Luận án Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam

Trong gần hai thập niên qua, nguồn vốn ñầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ñã ñóng góp ñáng kể vào thành tựu kinh tế xã hội của Việt Nam. Theo thống kê của Bộ Kế hoạch và ðầu tư: “Tính ñến cuối tháng 10 năm 2006, cả nước có 6.761 dự án còn hiệu lực với tổng vốn ñầu tư ñăng ký 57,3 tỷ USD, vốn thực hiện (của các dự án còn hoạt ñộng) ñạt trên 28,5 tỷ USD. (Nếu tính cả các dự án ñã hết hiệu lực thì tổng vốn thực hiệnñạt hơn 36 tỷ USD”. Tới hết tháng 12, tổng vốn ñăng kí ñạt hơn 10 tỷ USD [4]. FDI góp phần từng bước chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng giảmtỷ trọng GDP của nông nghiệp và tăng tỷ trọng GDP của công nghiệp, chế biến, dịch vụ và công nghệ cao. Riêng trong lĩnh vực công nghiệp, FDI tạo ra khoảng 40% sản lượng. FDI cũng tạo ñiều kiện ñể một số công nghệ tiên tiến ñược chuyển giao và ứng dụng tại Việt Nam, tạo công ăn việc làm trực tiếp và gián tiếp cho hàng triệu lao ñộng có kĩ năng giản ñơn và bước ñầu góp phần hình thành một lực lượng lao ñộng có kĩ năng cao, ñồng thời cũng ñem lại cơ hội ñể các nhà quản lí của Việt Nam tiếp cận với trình ñộ quản lí sản xuất của thế giới. Không kém phần quan trọng, FDI góp phần ñáng kể vào việc gia tăng giá trị xuất khẩu, do vậy tác ñộng trực tiếp tới cán cân thương mại của nền kinh tế theo hướng ngày càng lành mạnh hơn. Tuy nhiên, tiến trình toàn cầu hóa kinh tế (sau ñây gọi tắt là toàn cầu hóa) ñang diễn ra nhanh chóng trên nhiều ngành và lĩnh vực kinh tế ñã tác ñộng rõ rệt và nhiều chiều tới việc thu hút và sử dụng nguồn vốn ñầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam. Một mặt, toàn cầu hóamang lại cơ hội ñể nền kinh tế có thể tiếp cận với một thị trường vốn rộngrãi và hoạt ñộng một cách tương ñối tự do; mang lại lợi thế so sánh cho một số yếu tố thu hút ñầu tư vốn có như nguồn nhân lực rẻ và nguồn tài nguyên phong phú, ñồng thời tạo ra 8 một số yếu tố thu hút ñầu tư mới. Mặt khác, tiến trình toàn cầu hóa cũng tạo ra một môi trường cạnh tranh khốc liệt hơn trong việc thu hút FDI, trong khi sức cạnh tranh thu hút ñầu tư của Việt Nam ñã có những giai ñoạn có biểu hiện giảm sút. Lợi thế so sánh của nguồn nhân lực và tài nguyên bị suy giảm tương ñối trong tương quan với các yếu tố vốn và công nghệ khi nền kinh tế toàn cầu ñang từng bước chuyển sang nền kinh tế tri thức. Trong khi ñó, nguồn nhân lực của Việt Nam lại chưa ñủ năng lực ñểthu hút, hấp thụ một cách tối ưu những nguồn vốn và công nghệ trên thị trường quốc tế. Môi trường thu hút ñầu tư của Việt Nam vẫn còn nhiều bất cập, chưa ñáp ứng ñược những diễn biến nhanh chóng của tiến trình toàn cầu hoá mặc dù ngày càng ñược hoàn thiện