2. Thực trạng văn hóa tổ chức, chia sẻ tri thức, đổi mới sáng tạo sản phẩm vàđổi mới sáng tạo quy trình tại Công ty Hana-coa. Về Văn hóa tổ chức:Cơ cấu tổ chức tại Hana-co được thiết kế theo dạng chức năng, đề cao tínhchuyên môn hóa của các phòng ban và phân xưởng. Mô hình tổ chức này giúp banlãnh đạo công ty giám sát, theo dõi sát sao và hiệu quả công việc của các phòng ban.Do đó nhìn chung không khuyến khích sự tự do sáng tạo ở từng cá nhân.Phong cách quản lý tại công ty là chú trọng tính kỷ luật và tinh thần tráchnhiệm. Khi được hỏi công ty mình truyền đạt giá trị văn hóa gì tới nhân viên, ôngNguyễn Văn Tâm ( phó giám đốc doanh nghiệp) trả lời: “ Chúng tôi truyền đạt đếnnhân viên của mình về ý thức trách nhiệm với công việc. Để toàn bộ nhân viên hiểurằng, làm việc có trách nhiệm là cho chính bản thân của mình trước hết, cho doanhnghiệp của mình. Sự phát triển của doanh nghiệp cũng chính là sự phát triển của cánhân. Làm việc cho doanh nghiệp cũng chính là làm việc cho bản thân”Về bầu không khí làm việc hơi căng thẳng, tuy nhiên chính sự nề nếp, quy củtại Hana-co đã giúp các thành viên trong công ty có sự chia sẻ chung về cách tiếp cậngiải quyết vấn đề, cùng thích nghi theo các “khuôn khổ” mà công ty đang áp dụng.Theo ông Tâm : “toàn bộ nhân viên phải có kế hoạch trong làm việc và phải xây dựngcác nguyên tắc trong công việc. Mọi công việc phải được sắp xếp và xác định mục tiêucụ thể về chất lượng, thời gian, và giá thành để đáp ứng được mục tiêu sản xuất, kinhdoanh”Một đặc điểm nổi bật của văn hóa tổ chức tại Hana-co được thể hiện trongcách các cuộc họp được tổ chức tại công ty: thời gian họp cấp phòng ban không đượckéo dài quá 15 phút, lãnh đạo không nói nhiều mà chủ yếu lắng nghe nhân viên cậpnhật tình hình triển khai công việc rồi mới đưa ra các kết luận, định hướng cho côngviệc.
156 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 28/03/2025 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của văn hóa tổ chức, chia sẻ tri thức đến đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC KINH T Ế QU ỐC DÂN
-------- --------
PH ẠM TH Ị THU TH ỦY
TÁC ĐỘNG C ỦA VĂN HÓA T Ổ CH ỨC,
CHIA S Ẻ TRI TH ỨC ĐẾN ĐỔI M ỚI SÁNG T ẠO
TRONG CÁC DOANH NGHI ỆP VI ỆT NAM
LU ẬN ÁN TI ẾN S Ĩ
NGÀNH QU ẢN TR Ị KINH DOANH
HÀ N ỘI - 2024 BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC KINH T Ế QU ỐC DÂN
-------- --------
PH ẠM TH Ị THU TH ỦY
TÁC ĐỘNG C ỦA VĂN HÓA T Ổ CH ỨC,
CHIA S Ẻ TRI TH ỨC ĐẾN ĐỔI M ỚI SÁNG T ẠO
TRONG CÁC DOANH NGHI ỆP VI ỆT NAM
Chuyên ngành: QU ẢN TR Ị KINH DOANH (Vi ện QTKD)
Mã s ố: 9340101
LU ẬN ÁN TI ẾN S Ĩ
Ng ười hướng d ẫn khoa h ọc:
1. PGS.TS. PHAN T Ố UYÊN
2. TS. TR ẦN TH Ị H ỒNG VI ỆT
HÀ N ỘI - 2024
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c ứu c ủa riêng tôi. Các s ố li ệu, k ết
lu ận trong lu ận án là trung th ực, có ngu ồn g ốc c ụ th ể rõ ràng. Các k ết qu ả c ủa lu ận
án ch ưa t ừng được công b ố trong b ất c ứ công trình khoa h ọc nào.
Hà N ội, ngày tháng năm 2024
Tác gi ả lu ận án
Ph ạm Th ị Thu Th ủy
i
LỜI C ẢM ƠN
Để hoàn thi ện lu ận án này, NCS đã nh ận được r ất nhi ều s ự giúp đỡ từ gia đình,
Th ầy Cô, đồng nghi ệp, b ạn bè và nh ững ng ười thân.
Tr ước tiên, tôi xin được g ửi l ời cám ơn sâu s ắc đến hai cô giáo hướng d ẫn là
PGS.TS. Phan Tố Uyên và TS. Tr ần Th ị Hồng Vi ệt, các cô đã luôn tận tình h ướng
dẫn và t ạo m ọi điều ki ện t ốt nh ất để tôi có th ể hoàn thành lu ận án.
Tôi c ũng xin trân tr ọng c ảm ơn lãnh đạo Vi ện Qu ản tr ị kinh doanh - tr ường Đại
học Kinh t ế Qu ốc dân, đặc bi ệt là PGS.TS Lê Th ị Lan H ươ ng , đã h ết s ức t ạo điều ki ện
về th ời gian, động viên, khích l ệ tôi trong su ốt quá trình nghiên c ứu và hoàn thi ện lu ận án.
Tôi xin g ửi l ời tri ân t ới các th ầy cô t ại tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân đã
tham gia gi ảng d ạy, dìu d ắt tôi v ề học thu ật trong su ốt th ời gian h ọc t ập. Tôi c ũng xin
trân tr ọng cám ơn t ập th ể lãnh đạo và chuyên viên chuyên trách c ủa Vi ện Đào t ạo sau
Đại h ọc - tr ường Đại h ọc kinh t ế Qu ốc dân đã h ỗ tr ợ và t ạo điều ki ện đầy đủ để tác gi ả
có th ể hoàn thành quá trình h ọc t ập và nghiên c ứu.
Cu ối cùng, tôi xin g ửi l ời c ảm ơn chân thành đến các thành viên trong gia đình
và b ạn bè đã luôn ủng h ộ, t ạo điều ki ện và đồng hành cùng tôi trong su ốt th ời gian làm
nghiên c ứu sinh.
Xin g ửi lời c ảm ơn chân thành đến t ất c ả mọi ng ười!
