Thực hiện chủ trương, chính sách của ðảng và Nhà nước, thời gian qua,
Chính phủ ñã thí ñiểm thành lập 13 tập ñoàn kinh tếnhà nước trên cơ sở cơ cấu lại
một số tổng công ty nhà nước. Các tập ñoàn kinh tế nhà nước ñược nắm giữ và ưu
tiên các nguồn lực quan trọng về vốn, lĩnh vực hoạtñộng, với vai trò là ñầu tàu kinh
tế của cả nước, thúc ñẩy tăng trưởng kinh tế, ñiều tiết kinh tế vĩ mô, ổn ñịnh giá cả,
cung cấp nhiều sản phẩm thiết yếu cho nền kinh tế. ðến nay, các tập ñoàn kinh tế
nhà nước ñã có ñiều kiện huy ñộng vốn, mở rộng ngành nghề kinh doanh, khai thác
tốt hơn cơ sở vật chất kỹ thuật trên nguyên tắc gắnvới ngành kinh doanh chính, qua
ñó nâng cao năng lực cạnh tranh, khẳng ñịnh ñược vịthế và thương hiệu trong quá
trình hội nhập quốc tế. Cùng với việc thực hiện cácmục tiêu kinh tế, các tập ñoàn
cũng bảo ñảm thực hiện các mục tiêu khác về an ninh- quốc phòng, an sinh xã hội
cho ñất nước.
Tuy nhiên, sau thời gian thực hiện thí ñiểm, mô hình tập ñoàn kinh tế ñang
bộc lộ những bất cập về mô hình tổ chức và phân cấpquản lý. Các quy ñịnh về tổ
chức và hoạt ñộng của tập ñoàn kinh tế còn những ñiểm chưa nhất quán dẫn ñến sự
chồng chéo, làm giảm hiệu quả hoạt ñộng của các doanh nghiệp thành viên nói
riêng và của cả tập ñoàn nói chung. Bên cạnh ñó, các tập ñoàn kinh tế sử dụng vốn,
tài sản Nhà nước cũng chưa thật sự hiệu quả, chưa tương xứng với sứ mệnh ñược
trao; tỷ lệ vốn ñầu tư ra ngoài lĩnh vực chính còn cao và tiềm ẩn nhiều rủi ro. Một
số sai phạm tại một số tập ñoàn kinh tế nhà nước ñãgây ra những tổn thất lớn, gây
bức xúc trong xã hội.
Theo quy ñịnh tại các văn bản luật hiện hành, sử dụng vốn Nhà nước phải
theo sự ñiều chỉnh của Luật Ngân sách Nhà nước và một số văn bản pháp luật có
liên quan. Chính phủ, các cơ quan Chính phủ chịu trách nhiệm về việc sử dụng
nhưng việc phân bổ, giám sát phần vốn này là do Quốc hội, các cơ quan Quốc hội
thực hiện. Vị trí và vai trò quan trọng của tập ñoàn kinh tế nhà nước ñối với nền
2
kinh tế ñã ñược khẳng ñịnh nhưng hiện nay, giám sátcủa Quốc hội, các cơ quan của
Quốc hội ñối với các tập ñoàn này ñể bảo ñảm các hoạt ñộng của tập ñoàn theo
ñúng chủ trương, chính sách của ðảng, Nhà nước còn gặp nhiều khó khăn do ñây là
mô hình thực hiện thí ñiểm, có nhiều vấn ñề mới ñốivới cả cơ quan lập pháp và
hành pháp. ðồng thời, hệ thống tiêu chí ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng sản xuất kinh
doanh của tập ñoàn chưa ñược hoàn thiện. Việc giám sát của Quốc hội vẫn chủ yếu
dựa theo báo cáo của cơ quan kiểm toán nhà nước, của Chính phủ, các Bộ, ngành có
liên quan và các tập ñoàn. Hơn nữa, với cơ cấu ñại biểu Quốc hội như hiện nay, khả
năng nắm bắt, hiểu và phân tích thông tin tài chínhchưa ñồng ñều, gặp nhiều khó
khăn. ðây là các nguyên nhân khiến cho hoạt ñộng giám sát của Quốc hội ñối với
các tập ñoàn kinh tế nhà nước chưa ñạt ñược như mong muốn.
