Tự tạo việc làm, sau thời kỳ “ðổi mới” năm 1986 ñã bắt ñầu phát triển ở Việt
Nam. Xu hướng khuyến khích tự tạo việc làm vẫn sẽ còn tiếp tục trong một vài thập kỷ
tới khi vai trò của nhà nước ñang chuyển từ tạo việc làm trực tiếp sang gián tiếp thông
qua các chính sách, nguồn lực hỗ trợ, ñặc biệt thông qua các Chương trình mục tiêu
quốc gia về việc làm. Các chương trình này nhằm phát triển thị trường lao ñộng trong
mọi khu vực kinh tế, tạo sự gắn kết cung cầu lao ñộng, phát huy tính tích cực của
người lao ñộng trong học nghề, tự tạo và tìm việc làm, khuyến khích sự năng ñộng và
chủ ñộng tự tạo việc làm cho bản thân và người khác, không thụ ñộng trông chờ vào
nhà nước. Lúc này, cạnh tranh việc làm ngày càng trở nên gay gắt ở Việt Nam, ñặc biệt
là ñối với thanh niên, là những người mới tham gia thị trường lao ñộng với kinh
nghiệm và vị thế cạnh tranh yếu, tự tạo việc làm cóthể ñược coi là một giải pháp thiết
thực. Tuy nhiên, tự tạo việc làm không nên chỉ ñượccoi là giải pháp tạm thời ñối với
người lao ñộng khi thiếu việc làm, góp phần làm giảm bớt tình trạng thất nghiệp mà
còn là xu hướng lựa chọn ngày càng gia tăng trong xã hội hiện ñại và nên ñược khuyến
khích, ñặc biệt là ñối với lao ñộng trẻ nhằm phát huy tính ñộc lập sáng tạo, năng ñộng
của họ và tạo ñược ñộng lực phát triển mạnh mẽ cho nền kinh tế nước nhà.
Có nhiều nghiên cứu trong và ngoài nước ñã ñề cập tới vấn ñề lựa chọn tự tạo
việc làm của người lao ñộng. Các nghiên cứu này, vềcơ bản theo hai hướng tiếp cận
khác nhau.
Với cách tiếp cận vĩ mô, mức ñộ tự tạo việc làm củangười lao ñộng chịu ảnh
hưởng của sự thay ñổi trong tổng cầu của nền kinh tế (suy thoái kinh tế, chuyển dịch cơ
cấu kinh tế, tốc ñộ tăng việc làm.) và những biếnñộng trên thị trường lao ñộng (mức
lương, tốc ñộ tăng lực lượng lao ñộng, chất lượng của lực lượng lao ñộng, việc làm .).
ðại diện cho cách tiếp cận nghiên cứu này có János Kollo, Mária Vincze (1999). Trong
nghiên cứu này, sự gia tăng ñáng kể số người tự tạoviệc làm trong những giai ñoạn
2
khủng hoảng hoặc chuyển ñổi cơ cấu kinh tế ñược giải thích là phản ứng tạm thời của
thị trường lao ñộng ñối phó với tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm của người lao
ñộng; có nghĩa là “lực ñẩy” ñóng vai trò quan trọngñối với lựa chọn tự tạo việc làm
của người lao ñộng. ðây cũng là một trong hai nhóm yếu tố ñược ñề cập trong nghiên
cứu của Lin, Yates and Picot (1999). Ngược lại với nhóm yếu tố thứ nhất, nhóm thứ
hai luôn cho rằng những cá nhân người lao ñộng với những phẩm chất ñặc biệt sẽ có
ñộng lực khởi sự doanh nghiệp mà họ thường xuất phát từ tự tạo việc làm. Trong
trường hợp này, tự tạo việc làm ñược cho rằng có liên quan tới các yếu tố thúc ñẩy
trong môi trường kinh tế vĩ mô như quá trình công nghiệp hóa-ñô thị hóa, sự phát triển
các ngành công nghiệp và dịch vụ trợ giúp, chính sách khuyến khích phát triển các
doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp vi mô., những yếu tố tạo nên “sức hút” tự tạo
việc làm ñối với người lao ñộng. Như vậy, khi lý thuyết “lực hút” phát huy tác dụng thì
tự tạo việc làm sẽ không gia tăng với tình trạng thất nghiệp, nhưng nếu lý thuyết “lực
ñẩy” chiếm ưu thế thì tự tạo việc làm sẽ có mối tương quan tỷ lệ thuận với mức thất
nghiệp.