Hà N ội, ngày tháng năm 2024
Tác gi ả lu ận án
Ph ạm Th ị Thu Th ủy
ii
MỤC L ỤC
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i
LỜI C ẢM ƠN ............................................................................................................... ii
MỤC L ỤC .................................................................................................................... iii
DANH M ỤC CÁC KÝ HI ỆU, CÁC CH Ữ VI ẾT T ẮT .............................................vi
DANH M ỤC B ẢNG .................................................................................................. viii
DANH M ỤC HÌNH ....................................................................................................... x
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Lý do l ựa ch ọn đề tài .............................................................................................. 1
2. Mục tiêu và câu h ỏi nghiên c ứu c ủa lu ận án ....................................................... 3
2.1. Mục tiêu nghiên c ứu .......................................................................................... 3
2.2. Câu h ỏi nghiên c ứu ............................................................................................ 3
3. Đối t ượng và ph ạm vi nghiên c ứu......................................................................... 4
3.1. Đối t ượng nghiên c ứu ........................................................................................ 4
3.2. Ph ạm vi nghiên c ứu ........................................................................................... 4
4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu ...................................................................................... 5
4.1. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu định tính: .................................................................. 5
4.2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu định l ượng: ............................................................... 5
5. Nh ững đóng góp c ủa lu ận án ................................................................................ 6
6. Cấu trúc c ủa lu ận án .............................................................................................. 8
CH ƯƠ NG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN C ỨU ............................................................ 10
1.1. Tổng quan nghiên c ứu v ề tác động tr ực ti ếp c ủa văn hóa t ổ ch ức t ới đổi
mới sáng t ạo. ............................................................................................................. 10
1.2. T ổng quan nghiên c ứu v ề mối quan h ệ gi ữa v ăn hóa t ổ ch ức và chia s ẻ
tri th ức ....................................................................................................................... 15
1.3. Tổng quan nghiên c ứu v ề tác động c ủa chia s ẻ tri th ức đến đổi m ới sáng t ạo 18
1.4. Tổng quan nghiên c ứu v ề tác động gián ti ếp c ủa v ăn hóa t ổ ch ức đến đổi
mới sáng t ạo thông qua chia s ẻ tri th ức ................................................................. 22
1.5. Kho ảng tr ống nghiên c ứu ................................................................................. 24
Kết lu ận ch ươ ng 1 ........................................................................................................ 25
iii
CH ƯƠ NG 2 : CƠ S Ở LÝ THUY ẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN C ỨU ..................... 26
2.1. C ơ s ở lý thuy ết v ề văn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo .... 26
2.1.1. Văn hóa t ổ ch ức ............................................................................................ 26
2.1.2. Chia s ẻ tri th ức .............................................................................................. 37
2.1.3. Đổi m ới sáng t ạo ........................................................................................... 42
2.2. Các lý thuy ết nền t ảng s ử dụng trong nghiên c ứu ......................................... 48
2.2.1. Lý thuy ết dựa trên ngu ồn lực ....................................................................... 48
2.2.2. Lý thuy ết n ăng l ực động ............................................................................... 49
2.2.3. Lý thuy ết khu ếch tán đổi m ới ....................................................................... 50
2.3. Mô hình nghiên c ứu ban đầu và đề xu ất gi ả thuy ết nghiên c ứu .................. 52
2.3.1. Mô hình nghiên c ứu v ề mối quan h ệ gi ữa v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức
và đổi m ới sáng t ạo trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam ......................................... 52
2.3.2. Các gi ả thuy ết nghiên c ứu ............................................................................ 54
Kết lu ận ch ươ ng 2 ........................................................................................................ 58
CH ƯƠ NG 3 : PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU ....................................................... 60
3.1. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu s ử dụng và quy trình nghiên c ứu ......................... 60
3.1.1. Bi ện lu ận v ề ph ươ ng pháp nghiên c ứu được ch ọn ....................................... 60
3.1.2. Quy trình nghiên c ứu t ổng quát .................................................................... 60
3.2. Thi ết k ế thang đo các khái ni ệm nghiên c ứu .................................................. 62
3.2.1. Thang đo v ăn hóa t ổ ch ức ............................................................................ 62
3.2.2. Thang đo chia s ẻ tri th ức .............................................................................. 64
3.2.3. Thang đo đổi m ới sáng t ạo s ản ph ẩm và đổi m ới sáng t ạo quy trình ........... 65
3.3. Nghiên c ứu định tính ........................................................................................ 66
3.3.1. Nghiên c ứu tài li ệu t ại bàn ............................................................................ 66
3.3.2. Phân tích tình hu ống điển hình ..................................................................... 67
3.3.3. Ph ỏng v ấn sâu lãnh đạo doanh nghi ệp ......................................................... 72
3.3.4. K ết qu ả nghiên c ứu định tính ....................................................................... 73