Hiện nay, với số lượng ñã ñược thành lập lên tới 13tập ñoàn kinh tế nhà nước
nhưng ñều dưới hình thức thí ñiểm, chưa có chế ñịnhở tầm luật ñể ñiều chỉnh các
hoạt ñộng của tập ñoàn, trong khi hoạt ñộng giám sát của Quốc hội chỉ mức ñộ
khiêm tốn, hiệu lực giám sát không cao. Thực tế từ khi bắt ñầu thí ñiểm thành lập
các tập ñoàn kinh tế nhà nước vào năm 2005, Quốc hội chỉ thực hiện duy nhất giám
sát tối cao vào năm 2008, sau ñó ban hành Nghị quyết với các yêu cầu cụ thể ñể
Chính phủ thực hiện và báo cáo việc thực hiện với Quốc hội vào năm 2009. Từ ñó
ñến nay, Quốc hội chưa thực hiện thêm ñợt giám sát tối cao hay chuyên ñề về thành
phần kinh tế này. Tác ñộng sau giám sát là vấn ñề ñáng quan tâm bởi sau khi Quốc
hội ban hành Nghị quyết, việc Chính phủ thực hiện ñến ñâu và hiệu quả ra sao cũng
chưa ñược Quốc hội quan tâm ñúng mức. Chính vì vậy,việc hoàn thiện, nâng cao
hiệu lực giám sát của Quốc hội ñang là yêu cầu cấp thiết ñặt ra vì Quốc hội có vai
trò quan trọng trong việc tạo lập các khuôn khổ pháp lý cho TðKT hoạt ñộng; ñồng
thời giám sát chặt chẽ quá trình hình thành, vận hành và thực hiện các chức năng
của TðKT, bảo ñảm các TðKT hoạt ñộng có hiệu quả.
Xuất phát từ phân tích như trên, nghiên cứu sinh xin ñược lựa chọn ñề tài:
Tăng cường hoạt ñộng giám sát của Quốc hội ñối với tập ñoàn kinh tế nhà nước.
167 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1753 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tăng cường hoạt động giám sát của quốc hội đối với các tập đoàn kinh tế nhà nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
TR NH NG C TU N
TĂNG CƯ NG HO T ð NG GIÁM SÁT C A QU C H I
ð I V I CÁC T P ðOÀN KINH T NHÀ NƯ C
Chuyên ngành: Qu n lý kinh t
Mã s : 62.34.01.01
LU N ÁN TI N S KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c : PGS.TS. Ph m H ng Chương
PGS.TS. ð ng Văn Thanh
Hà N i 2013
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan, ñây là công trình nghiên c u khoa h c
ñ c l p ñư c th c hi n trong quá trình h c t p và nghiên c u. Các
s li u trong lu n án là trung th c, có ngu n g c c th và rõ ràng.
N u có sai sót, tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m trư c pháp lu t.
