Hội nhập kinh tế quốc tế sẽ là một trong những ñiềukiện thuận lợi cho
Việt Nam có ñộng lực ñể phát triển nhanh hơn, và ñưa Việt Nam thoát ra khỏi
những nước có thu nhập thấp trong thời gian tới. Hội nhập kinh tế quốc tế
cũng sẽ tạo ra nhiều thách thức ñối với các doanh nghiệp Việt Nam. Chuyển
sang nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp Việt Nam ñã có những giai
ñoạn thay ñổi ñể bắt kịp nhu cầu phát triển của xã hội. Hơn hai mươi năm của
quá trình ñổi mới, các doanh nghiệp ñã nỗ lực thay ñổi và ñã ñạt ñược những
kết quả nhất ñịnh.
Ngành công nghiệp may Việt Nam là một trong những ngành có ñóng
góp rất quan trọng cho nền kinh tế. Hiện nay, yêu cầu hội nhập kinh tế thế
giới ñã ñặt các doanh nghiệp may trong bối cảnh phải tổ chức lại. Vì thế, nhu
cầu tái cơ cấu ñã trở thành cấp bách ñối với những doanh nghiệp muốn kinh
doanh toàn cầu. Sự cần thiết phải tái cơ cấu xuất phát từ những sự thay ñổi
trong bản thân doanh nghiệp cũng như xuất phát từ sự thay ñổi của môi
trường kinh doanh.
Thứ nhất, sự thay ñổi trong ñịnh hướng chiến lược. Môi trường kinh
doanh thay ñổi, xuất hiện nhiều nhân tố mới ảnh hưởng ñến hoạt ñộng kinh
doanh của các doanh nghiệp dệt may. Quy mô doanh nghiệp may lớn lên
nhanh chóng, lao ñộng và vốn chủ sở hữu ñã tăng nhanh do nhu cầu của thị
trường ngày các mở rộng. Sự thay ñổi về quy mô ñòi hỏi các doanh nghiệp
may phải ñiều chỉnh, thay ñổi bộ máy hoạt ñộng sản xuất kinh doanh cho phù
hợp với hiện tại.
Xu hướng thị trường mở rộng, nhu cầu thay ñổi, là yếu tố tác ñộng ñến
chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp. ðể thích ứng với ñiều kiện kinh
2
doanh mới, các doanh nghiệp may ñã từng bước xây dựng chiến lược kinh
doanh cho mình, ñịnh hướng phát triển theo xu hướngdự báo môi trường toàn
cầu. ðiều này làm cho các doanh nghiệp may phải thay ñổi bộ máy tổ chức
cho phù hợp, bơỉ sự trì trệ của bộ máy cơ cấu tổ chức sẽ ảnh hưởng ñến quá
trình thực hiện chiến lược kinh doanh trong doanh nghiệp.
Thứ hai, xuất hiện những hạn chế, bất hợp lí của cơ cấu tổ chức cũ
trong môi trường hiện tại, buộc các doanh nghiệp phải có những thay ñổi. Sự
thay ñổi về phạm vi hoạt ñộng, sự ña dạng của lĩnh vực kinh doanh. Phạm vi
hoạt ñộng ngày càng rộng hơn, không chỉ giới hạn trong một ñịa bàn tỉnh,
thành phố, hay một quốc gia, mà nó ñã mở rộng trên thị trường các nước trên
thế giới. Hoạt ñộng xuất nhập khẩu, ñầu tư sản xuất, mở rộng thị trường ra
nước ngoài là xu thế phát triển mạnh ñối với các doanh nghiệp may hiện nay.