3.4. Nghiên c ứu định l ượng ..................................................................................... 75
3.4.1. Kh ảo sát th ử (pilot survey) ........................................................................... 75
3.4.2. Nghiên c ứu định l ượng chính th ức ............................................................... 77
Kết lu ận ch ươ ng 3 ........................................................................................................ 81
iv
CH ƯƠ NG 4 : KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU .................................................................. 82
4.1. Thông tin chung v ề mẫu kh ảo sát .................................................................... 82
4.2. Th ực tr ạng đánh giá văn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo
trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam .......................................................................... 84
4.2.1. Th ực tr ạng đánh giá về văn hóa t ổ ch ức ....................................................... 84
4.2.2. Th ực tr ạng đánh giá về đổi m ới sáng t ạo ..................................................... 84
4.3. Kết qu ả ki ểm định mô hình nghiên c ứu .......................................................... 89
4.3.1. Phân tích nhân t ố EFA .................................................................................. 90
4.3.2. Đánh giá mô hình đo l ường .......................................................................... 92
4.3.3. Ki ểm định mô hình c ấu trúc ......................................................................... 96
4.3.4. Đánh giá vai trò trung gian ......................................................................... 101
CH ƯƠ NG 5 : BÌNH LU ẬN K ẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU VÀ KHUY ẾN NGH Ị ... 102
5.1. Tóm t ắt k ết qu ả nghiên c ứu chính ................................................................. 102
5.2. Bình lu ận v ề kết qu ả các gi ả thuy ết nghiên c ứu được ch ấp nh ận .............. 103
5.3. Bình lu ận v ề kết qu ả các gi ả thuy ết nghiên c ứu không được ch ấp nh ận .. 106
5.4. Nh ững đóng góp m ới c ủa lu ận án .................................................................. 107
5.5. Một s ố khuy ến ngh ị đối v ới các nhà qu ản lý doanh nghi ệp ........................ 108
5.5.1. Khuy ến ngh ị về xây d ựng và phát tri ển v ăn hoá t ổ ch ức h ướng tới ĐMST. ..... 108
5.5.2. Khuy ến ngh ị về chia s ẻ tri th ức h ướng t ới ĐMST ..................................... 110
5.5.3. Khuy ến ngh ị về xây d ựng v ăn hóa t ổ ch ức h ướng t ới ĐMST thông qua vai
trò c ủa chia s ẻ tri th ức ........................................................................................... 111
5.6. Một s ố hạn ch ế của nghiên c ứu và định h ướng nghiên c ứu ti ếp theo ........ 111
Tóm tắt Ch ươ ng 5 ...................................................................................................... 113
KẾT LU ẬN ................................................................................................................ 114
DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG B Ố CỦA TÁC GI Ả ..... 115
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO ......................................................................................... 116
PH Ụ LỤC ................................................................................................................... 126
v
DANH M ỤC CÁC KÝ HI ỆU, CÁC CH Ữ VI ẾT TẮT
STT Ch ữ vi ết t ắt Ch ữ vi ết đầ y đủ
1. BCTC Báo cáo tài chính
2. BCTN Báo cáo th ường niên
3. CEO Giám đốc điều hành (Chief Executuve Officer)
4. CFA Phân tích nhân t ố kh ẳng đị nh (Confirmatory Factor Analysis)
5. CNTT Công ngh ệ thông tin
6. CSTT Đổi m ới sáng tạo
7. ĐMST Đổi mới sáng t ạo
8. DN Doanh nghi ệp
9. DNNNV Doanh nghi ệp nh ỏ và v ừa
10. EFA Phân tích nhân t ố khám phá (Exploratory Factor Analysis)
11. GRI Báo cáo sáng ki ến toàn c ầu (Global Reporting Initiative)
12. HĐKD Ho ạt độ ng kinh doanh
13. HQKD Hi ệu qu ả kinh doanh
14. ICI Ch ỉ s ố đổ i m ới sáng t ạo c ủa doanh nghi ệp (Index of Corporate Innovation)
15. KH& ĐT Kế hoach và Đầu t ư
16. KHCN Khoa h ọc công ngh ệ
17. KS Chia sẻ tri th ức (Knowledge Sharing)
18. NL Đ Ng ười lao độ ng
19. NSLD Năng su ất lao độ ng
20. OC Văn hóa c ủa t ổ ch ức (Organizational culture)
21. OECD Tổ ch ức h ợp tác và phát tri ển kinh t ế
Mô hình c ấu trúc tuy ến tính d ựa trên ph ươ ng pháp bình ph ươ ng t ối
22. PLS_SEM
thi ểu (Partial Least Square - Structural Equation Model)
vi
STT Ch ữ vi ết t ắt Ch ữ vi ết đầ y đủ
23. PPNC Ph ươ ng pháp nghiên c ứu
24. SECI Mô hình chuy ển đổi và sáng t ạo tri th ức
25. SHTT Sở hữu trí tu ệ
26. VCCI Phòng th ươ ng m ại và công nghi ệp Vi ệt Nam (Vietnam Chamber of
27. VHTC Văn hóa t ổ ch ức
vii
DANH M ỤC B ẢNG
Bảng 1.1: Tổng h ợp các nghiên c ứu tiêu bi ểu về mối quan h ệ gi ữa v ăn hóa t ổ ch ức và
đổi m ới sáng t ạo ........................................................................................... 13
Bảng 1.2: Tổng h ợp các nghiên c ứu tiêu bi ểu v ề mối quan h ệ gi ữa v ăn hóa t ổ ch ức và
đổi m ới sáng t ạo ........................................................................................... 17
Bảng 1.3: Tổng h ợp các nghiên c ứu v ề MQH gi ữa chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo . 21
Bảng 2.1: T ổng h ợp định ngh ĩa v ề văn hóa t ổ ch ức ...................................................... 27
Bảng 2.2: So sánh các mô hình đo l ường VHTC trên th ế gi ới ...................................... 32
Bảng 2.3: T ổng h ợp định ngh ĩa v ề chia s ẻ tri th ức........................................................ 40
Bảng 2.4: Các định ngh ĩa v ề đổi m ới sáng t ạo .............................................................. 42
Bảng 3.1: Bảng các khái ni ệm đo l ường v ăn hóa t ổ ch ức ............................................. 62
Bảng 3.2: Bảng khái ni ệm đo l ường chia s ẻ tri th ức ..................................................... 64
Bảng 3.3: Các khái ni ệm đo l ường đổi m ới sáng t ạo .................................................... 65
Bảng 3.4: Tổng h ợp các gi ả thuy ết nghiên c ứu ............................................................. 74
Bảng 3.5: Hệ số tin c ậy Cronbach’s Alpha và h ệ số tươ ng quan bi ến t ổng trong nghiên
cứu định l ượng s ơ b ộ .................................................................................... 77