Nghiên c u sinh
Tr nh Ng c Tu n
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ......................................................................................................... i
DANH M C CH VI T T T .................................................................................. v
DANH M C CÁC B NG ......................................................................................... vi
DANH M C SƠ ð ................................................................................................. vii
DANH M C BI U ð ............................................................................................ viii
L I M ð U.............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V GIÁM SÁT C A QU C H I ð I V I
CÁC T P ðOÀN KINH T NHÀ NƯ C ............................................................. 14
1.1. Cơ s lý lu n chung v ho t ñ ng giám sát................................................ 14
1.1.1. Khái ni m v giám sát.................................................................................... 14
1.1.2. ð c ñi m c a giám sát ................................................................................... 15
1.1.3. Phân lo i giám sát .......................................................................................... 16
1.1.4. Phân bi t giám sát, ki m tra, thanh tra........................................................... 16
1.1.5. Nguyên t c trong ho t ñ ng giám sát............................................................. 20
1.1.6. Hình th c giám sát ......................................................................................... 21
1.1.7. Các phương pháp giám sát ............................................................................. 21
1.1.8. N i dung giám sát .......................................................................................... 23
1.1.9. Công c giám sát............................................................................................ 23
1.1.10. Quy trình giám sát.......................................................................................... 24
1.2. Ch c năng giám sát c a Qu c h i .............................................................. 26
1.2.1. Qu c h i và ch c năng c a Qu c h i ............................................................ 26
1.2.2 Giám sát c a Qu c h i ................................................................................... 28
1.3 M t s nét cơ b n v T p ñoàn kinh t nhà nư c ..................................... 35
1.3.1 Khái ni m t p ñoàn kinh t và t p ñoàn kinh t nhà nư c............................. 35
1.3.2 Vai trò c a t p ñoàn kinh t nhà nư c ........................................................... 39
1.3.3 Các ñ c trưng t p ñoàn kinh t nhà nư c....................................................... 40
1.4. Giám sát c a Qu c h i ñ i v i các t p ñoàn kinh t nhà nư c................ 42
1.4.1. Khái ni m v giám sát c a Qu c h i ñ i v i T p ñoàn kinh t nhà nư c ........... 42
1.4.2. Tính t t y u v giám sát t i cao c a Qu c h i ñ i v i t p ñoàn kinh t nhà nư c... 43
1.4.3. M c tiêu và tiêu chí ñánh giá giám sát c a Qu c h i ñ i v i t p ñoàn
kinh t nhà nư c............................................................................................. 44
1.4.4 N i dung giám sát c a Qu c h i ñ i v i t p ñoàn kinh t nhà nư c............. 47
1.4.5 Phương th c, công c , hình th c và t ch c ho t ñ ng giám sát c a Qu c
h i ñ i v i t p ñoàn kinh t nhà nư c............................................................ 48
iii
1.5. Kinh nghi m qu c t v giám sát t p ñoàn kinh t nhà nư c và bài
h c cho Vi t Nam.......................................................................................... 54
1.5.1. Kinh nghi m giám sát t p ñoàn kinh t c a C ng hòa Pháp.......................... 54
1.5.2. Kinh nghi m giám sát t p ñoàn kinh t c a Hàn Qu c.................................. 55
1.5.3 Kinh nghi m giám sát t p ñoàn kinh t nhà nư c c a Trung Qu c............... 55
1.5.4. Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam............................................................... 59
K T LU N CHƯƠNG 1.......................................................................................... 61