Phạm vi hoạt ñộng mở rộng là một nhu cầu tất yếu của hội nhập quốc tế, vì
vậy bộ máy tổ chức sản xuất của doanh nghiệp không còn phù hợp theo kiểu
cứng nhắc, mà phải mang tính linh hoạt tạo ra mạng lưới hoạt ñộng trên toàn
cầu. Sự thay ñổi trong việc tập trung ñầu tư cho các hoạt ñộng tạo giá trị gia
tăng. VINATEX chú trọng hơn tới việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp, xây
dựng và phát triển thương hiệu cũng như việc tạo dựng uy tín trong kinh
doanh. ðây là vấn ñề mà doanh nghiệp ít quan tâm ñến trong thời kỳ trước,
khi mà nền kinh tế còn sự bao cấp của Nhà nước.
Những thay ñổi trên là một tất yếu khách quan, mang tính quy luật
trong quá trình phát triển của các doanh nghiệp. Sự thay ñổi này tạo ra sự
không tương thích giữa cơ chế quản lý của doanh nghiệp với quy mô, phạm vi
và những yêu cầu mới. Khi quy mô doanh nghiệp lớn lên, phạm vi hoạt ñộng
rộng hơn, nếu cứ tiếp tục duy trì phương thức quản lý theo kiểu không linh
hoạt thì chắc chắn sẽ xuất hiện sự bất hợp lý trongtoàn bộ hệ thống quản lý
của doanh nghiệp.
199 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1933 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tái cơ cấu tổ chức các doanh nghiệp may của tập đoàn dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
333Bé3BéBé gi¸ogi¸o dôcdôc vµvµ ®µo®µo t¹ot¹o
Tr−êng®¹ihäckinhtÕquècd©nTr−êng®¹ihäckinhtÕquècd©nTr−êng®¹ihäckinhtÕquècd©n
NG¤ THÞ VIÖT NGA
T¸I C¥ CÊU Tæ CHøC C¸C DOANH NGHIÖP MAY
CñA TËP §OµN DÖT MAY VIÖT NAM
Chuyênngành: QuntrKinhdoanh
Mãs:62.34.05.01
LUËNLUËN ¸N¸N TIÕNTIÕN SSüS üü kinhkinh doanhdoanh vµvµ qu¶nqu¶n lýlý
NNNg−êih−íngdÉnkhoahäc:Ng−êih−íngdÉnkhoahäc:g−êih−íngdÉnkhoahäc:g−êih−íngdÉnkhoahäc:
111.1.. PGS.TS.NGUYÔNPGS.TS.NGUYÔN NGäCNGäC HUYÒNHUYÒN
222.2.. PGS.TS.PGS.TS. TRÇNTRÇN VIÖTVIÖT L¢ML¢M
HµHµ NéiNéi ---- 20122012
i
LICAMðOAN
Tác gi xincam ñoan ñtài lun án “Tái cơ cu t chc các doanh
nghipmaycaTpñoàndtmayVitNam” làcôngtrìnhnghiêncuñc
lp ca tác gi dưi s hưng dn ca PGS.TS Nguyn Ngc Huyn, và
PGS.TSTrnVit Lâm. Công trìnhnghiêncuñưcnghiêncutrong quá
trìnhhctpvàcôngtáctitrưngðihcKinhtQucdân.
Cáctàiliu,sliumàtácgisdngcónguntríchdnhplí,không
viphmquyñnhcapháplut.
Ktqunghiêncucalunánchưañưccôngbtrênbtkìnphm,
côngtrìnhnghiêncunào.
Tácgixincamñoannhngñiutrênlàñúngstht,nusai,tácgi
hoàntoànxinchutráchnhim.
Tácgi
NCS.NgôThVitNga
Ths.NgôThVitNga
ii
LICMƠN
Lun án ñưc thc hin dưi s hưng dn tn tình ca thy giáo
PGS.TSNguynNgc Huyn,cùngthygiáoPGS.TS TrnVitLâm.Xin
ñưctrântrngcmơncácthyñãrtnhittìnhchbovàhưngdnNCS
trongsutquátrìnhhctpvàcôngtáctitrưng.