Bảng 4.1: M ẫu kh ảo sát định l ượng .............................................................................. 82
Bảng 4.2: Th ống kê mô t ả về th ực tr ạng v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức ................... 84
Bảng 4.3: Th ống kê mô t ả về th ực tr ạng ĐMST s ản ph ẩm ........................................... 87
Bảng 4.4: Th ống kê mô t ả về th ực tr ạng ĐMST quy trình ........................................... 88
Bảng 4.5: Kết qu ả ki ểm định KMO và Bartlett's Test ................................................. 90
Bảng 4.6: K ết qu ả phân tích EFA cho các bi ến quan sát thu ộc các bi ến s ố .................. 90
Bảng 4.7: B ảng t ổng h ợp độ tin c ậy thang đo ............................................................... 93
Bảng 4.8: Hệ số tải ngoài outer loading c ủa các bi ến s ố ............................................... 93
Bảng 4.9: K ết qu ả hệ số tải chéo ................................................................................... 95
Bảng 4.10: Kết qu ả hệ số HTMT dùng để đánh giá giá tr ị phân bi ệt ........................... 95
Bảng 4.11: Tổng h ợp k ết qu ả tính toán ch ỉ s ố VIF ....................................................... 97
Bảng 4.12: Kết qu ả ki ểm định các gi ả thuy ết nghiên c ứu ............................................. 98
Bảng 4.13: Hệ s ố xác định và h ệ s ố xác định hi ệu ch ỉnh ............................................ 100
viii
Bảng 4.14: Mức độ tác động c ủa t ừng bi ến độc l ập đến bi ến ph ụ thu ộc .................... 101
Bảng 4.15: Đánh giá vai trò trung gian c ủa bi ến chia s ẻ tri th ức ................................ 102
Bảng 5.1: Tóm t ắt k ết qu ả ki ểm định các gi ả thuy ết nghiên c ứu ................................ 102
Bảng 5.2: Tổng h ợp các gi ả thuy ết nghiên c ứu được ch ấp nh ận ................................ 103
Bảng 5.3: Tổng h ợp các gi ả thuy ết nghiên c ứu không được ch ấp nh ận ..................... 106
ix
DANH M ỤC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình nghiên c ứu c ủa Yesil và Kaya (2012)............................................ 11
Hình 1.2: Mô hình nghiên c ứu c ủa Liao (2007) ............................................................ 19
Hình 2.1: B ốn lo ại hình v ăn hóa doanh nghi ệp theo Cameron và Quinn ..................... 36
Hình 2.2: Mô hình nghiên c ứu ban đầu ......................................................................... 52
Hình 3.1: Quy trình nghiên c ứu t ổng quát ..................................................................... 61
Hình 3.2: Mô hình nghiên c ứu chính th ức..................................................................... 74
Hình 4.1: K ết qu ả tr ọng s ố đường d ẫn mô hình c ấu trúc PLS-SEM ............................. 98
x
MỞ ĐẦ U
1. Lý do l ựa ch ọn đề tài
Cạnh tranh đang di ễn ra trên ph ạm vi toàn c ầu cùng v ới s ự phát tri ển nhanh
chóng c ủa khoa h ọc và công ngh ệ làm cho đổi m ới sáng t ạo ngày càng tr ở nên c ần
thi ết. Nhi ều h ọc gi ả cho r ằng đổ i m ới sáng t ạo là cách th ức quan tr ọng, th ậm chí là
duy nh ất, để t ạo ra và duy trì n ăng l ực canh tranh dài h ạn c ủa doanh nghi ệp (Drucker,
1985; Porter, 1996; Chandy & Tellis, 1998). Đổi m ới sáng t ạo cho phép doanh
nghi ệp t ạo ra l ợi th ế c ạnh tranh dài h ạn thông qua vi ệc t ập h ợp tri th ức, k ỹ n ăng v ề
công ngh ệ, kinh nghi ệm trong sáng t ạo, phát tri ển và gi ới thi ệu ý t ưởng m ới trong
hình th ức c ủa đổ i m ới s ản ph ẩm, đổ i m ới quy trình s ản xu ất ho ặc đổ i m ới mô hình
kinh doanh (Distanont, A. và Khongmalai, O., 2018).
Tại Vi ệt Nam, đổi m ới sáng t ạo tr ở thành động l ực, n ền t ảng phát triển kinh t ế-
xã h ội đấ t n ước đã được th ể hi ện trong nhi ều v ăn ki ện c ủa Đả ng và pháp lu ật, chính
sách Nhà n ước. Hi ện nay, theo đánh giá c ủa WIPO, Vi ệt Nam được x ếp h ạng 46/132
qu ốc gia, n ền kinh t ế, t ăng 2 b ậc so v ới n ăm 2022 về đổ i m ới sáng t ạo. Vi ệt Nam
cùng v ới m ột s ố qu ốc gia khác, nh ư Kê-ni-a, Ấn Độ , c ũng được ghi nh ận là qu ốc gia
đạt được thành t ựu sáng t ạo trong 10 n ăm liên ti ếp t ừ 2011 - 2020, nh ất là nh ững đổ i
mới sáng t ạo trong nhóm ch ỉ s ố v ề th ị tr ường và doanh nghi ệp. Mặc dù đã có nh ững
bước ti ến dài v ề đổ i m ới sáng t ạo, nh ưng khi đi sâu vào phân tích các ch ỉ s ố đổ i m ới
sáng t ạo trên b ảng đánh giá toàn c ầu gi ữa các n ước có th ể th ấy đổ i m ới sáng t ạo ở
Vi ệt Nam ch ưa th ực s ự b ền v ững. Theo ch ỉ s ố đổ i m ới sáng t ạo c ủa Việt Nam n ăm
2022, có th ể th ấy Vi ệt Nam đạ t ch ỉ s ố cao ở m ảng th ị tr ường, đa d ạng hóa ngu ồn
nhân l ực - nh ững y ếu t ố linh ho ạt và bi ến độ ng, nh ưng l ại th ấp ở nhóm các phát
minh, sáng ch ế, trong khi đây l ại là nhóm định h ướng và quy ết đị nh hi ệu qu ả c ủa đổ i
mới sáng t ạo. Bên c ạnh đó, ph ần l ớn các doanh nghi ệp Vi ệt Nam là nh ững doanh
nghi ệp có quy mô v ừa và nh ỏ (chi ếm trên 98%) v ới nh ững h ạn ch ế nh ất đị nh v ề v ốn
và ngu ồn l ực gây khó kh ăn cho vi ệc nghiên c ứu phát tri ển và đổi m ới sáng t ạo
(Nguyen và c ộng s ự, 2018; Than và c ộng s ự, 2019). Do đó, vi ệc nghiên c ứu, khám
phá và phát hi ện các y ếu t ố ti ền đề , s ẵn có để t ăng c ường đổ i m ới sáng t ạo cho các
doanh nghi ệp là c ần thi ết và có ý ngh ĩa.
Đã có nhi ều nghiên c ứu cho th ấy v ăn hóa t ổ ch ức là nhân t ố quan tr ọng có ảnh
hưởng đến đổi m ới sáng t ạo c ủa doanh nghi ệp. Một s ố nghiên c ứu ch ỉ ra r ằng, v ăn hóa
tổ ch ức đóng vai trò thúc đẩy s ự đổ i m ới sáng t ạo c ủa t ổ ch ức (Büschgens ., 2013;
Lau & Ngo, 2004; Lemon & Sahota, 2004), bên c ạnh đó m ột s ố nghiên c ứu khác l ại
1
cho r ằng v ăn hóa t ổ ch ức là rào c ản đố i v ới s ự đổ i m ới sáng t ạo c ủa t ổ ch ức (Glor,
1997; Tushman & O'Reilly, 1997). Điều này d ẫn đế n câu h ỏi, v ậy v ăn hóa t ổ ch ức là
động l ực hay rào c ản đố i v ới s ự đổ i mới sáng t ạo? Cameron & Quinn, (1999) cho
rằng m ặc dù không có v ăn hóa doanh nghi ệp duy nh ất trong các t ổ ch ức nh ưng s ự k ết
hợp các giá tr ị v ăn hóa c ủa chúng v ới các m ức độ và c ường độ khác nhau s ẽ t ạo ra
nền văn hóa n ổi tr ổi trong m ỗi t ổ ch ức. Lo ại v ăn hóa n ổi tr ổi này s ẽ tác độ ng đế n lo ại
hình và m ức độ đổ i m ới sáng t ạo khác nhau trong các công ty. Dù có s ự đồ ng thu ận
lớn c ủa các nhà nghiên c ứu v ề m ối quan h ệ gi ữa v ăn hóa t ổ ch ức và đổi m ới sáng
tạo, tuy nhiên ch ưa có s ự đồ ng thu ận về vi ệc các lo ại hình v ăn hóa tổ ch ức nào s ẽ thúc
đẩy s ự h ỗ tr ợ và đổi m ới sáng tạo.