Bên cạnh cách tiếp cận vĩ mô, cách tiếp cận vi mô giải thích các ñặc tính cá
nhân và gia ñình sẽ khuyến khích hay không khuyến khích người lao ñộng tự tạo việc
làm, ñiển hình với Ivan Light (1979) và “lý thuyết về sự bất lợi”; Messenger and
Stettner (2000) và mô hình phân tích hai nhóm: “yếutố ñẩy” và “yếu tố kéo” ñối với tự
tạo việc làm; James (1998) và mô hình các “chi phí cơ hội thấp” và “chi phí cơ hội
cao” của tự tạo việc làm ñối với người lao ñộng.
Mỗi cách tiếp cận nghiên cứu về tự tạo việc làm ñềuchỉ có thể giải thích một số
các khía cạnh liên quan tới tự tạo việc làm mà chưathể ñem lại bức tranh tổng quát về
vấn ñề này. Ngoài ra, thực chất các nghiên cứu trênñều ñề cập tới khái niệm về tự làm
chủ (self employed) chứ chưa nghiên cứu nào ñề cập tới tự tạo việc làm, làm rõ thế nào
là “tự tạo việc làm”, và tự tạo việc làm ở thanh niên có ñặc ñiểm gì khác biệt. Luận án
sẽ bổ sung thêm các nội dung này.
231 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2024 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh niên Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c
ñ c l p c a tôi. Các thông tin, s li u trong lu n án là trung
th c và có ngu n g c rõ ràng, c th . K t qu nghiên c u
trong lu n án chưa t ng ñư c công b trong b t kỳ công trình
nghiên c u nào khác.
Nghiên c u sinh
Ngô Quỳnh An
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ...............................................................................................................i
DANH M C B NG BI U ............................................................................................... v
DANH M C CÁC HÌNH.................................................................................................vi
M ð U............................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 : CƠ S LÝ LU N NGHIÊN C U KH NĂNG T T O VI C LÀM
C A THANH NIÊN.......................................................................................................... 9
1.1 Các khái ni m cơ b n v t t o vi c làm và kh năng t t o vi c làm .................... 9
1.1.1 Vi c làm và t t o vi c làm ............................................................................... 9
1.1.2 Kh năng t t o vi c làm ................................................................................. 15
1.2 Nh ng ñ c ñi m c a thanh niên liên quan t i kh năng t t o vi c làm ............... 20
1.2.1 Khái ni m v thanh niên.................................................................................. 20
1.2.2 ð c ñi m lao ñ ng, vi c làm và kh năng t t o vi c làm c a thanh niên...... 21
1.3 T ng quan các nghiên c u v kh năng t t o vi c làm và các y u t nh hư ng 25
1.3.1 Nh ng cách ti p c n khác nhau trong nghiên c u t t o vi c làm trong lý
thuy t kinh t ............................................................................................................ 25
1.3.2 Lý thuy t kinh t lao ñ ng v t t o vi c làm ................................................. 29
1.3.2.1. Cách ti p c n vĩ mô: L c hút hay L c ñ y .................................................. 29
1.3.2.2 Cách ti p c n vi mô: Lý thuy t l a ch n ngh nghi p ................................. 33
1.4 Khung lý thuy t nghiên c u kh năng t t o vi c làm c a thanh niên và các y u
t nh hư ng Vi t Nam ............................................................................................. 54
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ............................................................. 61
2.1 Cách ti p c n vĩ mô ................................................................................................ 61
2.2 Cách ti p c n vi mô ................................................................................................ 71
2.3 Phương pháp ñ nh tính ........................................................................................... 81
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH KH NĂNG T T O VI C LÀM C A THANH NIÊN
VI T NAM ...................................................................................................................... 85
3.1 Kh năng t t o vi c làm c a thanh niên Vi t Nam............................................... 85
3.1.1 Kh năng t t o vi c làm c a thanh niên – Phân tích theo quá trình t t o