Nghiêncusinhxingilicmơnñncácthy,côgiáokhoaQuntr
KinhdoanhñãtoñiukinthunlinhtñNCShoànthànhttlunántin
sĩcamình.
Nghiêncusinhxincmơncácthy,côgiáotronghiñngñãchias
vàñónggópnhngýkinrtthitthcñlunántngbưcñưchoànthin
hơn.
NghiêncusinhcũngxingilicmơnñnTpñoànDtMayVit
Nam,ñnBanlãnhñoTngcôngtyCphnMay10,TngcôngtyCphn
ðcGiang,ñncácanh,chtrongcôngtyñãnhittìnhcungcpthôngtinñ
NCShoànthànhñưcbnlunánnày.
Trântrngcmơn.
iii
DANHMCCÁCCHVITTT
AFTA KhuvcMudchTdoASEAN(Asian FreeTradeArea )
ASEAN Hip hi các quc gia ðông Nam Á (Association of Southeast
AsiaNations)
BPR Tái cơ cu quá trình kinh doanh (Business Process Re
engineering)
BPM QuntrquátrìnhkinhdoanhBusinessProcessManagement
CEO Cácnhàqunlýcaocp
CMT Phươngthcgiacông
CP Chínhph
DN Doanhnghip
EU Liênminhchâuâu(EuropeanUnion)
HðQT Hiñngquntr
ISO T chc tiêu chun quc t ( International Organization for
Standardization)
KCN Khucôngnghip
MTKD Môitrưngkinhdoanh
OBM Phươngthcthitkthươnghiuriêng(ownbrandmanufacturing)
ODM Phươngthctthitkriêng(originaldesignmanufacturing)
FOB Phươngthcxutkhutrctip
QTKD Quntrkinhdoanh
TGð Tnggiámñc
VINATEX TpñoànDtMayVitNam
VINATAS HiphidtmayVitNam
iv
DANHMCCÁCBNG
Bng1.1: Matrnlachnquátrìnhctlõi ..................................................... 44
Bng1.2: Sosánhgiañimiquátrìnhvàhoànthinquátrình..................... 46
Bng2.1: Slưngcácdoanhnghipdtmaygiaiñon20002008................ 71
Bng2.2: TìnhhìnhXNKdtmaycaVitNamgiaiñon20052010............ 73
Bng2.3: Kimngchxutkhumtsmthàngmay...................................... 74
Bng2.4: Thtrưngxutkhuchyu ........................................................... 77
Bng2.5: ChngloivàkimngchxutkhuhàngdtmaysangEU6tháng
ñunăm2011 ................................................................................... 79
Bng2.6: Doanhthuniñacacácdoanhnghipmaynăm2009................... 81
Bng2.7: Bngcơculaoñngcacácdoanh nghipDt,Mayvàdoanh
nghipVitNam............................................................................... 82
Bng2.8: Sosánh môhìnhtchccaVINATEX trưcvàsaukhitái cơ
cu.................................................................................................... 99
Bng2.9: Giátrcácmthàngxutkhu.........................................................114
Bng2.10: Cácxínghipthànhviêncacôngty...............................................125
Bng2.11: LtrìnhchuynñicaTngcôngtyCphnðcGiang..............131
Bng3.1: CácchtiêuchyungànhDtMayVitNam ...............................142
Bng3.2: Quyhochdtmaytheovùng,lãnhth ...........................................145
Bng3.3: Biuhincadoanhnghipñlachnmôhìnhtáicơcu ............157
Bng3.4: Khnăngtrngtâmvàokháchhàngtheocácmcñ......................161
DANHMCCÁCHP
Hp11. Miquanhcơcutchcvàchinlưckinhdoanh...................... 34
Hp12: QuátrìnhctlõivàquátrìnhhtrcaEricsson ............................. 42
v
DANHMCCÁCHÌNH
Hình1.1: Cơsñtáicơcudoanhnghip...................................................... 14
Hình1.2: Cácbưcthitkcơcutchc ...................................................... 19
Hình1.3: Hthngquntrhìnhsao................................................................ 21
Hình1.4: Hthngquntrkiutrctuyn...................................................... 24
Hình1.5: Hthngquntrkiuchcnăng ..................................................... 25
Hình1.6: Hthngquntrkiutrctuyn–chcnăng.................................. 26
Hình1.7: Hthngquntrkiutrctuyn–tưvn ........................................ 27
Hình1.8: Hthngquntrkiumatrn.......................................................... 28
Hình1.9: Hthngquntrtheonhóm............................................................. 29