và ñiều chỉnh theo hướng cởi mở hơn, nhất là khi bộ Luật ðầu tư bắt ñầu có hiệu lực vào ngày 01/7/2006.Ngoài ra, xu hướng tự do hoá thương mại, hội nhập kinh tế quốc tế, mở rộng thị trường làm cho các doanh nghiệp của Việt Nam, nhất là những doanh nghiệp có vốn FDI sản xuất các sản phẩm hướng tới thị trường ngoài nước, phải ñối mặt với một thị trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn. Do vậy, trên thực tế, mặc dù ñã ñạt ñược một số thành tựu ban ñầu trong việc thu hút FDI, song dòng FDI vào Việt Nam cũng không tránh khỏi những biến ñộng, thậm chí trong một số thời ñiểm giá trị FDI thu hút bị thoái lui do tác ñộng của môi trường quốc tế. Hiện tượng này ñược biểu hiện rõ nhất trong giai ñoạn sau cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ khu vực năm 1997. Vấn ñề ñặt ra là: Tiến trình toàn cầu hóa kinh tế ñã tác ñộng lên dòng FDI qua những kênh nào? Dòng FDI của thế giới nói chung và của Việt Nam nói riêng ñã vận ñộng thế nào dưới dưới tác ñộng ñó? Và quan trọng hơn cả là các nhà hoạch ñịnh chính sách có thể làm gì ñể kiểm soát hoặc ñiều chỉnh những tác ñộng này nhằm tạo ra một dòng FDI tối ưu vào Việt Nam? Những vấn ñề trên ñòi hỏi phải ñược phân tích một cách tổng quan và kịp thời ñể có thể hỗ trợ các nhà hoạch ñịch chính sách trong việc lựa chọn 9 một phương án tối ưu nhằm tiếp tục tận dụng một cách hữu hiệu nguồn vốn FDI trong thời gian tới, khi tiến trình toàn cầu hoá ngày càng diễn ra nhanh và rộng hơn, khi Việt Nam ñã là thành viên của Tổ chứcThương mại Thế giới (WTO) và sẽ ngày càng mở cửa và hội nhập ñầy ñủ hơnvới nền kinh tế thế giới. Trong bối cảnh ñó, tác giả lựa chọn vấn ñề “Tác ñộng của toàn cầu hóa kinh tế ñối với dòng vốn ñầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam”làm ñề tài luận án.

pdf237 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1824 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của toàn cầu hóa kinh tế đối với dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncucariêng tôi.Cácsliunêuvàtríchdntronglunánlàtrungthc. Nhng kt qu nghiên cu ca lun án chưa tng ñưc ai côngbtrongbtccôngtrìnhnàokhác. TÁCGILUNÁN ðHoàngLong 3 MCLC DANHMCBNGBIU..................................................................................................4 DANHMCCÁCTVITTT.....................................................................................6 LIMðU......................................................................................................................7 CHƯƠNG1:TÁCðNGCATOÀNCUHÓAKINHTðIVIDÒNGFDI TRÊNTHGII .....................................................................................18 1.1.Mtsquannimvtoàncuhoácơslýthuytvàthctinca