thực tiễn ..................................... Error! Bookmark not defined.
6. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ............................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA TÍNH
THANH KHOẢN ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
....................................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA TÍNH THANH KHOẢN ĐẾN
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP ........... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.1.1. Các nghiên cứu về tác động của tính thanh khoản đến hiệu quả tài
chính của doanh nghiệp khi đo lường tính thanh khoản theo tỷ lệ truyền thống
................................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Các nghiên cứu về tác động của tính thanh khoản đến hiệu quả tài
chính của doanh nghiệp khi đo lường tính thanh khoản theo tỷ lệ dòng tiền Error!
Bookmark not defined.
1.1.3. Các nghiên cứu về tác động của tính thanh khoản đến hiệu quả tài
chính của doanh nghiệp khi đo lường tính thanh khoản theo cả tỷ lệ truyền thống
và tỷ lệ dòng tiền ...................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2. ĐÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ....... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
1.2.1. Những vấn đề đã được đề cập đến trong các công trình nghiên cứu
khoa học trong và ngoài nước liên quan đến đề tài luận án . Error! Bookmark not
defined.
1.2.2. Khoảng trống nghiên cứu ................... Error! Bookmark not defined.
iv
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA TÍNH THANH
KHOẢN ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
....................................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1. LÝ LUẬN VỀ TÍNH THANH KHOẢN CỦA DOANH NGHIỆP.................. ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1.1. Bản chất của tính thanh khoản ........... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Đo lường tính thanh khoản................. Error! Bookmark not defined.
2.1.2.1. Đo lường tính thanh khoản của doanh nghiệp theo tỷ lệ truyền
thống .................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.2.2. Đo lường tính thanh khoản của doanh nghiệp theo tỷ lệ dòng
tiền ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP ................. ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
2.2.1. Bản chất của hiệu quả tài chính ......... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Đo lường hiệu quả tài chính ............... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính của doanh nghiệp
................................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.3. LÝ THUYẾT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TÁC ĐỘNG CỦA TÍNH THANH KHOẢN ĐẾN
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ........................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.3.1. Lý thuyết ưa thích thanh khoản .......... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Lý thuyết đánh đổi .............................. Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Lý thuyết trật tự phân hạng ................ Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Lý thuyết bất đối xứng thông tin ......... Error! Bookmark not defined.
2.3.5. Lý thuyết đại diện ............................... Error! Bookmark not defined.
2.3.6. Lý thuyết các bên liên quan ................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
3.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ...................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.3. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.4.1. Phương pháp nghiên cứu định lượng . Error! Bookmark not defined.
3.4.1.1. Thu thập dữ liệu ........................ Error! Bookmark not defined.
v
3.4.1.2. Phương pháp ước lượng mô hình ............ Error! Bookmark not
defined.
3.4.1.3. Quy trình nghiên cứu định lượng ............ Error! Bookmark not
defined.
3.4.2. Phương pháp nghiên cứu định tính .... Error! Bookmark not defined.
3.4.2.1. Thu thập dữ liệu ........................ Error! Bookmark not defined.
3.4.2.2. Thời gian thực hiện ................... Error! Bookmark not defined.
3.4.2.3. Quy trình nghiên cứu định tính . Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
4.1. KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM VÀ CÁC DOANH
NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
............................................................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.1.1. Khái quát nền kinh tế Việt Nam giai đoạn 2015-2019 .............. Error!
Bookmark not defined.
4.1.2. Khái quát về thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2015-2019
................................................................................. Error! Bookmark not defined.
4.1.3. Khái quát về các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên thị trường
chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2015-2019 .......... Error! Bookmark not defined.
4.2. THỰC TRẠNG TÍNH THANH KHOẢN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH
NIÊM YẾT ............................................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.3. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN .................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.4. KIỂM ĐỊNH HIỆN TƯỢNG ĐA CỘNG TUYẾN ........ ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
4.5. THỐNG KÊ MÔ TẢ DỮ LIỆU ................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.6. LỰA CHỌN MÔ HÌNH HỒI QUY ............ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.6.1. Lựa chọn mô hình hồi quy với biến phụ thuộc ROA ................. Error!