Bên cạnh y ếu t ố v ăn hóa t ổ ch ức, quản tr ị tri th ức cũng được phát hi ện có m ối
quan h ệ ch ặt ch ẽ v ới đổi mới sáng t ạo (Plessis, 2007). Qu ản tr ị tri th ức bao g ồm nhi ều
khía c ạnh khác nhau nh ư vòng đời tri th ức, n ắm b ắt tri th ức, phát tri ển tri th ức, chia s ẻ
tri th ức và s ử d ụng tri th ức (Liao và c ộng s ự, 2007). Trong s ố các khía c ạnh này, chia
sẻ tri th ức được coi là tr ọng tâm chính để thúc đẩ y đổ i m ới sáng t ạo c ủa t ổ ch ức. Nhi ều
nghiên c ứu (Rahab và c ộng s ự, 2011; Lin, 2007; Tassabehji và c ộng s ự, 2019) cho
th ấy r ằng n ăng l ực đổ i m ới c ủa doanh nghi ệp có th ể được c ải thi ện thông qua quá trình
chia s ẻ tri th ức. Chia s ẻ tri th ức giúp làm gi ảm chi phí s ản xu ất, thúc đẩ y phát tri ển s ản
ph ẩm m ới, t ăng hi ệu su ất nhóm, t ăng doanh thu t ừ các s ản ph ẩm và d ịch v ụ m ới qua
đó thúc đẩy đổ i m ới sáng t ạo (Arthur và Huntley, 2005; Collins và Smith, 2006; Lin,
2007). Nhi ều tài li ệu hi ện có t ập trung vào vi ệc tìm ra các y ếu t ố h ỗ tr ợ chia s ẻ tri th ức
bao g ồm các y ếu t ố cá nhân, t ổ ch ức và công ngh ệ và cách chia s ẻ ki ến th ức ảnh
hưởng đế n n ăng l ực đổ i m ới sáng t ạo c ủa doanh nghi ệp. Tuy nhiên, có r ất ít các nghiên
cứu tìm hi ểu cách th ức chia sẻ tri th ức dẫn đế n s ự đổ i m ới sáng t ạo trong t ổ ch ức.
Có th ể nói v ăn hóa tổ ch ức và chia s ẻ tri th ức là m ột trong nh ững nhân t ố có
ảnh h ưởng quan tr ọng đế n đổ i m ới sáng t ạo c ủa t ổ ch ức (Barczak ., 2010; Kucharska
và C ửu Long, 2016). M ặc dù ch ủ đề nghiên c ứu v ề v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức
và đổi m ới sáng t ạo đã được nhi ều học gi ả trên th ế gi ới nghiên c ứu và công b ố, đặ c
bi ệt là ở các n ước phát tri ển (Büschgens, Bausch, & Balkin, 2013; Hogan & Coote,
2014; Lemon & Sahota, 2004). Tuy v ậy v ẫn còn t ồn t ại nh ững kho ảng tr ống lý
thuy ết và th ực nghi ệm v ề m ối quan h ệ gi ữa các nhân tố ti ền đề này đối v ới các khía
cạnh c ụ th ể c ủa đổ i m ới sáng t ạo (Le và Lei, 2019). Do đó, để t ăng c ường s ự hi ểu
bi ết v ề các điều ki ện và ti ền đề giúp t ăng c ường kh ả n ăng đổ i m ới sáng t ạo, c ần có
thêm các nghiên c ứu để l ượng hóa m ối quan h ệ gi ữa các nhân tố này. Bên c ạnh đó,
trong b ối c ảnh các n ước đang phát tri ển nh ững tài li ệu nghiên c ứu v ề m ối quan h ệ
2
này v ẫn còn th ưa th ớt và h ạn ch ế (Barczak và c ộng s ự, 2010; Gálvez & García,
2011). S ự thi ếu h ụt các nghiên c ứu trong tr ường h ợp các n ước đang phát tri ển có th ể
dẫn đế n nh ững gi ả đị nh và k ết lu ận sai l ầm b ởi v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức ho ạt
động theo nh ững cách khác nhau trong nh ững bối c ảnh khác nhau do đó có th ể d ẫn
tới nh ững k ết qu ả đổ i m ới sáng t ạo là khác nhau.
Từ nh ững v ấn đề nêu trên, m ột s ố câu h ỏi được đặ t ra là các lo ại hình văn
hóa t ổ ch ức t ại các doanh nghi ệp Vi ệt Nam hi ện nay tác động nh ư th ế nào đến đổ i
mới sáng t ạo? Lo ại hình v ăn hóa nào tác động tích c ực, lo ại hình v ăn hóa nào tác
động tiêu c ực? Chia s ẻ tri th ức tác độ ng nh ư th ế nào đến đổi m ới sáng t ạo trong các
doanh nghi ệp Vi ệt Nam? Li ệu có t ồn t ại m ối quan h ệ gi ữa v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ
tri th ức và đổi m ới sáng t ạo trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam hay không? M ối
quan h ệ đó được bi ểu hi ện nh ư th ế nào?
Xu ất phát t ừ nh ững lý do trên và t ừ th ực ti ễn c ủa các doanh nghi ệp Vi ệt Nam,
NCS ch ọn ch ủ đề “Tác động c ủa văn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức đến đổi m ới sáng
tạo trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam” làm đề tài lu ận án c ủa mình.
2. Mục tiêu và câu h ỏi nghiên c ứu c ủa lu ận án
2.1. Mục tiêu nghiên c ứu
Mục tiêu chung c ủa lu ận án là tìm hi ểu m ức độ tác động của v ăn hóa t ổ ch ức và
chia s ẻ tri th ức đế n đổi mới sáng t ạo (bao g ồm đổ i m ới sáng t ạo s ản ph ẩm và đổi m ới
sáng t ạo quy trình) trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam.
Các M ục tiêu c ụ th ể bao g ồm:
- Xây d ựng mô hình nghiên c ứu v ề tác động c ủa văn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri
th ức đến đổi m ới sáng t ạo.