vi c làm..................................................................................................................... 85
3.1.1.1 Các giai ño n c a quá trình t t o vi c làm ................................................ 85
3.1.1.2 “Tam giác kh năng” t t o vi c làm .......................................................... 89
3.1.2 Kh năng t t o vi c làm c a thanh niên – Phân tích theo k t qu t t o vi c
làm .......................................................................................................................... 108
3.1.2.1 Quy mô t t o vi c làm c a thanh niên ...................................................... 108
3.1.2.2 Cơ c u, ch t lư ng t t o vi c làm c a thanh niên .................................... 110
3.2 Các y u t nh hư ng ñ n kh năng t t o vi c làm c a thanh niên Vi t Nam .. 118
3.2.1 Nhóm y u t vĩ mô............................................................................................ 118
3.2.1.1 Nhóm y u t tác ñ ng ñ n c u lao ñ ng .................................................... 119
iii
3.2.1.2 ð c ñi m lao ñ ng vi c làm c a thanh niên .............................................. 119
3.2.1.3 ð c ñi m chung c a th trư ng lao ñ ng ................................................... 122
3.2.2 Nhóm y u t vi mô............................................................................................ 122
3.2.2.1 V n con ngư i và v n xã h i c a thanh niên Vi t Nam. ............................ 122
A. V n con ngư i ...............................................................................................122
B. V n xã h i .....................................................................................................129
3.2.2.2 ð c tính nhân kh u h c và gia ñình ........................................................... 138
3.3 Ki m ñ nh các gi thuy t nghiên c u:.................................................................. 143
CHƯƠNG 4: GI I PHÁP CH Y U TĂNG CƯ NG KH NĂNG T T O VI C
LÀM C A THANH NIÊN VI T NAM ....................................................................... 150
4.1 Quan ñi m v khuy n khích t t o vi c làm trong thanh niên............................. 150
4.2 Các phát hi n ch y u là cơ s ñ xu t gi i pháp ................................................ 155
4.3 Gi i pháp tăng cư ng kh năng t t o vi c làm cho thanh niên Vi t Nam.......... 160
4.3.1 C p ñ vĩ mô.................................................................................................. 161
4.3.2 C p ñ vi mô.................................................................................................. 164
4.3.2.1 Các nhà cung c p d ch v h tr thanh niên t t o vi c làm ...............164
4.3.2.2 Thanh niên và c ng ñ ng ......................................................................170
K T LU N.................................................................................................................... 173
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ..................................................................ii
TÀI LI U THAM KH O.................................................................................................iii
PH L C 1: K t qu h i quy Logisstic ñ y ñ .............................................................viii
PH L C 2: B công c thu th p và phân tích d li u ñ nh tính ................................... xx
PH L C 3: K t qu h i quy s li u m ng và các ki m ñ nh v i ðTLðVL 2006 2009xxi
PH L C 4: Phương pháp tính các xác su t d a trên h s ư c lư ng h i quy Logistic.xxv
PH L C 5: M u và k t qu phân tích ñ nh tính.........................................................xxix
iv
DANH M C T VI T T T
T vi t t t C m t ti ng Vi t C m t ti ng Anh
CT, PCT Chính th c, Phi chính th c
CNXD Công nghi p xây d ng
DV D ch v
ðTLðVL ði u tra lao ñ ng vi c làm
ILO T ch c Lao ñ ng Qu c t International Labour Organization
MOLISA B Lao ñ ng, Thương binh và Ministry of Labour, Invalids and Social
Xã h i Affairs
Lð Lao ñ ng
LLLð L c lư ng lao ñ ng
NAFTA Hi p ñ nh Thương m i T do North America Free Trade Agreement
B c M
NN Nông nghi p, ngư nghi p, th y
s n
OECD T ch c h p tác và phát tri n Organization for Economic Co operation and
kinh t Development
SXKD S n xu t kinh doanh
THPT Trung h c ph thông
TN Thanh niên
VHLSS Kh o sát m c s ng h gia ñình Vietnam Household Living Standard Survey
Vi t Nam