Bookmark not defined.
4.6.2. Lựa chọn mô hình hồi quy với biến phụ thuộc ROE ................. Error!
Bookmark not defined.
4.6.3. Lựa chọn mô hình hồi quy với biến phụ thuộc ROSError! Bookmark
not defined.
4.6.4. Lựa chọn mô hình hồi quy với biến phụ thuộc Tobin’Q ........... Error!
Bookmark not defined.
vi
4.7. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỒI QUY CÁC MÔ HÌNH ..... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
4.7.1. Phân tích kết quả hồi quy mô hình với biến phụ thuộc ROA .... Error!
Bookmark not defined.
4.7.2. Phân tích kết quả hồi quy mô hình với biến phụ thuộc ROE .... Error!
Bookmark not defined.
4.7.3. Phân tích kết quả hồi quy mô hình với biến phụ thuộc ROS ..... Error!
Bookmark not defined.
4.7.4. Phân tích kết quả hồi quy mô hình với biến phụ thuộc TOBIN’Q
................................................................................. Error! Bookmark not defined.
4.8. THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.8.1. Thảo luận kết quả nghiên cứu định lượng về tác động của tính thanh
khoản đến hiệu quả tài chính................................... Error! Bookmark not defined.
4.8.1.1. Đối với các chỉ tiêu đo lường tính thanh khoản truyền thống
........................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.8.1.2. Đối với các chỉ tiêu đo lường tính thanh khoản theo dòng tiền
........................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.8.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu định lượng về tác động của các biến
kiểm soát đến hiệu quả tài chính ............................. Error! Bookmark not defined.
4.8.3. Thảo luận kết quả nghiên cứu định tính ........... Error! Bookmark not
defined.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƯƠNG 5. CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TÍNH THANH KHOẢN
NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI
TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
....................................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ĐẾN
NĂM 2025 ............................................................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5.2. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC HOÀN THIỆN VIỆC QUẢN LÝ TÍNH THANH
KHOẢN NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI
CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM . ERROR! BOOKMARK
NOT DEFINED.
5.2.1. Yêu cầu hoàn thiện ............................. Error! Bookmark not defined.
5.2.2. Nguyên tắc hoàn thiện ........................ Error! Bookmark not defined.
vii
5.3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TÍNH THANH KHOẢN NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÀI
CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM ............................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5.3.1. Tăng cường quản lý tính thanh khoản của các doanh nghiệp phi tài
chính niêm yết .......................................................... Error! Bookmark not defined.
5.3.1.1. Xây dựng kế hoạch tài chính cụ thể và chi tiết ................. Error!
Bookmark not defined.
5.3.1.2. Định kỳ phân tích dòng tiền ...... Error! Bookmark not defined.
5.3.1.3. Kết hợp cả các chỉ tiêu truyền thống và dòng tiền để quản lý tính
thanh khoản ......................................................... Error! Bookmark not defined.
5.3.1.4. Quản lý toàn diện các nhân tố ảnh hưởng đến tính thanh khoản
........................................................................... Error! Bookmark not defined.
5.3.2. Phát huy tốt các yếu tố có vai trò kiểm soát ..... Error! Bookmark not
defined.
5.3.2.1. Mở rộng quy mô sản xuất .......... Error! Bookmark not defined.
5.3.2.2. Thúc đẩy tăng trưởng doanh thu Error! Bookmark not defined.
5.3.2.3. Đòn bẩy tài chính ...................... Error! Bookmark not defined.
5.3.3. Tăng cường đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực và áp dụng công
nghệ vào quản trị doanh nghiệp trong thời đại 4.0 . Error! Bookmark not defined.
5.4. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN GIẢI PHÁP ...... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5.4.1. Đối với nhà nước ................................ Error! Bookmark not defined.
5.4.2. Đối với doanh nghiệp ......................... Error! Bookmark not defined.
5.4.3. Đối với các nhà đầu tư ....................... Error! Bookmark not defined.
5.4.4. Đối với các bên liên quan khác của doanh nghiệp Error! Bookmark
not defined.