- Đánh giá mức độ tác độ ng c ủa các lo ại hình văn hóa t ổ ch ức (c ụ th ể v ăn hóa
gia đình, v ăn hóa th ứ b ậc, v ăn hóa sáng t ạo, v ăn hóa th ị tr ường) đế n ĐMST s ản ph ẩm
và ĐMST quy trình trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam
- Ki ểm định vai trò trung gian c ủa chia s ẻ tri th ức trong m ối quan h ệ gi ữa văn
hóa t ổ ch ức và đổi m ới sáng t ạo
- Đề xu ất các hàm ý qu ản tr ị trong vi ệc xây d ựng văn hóa t ổ ch ức và chia s ẻ tri
th ức giúp thúc đẩy đổ i m ới sáng t ạo cho các doanh nghi ệp Vi ệt Nam
2.2. Câu h ỏi nghiên c ứu
3
Hướng tới mục tiêu của nghiên c ứu, lu ận án th ực hi ện nh ằm tr ả l ời nh ững câu
hỏi nghiên cứu sau đây:
(1) Văn hóa t ổ ch ức và chia s ẻ tri th ức tác động ra sao đến đổi m ới sáng tạo
trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam?
(2) Mức độ tác động c ủa t ừng lo ại hình v ăn hóa t ổ ch ức đến đổi m ới sáng t ạo
sản ph ẩm và đổi m ới sáng t ạo quy trình trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam cụ th ể ra
sao?
(3) Chia s ẻ tri th ức có đóng vai trò trung gian trong m ối quan h ệ gi ữa v ăn hóa
tổ ch ức và đổi m ới sáng t ạo trong các doanh nghi ệp c ủa Vi ệt Nam hay không?
(4) Các hàm ý qu ản tr ị, khuy ến ngh ị nào c ần thi ết nh ằm thúc đẩy đổi m ới sáng
tạo thông qua v ăn hóa t ổ ch ức và chia s ẻ tri th ức?
3. Đối t ượng và ph ạm vi nghiên c ứu
3.1. Đối t ượng nghiên c ứu
Đối t ượng nghiên c ứu g ồm c ủa lu ận án: Tác độ ng c ủa v ăn hóa t ổ ch ức (c ụ th ể
văn hóa gia đình, v ăn hóa sáng t ạo, v ăn hóa th ứ b ậc, v ăn hóa th ị tr ường) và chia s ẻ tri
th ức (bao g ồm truy ền đạ t và thu nh ận tri th ức) t ới đổ i m ới sáng t ạo s ản ph ẩm và đổi
mới sáng t ạo quy trình trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam
3.2. Ph ạm vi nghiên c ứu
Để đảm b ảo phù h ợp v ới m ục tiêu nghiên c ứu, ph ạm vi nghiên c ứu c ủa lu ận án
cụ th ể nh ư sau:
Ph ạm vi v ề m ặt n ội dung: Văn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo
đều là các khái ni ệm nghiên c ứu r ất r ộng và có th ể được ti ếp c ận t ừ nhi ều ph ươ ng di ện
khác nhau. Do h ạn ch ế v ề th ời gian và ngu ồn l ực, đề tài t ập trung nghiên c ứu m ột s ố
khía c ạnh nh ất đị nh liên quan đến v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo.
Văn hóa t ổ ch ức được đánh giá theo khung các giá tr ị c ạnh tranh (CVF) được
phát tri ển b ởi Quinn & Rohrbaugh (1981, 1983). Vì khung này có giá tr ị th ực nghi ệm và
được ch ấp nh ận để xác đị nh các lo ại văn hóa chính trong m ột t ổ ch ức. D ựa trên khung lý
thuy ết CVF, Cameron & Quinn (2011) đã phát tri ển công c ụ đánh giá v ăn hóa c ủa m ột
công ty g ồm có 4 khía c ạnh: tính gia đình, tính sáng t ạo, tính th ứ b ậc và tính th ị tr ường.
Nghiên c ứu này áp d ụng khái ni ệm Van den Hooff và Ridder (2006) v ề chia s ẻ
tri th ức và phân lo ại chia s ẻ tri th ức thành hai chi ều là truy ền đạ t và thu nh ận tri th ức.
Cu ối cùng, nghiên c ứu này t ập trung vào khía c ạnh k ết qu ả c ủa đổ i m ới sáng t ạo bao
4
gồm ĐMST s ản ph ẩm và ĐMST quy trình và vận d ụng đị nh ngh ĩa v ề đổ i m ới sáng t ạo
của do t ổ ch ức H ợp tác và phát tri ển (OECD) đề xu ất ở c ấp độ doanh nghi ệp. Lý do
lu ận án l ựa ch ọn hai lo ại hình đổi m ới này b ởi nhi ều tài li ệu tr ước đây đã báo cáo r ằng
ĐMST sản ph ẩm và ĐMST quy trình là điều c ần thi ết cho t ổ ch ức vì nó mang l ại cho
họ kh ả n ăng gi ải quy ết v ấn đề , gia t ăng giá tr ị và c ải thi ện hi ệu su ất (Cooper, 1998 ,
Damanpour và Gopalkrishnan, 2001, Schilling, 2005, Ahmed và Shepherd, 2010)
Ph ạm vi v ề m ặt không gian : Lu ận án nghiên c ứu t ại các doanh nghi ệp ở Vi ệt Nam
bao g ồm 2 mi ền B ắc và Nam tuy nhiên nhóm m ẫu ch ủ y ếu t ập trung t ại khu v ực mi ền
Bắc.
Ph ạm vi v ề m ặt th ời gian: Lu ận án nghiên c ứu d ữ li ệu th ứ c ấp thu th ập t ừ n ăm
2013-2023, d ữ li ệu s ơ c ấp thu th ập t ừ năm 2021 – 2023.
4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu
Trong nghiên c ứu này, tác gi ả s ử d ụng PPNC đị nh tính k ết h ợp v ới PPNC đị nh
lượng để giúp tác gi ả đạ t được các m ục tiêu nghiên c ứu đã đề ra ở trên. C ụ th ể:
4.1. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu định tính:
Nghiên c ứu đị nh tính được tác gi ả th ực hi ện thông qua 3 giai đoạn chính g ồm:
(1) Giai đoạn nghiên c ứu tài li ệu t ại bàn : NCS t ổng quan c ơ s ở lý thuy ết và
tổng quan các nghiên c ứu tr ước v ề v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng
tạo để xác định được các kho ảng tr ống nghiên cứu, các câu h ỏi nghiên c ứu, t ừ đó xây
dựng được mô hình nghiên c ứu s ơ b ộ và các gi ả thuy ết nghiên c ứu s ơ b ộ c ủa lu ận án.