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TH C TR NG GIÁM SÁT C A QU C H I
ð I V I CÁC T P ðOÀN KINH T NHÀ NƯ C ............................................ 62
2.1 Th c tr ng ho t ñ ng c a các t p ñoàn kinh t nhà nư c....................... 62
2.1.1 Ch trương c a ð ng, Nhà nư c v t p ñoàn kinh t nhà nư c.................... 62
2.1.2 Khuôn kh pháp lý v ho t ñ ng TðKTNN.................................................. 63
2.1.3 V s lư ng và quy mô các t p ñoàn kinh t nhà nư c Vi t Nam................. 67
2.1.4 ðánh giá chung v t p ñoàn kinh t nhà nư c ............................................... 72
2.2 Th c tr ng t ch c ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i v i các t p
ñoàn kinh t nhà nư c ................................................................................. 75
2.2.1 M c tiêu giám sát c a Qu c h i ñ i v i T p ñoàn kinh t nhà nư c ............ 75
2.2.2. Th c tr ng tri n khai ho t ñ ng giám sát....................................................... 76
2.3 K t qu ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i v i t p ñoàn kinh t nhà nư c.. 80
2.3.1 Nh ng phát hi n ch y u t công tác giám sát .............................................. 80
2.3.2 Các ki n ngh , ñ xu t ñư c ñưa ra sau ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i
ñ i v i T p ñoàn kinh t nhà nư c................................................................. 98
2.3.3 Nh ng k t qu th c hi n các ki n ngh sau giám sát..................................... 99
2.4 ðánh giá th c tr ng ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i v i các t p
ñoàn kinh t nhà nư c theo các tiêu chí giám sát ................................... 103
2.4.1 Tính hi u l c c a giám sát ........................................................................... 103
2.4.2 Tính phù h p c a giám sát ........................................................................... 106
2.4.3 Tính công b ng c a giám sát........................................................................ 109
2.4.4 Tính tương thích c a giám sát...................................................................... 109
2.4.5 Tính b n v ng c a giám sát ......................................................................... 110
2.5 Thành công và h n ch trong ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i
v i các t p ñoàn kinh t nhà nư c............................................................ 111
2.5.1 Thành công trong giám sát c a Qu c h i ñ i v i các t p ñoàn kinh t nhà
nư c và nguyên nhân ................................................................................... 111
2.5.2 H n ch trong giám sát c a Qu c h i ñ i v i các T p ñoàn kinh t nhà
nư c và nguyên nhân ................................................................................... 114
iv
K T LU N CHƯƠNG 2........................................................................................ 121
CHƯƠNG 3: CÁC GI I PHÁP TĂNG CƯ NG HO T ð NG GIÁM SÁT
C A QU C H I ð I V I T P ðOÀN KINH T NHÀ NƯ C......................... 123
3.1 H th ng quan ñi m v ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i v i t p
ñoàn kinh t nhà nư c ............................................................................... 123
3.1.1 Phương hư ng phát tri n t p ñoàn kinh t nhà nư c trong giai ño n 2011
2020.............................................................................................................. 123
3.1.2 Quan ñi m 1: Ho t ñ ng giám sát ph i ñư c th c hi n trên cơ s Nhà
nư c pháp quy n .......................................................................................... 126
3.1.3 Quan ñi m 2: Ho t ñ ng giám sát ph i ñ m b o ph c v phát tri n kinh
t xã h i trong th i kỳ ñ y m nh công cu c công nghi p hoá, hi n ñ i
hoá ñ t nư c ................................................................................................. 129
3.1.4 Quan ñi m 3: Ho t ñ ng giám sát ph i ñư c g n li n v i quy t tâm ñ i
m i chính tr ................................................................................................. 130
3.2 Các gi i pháp tăng cư ng ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i v i
t p ñoàn kinh t nhà nư c......................................................................... 132