5.5. HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN..................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
5.6. HƯỚNG NGHIÊN CỨU TRONG TƯƠNG LAI .......... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
KẾT LUẬN
Error!
Bookmark not defined.
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
BC KQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BC LCTT Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
BCTC Báo cáo tài chính
BPT Biến phụ thuộc
BĐL Biến độc lập
BKS Biến kiểm soát
CAR Hệ số khả năng thanh toán tức thời
CCC Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
CĐKT Cân đối kế toán
CFR Hệ số đảm bảo thanh toán nợ từ dòng tiền thuần hoạt động
CIC Hệ số đảm bảo thanh toán lãi vay từ dòng tiền thuần hoạt động
CLRM Phương pháp hồi quy tuyến tính cổ điển
CNCC Hệ số đảm bảo nhu cầu tiền mặt cần thiết
CR Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
CSH Chủ sở hữu
DN Doanh nghiệp
DNPTCNY Doanh nghiệp phi tài chính niêm yết
EPS Lợi nhuận sau thuế của một cổ phiếu
FEM Phương pháp hồi quy tác động cố định
GDCK Giao dịch chứng khoán
GLS Phương pháp hồi quy bình quân tối thiểu tổng quát
GPKD Giấy phép kinh doanh
GROWTH Tốc độ tăng trưởng
HNX Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
HQHĐ Hiệu quả hoạt động
HĐKD Hoạt động kinh doanh
HOSE Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
ix
VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
HQTC Hiệu quả tài chính
HTK Hàng tồn kho
ICP Kỳ luân chuyển hàng tồn kho
KNSL Khả năng sinh lời
KNTT Khả năng thanh toán
LEV Đòn bẩy tài chính
MHHQ Mô hình hồi quy
MQH Mối quan hệ
MĐTĐ Mức độ tác động
NGANH Ngành kinh doanh
NĐT Nhà đầu tư
NNH Nợ ngắn hạn
NOI Thu nhập hoạt động ròng
NVL Nguyên vật liệu
OLS Phương pháp hồi quy bình phương nhỏ nhất
PDP Kỳ trả tiền bình quân
P/E Hệ số giá trên lợi nhuận một cổ phiếu
QR Hệ số khả năng thanh toán nhanh
QUYMO Quy mô doanh nghiệp
RCP Kỳ thu tiền bình quân
REM Phương pháp hồi quy tác động ngẫu nhiên
ROA Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
ROCE Tỷ lệ thu nhập trên vốn sử dụng
ROE Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
ROI Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
ROS Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
SX Sản xuất
SXKD Sản xuất kinh doanh
TM & DV Thương mại và dịch vụ
x
VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TSNH Tài sản ngắn hạn
TOBIN’Q Hệ số giá trị thị trường
TSCĐ Tài sản cố định
TTCK Thị trường chứng khoán
TTK Tính thanh khoản
XD Xây dựng
VLĐ Vốn lưu động
VN Việt Nam
xi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Tổng hợp các bằng chứng thực nghiệm về tác động của tính thanh khoản
đến hiệu quả tài chính .................................................................................................... 24
Bảng 3.1: Tổng hợp các chỉ tiêu đo lường biến phụ thuộc ........................................... 55
Bảng 3.2: Tổng hợp các chỉ tiêu đo lường biến độc lập ................................................ 59
Bảng 3.3: Tổng hợp các chỉ tiêu đo lường biến kiểm soát ............................................ 62
Bảng 3.4: Tổng hợp phân ngành của các DNPTCNY trên HNX .................................. 66
Bảng 3.5: Tổng hợp phân ngành của các DNPTCNY trên sàn HOSE ......................... 66
Bảng 3.6: Tổng hợp phân ngành của các DNPTCNY trên TTCK VN theo ICB .............. 68
Bảng 3.7: Tổng hợp DN theo nhóm ngành ................................................................... 68
Bảng 4.1: Các chỉ số của TTCK VN năm 2019 ............................................................ 77
Bảng 4.2: Tổng hợp giao dịch hợp đồng tương lai VN giai đoạn 2017-2019 ............... 78
Bảng 4.3: Tổng tài sản của các ngành phi tài chính niêm yết giai đoạn 2015-2019 ............ 80