toàncuhoákinht......................................................................................18 1.2.TácñngcatoàncuhoákinhtñividòngFDI. ..........................40 1.3.SvnñngcadòngFDItoàncu .....................................................67 CHƯƠNG2:TÁCðNGCATOÀNCUHÓAKINHT ðIVIDÒNGFDI VÀOVITNAM......................................................................................79 2.1.Chtrươngñimi,mcannkinhttintrìnhhinhpkinht quctvàcơhihuyñngngunlctbênngoài ....................................79 2.2.TácñngcatoàncuhoákinhtñivisvnñngcadòngFDI vàoVitNam................................................................................................90 2.3.MtsbtcptrongvicthuhútFDIVitNam ............................130 CHƯƠNG3:XUHƯNGVN ðNGCADÒNG FDITOÀNCU MTS GIIPHÁPðIVIVICTHUHÚTFDICAVITNAM143 3.1.XuhưngpháttrincadòngFDItoàncu.......................................143 3.2.MtsthunlivàtháchthcñivivitnamtrongthuhútFDI ...155 3.3.Mtsnhómgiipháp........................................................................160 KTLUN................................................................................................... 183 TÀILIUTHAMKHO........................................................................... 185 PHLC...................................................................................................... 194 4 DANHMCBNGBIU Bng1.1.Nhngthayñitrongquiñnhñiutitcpqucgia, ..............46 Bng1.2.Cácvsápnhpvàthôntínhvigiátrtrên1tUSD ..................51 Bng1.3.TngquangiátrFDItoàncuthuhútñưc..................................56 Bng1.4.Giátrkimngchxutnhpkhuhànghoátínhtheokhuvcvà cácnhómkinht19902003(tl%thayñitheohàngnăm)...............58 Bng1.5.Ưctínhgiátrñutưranưcngoài19902002...........................64 Bng1.6.TtrnggiátrñutưvàoR&D/GDPt20002003 ...................65 Bng1.7.TácñngcatoàncuhóañiviFDI ..........................................77 Bng2.1.Sdoanhnghipñanghotñngtínhtheoloihình......................96 Bng2.2.ðutưtrctipnưcngoàitheongành19882006 (tÝnhtíi .......101 ..103 Bng2.3.ðutưtrctipnưcngoàitheohìnhthcñutư(19882005) Bng2.4.ðutưcacácTNCvàoVitNamphântheongành...................105 Bng2.5.Tngkimngchxutnhpkhutheonăm(triuUSD)............114 Bng2.6.Kimngchxutkhutheongànhkinht(triuUSD)..................116 Bng2.7.Cơcugiátrthươngmitheokhuvckinht............................116 Bng2.8.ThngkêtìnhhìnhnhpkhuhànghóaVitNam .........117 Bng2.9.XuhưnggiatăngFDIcacácqucgiathànhviên....................120 Bng2.10.Phânbngunnhânlcphântheongànhkinht(nghìnngưi). .................................................................................................................125 Bng2.11.GiátrvàcơcuFDIphântheongành. ......................................126 Bng2.12.