Hình1.10: Hthngquntrtheomnglưi...................................................... 29
Hình1.11: Môhìnhquátrìnhkinhdoanh........................................................... 39
Hình1.12: Phânchiaquátrìnhkinhdoanhtrongdoanhnghip.......................... 41
Hình1.13: Môhìnhcâyvquátrìnhctlõivàquátrìnhhtr.......................... 43
Hình1.14: Sơññimiquátrìnhvàtáicơcuquátrìnhkinhdoanh............... 49
Hình1.15: Quanñimtruynthngcatchc................................................. 52
Hình1.16: Chuicôngvicthchinhàngngangtrongtchc........................ 53
Hình1.17: Quanñimquátrìnhtrongtchccadoanhnghip ....................... 54
Hình1.18: Khosátvcitinquátrìnhkinhdoanhtrongcácdoanhnghip .... 55
Hình2.1: Môhìnhliênkttrongngànhmay .................................................... 87
Hình2.2: Môhìnhcơcutchctrưckhitáicơcu ..................................... 88
Hình2.3: Môhìnhcơcutchcsaukhitáicơcu......................................... 94
Hình2.4: Quátrìnhñthàngcacácdoanhnghipmay .................................109
Hình2.6: Quátrìnhthchincácñơnhàng.....................................................121
Hình2.7: Quytrìnhthchincôngvictibphnkhoch.........................122
Hình2.8: Quytrìnhthchincôngvictibphnkthut ..........................122
Hình2.9: Quytrìnhthchincôngvictibphnsnxut..........................123
Hình2.10: Quytrìnhcôngnghsnxutsnphmmay ...................................124
vi
Hình3.1: Cácgiaiñontáicơcudoanhnghip .............................................149
Hình3.2: Xâydngltrìnhtáicơcutchc ................................................158
Hình3.3: Môhìnhhìnhsaoñivicơcutchctheokháchhàngmc
ñthp.............................................................................................162
Hình3.4: Môhìnhhìnhsaoñivicơcutchctheokháchhàngmc
ñtrungbình ...................................................................................163
Hình3.5: Môhìnhhìnhsaoñivicơcutchctheokháchhàngmc
ñcao..............................................................................................164
Hình3.6: Môhìnhtchctrctip–giántip ...............................................165
Hình3.7: Mô hình t chc trc tip/gián tip (front/back) ly khách hàng
làmtrngtâm ..................................................................................166
Hình3.8: Các quy trình ct lõivà h tr trong các doanh nghip may ca
VINATEX.......................................................................................168
DANHMCCÁCBIUð
Biuñ2.1:Cơcudoanhnghipdtvàmaygiaiñon20002008 ..................... 71
Biuñ2.2:CácdoanhnghipdtmayVitNamtheonhómsnphm............... 72
Biuñ2.3:Cơ cu lao ñng theo gii tính ca các doanh nghip May giai
ñon20002008................................................................................ 82
Biuñ2.4:KimngchxutkhucaTngcôngty...........................................113
vii
MCLC
Trang
LICAMðOAN ................................................................................................. i
LICMƠN...................................................................................................... ii
DANHMCCÁCBNG.................................................................................. iv
DANHMCCÁCHP..................................................................................... iv
DANHMCCÁCHÌNH.................................................................................... v
DANHMCCÁCBIUð............................................................................. vi
MCLC.......................................................................................................... vii