3.2.1 Hoàn thi n khung pháp lý liên quan ñ n t p ñoàn kinh t nhà nư c........... 132
3.2.2 Nâng cao nh n th c v vai trò giám sát t i cao c a Qu c h i..................... 136
3.2.3 Tăng cư ng ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ti n hành ñ ng b v i quá
trình ñ i m i t ch c và ho t ñ ng c a Qu c h i v l p pháp và quy t
ñ nh các v n ñ quan tr ng c a ñ t nư c..................................................... 137
3.2.4 ð i m i n i dung, hình th c, phương th c giám sát c a Qu c h i ñ i v i
t p ñoàn kinh t nhà nư c ............................................................................ 138
3.2.5 Nâng cao năng l c giám sát c a các cơ quan c a Qu c h i và ñ i bi u
Qu c h i ....................................................................................................... 141
3.2.6 Tăng cư ng ngu n l c cho ho t ñ ng giám sát ........................................... 142
3.2.7 Xây d ng b tiêu chí ñ giám sát ho t ñ ng c a các t p ñoàn kinh t nhà
nư c.............................................................................................................. 144
K T LU N CHƯƠNG 3........................................................................................ 146
K T LU N .............................................................................................................. 147
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ðà CÔNG B ......................................... 149
DANH M C TÀI LI U THAM KH O............................................................... 150
DANH M C PH L C.......................................................................................... 155
v
DANH M C CH VI T T T
QH Qu c h i
UBTVQH y ban Thư ng v Qu c h i
ðBQH ð i bi u Qu c h i
VPQH Văn phòng Qu c h i
HðND H i ñ ng nhân dân
TðKTNN T p ñoàn kinh t nhà nư c
TCTNN T ng công ty nhà nư c
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
TNHH Trách nhi m h u h n
HðQT H i ñ ng qu n tr
XHCN Xã h i ch nghĩa
VINASHIN T p ñoàn Công nghi p tàu th y Vi t Nam
SCIC T ng công ty ð u tư và kinh doanh v n nhà nư c
HUD T p ñoàn ð u tư và phát tri n nhà, ñô th Vi t Nam
EVN T p ñoàn ði n l c Vi t Nam
PVN T p ñoàn D u khí Qu c gia Vi t Nam
EDF T p ñoàn ði n l c C ng hòa Pháp
KPI Ch s ñánh giá ho t ñ ng chính
OCED T ch c H p tác và Phát tri n kinh t
SWOT ði m m nh ði m y u Cơ h i Thách th c
ðơn gi n ðo lư ng ñư c Tính ñ i di n Phù h p
SMART K p th i
vi
DANH M C CÁC B NG
B ng 2.1: Danh sách và v n ñi u l các TðKTNN............................................. 64
B ng 2.2: Cơ c u s h u và ñ c ñi m ngành ngh kinh doanh c a các
TðKTNN............................................................................................. 68
B ng 2.3: Cơ c u t ch c c a các t p ñoàn kinh t nhà nư c.............................. 69
B ng 2.4: S li u th ng kê v quy mô v n, tài s n, lao ñ ng c a các t p ñoàn
kinh t nhà nư c t 2006 2010............................................................ 71
B ng 2.5: S li u th ng kê v giá tr tài s n, v n ch s h u và s lao ñ ng
do 11 TðKTNN ñang n m gi tính ñ n cu i năm 2011..................... 71
B ng 2.6: So sánh gi a v n, doanh thu và s d ng lao ñ ng c a 3 lo i hình
doanh nghi p........................................................................................ 84
B ng 2.7: S li u th ng kê v k t qu s n xu t – kinh doanh c a các t p ñoàn
kinh t nhà nư c .................................................................................. 85
B ng 2.8: Hi u qu s n xu t kinh doanh m t s TðKTNN trong năm 2010 ... 85
B ng 2.9: Mô hình T p ñoàn D u khí qu c gia Vi t Nam .................................. 86
B ng 2.10: K t qu ho t ñ ng c a T p ñoàn D u khí qu c gia Vi t Nam............ 87
B ng 2.11: Th ng kê s n các t ch c tín d ng c a m t s t p ñoàn kinh t
nhà nư c .............................................................................................. 90
B ng 2.12: Th ng kê s n ph i tr c a m t s TðKTNN tính ñ n 31/11/2011.. 91
B ng 2.13: S li u th ng kê v k ho ch ñ u tư phát tri n t i các TðKTNN,
t ng công ty nhà nư c ......................................................................... 93
B ng 2.14: S lư ng các d án b c t gi m, ñình hoãn, giãn ti n ñ t i các t p