ðutưtrctipcanưcngoàiñưccpgiyphép ................133 Bng2.13.ðónggópcaFDItrongGDP(%)..............................................136 Bng2.14.Vnñutưpháttrinphântheothànhphnkinht ..................136 Bng2.15.TácñngcatoàncuhóañividòngFDIvàoVitNam......141 Bng3.1.ðutưtrctipnưcngoàitrênñungưi(USD) ......................157 5 DANHMCHÌNH Hình1.1.CáckênhtácñngcatoàncuhoáñiviFDI............................41 Hình1.2.CơchtácñngcatoàncuhóañividòngFDI.......................43 Hình1.3.SlưngcácBITsvàDTTs,19902005.......................................46 Hình1.4.TngBITstheonhómqucgia,tínhñn2004...............................47 Hình1.5.SlưngHipñnhñutưquctngoàiBITs...............................48 Hình1.6.Tlthươngmithgii/GDPvàtlFDI..................................59 Hình1.7.GiátrFDIvàocácnưctínhtheonhóm........................................68 Hình1.8.GiátrFDIxutpháttcácnnkinhtñangpháttrin, ................71 Hình1.9.Tltăngtrưngkimngchthươngmihàngnăm, ......................73 Hình2.1.TnggiátrvnFDIvàoVitNamt1988ñntháng6/2006 ....102 Hình2.2.TácñngcaBTAvàvicgianhpWTOñiviFDI ...............119 Hình2.3.Gi ¶thuyÕtt¸cdôngtiªucùcvt¸cdôngtÝchcùc®ÕnFDI ...........124 Hình2.4.TăngtrưngGDPchsICOR...................................................132 Hình3.1.Phihpsdngbinphápxúctinñutư .................................181 6 DANHMCCÁCTVITTT AFTA Khuvcthươngmitdo AseanFreeTradeArea ASEAN APEC DinñànhptáckinhtchâuÁ AsiaPacificEconomic TháiBìnhDương Cooperation ASEAN Hiphicácqucgiaðông AssociationofSoutheastAsian NamÁ Nations BIT Hipñnhñutưsongphương BilateralInvestmentTreaty CEFT Thuquanưuñãicóhiulc CommonEffectivePreferential chung Tariff COCOM Ubanphihpkimsoátxut CoordinatingCommitteefor khuñaphương MultilateralExportControls DTT Hipñnhchngñánhthuhai DoubleTaxationTreaty ln EU LiênminhchâuÂu EuropeanUnion FDI ðutưtrctipnưcngoài ForeignDirectInvestment GATT Hipñnhchungvthuquanvà GeneralAgreementonTariffs thươngmi andTrade IMF Qutintquct InternationalMonetaryFund JETRO TchcXúctinNgoithương JETRO NhtBn OLI ShuNiñahoáQuct OwnershipLocalization hoá Internationalization R&D Nghiêncuvàtrinkhai ResearchandDevelopment WTO Tchcthươngmithgii WorldTradeOrganization WB Ngânhàngthgii WorldBank UNCTAD HinghcaLiênhpqucv UnitedNationConferenceon ThươngmivàPháttrin TradeandDevelopment 7 LIMðU 1.Tínhcpthitcañtài Trong gn hai thp niên qua, ngun vn ñu tư trc tip nưc ngoài (FDI)ñãñónggópñángkvàothànhtukinhtxãhicaVitNam.Theo thngkêcaBKhochvàðutư:“Tínhñncuitháng10năm2006,c nưccó6.761dáncònhiulcvitngvnñutưñăngký57,3tUSD, vnthchin(cacácdáncònhotñng)ñttrên28,5tUSD.