MðU.............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LUN CHUNG V TÁI CƠ CU T CHC
DOANHNGHIP................................................................................. 11
1.1. Táicơcudoanhnghip....................................................................... 11
1.1.1. Kháinim ............................................................................................... 11
1.1.2. Nidungcatáicơcudoanhnghip..................................................... 14
1.2. Táicơcutchcdoanhnghip.......................................................... 16
1.2.1. Cơcutchccadoanhnghip............................................................ 16
1.2.2. Táicơcutchccadoanhnghip....................................................... 30
1.2.3. Cáccơsñtáicơcutchccadoanhnghip ................................... 32
1.3. Táicơcuquátrìnhkinhdoanh.......................................................... 38
1.3.1. Quátrìnhkinhdoanhvàñimiquátrìnhkinhdoanh............................ 38
1.3.2. Táicơcuquátrìnhkinhdoanh .............................................................. 48
1.3.3. Scnthittáicơcuquátrìnhkinhdoanh ............................................ 50
1.4. Bàihckinhnghimtcácdoanhnghip ........................................... 55
1.4.1. Táicơcucácdoanhnghiptrênthgii ............................................... 55
1.4.2. TáicơcucácdoanhnghipVitNam ................................................... 61
1.4.3. Bàihckinhnghim ............................................................................... 63
1.5. Ktlunchương1................................................................................. 65
viii
CHƯƠNG 2: THC TRNG TÁI CƠ CU T CHC CÁC DOANH
NGHIPMAYCATPðOÀNDTMAYVITNAM ................... 66
2.1. TngquancácdoanhnghipmaycatpñoànDtMayVitNam . 66
2.1.1. SpháttrincaTpñoànDtmayVitNam ....................................... 66
2.1.2. SpháttrincácdoanhnghipmaycaTpñoànDtmayVitNam........ 70
2.2. MôhìnhcơcutchccatpñoànDtmayVitNam................... 88
2.2.1. Môhìnhtrưckhitáicơcu ................................................................... 88
2.2.2. Môhìnhsaukhitáicơcu ...................................................................... 94
2.2.3. CácmiquanhtrongmôhìnhcơcutchccaTpñoànDtmay
VitNam ................................................................................................ 99
2.2.4. ðánhgiáktquñtñưcvànhngtntitrongmôhìnhtchcca
Tpñoànsaukhitáicơcu ................................................................... 106
2.3. Hotñngtáicơcutchccácdoanhnghipmaycatpñoàn
dtmayVitNam................................................................................ 107
2.3.1. NghiêncutrưnghpTngcôngtyMay10CôngtyCphn ......... 110
2.3.2. NghiêncutrưnghpTngcôngtyCphnðcGiang.................... 126
2.4. ðánhgiáthctrngtáicơcutchccácdoanhnghipmayca
TpñoànDtmayVitNam .............................................................. 132
2.4.1. ðánhgiácáccơsñtáicơcutchccácdoanhnghipmay ........... 133
2.4.2. ðánhgiáktquñtñưctrongquátrìnhtáicơcucácdoanhnghip
maycaVINATEX .............................................................................. 134
2.4.3. ðánhgiánhngtntitrongquátrìnhtáicơcucácdoanhnghipmay
caVINATEX...................................................................................... 135
2.5. Ktlunchương2............................................................................... 137
CHƯƠNG 3: ðNH HƯNG VÀ GII PHÁP HOÀN THIN QUÁ
TRÌNH TÁI CƠ CU T CHC CÁC DOANH NGHIP MAY CA
TPðOÀNDTMAYVITNAM .............................................................. 139
3.1. Xuhưngpháttrinngànhdtmay .................................................. 139