(2) Giai đoạn nghiên c ứu tình hu ống điển hình: NCS th ực hi ện nghiên c ứu điển
hình tại hai doanh nghi ệp c ủa Vi ệt Nam để làm rõ lo ại hình v ăn hóa t ổ ch ức n ổi tr ội
của hai doanh nghi ệp; th ực tr ạng quá trình chia s ẻ tri th ức đang di ễn ra trong hai doanh
nghi ệp và k ết qu ả đổ i m ới sáng t ạo s ản ph ẩm và đổi m ới quá trình c ủa hai doanh
nghi ệp trong ba n ăm qua. Trên c ơ s ở đó, giúp NCS đánh giá và điều ch ỉnh l ại mô hình
nghiên c ứu s ơ b ộ để s ử d ụng cho kh ảo sát và phân tích d ữ li ệu đị nh l ượng.
(3) Giai đoạn ph ỏng vấn sâu lãnh đạo doanh nghi ệp: Sau khi phân tích d ữ li ệu thu
được t ừ kh ảo sát đị nh l ượng, NCS s ẽ th ực hi ện ph ỏng v ấn sâu v ới lãnh đạo và cán b ộ
qu ản lý c ủa 15 doanh nghi ệp để c ủng c ố thêm m ột s ố phát hi ện thu được t ừ kh ảo sát đị nh
lượng.
4.2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu đị nh l ượng:
5
Để đạ t được m ục tiêu ki ểm đị nh m ức độ tác độ ng c ủa các nhân t ố trong mô
hình nghiên c ứu đề xu ất, tác gi ả s ử d ụng PPNC định l ượng theo mô hình PLS-SEM.
Mẫu kh ảo sát là 325 doanh nghi ệp Vi ệt Nam đóng trên địa bàn Hà N ội và TP HCM.
Ph ươ ng pháp ch ọn m ẫu phân t ầng được l ựa ch ọn, để đả m b ảo s ố l ượng các doanh
nghi ệp kh ảo sát được phân b ổ đề u cho các ngành ngh ề. Những doanh nghi ệp được l ựa
ch ọn kh ảo sát thành l ập ít nh ất 3 n ăm, có quy mô đủ l ớn và t ập trung t ại hai thành ph ố
chính là Hà N ội và Thành ph ố HCM. Lý do các doanh nghi ệp m ới có quy mô quá nh ỏ
(d ưới 50 ng ười) th ường ch ưa chú tr ọng và định hình rõ v ăn hóa t ổ ch ức, không có đủ
ngu ồn l ực để tri ển khai các ho ạt độ ng chia s ẻ tri th ức và th ực hi ện đổ i m ới sáng t ạo.
Tr ước khi phi ếu h ỏi chính th ức được phát r ộng rãi t ới các doanh nghi ệp kh ảo sát, m ột
phi ếu h ỏi th ử nghi ệm đã được phát t ới m ột m ẫu kh ảo sát nh ỏ v ới 70 quan sát, bao g ồm
các nhà qu ản lý doanh nghi ệp, các chuyên gia, gi ảng viên v ề qu ản tr ị. Vi ệc kh ảo sát
th ử nghi ệm giúp tác gi ả đánh giá độ tin c ậy và lo ại b ỏ b ớt thang đo không t ốt t ừ đó
chu ẩn hóa b ảng h ỏi để s ử d ụng cho nghiên c ứu đị nh l ượng chính th ức. Quy trình phân
tích định l ượng theo mô hình PLS-SEM có th ể tóm t ắt qua hai giai đoạn nh ư sau:
Giai đoạn ki ểm đị nh mô hình đo l ường: Giai đoạn này, tác gi ả ph ải th ực hi ện
ki ểm tra các yêu c ầu v ề giá tr ị c ủa thang đo được s ử d ụng nh ằm đả m b ảo các thang đo
đư a vào nghiên c ứu ph ải đáp ứng đủ các giá tr ị c ần thi ết nh ư: Độ tin c ậy; tính nh ất
quán n ội t ại; giá tr ị h ội t ụ và giá tr ị phân bi ệt c ủa thang đo. Để đánh giá các giá tr ị trên
của thang đo, các h ệ s ố sau đây l ần l ượt được s ử d ụng làm tham chi ếu g ồm: H ệ s ố
Cronbach’s Alpha; h ệ s ố độ tin c ậy t ổng h ợp Composite reliability (CR), ph ươ ng sai
trích bình quân - AVE và h ệ s ố t ải nhân t ố (factor loading). Sau giai đoạn này, ch ỉ có
nh ững thang đo các khái ni ệm nghiên c ứu đáp ứng đủ tiêu chu ẩn thì m ới ti ếp t ục được
sử d ụng trong bước ki ểm đị nh mô hình c ấu trúc ti ếp theo.
Giai đoạn ki ểm đị nh mô hình c ấu trúc: M ục đích chính c ủa giai đoạn này là
nh ằm ki ểm đị nh m ức độ tác độ ng c ủa t ừng bi ến độ c l ập đế n bi ến ph ụ thu ộc trong mô
hình. Sau khi xác định được các nhân t ố có tác độ ng đế n biến ph ụ thu ộc, ti ếp theo, các
kỹ thu ật phân tích đị nh l ượng ti ếp t ục được s ử d ụng để ki ểm tra v ề kh ả n ăng d ự báo
của mô hình trong th ực t ế.
5. Nh ững đóng góp c ủa lu ận án
Nh ững đóng góp m ới v ề m ặt h ọc thu ật, lý lu ận:
Th ứ nh ất, Các nghiên c ứu tr ước v ề mối quan h ệ gi ữa v ăn hóa và đổi m ới
sáng t ạo th ường t ập trung vào m ột khía c ạnh duy nh ất là v ăn hóa t ổ ch ức ho ặc m ột
6
hình th ức đổi m ới duy nh ất (Dobni, 2008). Nghiên c ứu này s ử dụng m ột c ấu trúc đa
chi ều c ủa v ăn hóa t ổ ch ức (v ăn hóa gia đình, v ăn hóa sáng t ạo, văn hóa phân c ấp,
văn hóa th ị tr ường) và khám phá ảnh h ưởng c ủa văn hóa t ổ ch ức đối v ới c ả hai hình
th ức đổi m ới sáng t ạo đó là ĐMST s ản ph ẩm và ĐMST quy trình. Theo Cameron
& Quinn, (1999) không có v ăn hóa doanh nghi ệp duy nh ất trong các t ổ ch ức,
mà sự kết h ợp các giá tr ị văn hóa c ủa chúng v ới các m ức độ và c ường độ khác nhau
sẽ tạo ra lo ại hình v ăn hóa đặc tr ưng trong m ỗi t ổ ch ức. Lo ại hình v ăn hóa đặc
tr ưng này s ẽ tác động đến hình th ức và m ức độ đổi m ới sáng t ạo khác nhau trong
các công ty... K ết quả nghiên c ứu cho th ấy, các lo ại hình v ăn hóa khác nhau c ủa các
doanh nghi ệp Vi ệt Nam có m ức độ tác độ ng khác nhau tới c ả hai lo ại hình đổi m ới là
đổi m ới sáng t ạo s ản ph ẩm và đổi m ới sáng t ạo quy trình.