(Nutính ccácdánñãhthiulcthìtngvnthchinñthơn36tUSD”.Ti httháng12,tngvnñăngkíñthơn10tUSD[4].FDIgópphntng bưcchuyndchcơcunnkinhttheohưnggimttrngGDPcanông nghipvàtăngttrngGDPcacôngnghip,chbin,dchvvàcôngngh cao. Riêng trong lĩnh vc công nghip, FDI to ra khong 40% sn lưng. FDIcũngtoñiukinñmtscôngnghtiêntinñưcchuyngiaovà ngdngtiVitNam,tocôngănviclàmtrctipvàgiántipchohàng triulaoñngcókĩnăngginñơnvàbưcñugópphnhìnhthànhmtlc lưnglaoñngcókĩnăngcao,ñngthicũngñemlicơhiñcácnhàqun lícaVitNamtipcnvitrìnhñqunlísnxutcathgii.Khôngkém phnquantrng,FDIgópphnñángkvàovicgiatănggiátrxutkhu,do vy tác ñng trc tip ti cán cân thương mi ca nn kinh t theo hưng ngàycànglànhmnhhơn. Tuynhiên,tintrìnhtoàncuhóakinht(sauñâygittlàtoàncu hóa)ñangdinranhanhchóngtrênnhiungànhvàlĩnhvckinhtñãtác ñngrõrtvànhiuchiutivicthuhútvàsdngngunvnñutưtrc tipnưcngoàicaVitNam.Mtmt,toàncuhóamanglicơhiñnn kinhtcóthtipcnvimtthtrưngvnrngrãivàhotñngmtcách tươngñitdo;manglilithsosánhchomtsyutthuhútñutưvn cónhưngunnhânlcrvànguntàinguyênphongphú,ñngthitora 8 mtsyutthuhútñutưmi.Mtkhác,tintrìnhtoàncuhóacũngto ramtmôitrưngcnhtranhkhclithơntrongvicthuhútFDI,trongkhi sccnhtranhthuhútñutưcaVitNamñãcónhnggiaiñoncóbiu hingimsút.Lithsosánhcangunnhânlcvàtàinguyênbsuygim tươngñitrongtươngquanvicácyutvnvàcôngnghkhinnkinht toàn cu ñang tng bưc chuyn sang nn kinh t tri thc. Trong khi ñó, ngunnhânlccaVitNamlichưañnănglcñthuhút,hpthmt cách ti ưu nhng ngun vn và công ngh trên th trưng quc t. Môi trưng thu hút ñu tư ca Vit Nam vn còn nhiu bt cp, chưa ñáp ng ñưcnhngdinbinnhanhchóngcatintrìnhtoàncuhoámcdùngày càngñưchoànthinvàñiuchnhtheohưngcimhơn,nhtlàkhib Lutðutưbtñucóhiulcvàongày01/7/2006.Ngoàira,xuhưngt dohoáthươngmi,hinhpkinhtquct,mrngthtrưnglàmchocác doanhnghipcaVitNam,nhtlànhngdoanhnghipcóvnFDIsnxut các sn phm hưng ti th trưng ngoài nưc, phi ñi mt vi mt th trưngcnhtranhngàycàngkhclithơn.Dovy,trênthct,mcdùñã ñtñưcmtsthànhtubanñutrongvicthuhútFDI,songdòngFDIvào VitNamcũngkhôngtránhkhinhngbinñng,thmchítrongmtsthi ñimgiátrFDIthuhútbthoáiluidotácñngcamôitrưngquct.Hin tưngnàyñưcbiuhinrõnhttronggiaiñonsaucuckhnghongtài chínhtintkhuvcnăm1997. Vnññtralà:Tintrìnhtoàncuhóakinhtñãtácñnglêndòng FDIquanhngkênhnào?DòngFDIcathgiinóichungvàcaVitNam nóiriêngñãvnñngthnàodưidưitácñngñó?Vàquantrnghơnclà cácnhàhochñnhchínhsáchcóthlàmgìñkimsoáthocñiuchnh nhngtácñngnàynhmtoramtdòngFDItiưuvàoVitNam? Nhngvnñtrênñòihiphiñưcphântíchmtcáchtngquanvà kpthiñcóthhtrcácnhàhochñchchínhsáchtrongviclachn 9 mtphươngántiưunhmtiptctndngmtcáchhuhiungunvn FDItrongthigianti,khitintrìnhtoàncuhoángàycàngdinranhanhvà rnghơn,khiVitNamñãlàthànhviêncaTchcThươngmiThgii (WTO)vàsngàycàngmcavàhinhpñyñhơnvinnkinhtth gii.Trongbicnhñó,tácgilachnvnñ “Tácñngcatoàncuhóa kinhtñividòngvnñutưtrctipnưcngoàivàoVitNam” làmñ tàilunán. 