TH Ký hi u trư ng h p TN t t o
vi c làm ñi n hình trong b ng
1, Ph l c 5
YK Ký hi u ý ki n c a các doanh
nhân và các nhà qu n lý trong
b ng 2, Ph l c 5
v
DANH M C B NG BI U
B ng 2.1: Các nhóm ch tiêu s d ng ñ phân tích h i qui tương quan v i s li u m ng. ...... 63
B ng 2.2: L c lư ng lao ñ ng thanh niên theo tình tr ng vi c làm, VHLSS 2006 2008. ....... 75
B ng 2.3 Xác su t t t o vi c làm c a thanh niên, VHLSS 2006 ............................................ 81
B ng 3.1: Mong mu n t t o vi c làm c a thanh niên (s ý ki n trong t ng s 65 ý ki n)..... 93
B ng 3.2: ði u ki n còn thi u khi thanh niên mu n t t o vi c làm (s ý ki n trong t ng s 65
ý ki n) ....................................................................................................................................... 96
B ng 3.3: M c ñ thanh niên t t o vi c làm, ðLðVL 2006 2010....................................... 109
B ng 3.4: Lư ng lao ñ ng chung và l c lư ng lao ñ ng thanh niên theo tình tr ng vi c làm,
ðTLðVL 2006 2010. ............................................................................................................. 110
B ng 3.5: ð c ñi m l c lư ng lao ñ ng thanh niên và thanh niên t t o vi c làm, VHLSS
2006 2008. .............................................................................................................................. 111
B ng 3.6: Trình ñ h c v n và ñào t o c a l c lư ng lao ñ ng thanh niên và thanh niên t t o
vi c làm, VHLSS 2006 2008.................................................................................................. 113
B ng 3.7.1: Cơ c u nam n thanh niên t t o vi c làm theo ngành/ lĩnh v c và trình ñ ngh ,
VHLSS 2006 2008. ................................................................................................................ 114
B ng 3.7.2: Cơ c u thanh niên t t o vi c làm theo nhóm tu i, ngành/ lĩnh v c, trình ñ h c
v n, trình ñ ñào t o và trình ñ ngh , VHLSS 2006 2008. .................................................. 115
B ng 3.8: T l t t o vi c làm c a thanh niên theo vùng, VHLSS 2006 2008.................... 117
B ng 3.9: H s ư c lư ng mô hình h i quy s li u m ng nghiên c u m t s y u t kinh t vĩ
mô nh hư ng ñ n m c ñ t t o vi c làm c a thanh niên Vi t Nam, 2006 2009. ............... 120
B ng 3.10: ð c ñi m v n con ngư i, v n xã h i c a thanh niên theo tình tr ng vi c làm,
VHLSS 2008........................................................................................................................... 124
B ng 3.11: Cơ c u vi c làm c a l c lư ng lao ñ ng thanh niên theo m t s ñ c ñi m cơ b n,
VHLSS 2008........................................................................................................................... 127
H p 1.1 Khái ni m “t t o vi c làm” ....................................................................................... 14
H p 1.2 Phân bi t gi a t o vi c làm và t t o vi c làm ........................................................... 15
H p 1.3 Khái ni m “Kh năng t t o vi c làm ”...................................................................... 16
H p 1.4 “Kh năng t t o vi c làm tam giác kh năng ” và các tiêu th c ñánh giá ............... 19
H p 1.5 Khái ni m “Tăng cư ng kh năng t t o vi c làm”.................................................... 19
vi
DANH M C CÁC HÌNH
Hình 1.1: Các hình thái v n xã h i ........................................................................................... 41
Hình 1.2: Cơ ch nh hư ng c a v n xã h i ............................................................................ 44
Hình 1.3: T ng quan các lý thuy t kinh t v t t o vi c làm. ................................................. 55
Hình 1.4: T ng quan các y u t nh hư ng t i kh năng t t o vi c làm ................................ 56
Hình 1.5: Các y u t nh hư ng t i kh năng t t o vi c làm c a thanh niên. (Cách ti p c n vĩ
mô) ............................................................................................................................................ 56
Hình 1.6: Các y u t nh hư ng t i kh năng t t o vi c làm c a thanh niên (Cách ti p c n vi
mô) ............................................................................................................................................ 58
Hình 2.1: Khung phân tích l c lư ng lao ñ ng thanh niên, VHLSS 2006 2008...................... 74