Bảng 4.4: Tốc độ tăng trưởng của các ngành phi tài chính niêm yết giai đoạn 2015-2019 ...... 80
Bảng 4.5: Hiệu quả tài chính của các ngành phi tài chính niêm yết giai đoạn 2015-2019 ..... 81
Bảng 4.6: Thực trạng tính thanh khoản của các DNPTCNY bình quân giai đoạn 2015-2019 . 82
Bảng 4.7: Ma trận hệ số tương quan ............................................................................. 85
Bảng 4.8: Kết quả kiểm định VIF với các biến phụ thuộc ............................................ 87
Bảng 4.9: Kết quả kiểm định VIF với các biến phụ thuộc sau mô hình điều chỉnh ............... 87
Bảng 4.10: Bảng thống kê mô tả dữ liệu chung ............................................................ 90
Bảng 4.11: Bảng thống kê mô tả dữ liệu ngành SX ...................................................... 91
Bảng 4.12: Bảng thống kê mô tả dữ liệu ngành XD ..................................................... 92
Bảng 4.13: Bảng thống kê mô tả dữ liệu ngành TM&DV ............................................ 92
Bảng 4.14: Kết quả hồi quy mô hình với BPT ROA ..................................................... 96
Bảng 4.15: Tổng hợp kết quả tác động của TTK đến ROA theo ngành nghề .............. 97
Bảng 4.16: Kết quả hồi quy mô hình với BPT ROE ..................................................... 99
Bảng 4.17: Tổng hợp kết quả tác động của TTK đến ROE theo ngành nghề ............. 100
Bảng 4.18: Kết quả hồi quy mô hình với BPT ROS ................................................... 102
Bảng 4.19: Tổng hợp kết quả tác động của TTK đến ROS theo ngành nghề ............. 103
Bảng 4.20: Kết quả hồi quy mô hình với BPT TOBIN’Q ........................................... 105
xii
Bảng 4.21: Tổng hợp kết quả tác động của TTK đến TOBIN’Q theo ngành nghề ........... 106
Bảng 4.22: Tổng hợp kết quả tác động của các BĐL, BKS đến HQTC ..................... 107
Bảng 4.23: Tổng hợp sự khác biệt về MĐTĐ của CR tới HQTC theo nhóm ngành ........... 108
Bảng 4.24: Tổng hợp sự khác biệt về MĐTĐ của CAR tới HQTC theo từng ngành ............ 110
Bảng 4.25: Tổng hợp sự khác biệt về MĐTĐ của CCC tới HQTC theo từng ngành ............ 111
Bảng 4.26: Tổng hợp sự khác biệt về MĐTĐ của CFR tới HQTC theo từng ngành ............. 114
Bảng 5.1. Định hướng phát triển TTCK đến năm 2025 .............................................. 121
xiii
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Các chỉ tiêu đo lường HQTC của DN ........................................................... 38
Hình 2.2: Các khía cạnh đo lường HQTC của DN ........................................................ 38
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 50
Hình 3.2: Mô hình nghiên cứu....................................................................................... 52
Hình 4.1: Tăng trưởng VN so với các khu vực trên thế giới ......................................... 75
Hình 4.2: Diễn biến chỉ số VN-INDEX giai đoạn 2015-2019 ...................................... 78
Hình 4.3: Xu hướng biến động TTK của các DN ......................................................... 84
Hình 4.4: Xu hướng biến động CCC của các DN ......................................................... 84
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Tính thanh khoản (TTK) của các doanh nghiệp (DN) chính là khả năng DN
chuyển đổi các khoản tương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản
phải thu ngắn hạn, ứng trước ngắn hạn và hàng tồn kho (HTK) của DN thành tiền một
cách thuận tiện, nhanh chóng và dễ dàng cho việc kịp thời thanh toán các khoản nợ ngắn
hạn (NNH). Đó là điều kiện tiên quyết để đảm bảo DN thanh toán các khoản NNH và
chính dòng chảy liên tục của nó sẽ đảm bảo một DN kinh doanh có lợi nhuận (Bibi