ñoàn kinh t , t ng công ty nhà nư c.................................................... 93
B ng 2.15: M t s ch tiêu c a T p ñoàn Vinashin sau khi tái cơ c u ................ 102
B ng 2.16: ðánh giá v vi c l a ch n hình th c b phi u tín nhi m và thành
l p y ban lâm th i ........................................................................... 115
vii
DANH M C SƠ ð
Sơ ñ 1.1: Phương pháp nghiên c u ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i v i
t p ñoàn kinh t nhà nư c.................................................................... 11
Sơ ñ 1.2 : Phân bi t giám sát, ki m tra, thanh tra ................................................ 19
Sơ ñ 1.3: Các ch c năng c a Qu c h i ............................................................... 27
Sơ ñ 1.4: Mô t ho t ñ ng và k t qu thu ñư c c a ho t ñ ng giám sát ............ 46
Sơ ñ 1.5: Quy trình t ch c ðoàn giám sát......................................................... 51
Sơ ñ 2.1: Mô hình t ch c ðoàn giám sát c a UBTVQH .................................. 77
Sơ ñ 3.1: Nguyên t c SMART trong giám sát c a Qu c h i............................ 145
viii
DANH M C BI U ð
Bi u ñ 2.1: ðánh giá s phù h p c a ho t ñ ng giám sát v chính sách,
pháp lu t liên quan ñ n TðKTNN ................................................ 104
Bi u ñ 2.2: ðánh giá v tính phù h p, kh thi c a các ki n ngh sau giám sát
c a Qu c h i ñ i v i T p ñoàn kinh t nhà nư c ......................... 105
Bi u ñ 2.3: ðánh giá vi c th c hi n các ki n ngh sau giám sát (hi u l c
giám sát) c a Qu c h i ñ i v i T p ñoàn kinh t nhà nư c ......... 106
Bi u ñ 2.4: ðánh giá n i dung giám sát c a Qu c h i nên t p trung vào vi c
xem xét h th ng văn b n pháp lu t liên quan ñ n TðKTNN...... 107
Bi u ñ 2.5: ðánh giá n i dung giám sát c a Qu c h i nên t p trung vào vi c
xem xét các ngành, lĩnh v c ho t ñ ng c a t p ñoàn.................... 107
Bi u ñ 2.6: ðánh giá n i dung giám sát c a Qu c h i nên t p trung vào vi c
xem xét hi u qu và k t qu ho t ñ ng s n xu t, kinh doanh c a
t p ñoàn ......................................................................................... 108
Bi u ñ 2.7: ðánh giá v tính k p th i trong ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i
ñ i v i t p ñoàn kinh t nhà nư c................................................. 108
Bi u ñ 2.8: ðánh giá v m c tiêu c a ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i
v i t p ñoàn kinh t nhà nư c ....................................................... 109
Bi u ñ 2.9: ðánh giá v hoàn thi n chính sách, pháp lu t liên quan ñ n t p
ñoàn kinh t nhà nư c sau giám sát .............................................. 110
Bi u ñ 2.10: Nh ng nh hư ng t ho t ñ ng giám sát sau khi Qu c h i ti n
hành giám sát các t p ñoàn kinh t nhà nư c................................ 111
Bi u ñ 2.11: ðánh giá v phương th c giám sát c a Qu c h i ñ i v i
TðKTNN (giám sát t i cao; giám sát chuyên ñ ; ch t v n và tr
l i ch t v n)................................................................................... 116
Bi u ñ 2.12 : ðánh giá tăng cư ng ngu n l c cho ho t ñ ng giám sát.............. 118
Bi u ñ 2.13: ðánh giá v vai trò c a c a các t p ñoàn kinh t nhà nư c. ......... 119
Bi u ñ 2.14: ðánh giá s lư ng các t p ñoàn kinh t nhà nư c ñư c thành l p 120
1
L I M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Th c hi n ch trương, chính sách c a ð ng và Nhà nư c, th i gian qua,
Chính ph ñã thí ñi m thành l p 13 t p ñoàn kinh t nhà nư c trên cơ s cơ c u l i
m t s t ng công ty nhà nư c. Các t p ñoàn kinh t nhà nư c ñư c n m gi và ưu
tiên các ngu n l c quan tr ng v v n, lĩnh v c ho t ñ ng, v i vai trò là ñ u tàu kinh
t c a c nư c, thúc ñ y tăng trư ng kinh t , ñi u ti t kinh t vĩ mô, n ñ nh giá c ,
cung c p nhi u s n ph m thi t y u cho n n kinh t . ð n nay, các t p ñoàn kinh t
nhà nư c ñã có ñi u ki n huy ñ ng v n, m r ng ngành ngh kinh doanh, khai thác
t t hơn cơ s v t ch t k thu t trên nguyên t c g n v i ngành kinh doanh chính, qua
ñó nâng cao năng l c c nh tranh, kh ng ñ nh ñư c v th và thương hi u trong quá
trình h i nh p qu c t . Cùng v i vi c th c hi n các m c tiêu kinh t , các t p ñoàn
cũng b o ñ m th c hi n các m c tiêu khác v an ninh qu c phòng, an sinh xã h i
cho ñ t nư c.