Hình 3.1: Lý do mong mu n t t o vi c làm c a thanh niên (s ý ki n trong t ng s 65 ý
ki n). ......................................................................................................................................... 97
Hình 3.2: Các ngu n v n thanh niên có th ti p c n (s ý ki n trong t ng s 65 ý ki n)...... 101
Hình 3.3: Ch t lư ng công vi c t t o c a thanh niên (s ý ki n trong t ng s 65 ý ki n). .. 116
Hình 3.4: Trình ñ h c v n và ñào t o c a l c lư ng lao ñ ng thanh niên, VHLSS 2006 2008
................................................................................................................................................ 123
Hình 3.5: S năm kinh nghi m và s năm ñi h c bình quân c a l c lư ng lao ñ ng thanh niên,
VHLSS 2006 2008 ................................................................................................................. 126
Hình 3.6: Xác su t l a ch n vi c làm c a thanh niên ph n ánh nh hư ng c a v n con ngư i,
mô hình h i quy Logistic ña b c, VHLSS 2006 2008............................................................ 129
Hình 3.7: Xác su t l a ch n vi c làm c a thanh niên ph n ánh nh hư ng c a ñ c ñi m ngh
nghi p trong h gia ñình, mô hình h i quy Logistic ña b c, VHLSS 2006 2008 .................. 130
Hình 3.8: Xác su t l a ch n vi c làm c a thanh niên ph n ánh nh hư ng ngu n l c v t ch t
c a h gia ñình, mô hình h i quy Logistic ña b c, VHLSS 2006 2008 ................................. 132
Hình 3.9: Xác su t l a ch n làm công và t t o vi c làm c a thanh niên ph n ánh vai trò c a
ch h gia ñình, mô hình h i quy Logistic ña b c, VHLSS 2006 2008................................. 134
Hình 3.11: Xác su t l a ch n t t o vi c làm c a thanh niên ph n ánh nh hư ng c a ñ c ñi m
nhân kh u h c, mô hình h i quy Logistic ña b c, VHLSS 2006 2008 .................................. 141
Hình 3.12: Xác su t l a ch n vi c làm c a thanh niên ph n ánh nh hư ng c a t tr ng ph
thu c trong h gia ñình, mô hình h i quy Logistic ña b c, VHLSS 2006 2008 .................... 142
Hình 3.13: Các nhóm y u t nh hư ng ñ n xác su t l a ch n vi c làm c a thanh niên, mô
hình h i quy Logistic ña b c, VHLSS 2008 ........................................................................... 144
Hình 4.1: H th ng gi i pháp tăng cư ng kh năng t t o vi c làm c a thanh niên .............. 161
Hình 4.2: L ng ghép và tích h p các chính sách.................................................................... 162
1
M ð U
1. S c n thi t nghiên c u
T t o vi c làm, sau th i kỳ “ð i m i” năm 1986 ñã b t ñ u phát tri n Vi t
Nam. Xu hư ng khuy n khích t t o vi c làm v n s còn ti p t c trong m t vài th p k
t i khi vai trò c a nhà nư c ñang chuy n t t o vi c làm tr c ti p sang gián ti p thông
qua các chính sách, ngu n l c h tr , ñ c bi t thông qua các Chương trình m c tiêu
qu c gia v vi c làm. Các chương trình này nh m phát tri n th trư ng lao ñ ng trong
m i khu v c kinh t , t o s g n k t cung c u lao ñ ng, phát huy tính tích c c c a
ngư i lao ñ ng trong h c ngh , t t o và tìm vi c làm, khuy n khích s năng ñ ng và
ch ñ ng t t o vi c làm cho b n thân và ngư i khác, không th ñ ng trông ch vào
nhà nư c. Lúc này, c nh tranh vi c làm ngày càng tr nên gay g t Vi t Nam, ñ c bi t
là ñ i v i thanh niên, là nh ng ngư i m i tham gia th trư ng lao ñ ng v i kinh
nghi m và v th c nh tranh y u, t t o vi c làm có th ñư c coi là m t gi i pháp thi t
th c. Tuy nhiên, t t o vi c làm không nên ch ñư c coi là gi i pháp t m th i ñ i v i
ngư i lao ñ ng khi thi u vi c làm, góp ph n làm gi m b t tình tr ng th t nghi p mà
còn là xu hư ng l a ch n ngày càng gia tăng trong xã h i hi n ñ i và nên ñư c khuy n
khích, ñ c bi t là ñ i v i lao ñ ng tr nh m phát huy tính ñ c l p sáng t o, năng ñ ng
c a h và t o ñư c ñ ng l c phát tri n m nh m cho n n kinh t nư c nhà.
Có nhi u nghiên c u trong và ngoài nư c ñã ñ c p t i v n ñ l a ch n t t o
vi c làm c a ngư i lao ñ ng. Các nghiên c u này, v cơ b n theo hai hư ng ti p c n
khác nhau.
V i cách ti p c n vĩ mô, m c ñ t t o vi c làm c a ngư i lao ñ ng ch u nh
hư ng c a s thay ñ i trong t ng c u c a n n kinh t (suy thoái kinh t , chuy n d ch cơ
c u kinh t , t c ñ tăng vi c làm...) và nh ng bi n ñ ng trên th trư ng lao ñ ng (m c
lương, t c ñ tăng l c lư ng lao ñ ng, ch t lư ng c a l c lư ng lao ñ ng, vi c làm ..).