2.Tìnhhìnhnghiêncuñtài §cãnhiÒunghiªncøutrongvngoin−ícvÒtoncÇuho¸ nóichung vàtoàncuhóakinhtnóiriêng .Trongsè®ãph¶ikÓ®Õnc¸ct¸cgi¶nh−§ç LécDiÖp(ChñnghÜaT−b¶n®ÇuThÕkØXXI),NguyÔnDuyQuý(ThÕgiíi Trong Hai ThËp niªn ®Çu ThÕ kØ XXI), TrÇn V¨n Tïng (TÝnh Hai mÆt cña ToncÇuho¸),D−¬ngPhóHiÖpvVòV¨nH(ToncÇuhãaKinhtÕ),Fred W.Riggs,Tehranian,Modelski,ChaseDunn,JeffryHart(Kh¸iniÖmC¬b¶n vÒ Ton cÇu ho¸), David Held v McGrew (Sù ChuyÓn m×nh Ton cÇu), Michel Beaud (LÞch sö Chñ nghÜa T− b¶n tõ 1500 ®Õn 2000), Harry Shutt (ChñnghÜaT−b¶n:Nh÷ngBÊtænTiÒmtng),T«nNgòViªn(ToncÇuho¸: NghÞchlýcñaThÕgiíiT−b¶nChñnghÜa),NguyÔnTrÇnQuÕ(Nh÷ngVÊn®Ò ToncÇuNgynay)...MÆcdïcãph−¬ngph¸ptiÕpcËn,c¸chlËpluËnhoÆc dïngnh÷ngthuËtng÷kh¸cnhau,songphÇnlínc¸ct¸cgi¶®Òu®it×mlêigi¶i chovÊn®Ò“ToncÇuhãalg×?”.§Ótr¶lêic©uháiny,hÇuhÕtc¸ct¸cgi¶ ®Òuc¨ncøvonh÷ngkhÝac¹nhsaucñatoncÇuho¸:(1)Thêigianvkh«ng giancñatoncÇuho¸;(2)C¸clÜnhvùccñatoncÇuho¸;(3)H×nhthøcbiÓu hiÖncñatoncÇuhãa;v(4)T¸c®éngcñatoncÇuhãa. XÐtvÒthêi®iÓmxuÊthiÖnvkh«nggiancñatoncÇuho¸,métsèhäc gi¶chor»ngqu¸tr×nhtoncÇuho¸®x¶yratõnhiÒun¨mtr−íc®©y;song quym«vvmøc®écñatoncÇuho¸trongnh÷ngn¨mgÇn®©y®−îc®Èy nhanhlªngÊpnhiÒulÇn.Nguyªnnh©nchñyÕudÉn®ÕntoncÇuhãakinht lnh÷ngtiÕnbév−îtbËcvÒkhoahäcvc«ngnghÖtrongnh÷ng thpk cuèi 10 cñaThiªnniªnkØthøHai.HÇuhÕtc¸chäcgi¶®ÒuthèngnhÊtquan®iÓml toncÇuho¸diÔnratrªnmäilÜnhvùc,trong®ãnæibËtnhÊtl:ToncÇuho¸ kinhtÕ,toncÇuho¸chÝnhtrÞ,toncÇuhãasinhth¸ivm«itr−êng,toncÇu hãav¨nho¸vtoncÇuho¸th«ngtin. H×nhthøcbiÓuhiÖncñatoncÇuho¸còngrÊt®ad¹ng.Trong®ã,næi bËtlmétc¬sëh¹tÇngtoncÇudùatrªntrithøc,khoahäcvc«ngnghÖv métkiÕntrócth−îngtÇng®angtõngb−íc®−îch×nhthnhquaviÖcngycng cãnhiÒuthiÕtchÕ,tæchøcquèctÕchuyªnvÒnh÷nglÜnhvùckh¸cnhau®−îc thnhlËp.TronglÜnhvùckinhtÕ,toncÇuho¸®−îcbiÓuhiÖncôthÓtrong métsèmÆtsau: Thnht ,thtrưngvngmcácdòngñutưtrctipnưc ngoài (FDI), vin tr phát trin chính thc (ODA), các khon vay song phương,ñaphương,cáckhonñutưquathtrưngchngkhoán…,ñưc mrngvquymô,dichuynnhanhtheoxuhưngtdohơn; Thhai ,th trưnghànghóavàdchvcacácnnkinhtñưcmrngvàchuyndch mnhvcơcu,liênktvàphthuclnnhaunhiuhơn; Thba ,ngun nhânlctoàncucóbưctrưngthànhvchtlưng,ñưchuyñngvàs dng dưi nhiu hình thc mi ña dng hơn vi s h tr ca công ngh thôngtinvàcácphươngthcqunlísnxutvàphânphisnphmmi; Thtư,khoahcvàcôngnghñtñưcnhngthànhtunibt,vưttri, ñưcchuyngiao,ngdngvàngàycàngñóngvaitròquantrnghơnnhư mtyutñuvàocasnxut,bưcñutocơschonnkinhttrithc toàncu; Thnăm ,mtkintrúckinhttoàncuñangñưchìnhthànhvi vicnhiuliênkt,thchkinhtqucttiptcñưccngc,hoànthin, hocmirañinhmñápngyêucuvqunlí,ñiutitcácquanhkinh tmingàycàngñanxenvàphctphơngiacácqucgia. MtstácgihoctchcnhưIMF,WBhayWTOcũngtptrungvào nghiêncuv tácñngcatoàncuhoá ñivinnkinhtthgii .Chng hnIMFñãvittrongbáocáoVincnhKinhtThgiinăm1997nhưsau: 11 Toàncuhoátclàsphthuclnnhauvkinhtgiacácqucgia trênthgiingàycàngtăngthôngquagiátrcáckhongiaodchxuyênbiên