Th ứ hai, nghiên c ứu ki ểm đị nh vai trò trung gian c ủa chia s ẻ tri th ức trong m ối
quan h ệ gi ữa v ăn hóa t ổ ch ức và đổi m ới sáng t ạo của các doanh nghi ệp Vi ệt Nam.
Điều này giúp cho các nhà lãnh đạo nh ững ý t ưởng v ề vi ệc xây d ựng m ột mô hình v ăn
hóa t ổ ch ức giúp thúc đẩy đổ i m ới sáng t ạo thông qua chia s ẻ tri th ức.
Thứ ba, nghiên c ứu v ề v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo trong
bối c ảnh các n ước đang phát tri ển nói chung và ở Vi ệt Nam nói riêng còn r ất ít. Theo
quan điểm c ủa Hofstede các công ty, t ổ ch ức đặ t ở các qu ốc gia khác nhau s ẽ ch ịu ảnh
hưởng b ởi các n ền v ăn hóa c ủa các qu ốc gia đó là khác nhau. Bên cạnh đó, do c ơ s ở h ạ
tầng công ngh ệ còn y ếu, th ể ch ế kinh t ế th ị tr ường ch ưa phát tri ển, và ngu ồn l ực doanh
nghi ệp có h ạn nên v ăn hóa t ổ chức, chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo của các doanh
nghi ệp tại Vi ệt Nam có th ể không tuân th ủ theo quy lu ật ở các n ước phát tri ển.
Nh ững đóng góp m ới v ề m ặt th ực ti ễn:
Th ứ nh ất: Kết qu ả nghiên c ứu cho th ấy, các lo ại hình v ăn hóa khác nhau (v ăn
hóa gia đình, v ăn hóa sáng t ạo, v ăn hóa phân c ấp, v ăn hóa th ị tr ường) c ủa các doanh
nghi ệp Vi ệt Nam có m ức độ tác động khác nhau t ới c ả hai lo ại hình đổi m ới là đổi m ới
sáng t ạo s ản ph ẩm và đổi m ới sáng t ạo quy trình. C ụ th ể, lo ại hình v ăn hóa sáng t ạo và
văn hóa th ị tr ường có tác độ ng tích c ực t ới đổ i mới sáng t ạo, v ăn hóa th ứ bậc với quá
nhi ều c ấp b ậc qu ản lý và chú tr ọng tính k ỷ lu ật là rào cản cho c ả hai lo ại hình đổi m ới;
lo ại hình v ăn hóa gia đình không có s ự tác độ ng đế n c ả hai lo ại ĐMST sản ph ẩm và
ĐMST quy trình. K ết qu ả nghiên c ứu đồng th ời ki ểm đị nh được vai trò trung gian c ủa
chia s ẻ tri th ức trong m ối quan h ệ gi ữa v ăn hóa tổ ch ức và đổi m ới sáng t ạo trong các
doanh nghi ệp ở Vi ệt Nam.
7
Th ứ hai: Kết qu ả nghiên c ứu này g ợi ý cho các nhà lãnh đạo doanh nghi ệp Vi ệt
Nam trong vi ệc thúc đẩy đổ i m ới sáng t ạo thông qua vai trò c ủa v ăn hóa t ổ ch ức và
chia s ẻ tri th ức. C ụ th ể, lu ận án đã đề xu ất 3 nhóm gi ải pháp nh ằm thúc đẩ y đổ i m ới
sáng t ạo trong các doanh nghi ệp Vi ệt Nam bao g ồm: (1) Xây d ựng và phát tri ển v ăn
hoá t ổ ch ức h ướng t ới ĐMST; (2) T ăng c ường chia s ẻ tri th ức h ướng t ới ĐMST; (3)
Xây d ựng v ăn hóa t ổ ch ức h ướng t ới ĐMST thông qua vai trò trung gian chia s ẻ tri
th ức.
6. Cấu trúc c ủa lu ận án
Ngoài ph ần m ở đầ u được th ực hi ện để nêu ra nh ững lý do th ực hi ện nghiên c ứu,
mục tiêu, câu h ỏi và ph ươ ng pháp nghiên c ứu. Các n ội dung chính c ủa lu ận án này
được trình bày theo k ết c ấu g ồm 5 ch ươ ng:
Ch ươ ng 1: Tổng quan nghiên cứu:
Trong ch ươ ng này, NCS đã ti ến hành t ổng quan v ề các h ướng nghiên c ứu chính
trong m ối quan h ệ gi ữa v ăn hóa t ổ ch ức, chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo; các lý
thuy ết chính đã được áp d ụng, các ph ươ ng pháp đã được th ực hi ện, các k ết qu ả nghiên
cứu và các h ạn ch ế của nghiên c ứu nh ằm tìm ra kho ảng tr ống c ủa nghiên c ứu.
Ch ươ ng 2: Cơ sở lý thuy ết và mô hình nghiên cứu:
Trong ch ươ ng 2 NCS tổng h ợp các v ấn đề lý lu ận liên quan t ới v ăn hóa t ổ ch ức,
chia s ẻ tri th ức và đổi m ới sáng t ạo ( bao g ồm ĐMST s ản ph ẩm và ĐMST quy trình).
Từ đó, đư a ra mô hình và các gi ả thuy ết nghiên c ứu.
Ch ươ ng 3: Ph ươ ng pháp nghiên cứu:
NCS trình bày trình bày n ội dung c ơ b ản v ề vi ệc thi ết k ế nghiên c ứu, thang đo
và b ảng h ỏi, m ẫu điều tra và cách thu th ập d ữ li ệu, phân tích d ữ li ệu quy trình nghiên
cứu và các ph ươ ng pháp nghiên c ứu được s ử dụng
Ch ươ ng 4: K ết qu ả nghiên cứu:
Trong ch ươ ng này, NCS đã trình bày các k ết qu ả nghiên c ứu d ựa trên s ố li ệu
kh ảo sát
Ch ươ ng 5: Bình lu ận k ết qu ả nghiên c ứu và khuy ến ngh ị:
Ở ch ươ ng này, NCS bình lu ận các k ết qu ả nghiên c ứu đạt được so v ới các k ết
qu ả nghiên c ứu ti ền nhi ệm. Đồng th ời d ựa vào k ết qu ả nghiên c ứu, NCS đề xu ất các
khuy ến ngh ị với các doanh nghi ệp Vi ệt Nam.
8