3.2. ðnhhưngtáicơcucácdoanhnghipmay–Tpñoàndtmay
VitNam.............................................................................................. 140
ix
3.2.1. Quanñimpháttrincangành............................................................ 140
3.2.2. Mctiêupháttrincangành ............................................................... 141
3.2.3. ðnhhưngpháttrincacácdoanhnghipmay–Tpñoàndtmay
VitNam .............................................................................................. 142
3.2.4. ðnhhưngtáicơcucáctpñoànkinhtVitNam........................ 146
3.3. Cácgiiphápñiukinnhmtáicơcucácdoanhnghipmayca
TpñoànDtmayVitNam .............................................................. 147
3.3.1. Xâydngñnhhưngvàltrìnhtáicơcucácdoanhnghipmayca
VINATEX ............................................................................................ 147
3.3.2. Thayñitưduyquntrvàthngnhtcácquanñimtrongquátrìnhtái
cơcu ................................................................................................... 150
3.3.3. Btrí,spxpnhânshplýkhitáicơcu ......................................... 154
3.4. Cácgiipháptrinkhaitáicơcutchccácdoanhnghipmay
caVINATEX..................................................................................... 155
3.4.1. ÁpdnghìnhthctáicơcuhplýchocácdoanhnghipmaycaTp
ñoànDtmayVitNam........................................................................ 155
3.4.2. Xâydngltrìnhchinlưchplýtrongquátrìnhtáicơcutchc
doanhnghipmaycaVINATEX ........................................................ 157
3.4.3. Sdngmôhìnhhìnhsaoñhìnhthànhcơsthitkcơcutchc
cadoanhnghipmay........................................................................... 160
3.4.4. Thitkquátrìnhkinhdoanhtrongcácdoanhnghipmay................... 167
3.5. Ktlunchương3............................................................................... 170
KTLUN...................................................................................................... 171
PHLC ......................................................................................................... 173
DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHCATÁCGICÓLIÊNQUANðN
LUNÁN ........................................................................................................ 182
TÀILIUTHAMKHO ................................................................................ 185
1
MðU
1.Tínhcpthitcañtàilunán
Hinhpkinhtquctslàmttrongnhngñiukinthunlicho
VitNamcóñnglcñpháttrinnhanhhơn,vàñưaVitNamthoátrakhi
nhngnưccóthunhpthptrongthigianti.Hinhpkinhtquct
cũngstoranhiutháchthcñivicácdoanhnghipVitNam.Chuyn
sang nn kinh t th trưng, các doanh nghip Vit Nam ñã có nhng giai
ñonthayñiñbtkpnhucupháttrincaxãhi.Hơnhaimươinămca
quátrìnhñimi,cácdoanhnghipñãnlcthayñivàñãñtñưcnhng
ktqunhtñnh.
NgànhcôngnghipmayVitNamlàmttrongnhngngànhcóñóng
góprtquantrngchonnkinht.Hinnay, yêucuhinhpkinhtth
giiñãñtcácdoanhnghipmaytrongbicnhphitchcli.Vìth,nhu
cutáicơcuñãtrthànhcpbáchñivinhngdoanhnghipmunkinh
doanhtoàncu.Scnthitphitáicơcuxutpháttnhngsthayñi
trong bn thân doanh nghip cũng như xut phát t s thay ñi ca môi
trưngkinhdoanh.
Thnht, sthayñitrongñnhhưngchin lưc. Môitrưngkinh
doanhthayñi,xuthinnhiunhântminhhưngñnhotñngkinh
doanh ca các doanh nghip dt may. Quy mô doanh nghip may ln lên
nhanhchóng,laoñngvàvnchshuñãtăngnhanhdonhucucath
trưngngàycácmrng.Sthayñivquymôñòihicácdoanhnghip
mayphiñiuchnh,thayñibmáyhotñngsnxutkinhdoanhchophù
hpvihinti.
Xuhưngthtrưngmrng,nhucuthayñi,làyuttácñngñn
chinlưckinhdoanhcacácdoanhnghip.ðthíchngviñiukinkinh
2
doanh mi,cácdoanh