Tuy nhiên, sau th i gian th c hi n thí ñi m, mô hình t p ñoàn kinh t ñang
b c l nh ng b t c p v mô hình t ch c và phân c p qu n lý. Các quy ñ nh v t
ch c và ho t ñ ng c a t p ñoàn kinh t còn nh ng ñi m chưa nh t quán d n ñ n s
ch ng chéo, làm gi m hi u qu ho t ñ ng c a các doanh nghi p thành viên nói
riêng và c a c t p ñoàn nói chung. Bên c nh ñó, các t p ñoàn kinh t s d ng v n,
tài s n Nhà nư c cũng chưa th t s hi u qu , chưa tương x ng v i s m nh ñư c
trao; t l v n ñ u tư ra ngoài lĩnh v c chính còn cao và ti m n nhi u r i ro. M t
s sai ph m t i m t s t p ñoàn kinh t nhà nư c ñã gây ra nh ng t n th t l n, gây
b c xúc trong xã h i.
Theo quy ñ nh t i các văn b n lu t hi n hành, s d ng v n Nhà nư c ph i
theo s ñi u ch nh c a Lu t Ngân sách Nhà nư c và m t s văn b n pháp lu t có
liên quan. Chính ph , các cơ quan Chính ph ch u trách nhi m v vi c s d ng
nhưng vi c phân b , giám sát ph n v n này là do Qu c h i, các cơ quan Qu c h i
th c hi n. V trí và vai trò quan tr ng c a t p ñoàn kinh t nhà nư c ñ i v i n n
2
kinh t ñã ñư c kh ng ñ nh nhưng hi n nay, giám sát c a Qu c h i, các cơ quan c a
Qu c h i ñ i v i các t p ñoàn này ñ b o ñ m các ho t ñ ng c a t p ñoàn theo
ñúng ch trương, chính sách c a ð ng, Nhà nư c còn g p nhi u khó khăn do ñây là
mô hình th c hi n thí ñi m, có nhi u v n ñ m i ñ i v i c cơ quan l p pháp và
hành pháp. ð ng th i, h th ng tiêu chí ñánh giá hi u qu ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh c a t p ñoàn chưa ñư c hoàn thi n. Vi c giám sát c a Qu c h i v n ch y u
d a theo báo cáo c a cơ quan ki m toán nhà nư c, c a Chính ph , các B , ngành có
liên quan và các t p ñoàn. Hơn n a, v i cơ c u ñ i bi u Qu c h i như hi n nay, kh
năng n m b t, hi u và phân tích thông tin tài chính chưa ñ ng ñ u, g p nhi u khó
khăn. ðây là các nguyên nhân khi n cho ho t ñ ng giám sát c a Qu c h i ñ i v i
các t p ñoàn kinh t nhà nư c chưa ñ t ñư c như mong mu n.
Hi n nay, v i s lư ng ñã ñư c thành l p lên t i 13 t p ñoàn kinh t nhà nư c
nhưng ñ u dư i hình th c thí ñi m, chưa có ch ñ nh