ð i di n cho cách ti p c n nghiên c u này có János Kollo, Mária Vincze (1999). Trong
nghiên c u này, s gia tăng ñáng k s ngư i t t o vi c làm trong nh ng giai ño n
2
kh ng ho ng ho c chuy n ñ i cơ c u kinh t ñư c gi i thích là ph n ng t m th i c a
th trư ng lao ñ ng ñ i phó v i tình tr ng th t nghi p và thi u vi c làm c a ngư i lao
ñ ng; có nghĩa là “l c ñ y” ñóng vai trò quan tr ng ñ i v i l a ch n t t o vi c làm
c a ngư i lao ñ ng. ðây cũng là m t trong hai nhóm y u t ñư c ñ c p trong nghiên
c u c a Lin, Yates and Picot (1999). Ngư c l i v i nhóm y u t th nh t, nhóm th
hai luôn cho r ng nh ng cá nhân ngư i lao ñ ng v i nh ng ph m ch t ñ c bi t s có
ñ ng l c kh i s doanh nghi p mà h thư ng xu t phát t t t o vi c làm. Trong
trư ng h p này, t t o vi c làm ñư c cho r ng có liên quan t i các y u t thúc ñ y
trong môi trư ng kinh t vĩ mô như quá trình công nghi p hóa ñô th hóa, s phát tri n
các ngành công nghi p và d ch v tr giúp, chính sách khuy n khích phát tri n các
doanh nghi p nh và doanh nghi p vi mô....., nh ng y u t t o nên “s c hút” t t o
vi c làm ñ i v i ngư i lao ñ ng. Như v y, khi lý thuy t “l c hút” phát huy tác d ng thì
t t o vi c làm s không gia tăng v i tình tr ng th t nghi p, nhưng n u lý thuy t “l c
ñ y” chi m ưu th thì t t o vi c làm s có m i tương quan t l thu n v i m c th t
nghi p.
Bên c nh cách ti p c n vĩ mô, cách ti p c n vi mô gi i thích các ñ c tính cá
nhân và gia ñình s khuy n khích hay không khuy n khích ngư i lao ñ ng t t o vi c
làm, ñi n hình v i Ivan Light (1979) và “lý thuy t v s b t l i”; Messenger and
Stettner (2000) và mô hình phân tích hai nhóm: “y u t ñ y” và “y u t kéo” ñ i v i t
t o vi c làm; James (1998) và mô hình các “chi phí cơ h i th p” và “chi phí cơ h i
cao” c a t t o vi c làm ñ i v i ngư i lao ñ ng.
M i cách ti p c n nghiên c u v t t o vi c làm ñ u ch có th gi i thích m t s
các khía c nh liên quan t i t t o vi c làm mà chưa th ñem l i b c tranh t ng quát v
v n ñ này. Ngoài ra, th c ch t các nghiên c u trên ñ u ñ c p t i khái ni m v t làm
ch (self employed) ch chưa nghiên c u nào ñ c p t i t t o vi c làm, làm rõ th nào
là “t t o vi c làm”, và t t o vi c làm thanh niên có ñ c ñi m gì khác bi t. Lu n án
s b sung thêm các n i dung này.
3
Ngoài ra, các nghiên c u và mô hình h i qui Logistic v l a ch n t làm truy n
th ng thư ng d a trên 2 gi ñ nh cơ b n, m t là: các l a ch n vi c làm là c a m t l c
lư ng lao ñ ng ñ ng nh t (homogeneous population); hai là: không có nh ng rào c n
v phía c u lao ñ ng trên th trư ng và d dàng ti p c n v n v t ch t, và l a ch n c a
ngư i lao ñ ng là hoàn toàn t do d a trên năng l c, mong mu n và s thích c a b n
thân h . Tuy nhiên, th c t l i không ñúng như v y. Trên th trư ng lao ñ ng có th có
nhi u nhóm lao ñ ng không hoàn toàn ñ ng nh t ch ng h n như nhóm lao ñ ng n , lao
ñ ng thanh niên, lao ñ ng nông thôn, lao ñ ng nh p cư, ngư i dân t c thi u s ...khi
nh ng l a ch n c a các nhóm này ch u tác ñ ng c a th trư ng lao ñ ng là hoàn toàn
khá