giivhànghoá,vàcácdchvvdichuyndòngvnquctngàycàngln hơn,vàcũngthôngquavicphbincôngnghnhanhchónghơn.Toàncu hoámangñnctháchthcvàcơhichocácnnkinhtvàcácnhàquyt sách.cpñrng,liíchphúclicatoàncuhoávbnchtlàtươngt nhưquátrìnhchuyênmônhoá,vàmrngthtrưngthôngquathươngmi, nhưcácnhàkinhthccñinñãnhnmnh.Bngvicphânhoálclưng laoñngquctmnhmhơnvàvicphânbhiuquhơncáckhontit kim,toàncuhoáñãnângcaonăngsutlaoñngvàmcsngtrungbình, trong khi ñó, kh năng tip cn các sn phm nưc ngoài cho phép khách hàng ñưc hưng hàng lotcác hàng hoá và dch v vi chiphí thp hơn. Toàncuhoácũngmangliliích,chnghnbngcáchchophépmtquc giahuyñngmtgiátrtàichínhlnhơn(nhưcácnhàñutưcóthtipmt cáchrngrãihơntimtlotcáccôngctàichínhnhngthtrưngkhác nhau)vànângcaomcñcnhtranhgiacáccôngty[71,tr.45]. Nhngtácñngtrêncatoàncuhoálàkhôngñngñuñivicác nnkinhtpháttrinvàñangpháttrin.Cácqucgiatưbnpháttrin,vi timlckinhtmnhm,didàovvn,côngngh,kinhnghimqunlívà ngunnhânlccókĩnănglaoñngcao,scókhnăngchiphi,tácñng ñnnnkinhttoàncumcñvàquymôrnglnhơn.Trongkhiñó,các qucgiañangpháttrin,dongunlchnch,sítcókhnăngchiphinn kinhtquct,màngưclischutácñngvàphthucnhiuhơnvào nnkinhtthgii.ðiunàycũngcónghĩalàlinhunvàrirottoàncu hoáchcchnsnhngmcñkhácnhaugiacácnnkinhtnày. V tácñngcatoàncuhoákinhtñividòngñutưtrctip nưcngoài ,trêncơscáchcthuytkinhtcñin,kthpvithctin 12 catintrìnhtoàncuhoákinhttronghaithpniênqua,mtstácgiñã nlcpháttrinmtsmôhìnhlíthuytvFDItronggiaiñontoàncu hoá;nghiêncuvsvnñngcaFDItoàncutrongmiliênhvingun nhânlc,nguntàinguyên,vixuhưngtdohoáthươngmihànghoávà dchv…TheomôhìnhOLIdotácgiJohnDunningvàmtsnhànghiên khácpháttrin,cácyut nhưquyn shu vn,ñañimñutưvàquá trình ni ña hóa ñưc nhn mnh như là nhng yu t quyt ñnh ñi vi dòngFDI.Mtstácgikháclithiênvmôhình“lchút”và“lcñy”ñi viFDI.TrongkhiñótheocáctácgiHeLipingthucVinNghiêncutài chính, ngân hàng và kinh t quc gia ca Trung Quc (Impact of GlobalizationonChina:AnAccessmentwithregardtoChina’Reformsand Liberalization)vàDeepackNayyar(2000)thucVinNghiêncuThgii vKinhtPháttrin(Crossbordermovementsofpeople)thìdòngFDIvn ñngdưitácñngcaxuhưngnhtthhoácácyutsnxuttrêntoàn cu.Mtsnghiêncukhácnhnmnhtácñngcakhoahcvàcôngngh, cacáccôngtyTNC,cacácthchkinht,tàichínhqucthoccacác chínhsáchkinhtvĩmôtiFDI. Vtác ñngcatoàncuhoákinhtñividòngFDIvàoVitNam , cáctácginhưNguynVănDân(NhngvnñcaToàncuhoákinht. 2001);VõðiLưc(Kinhtñingoinưctahinnay:tìnhhìnhvàcácgii pháp.2004);TrnVănTh(ThicơmichoFDIVitNam.2005)nhn mnhtácñngcaviccithinmôitrưngñutưvàchtrươnghinhp kinhtquctcaVitNamñiviFDI.Trongkhiñó,cáctácgiNguyn Như Bình và Jonathan Haughton (Trade Liberalization and Foreign Direct Investmentin Vietnam. 2002) li nhn mnh tácñng ca vic m cath trưngvàgianhpWTOñividòngFDI.Theohaitácgi,vivicVit Namngàycànghinh
Luận văn liên quan